Giáo án Tuần 5 - Khối Một

Giáo án Tuần 5 - Khối Một

Học vần

Tiết 37 – 38 Âm u - ư

I) Mục tiêu:

-Đọc được u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng . Viết được u, ư, nụ, thư.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :thủ đô.

-Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

II) Chuẩn bị:

-Vật thật: nụ hoa, phong thư

-Bộ chữ

III) Hoạt động dạy và học:

1. Ổn định:

2. Bài cũ: ôn tập

-Đọc bài ở sách giáo khoa

-Giáo viên đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề

3. Bài mới:

a) Giới thiệu bài: u , ư

 Giáo ghi tựa bài

b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm u

? Nhận diện chữ

-Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u

-Chữ u gồm có nét gì?

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 5 - Khối Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2011
Học vần
Tiết 37 – 38 Âm u - ư
Mục tiêu:
-Đọc được u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng . Viết được u, ư, nụ, thư.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :thủ đô.
-Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Chuẩn bị:
-Vật thật: nụ hoa, phong thư
-Bộ chữ 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: ôn tập
-Đọc bài ở sách giáo khoa 
-Giáo viên đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
Bài mới:
Giới thiệu bài: u , ư
à Giáo ghi tựa bài
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm u
Nhận diện chữ
-Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u
-Chữ u gồm có nét gì?
-Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm u
Phát âm và đánh vần
-Giáo viên ghi u : khi phát âm u miệng mở hẹp nhưng tròn môi
-Giáo viên ghi nụ 
-Phân tích tiếng nụ
-Giáo viên đọc: 	nờ – u – nu – nặng – nụ
Hướng dẫn viết
-Chữ u cao 1 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ư
Quy trình tương tự như âm u
-Ư : viết u thêm dấu râu
-Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u nhưng thân 
lưỡi nâng lên
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng 
-Em hãy ghép u, ư với các âm đã học, thêm dấu thanh tạo tiếng mới
-Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
 Tiết 2
a/ Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên đọc mẫu
-GV hướng dẫn đọc tựa bài, đọc từ dưới tranh
-Giáo viên treo tranh :Tranh vẽ gì ?
-GVghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ
b/ Hoạt động 2: Luyện viết
-Giáo viên hướng dẫn
-Viết “u”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược
-Viết “ư”: viết u lia bút viết dấu râu
-Viết “nụ”: viết n lia bút viết u, nhấc bút đặt dấu chấm dứơi u 
-Viết “thư”: viết th, lia bút viết ư 
c/Hoạt động 3: Luyện nói
-Giáo viên treo tranh 
-Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì ?
-Chùa một cột ở đâu ?
-Mỗi nước có mấy thủ đô?
-Em biết gì về thủ đô Hà nội?
4/Củng cố:
-Thi đua tìm tiếng có nghĩa chứa âm u , ư
5/ Dặn dò:
-Đọc lại bài
- Chuẩn bị mới
-Hát
-Học sinh đọc 
-Học sinh viết bảng con 
_ HS đọc u , ư
-Học sinh quan sát 
-1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược
-Học sinh thực hiện 
_ HS đọc : nụ
-Âm n đứng trước, âm u đứng sau
_ HS viết trên không, trên bảng con
-Học sinh ghép và nêu
HS luyện đọc cá nhân, lớp
-Học sinh lắng nghe
HS đọc tựa bài, từ dưới tranh
-Học sinh quan sát và nêu
-HS đọc câu ứng dụng
- HS viết vào bảng con ,
 vào vở
-Học sinh quan sát
-Cảnh chùa 1 cột
-Hà nội
-1 thủ đô
-Học sinh nêu 
-Hoạt động lớp
-Đại diện 4 tổ thi đua: học sinh thi đua tìm
 Toán
Tiết 17 SỐ 7
Mục tiêu:
Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 .Đọc, đếm được từ 1 đến 7.
Biết so sánh được các số trong phạm vi 7, biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
Bài tập cần làm 1, 2, 3. HSKG bài tập 4.
Học sinh yêu thích học Toán ,rèn tính chính xác.
Chuẩn bị :Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Số 6
Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 6
Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất
Viết số 6
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Số 7
Hoạt động 1: giới thiệu số 7
Bước 1 : Lập số
Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7
Bước 2 : giới thiệu số 7
Số 7 được viết bằng chữ số 7
Giới thiệu số 7 in và số 7 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết
Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 7
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7
