Giáo án Tuần 6 - Lớp 01

Giáo án Tuần 6 - Lớp 01

Học vần

Bài 22 : p - ph , nh

I. Mục tiêu

 - Đọc đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, từ và câu ứng dụng.

 - Viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

- HSKT đọc viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - GD học sinh biết giữ vệ sinh đờng làng (đờng phố)

II. Đồ dùng dạy học

 - GV chuẩn bị bộ chữ . HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con

III. Hoạt động dạy học

 Tiết 1

 I. Kiểm tra:5’

 Đọc bài 21, viết 1 số tiếng

II. Bài mới:25’

 1. Giới thiệu bài

2. Dạy chữ ghi âm

a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn

 - YC học sinh tìm chữ cái p

 - Ghép bảng p . Cho hs ghép h sau p ?

 - Ghép ph

 - Cho HS ghép tiếng Ghép: phố

 - Giới thiệu từ: phố xá(Tranh vẽ)

+ Dạy âm nh (tơng tự)

 - So sánh nh với ph ?

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 6 - Lớp 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
SÁNG 
Chào cờ
TPT + BGH
_________________________________
Học vần
Bài 22 : p - ph , nh
I. Mục tiêu
 - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
- HSKT đọc viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 - GD học sinh biết giữ vệ sinh đường làng (đường phố)
II. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ . HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
III. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
 Tiết 1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 21, viết 1 số tiếng
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái p 
 - Ghép bảng p . Cho hs ghép h sau p ?
 - Ghép ph
 - Cho HS ghép tiếng Ghép: phố 
 - Giới thiệu từ: phố xá(Tranh vẽ) 
+ Dạy âm nh (tương tự)
 - So sánh nh với ph ? 
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
Hướng dẫn viết :- Viết mẫu, nêu quy trình 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái p
 - Phát âm cá nhân, cả lớp
 - Ghép ph, đọc
 - Ghép, đọc	 - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
- Nói nội dung tranh,đọc
Đọc cn, đt - Đọc toàn bài
- Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’ . Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng 
- Gia đình em có trồng hoa không?
- Em phải làm gì với vườn hoa ở nhà, ở trường? 
- Giáo dục hs biết bảo vệ hoa ở vườn trường, nơi công cộng. 
 - Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ những cảnh gì? 
- Chợ dùng để làm gì?
- Gia đình em ai là người hay đi chợ?
- Em đã được mẹ cho đi chợ bao giờ chưa? Em thấy ở chợ họ bán những thứ gì?
c. Luyện viết: 7’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 3’:- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, tìm tiếng mới có âm ph, nh,đọc bài 23.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm ph, nh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
Toán
Số 10.(T 36)
I/Mục tiờu
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 1 đến 10(HSKT )
 biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. 
 - GD HS tính khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - GV: bộ đồ dùng học toán HS: bộ đồ dùng học toán, bảng con.
III. Hoạt động trên lớp:
 1.Kiểm tra bài cũ: 4’
 - Cho viết số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 - Đếm xuôi từ 1đến 9, đếm ngược từ 9 đến1
 2.Bài mới
 Hoạt động 1: ( 8’) Lập số 10
	Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
+ Yc học sinh lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Gài bảng 9 con chim, thêm 1 con chim
Giới thiệu số 10 in, số 10 viết
- Cả lớp thực hành
- Quan sát tìm số tương ứng
