Giáo án Tuần 4 - Chuẩn - Lớp 1

Giáo án Tuần 4 - Chuẩn - Lớp 1

Học vần

 Bài 13: n – m

I. MỤC TIÊU.

- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng

-Viết được n, m, nơ, me.

- Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1,

bảng con,vở,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

TiÕt1

1. KiÓm tra bµi cò:

- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá

- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li

- Đọc toàn bài

 GV nhận xét bài cũ

 

doc 13 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 4 - Chuẩn - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012.
Chào cờ đầu tuần
..............................................................
Học vần	 
	Bài 13: n – m
I. MỤC TIÊU. 
- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
-Viết được n, m, nơ, me.
- Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, 
bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò:
- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
- Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: n
- GV viết lại chữ n
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...)
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ
- Nhận xét, điều chỉnh
- Cài tiếng nơ
b.Nhận diện chữ: m
-GV viết lại chữ m
-Hãy so sánh chữ n và chữ m ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm: m
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng me và đọc me
 Hãy cài tiếng me 
- Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me
- Đọc tên bài học: n, m
- HS đọc cá nhân: n
- HS đánh vần: nờ – ơ - nơ
- Cả lớp cài
+ Giống nhau: nét khuyết trên
+ Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét
- Phát âm cá nhân: m
- Đánh vần: mờ - e - me
- Cả lớp cài: me
- Viết bảng con: n, m, nơ, me
Tiết 2
3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ?
Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ?
- Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
Kể về bố mẹ của mình ?
Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ?
4. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Viết bảng con: n, m, nơ, me
- Chữ n gồm hai nét: 
- Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xuôi và móc hai đầu được viết nối liền nhau.
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
 bố mẹ, ba má
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận, trình bày.
+ HS kể cá nhân
+ Chăm chỉ học tập.
- HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
.
Đạo đức
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU.
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
- Biết lợi ích của việc Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
- Biết giữ vệ sinh cá nhân: Quần áo , đầu tóc luôn gọn gàng , sạch sẽ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Vở BT Đạo đức 1
Một số bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo, ...”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
 Hoạt động của GV
 Hoạt đông của HS
Hoạt động 1: Khởi động 
- GV tổ chức: 
- GV bắt bài hát
- Hỏi:
+ Chú Mèo trong bài hát có sạch sẽ không ? Vì sao ?
+ Chuyện gì xảy ra khi chú Mèo không sạch sẽ ?
- Kết luận:
Hoạt động 2: 
 Ai gọn gàng, sạch sẽ.
 Mục đích: HS nhận thức đúng thế nào là gọn gàng, sạch sẽ và ủng hộ những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Chuẩn bị: 5 hình vẽ thể hiện gọn gàng, sạch sẽ; 5 hình vẽ thể hiện HS chưa gọn gàng, sạch sẽ. Phiếu thảo luận nhóm.
Cách tiến hành:
- Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: 
 Kể việc làm hằng ngày mà em đã làm.
-Yêu cầu làm việc nhóm đôi
+ Để giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ cần phải làm gì ?
 Kết luận:
Hoạt động 4: 
 “Cùng gọn gàng, sạch sẽ”.
Mục đích: HS năm được những việc làm đúng, sai giữ vệ sinh thân thẻ sạch sẽ.
Tiến hành: 
- Yêu cầu hai HS cùng bàn tự sửa sang đầu tóc cho nhau gọn gàng.
- Kết luận:
Hoạt động 5: 
 Nhận xét tiết học
- Ổn định
- HS hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
- Trả lời cá nhân
- Trả lời cá nhân
- Nghe hiểu
- Nghe phổ biến
- Chia lớp thành 5 nhóm nhỏ thảo luận.
- Đại diện trình bày
- Từng nhóm nêu ý kiến.
Thảo luận theo cặp.
- Trình bày:
+ Tắm gội sạch sẽ
+ Cắt móng tay
+ Chải tóc gọn gàng, ...
- Trình bày:
+ Nghịch đất, cát bẩn
+ Không lau tay bẩn lên quần áo.
+ Không mặc áo quần lôi thôi
+ Không đi giày tuột đây
-Nhận xét, bổ sung
-HS cùng làm việc nhóm đôi
Thủ công*
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG 
I. MỤC TIÊU: 
- HS biết cách xé, dán, hình vuông.
- Thực hành xé, dán hình vuông.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Caùc loaïi giaáy maøu , bìa vaø dung cuï keùo ,hoà, thöôc keû.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra dụng cụ:
- GV kiểm tra phần học trước 
- Nhận xét
- Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b).HD quan sát, nhận xét:
- Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?
+ Hình vuông có các cạnh thế nào ?
4.HD làm mẫu: 
 Thao tác xé hình:
- Vẽ và xé hình vuông.
Thao tác dán hình:
c).Thực hành:
- Xé hình vuông.
- Dán hình vuông.
3. Nhận xét, dặn dò
 Nhận xét tiết học
- Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
- Hát tập thể.
Nghe, hiểu
- Nêu tên bài học
- HS quan sát nhận xét
+ Đây là hình vuông
+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
- HS làm theo hướng dẫn
- HS thao tác xé hình theo HD của GV
- HS thao tác dán hình
* HS khéo tay biết xé thẳng dán phẳng, trang trí hình -HS thao tác xé hình theo HD của Gv
________________________________________________________
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012.
Học vần
Bài 14 : d đ
I. MỤC TIÊU : 
- HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Biết viết được d, đ, dê, đò.
- Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò :
- Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me
- Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê
- Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
 Hoạt động của GV
 Hoạt đông của HS