Số 7 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 7
Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7
 Bài 3 : Viết số thích hợp, GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông để điền số
 Bài 4: Điền dấu >,<,=, GV hướng dẫn cách làm
Củng cố: Đếm xuôi ,ngược từ 1 7, 7 1
Dặn dò:
 Xem lại bài, xem trước bàisố 8
Hát
6 bóng đèn, 6 chậu hoa
lớn nhất: 6, bé nhất: 1
HS viết bảng con
HS : 7 em
 _ HS nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1
Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7
HS viết số 7
HS đọc cấu tạo số 7
HS đếm và điền số
HS so sánh và điền dấu
HS đếm
Học vần
Tiết 39-40 Âm x – ch 
Mục tiêu:
_ Đọc được : x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Viết được : x, ch, xe, chó.
_ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô.
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38
Sách , bảng con, vở,bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn đinh:
Bài cũ:
Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư
Đọc bài trong sách giáo khoa
_ Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Âm x, ch
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x
Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x 
Chữ x gồm có nét gì ?
Tìm chữ x trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần tiếng
Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ
Phân tích tiếng xe
Đọc: xờ – e – xe 
Hướng dẫn viết
x cao mấy ô li?
Gồm có nét nào?
Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch
Quy trình tương tự như âm x
Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh
So sánh ch-th
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo tiếng mới
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc ở tiết 1
GV treo tranh :Tranh vẽ gì?
GVghi bảng câu ứng dụng :	xe ôtô chở cá về thị xã
Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
 Viết “x”: đặt bút giữa đường kẻ 2 và 3 viế nét cong
hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
Viết “xe”: viết x lia bút viết e
 Viết “ch”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải lia bút viết liền với h
 Viết “chó:: viết ch lia bút viết o, nhấc bút đặt dấu sắc trên o
Hoạt động 3: Luyện nói
Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe .
Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác ?
Xe bò dùng làm gì?
Xe lu dùng làm gì?
Xe ôtô dùng làm gì?
Nhà em có loại xe gì?
Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì?
Xe được chạy ở đâu?
Khi đi ra đường em chú ý gì?
4/ Củng cố : HS đọc lại bài
5/ Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Hát
HS viết bảng con
HS đọc bài trong SGK
_ Học sinh quan sát
Nét cong hở trái, nét cong hở phải 
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân: x
x đứng trước, e đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Cao 2 ô li
Nét cong hở trái, nét cong hở phải
Học sinh phát âm
- Giống nhau là đều có h đứng sau, khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
HS quan sát :Tranh vẽ xe chở nhiều cá
Học sinh luyện đọc 
HS viết vào bảng con, vào vở
Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô
Học sinh nêu 
 Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010
Toán
Tiết 18 SỐ 8
Mục tiêu:
Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8. Đọc, đếm được từ 1 đến 8. Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí của số 8 trong dãy số.
Bài tập cần làm 1, 2, 3 . HSKG bài tập 4.
Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận chính xác
Chuẩn bị: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8, sách giáo khoa 
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 7
Đếm từ 1 đến 7, đếm từ 7 đến 1
So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5,6
Viết bảng con số 7
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Số 8 
Hoạt động 1: giới thiệu số 7
Bước 1 : Lập số
Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 tới chơi tất cả là mấy em?
à 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn đều có số lượng là 8
Bước 2 : Giới thiệu số 8
Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết
Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 8
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8
 Số 8 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 8 
Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầuà rút ra cấu tạo số 8