- Đọc số 10 ( Cn, nhóm, lớp)
Hoạt động 2: ( 6’) Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số
- Số 10 đứng sau số nào?
- Số đứng liền trước số 10 là số nào?
- HS cầm que tính ở tay phải lần lượt đếm sang tay trái: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bẩy, tám, chín, mười, đếm ngược lại 10-1.
-Đọc ( Cn, nhóm, lớp)
-HS trả lời
 Hoạt động 3: (12’) Luyện tập:
+ Bài 1: Viết số: 
- Viết mẫu và hướng dẫn
+ Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
 Hd học sinh làm bài
+ Bài 5: Nêu yêu cầu của bài
- Viết bảng con
- Viết vào SGK
- Làm bài, chữa bài, đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 - 0
- Tự làm bài, chữa bài
2 hs đổi bài kiểm tra lẫn nhau.
IV.Củng cố, dặn dò: (1’)
 - Trong các số từ 0 đến 10 những số nào có 1 chữ số? Số nào có 2 chữ số?
 - Về nhà làm bài 2,3 SGK .
–––––––––––––––––––––––––––––––
CHIỀU
RẩN TOÁN
ễn tập Số 10
I. Mục tiờu 
- ễn tập số 10, biết đọc và đếm được từ 0 đến 10 và ngược lại
- Viết được số 10
II. Đồ dựng dạy học 
Tranh minh họa. Bộ đồ dựng toỏn lớp 1
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Bài 1: Đếm số từ 0 đến 10 và ngược lại
HS đếm cỏ nhõn - đt
Bài 2: Viết số 10
HS viết vào tập
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
a/ 4	2	p
b/ 8	10	4
c/ 9	7	5
Giỏo viờn sửa bài cho học sinh
IV/Củng cố, dặn dò: (1’)
 -Tóm nội dung bài, nhận xét giờ học
_______________________________________
RẩN HỌC VẦN
ễN : p-ph-nh
I. Mục tiờu 
ễn lại cỏch đọc và viết p- ph, nh
Luyện đọc bài trờn bảng lớp và sgk
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: ễn p-ph, nh
Giỏo viờn đọc mẫu – 2/3 học sinh luyện đọc.
Học sinh viết bảng con p-ph, nh
Giỏo viờn yờu cầu học sinh tỡm tiếng cú ph tiếng cú nh
Học sinh luyện đọc tiếng mới
Hoạt động 2: Luyện viết
Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Học sinh viết bảng con phố xỏ, nhà lỏ.
Giỏo viờn yờu cầu học sinh viết tiếng cú p-ph, nh vào bảng con.
Giỏo viờn ghi bảng một số tiếng. Học sinh luyện đọc
Hoạt động 3: Luyện đọc.
Học sinh luyện đọc bài bảng lớp. Giỏo viờn giới thiệu cõu, đọc mẫu
Học sinh luyện đọc và nờu tiếng cú p-ph, nh.
Học sinh luyện đọc bài SGK.
Giỏo viờn cần rốn học sinh yếu.
IV. Củng cố, dặn dò: 3’
 - HS đọc toàn bài . Nhắc lại nội dung bài, nhận xét 
____________________________________________________
NGOÀI GIỜ LấN LỚP
Giỏo dục thực hành vệ sinh răng miệng
I./ Mục Tiờu:
Giỳp học sinh cú thúi quen thực hành vệ sinh răng miệng
Biết đỏnh răng đỳng cỏch và biết ỏp dụng vào việc làm vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày.
Cú ý thức giữ vệ sinh răng miệng
II./ Chuẩn bị
 Mụ hỡnh răng 
III./ Cỏc Hoạt Động Dạy Học:
 HĐ1: Chăm súc sức khỏe răng miệng
Lợi ớch của răng: Giỳp ăn ngon, phỏt õm chuẩn và nụ cười duyờn dỏng.
Chăm súc SK răng miệng: Phũng ngừa sõu răng.
Chải răng sau khi ăn và tối trước khi đi ngủ với kem đỏnh răng cú Fluor
Dựng cỏc dạng Fluor để ngừa sõu răng như: kem đỏnh răng cú Fluor, viờn Fluor, gel Fluor
Ăn đầy đủ chất bổ dưỡng, hạn chế ăn quà vặt, nhất là cỏc chất đường, bột dớnh, nờn ăn nhiều rau xanh và trỏi cõy tươi.
Khỏm răng định kỳ 6 thỏng/ lần
 HĐ2: Hướng dẫn thực hiện vệ sinh răng miệng.
a/ Phương phỏp chải răng: chải 3 mặt; ngoài, trong và nhai
Chải theo cụng thức 3x3
Chải ngày 3 lần
Chải đủ 3 mặt
Chải ớt nhất 3 phỳt
c/ Cỏch giữ gỡn bàn chải
Sau khi chải răng, rửa sạch bàn chải, đặt bàn chải quay đầu lờn trờn.
Khi lụng bàn chải bị thưa hay thay bàn chải sau 3 thỏng một lần.
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
SÁNG
THỂ DỤC
Đội hỡnh đội ngũ –trũ chơi