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: d
- GV viết lại chữ d
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu d 
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê
+ Hãy cài tiếng dê
- Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: đ
- GV viết lại chữ đ
-Hãy so sánh chữ d và chữ đ ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu đ
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò
+ Hãy ghép tiếng đò
-Nhận xét
c.HDHS viết:
- Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đò
Hỏi: Chữ d gồm nét gì?
Hỏi: Chữ đ gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 
-GV viết mẫu và HD cách viết: 
+ Nêu quy trình viết
+ Tư thế khi ngồi viết
- Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Em biết những loại bi nào ?
Tại sao em thích con vật này ?
Dế thường sống ở đâu ? 
Em có quen bắt dế không ?
Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ?
4. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- Đọc tên bài học: d, đ
- HS phát âm cá nhân: d
- Đánh vần: dờ – ê - dê
- HS cài: dê
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ d không có nét ngang, chữ đ có nét ngang
- Phát âm cá nhân: đ
- Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò
+ HS ghép: đò
- Hát múa tập thể
Viết bảng con: d, đ, dê, đò
- Nét cong hở phải và nét móc ngược.
- Nét cong hở phải và nét móc ngược và có thêm nét ngang ngắn.
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Viết bảng con: d, đ, dê, đò
+ Dãn đúng khoảng cách
- HS viết vào vở
- HS nói tên theo chủ đề: 
 dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ Thảo luận, trình bày
+ HS thảo luận, trả lời: chúng là đò chơi của trẻ em.
+ HS trả lời
- Trầu lá đa
 ..
	 Toán
BẰNG NHAU, DẤU =
I. MỤC TIÊU. 	
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4)
Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách Toán 1.
 - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, bảng con, bút chì, thước kẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- So sánh số: lớn hơn, bé hơn
1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1
- Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài
 Nhận biết quan hệ bằng nhau.
+ Nhận biết 3 = 3
- HDHS quan sát, nhận xét
 Thao tác mẫu:
 Tranh vẽ:
“Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?”
- Số lượng hai bên như thế nào?
- GV nói: 3 bằng 3
-GV ghi dấu =
Nhận biết 4 = 4
Thao tác tương tự
b.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét, dặn dò
- 4 HS 
- 2 HS
- Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
+ Quan sát tranh, nhận xét.
- Có 3 con hươu và 3 khóm cây .
- Đều bằng nhau
- Nêu cá nhân
- Đọc 3 bằng 3
- HS tiến hành tương tự
 Bài 1: Viết dấu =
 Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5
+ Bài 3: Viết dấu
HS làm bài – chữa bài
____________________________________________________________
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012.
Học vần
Bài 15: t th
I. MỤC TIÊU :	
- HS đọc được t, th, tổ, thỏ , từ và câu ứng dụng
- Biết viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ổ, tổ”
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học, Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò :
- Đọc và viết các tiếng: d, đ, dê, đò
- Đọc câu ứng dụng: dì na ... đi bộ.
- Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: t
- GV viết lại chữ t
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu t 
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng tổ và đọc tổ
+ Ghép tiếng: tổ
- Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: th
- GV viết lại chữ th
- Hãy so sánh chữ t và chữ th ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu: th
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng thỏ và đọc thỏ
+ Ghép tiếng: thỏ
- Nhận xét
c.HDHS viết:
- Viết mẫu lên bảng con: t, th, tổ, thỏ
Hỏi: Chữ t gồm nét gì?
Hỏi: Chữ th gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
- Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yê ... ổ
+ Cả lớp ghép: tổ
+ Giống nhau: chữ t
+ Khác nhau: Chữ th có thêm h.
- Phát âm cá nhân: th
- Đánh vần: thờ - o - tho - hổi - thỏ
+ Cả lớp ghép: thỏ
- Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
- Thảo luận, trả lời
- HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
- HS nói tên theo chủ đề: ổ, tổ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ ổ, tổ
+ HS thảo luận trả lời.
- HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
..
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ,các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành: 
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Nối theo mẫu
- HDHS cách chơi: 
- Luật chơi:
 Nhận xét, dặn dò:
- 4 HS 
+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
+ Bài 2: So sánh
- Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Thực hiện theo HD
- Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
.
Tự nhiên xã hội
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
 I. MỤC TIÊU. 
- HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Hình ở SGK ,SGK Tự nhiên và Xã hội
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động: 
- Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ?
- Bắt bài hát:
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Quan sát tranh
Cách tiến hành:
+Bước 1: Thực hiện hoạt động
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- GV phân nhiệm vụ
- Theo dõi các nhóm làm việc
+Bước 2: Kiểm tra kết quả
- GV treo tranh phóng to
- Kết luận: 
Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi
Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 
- HDHS đánh số các hình ở SGK 
- Nêu nhiệm vụ:
Bước 2: Kiểm tra kết quả
- Chỉ định trình bày
- Kết luận:
*Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống
Cách tiến hành:
- Giao nhiệm vụ
- GV nêu vấn đề:Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn?
- GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
- Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn.
- Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
- Quan sát tranh thảo luận:
- HS quan sát tranh: 
- HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Ta nên học tập bạn đó không ?
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét bổ sung
+ Nghe hiểu
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
- Thực hiện hoạt động đã phân công
- Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012.
Học vần
Bài 16: ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU. 
-HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng
từ bài 12 đến bài 16
-Biết viết đúng i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
 - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò dò”
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- S¸ch gi¸o khoa.
 - Bé thùc hµnh TiÕng ViÖt líp 1.
 - Mét sè tranh vÏ minh häa.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
TiÕt1
1.KiÓm tra bµi cò :
- Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ
- Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học.
- GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
- Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
- GV yêu cầu:
 Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
- Giải thích từ ứng dụng
- Tìm tiếng chứa âm
c.HDHS viết:
- Viết mẫu lên bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
- Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét tiết học
- Đọc tên bài học: Ôn tập
- HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
- Đọc tiếng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
- HS hiểu
-Thảo luận, trình bày
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc cá nhân: cò bố mò cá
- Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
- HS viết vào vở
- Đọc tên câu chuyện:
 “Anh nông dân và con cò”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
*HS kể từng tranh:
Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa.
Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em Tranh 4: Mỗi khi ... của anh.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU. 
HS biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
 5, 4, 3, 2, 1
- Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
- GV nhận xét chấm bài
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét, dặn dò
-4 HS 
+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
Phần a, Phần b,Phần c
+ Bài 2: Nối
+ Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối)
- HS làm bài và tự chữa bài.
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012.
Tập viết
TUẦN 3: lễ, cọ, bờ, hổ.
I. MỤC TIÊU:
HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
- Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
- Nhận xét bài tiết học trước
2. Dạy bài mới: 
- Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
- Hướng dẫn luyện viết:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
- Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
- Viết theo đúng quy trình:
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
- Quan sát, nhận xét
- HS đọc cá nhân:
- Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...
- Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng Q/đ
.
Tập viết
TUẦN 4: mơ, do, ta, thơ
I. MỤC TIÊU:
HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : 
- Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
- Nhận xét bài tiết học trước
2. Dạy bài mới: 
- Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
- Hướng dẫn luyện viết:
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
- Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-vNhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
- Quan sát, nhận xét
- HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...
-vViết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng ở vở TV
.
Toán
SỐ 6
I. MỤC TIÊU : 
 - Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6,biết đọc; đếm được từ 1 đến 6, biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5
- Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 6:
 Bước 1: Lập số 6:
- Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 5 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết
- GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”.
- GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
- Giơ tấm bìa có chữ số 6.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Yêu cầu đếm:
-Số 6 liền sau số mấy ?
2.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
- GV nói:“6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
- 4 HS 
- 2 HS
- Quan sát, nhận xét:
+ Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 6 bạn
+ Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn.
+ 5 thêm 1 được 6
- Nghe, hiểu
- Nhắc lại
- HS đọc: “sáu”
- Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại
-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số
- Làm bài tập SGK
- HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 6
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
- Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
..
Sinh hoạt tập thể
 SINH HOẠT LỚP
I . NHẬN XÉT TUẦN 4
Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau:
1. Về chuyên cần.
- Học sinh đi học đều, đúng giờ.
- Không có hiện tượng học sinh đi học muôn.
2. Về đạo đức.
- Hầu hết học sinh đã có thói quen chào hỏi thầy cô giáo.
- Còn một số học sinh xưng hô chưa đúng.
3. Về học tập.
- Một số học sinh chưa chăm học, đọc viết các chữ cái còn chưa đúng và đẹp.
- Các em mới vào lớp 1 nên việc học tập chưa đi vào nền nếp.
- Nền nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao .
4. Về vệ sinh.
- Hầu hết các em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 5
 - Tiếp tục ổn định các nền nếp.
- Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân,an toàn trường học.
- Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà trường.
..
 BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT.
 Ngày 17 tháng 9 năm 2012.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4 chuan.doc