Bài 3: Viết số :HS biết đếm thứ tự 1 8,8 1 rồi điền số
Bài 4 : Điền dấu >, <, =
Củng cố: Đếm xuôi ,ngược từ 1 8, 8 1
Dặn dò:Xem lại bài số 8, xem trước bài số 9
Hát
6 học sinh đếm
Học sinh so sánh
Học sinh viết 
HS quan sát
Có 7 em
HS nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
HS đọc
HS viết
HS nêu và điền số
HS đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1
HS so sánh và điền
Tự nhiên xã hội
Ti ... i sách giáo khoa 
_ Cho học sinh viết bảng con 
Nhận xét
Bài mới:
a/ Giới thiệu : k-kh
b/ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ k
Đây là chữ gì ?
Chữ k gốm có mấy nét ?
Tìm chữ k trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm k
k có thêm âm e được tiếng gì?
Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ
Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào vị trí phù hợp trong chữ k
Giáo viên viết mẫu k
 c/ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh
Quy trình tương tự như âm k
Lưu ý: kh ghép từ k và h
d/ Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học
Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hát
HS đọc bài 
HS viết s, r, sẻ , rễ 
_ HS nhắc lại k-kh
HS quan sát 
Chữ k
k nét khuyết trên
HS thực hiện 
_ HS đọc k
 _ Tiếng kẻ
k đứng trước , e đứng sau
HS đọc cá nhân , lớp
HS viết trên không, bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Tiết 2 k-kh
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh nêu cách đọc
 + Đọc tựa bài
 + Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranhvẽ gì ?
_ Giáo viên ghi câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
k: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa, nối nét móc ngược
_ kh: viết k nối với h
 _ kẻ: viết k nối với e, nhấc bút đặt dấu hỏi trên e
 _ khế : viết k liền qua h liền qua ê ,nhấc bút đât dấu sắc trên ê
Hoạt động 3: Luyên nói
Học sinh nêu tên bài
Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ?
Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không?
Em thử bắt trước tiếng kêu của các con vật mà em biết
Cho học sinh đọc toàn bài
4/ Củng cố:
Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
Cử đại diện lên nói câu thích hợp
chú khỉ	 cho chú gà
bó kê	 ở sở thú 
5/ Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Tập viết k, kh vào bảng con 
HS nêu cách đọc
HS đọc 
HS quan sát 
HS nêu theo cảm nhận
HS luyện đọc
_ HS nêu
 _ HS viết
Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
Các con vật có tiếng kêu vo vo, ù u
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc 
Học sinh thi đua 
Thứ năm , ngày 25 tháng 9 năm 2010
Toán 
Tiết 20 SỐ 0
Mục tiêu:
 _ Viết được số 0. Đọc , đếm được từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
 _ Nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
 _ Bài tập cần làm 1; bài 2 dòng 2; bài 3 dòng 3; bài 4 cột 1-2. HSKG bài tập 5.
 _ Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận cho HS.
Chuẩn bị: 4 que tính, các số từ 1 đến 9
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: số 0
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9. Đếm từ 9 đến 1
Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất
Viết bảng con số 9
Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 0
Bước 1 : Hình thành số 0
Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết
Còn bao nhiêu que tính
Tương tự với: quả cam, quả lê
à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0
Bước 2 : giới thiệu số 0
Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết
Cho học sinh đọc : không
Giáo viên hướng dẫn viết số 0
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0
Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giáo viên ghi : 0 < 1
Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 0
Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống
à Giáo viên cùng học sinh sửa bài
Bài 3 : viết số thích hợp
Bài 4 : điền dấu: >, <, =
0 so với 1 thế nào?
Thực hiện cho các bài còn lại tương tự 
Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2
Dặn dò: Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp
Hát
Học sinh đếm
Học sinh : số 1
Học sinh viết 
HS quan sát và thực hiện theo hướng dẫn
Không còn que tính nào cả
HS quan sát 
HS đọc 
HS viết bảng con, viết vở
HS đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0
Học sinh đọc : 0 < 1