I/Mục tiờu:biết cỏch tập hợp hàng dọc ,dúng thẳng hàng dọc.biết cỏch đứng nghiờm đứng nghỉ ,nhận biết đỳng hướng để xoay người theo hướng đú.Làm quen cỏch dàn hàng dồn hàng .Biết cỏch chơi trũ chơi
II/ Địa điểm phương tiện :sõn trường ,tranh vẽ
III/Cỏc HĐ DH
 1/ Mở đầu :GV nhận lớp ,phổ biến nội dung yc bài học 
Khởi động :chạy nhẹ nhàng 
2/ Cơ bản:ễn tập hợp hàng dọc ,dúng hàng :2-3 lần
Cỏn sự lớp điều khiển cho cỏc tổ thi đua với nhau 
GV quan sỏt hướng dẫn thờm 
Học dàn hàng ,dồn hàng :8-10phut
GV giới thiệu làm mẫu –HS quan sỏt làm theo 
GV nx-hd thờm 
ễn trũ chơi :qua đường lội :4-5 phỳt
Cỏc tổ thi đua chơi trũ chơi –GV nx tuyờn dương 
IV /Kết thỳc :
Đứng vỗ tay hỏt –chơi trũ chơi hồi tĩnh 
GV hệ thống bài –giao bài tập về nhà 
_______________________________________
TOÁN
Luyện tập.(T 38) 
I. Mục tiêu
 Giúp học sinh củng cố về : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. 
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 , cấu tạo số 10.
- GD HS tính khoa học, cẩn thận.
II.Chuẩn bị đồ dùng:
 HS: SGK toán, bộ đồ dùng học toán
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra:( 5’)
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Luyện tập ( 24’)
+ Bài 1: Nối ( theo mẫu)
- Hướng dẫn
+ Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
-10 gồm mấy và mấy?
+ Bài 3: Nêu câu hỏi 
+Bài 4: a, , = 
 b. Nêu câu hỏi
- Các số bé hơn 10 là: 
- Trong các số từ 0 đến 10:
 Số bé nhất là:
 Số lớn nhất là:
3. Củng cố, dặn dò: 1’
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm nốt bài vào SGK.
- HS làm bài GV cho
- Nối mỗi nhóm con vật với số thích hợp 
-HS đếm nối đúng số , chữa bài - Vẽ thêm chấm tròn cho tương ứng với số 
 Làm bài
- HS trả lời.
 Đếm số hình trong sách tìm số tương ứng cài bảng.
So sánh 2 số với nhau -> điền dấu
a. 0 < 1 1 < 2 2 < 3 
 8 > 7 7 > 6 6 = 6 
b. Viết bảng con : 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
- Số 0
- Số 10. 
__________________________________
Học vần
Bài 23 : g - gh 
A. Mục tiêu
 - Đọc được: g, gh,gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
 HSKT đọc,viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
B. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ .- HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
C. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 22, viết 1 số tiếng
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái g 
 - Ghép bảng g
 - Cho HS ghép tiếng - Ghép: gà 
 - Giới thiệu từ: gà ri (Tranh vẽ) 
 - Ghép : gà ri
+ Dạy âm gh (tương tự)
 - So sánh gh với g ? 
b. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
c. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
 - Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái g
 - Phát âm cá nhân, cả lớp
 - Ghép, đọc	 - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
 - Nói nội dung tranh
 Đọc cn- đt
- Đọc: g, gà, gà ri 
- Đọc cn, đt - Đọc toàn bài
 - Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’ - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng 
 - Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó chưa?
- Em kể tên các loại gà mà em biết?
- Gia đình em nuôi loại gà nào?
- Gà thường ăn gì?
- Em có cho gà ăn giúp bố mẹ không?
- Con gà vẽ trong tranh là loại gà nào? Tại sao em biết?
c. Luyện viết: 7’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 3’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài 24.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm g, gh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