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
0 nhỏ hơn 1 ( 0<1)
Học sinh làm bài
Học sinh lên thi đua
Tuyên dương
 Thủ công 
 Tiết 5 XÉ, DÁN HÌNH TRÒN
I / Mục tiêu : 
 - Biết cách xé, dán hình tròn.
 - Xé, dán được hình tương đối tròn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. 
 - HSKG xé, dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa . Hình dán tương đối phẳng.
 - Có thể xé thêm được hình tròn có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn.
 - Tiết kiệm giấy màu , không xã giấy vụn bừa bãi.
II / Chuẩn bị : 
Bài mẫu về xé, dán hình tròn.
Giấy màu, hồ, khăn lau tay.
Giấy nháp có kẻ ô ,hồ, bút chì, vở.
III / Các hoạt động dạy học : 
 1/ Kiểm tra : Dụng cụ của HS.
 2/ Bài dạy : Xé, dán hình tròn.
GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét :
GV cho HS xem bài mẫu và giảng giải.
HS quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh có dạng hình tròn.
GV hướng dẫn mẫu :
* Vẽ và xé hình tròn.
GV thực hiện thao tác mẫu để đánh dấu vẽ một hình vuông.
Xé hình vuông rời tờ giấy màu .
Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ. Sau đó xé dần dần chỉnh sửa thành hình tròn.
 Hướng dẫn dán hình :
 - GV hướng dẫn dán .
 - Xếp hình cho cân đối .
 - Dán hình bằng một lớp hồ mỏng đều.
HS thực hành :HS vẽ và xé trên giấy nháp , sau đó vẽ và xé trên giấy màu, dán vào vở
4/ Nhận xét dặn dò :
 1. Nhận xét chung tiết học:
 2. Đánh giá sản phẩm .
Thứ sáu, ngày 24 tháng 9 năm 2010
Học vần 
Tiết 45-46 ÔN TẬP
Mục đích, yêu cầu
Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử.
HSKG kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa 
Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con ,vở
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: 
Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế
Đọc bài ở sách giáo khoa 
Bài mới:
Giới thiệu: 
Tuần vùa qua ta đã học những âm nào?
GV đưa vào bảng ôn à GVghi tựa : ôn tập
Hoạt động 1: Ôn âm
Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc
Giáo viên sữa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e
Tương tự với các âm còn lại 
Nhận xét vị trí dấu thanh
Giáo viên chỉnh sữa
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
GV nêu 1 số từ : xe chỉ, kẻ ô, củ sả,	rổ khế
Hoạt động 4: Tập viết
Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Xe : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái lia bút viết nét cong hở phải, lia bút nối với e
Cách 1 con chử viết “chỉ“: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ch kia bút viết i, nhấc bút đặt dấu hỏi trên I
Tương tự với các từ còn lại
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc 
Học sinh nêu u,ư,x,ch.s,r,k,kh
Học sinh lên đọc 
_ Học sinh nêu : xe
Học sinh ghép và nêu
Đánh dấu thanh nằm ở âm chính
Học sinh đọc cá nhân 
HS nêu
HS viết trên không,
bảng con
Tiết 2 Ôn tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho HS đọc các tiếng ở bảng 1 và 2
Đọc từ ứng dụng
Đọc chữ viết 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
Sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm
Giáo viên ghi và đọc mẫu 
Hoạt động 2: Luyện viết
Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu 
Giáo viên hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Kể chuyện : thỏ và sư tử
 GV treo từng tranh kể cho học sinh nghe
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
Tranh 2: Vừa thấy thỏ sư tử đã gầm lên
Tranh 3: Sư tử đến giếng thấy bóng của mình
Tranh 4: Nó nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy giụa và chết
Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh
GV cho HS thảo luận các tranh còn lại và nêu
Trong câu chuyện này em thấy thích nhân vật nào và vì sao?
Những kẻ ác kêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
Phải thật bình tĩnh để xử lí mọi tình huống xãy ra.
Củng cố:
Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn
Giáo viên đưa 2 rổ, yêu cầu học sinh ghép từ có nghĩa. tổ nào ghép được nhiều sẻ thắng
Dặn dò:
Về nhà đọc lại các bài đã học
Xem trước bài kế tiếp
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
HS luyện đọc lớp,nhóm, cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
HS quan sát và theo dõi
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và lắng nghe
Học sinh nêu nội dung của từng tranh 
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5 lop 1(1).doc