 _________________________________________________________ ... ______________________________________________________
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
TOÁN
Luyện tập chung ( T 42 )
 I. Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra : (5’)
- Giáo viên ghi lên bảng - nêu yêu cầu
2. Bài mới : ( 24’)
1. Cho hs làm các bài tập trong SGK:
+ Bài 1 : Số ?
 Cho HS nêu yêu cầu 
+ Bài 2 : > , <, = ?
- Cho HS chữa bài 
+ Bài 3: Số ?
+ Bài 4: Giáo viên nêu yêu cầu.
 8, 5, 2, 9, 6
3. Củng cố, dặn dò (1’)
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.
Hoạt động của HS
 2 HS lên bảng điền dấu ( > , < , =)
1 > 0 5 > 2
10 > 9 7 = 7
4 = 4 3 > 1
- Điền số thích hợp vào ô trống .
0 -> 1 -> 2 , 1 -> 2 -> 3 , 
 8 -> 9 -> 10
0 -> 1 -> 2 -> 3 -> 4 
 8 <- 7 <- 6 <- 5
-Học sinh nêu, đọc số phải điền rồi đọc cả dãy số. 
- Nêu yêu cầu, làm, chữa bài.
4 2
7 9, 7 0
 - 2 hs đọc kết quả - Lớp đối chiếu 
 - Làm bài , chữa bài
0 9 3 < 4 < 5
- Làm bài, chữa bài 
 a. 2, 5, 6, 3, 9
 b. 9, 8, 6, 5, 2
______________________________
Học vần
Bài 25 : ng , ngh 
I. Mục tiêu
 - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
 - HSKT đọc, Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị bộ chữ, củ nghệ . HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
III/ Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 24, viết 1 số tiếng,từ
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái n và g ghép sát bên nhau 
 - Ghép bảng ng và giới thiệu
 - So sánh ng với n?
 - Phát âm mẫu, cho hs phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng Ghép: ngừ 
 -Giới thiệu từ: cá ngừ (Tranh vẽ) 
 - Ghép : cá ngừ
+ Dạy âm ngh (tương tự)
 - So sánh ngh với ng ?
 b. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái ghép ng
- Phát âm cá nhân, cả lớp
- Ghép tiếng, đọc
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
- nói nội dung tranh
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
- Viết bảng con 
- Đọc cn, đt 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng . Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 5’ 
- Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa?
- Bê, nghé ăn gì ?
- Gia đình em có nuôi bê, nghé không? 
c. Luyện viết: 8’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài 26.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm ng, ngh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
___________________________________
Tư nhiên và xã hội: 
 Bài 6 : Chăm sóc và bảo vệ răng
I/ Mục tiờu:
	-HS biết cỏch giữ gỡn vệ sinh răng miệng để phũng sõu răng.
	-HS biết chăm súc răng miệng đỳng cỏch.
* HS K/g nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nờu được việc nờn và khụng nờn làm để bảo vệ răng. Tự giỏc sỳc miệng, đỏnh răng hằng ngày.
GDKNS: KN tự bảo vệ : Chăm súc răng
KN ra quyết định: Nen và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ răng
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
	-Tranh minh hoạ phúng to 
	-Bàn chải đỏnh răng, gương soi, ca sỳc miệng, chậu nước, mụ hỡnh răng, ...
HS chuẩn bị:	-SGK Tự nhiờn và Xó hội
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Khởi động: 5’
-Để cho răng khụng bị sõu cỏc em cần làm gỡ ?
-Bắt bài hỏt:
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
2.Cỏc hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 5’ Ai cú hàm răng đẹp
Cỏch tiến hành:
+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phõn nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gỡ răng khụng bị sõu ?
-Theo dừi cỏc nhúm làm việc
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yờu cầu:
-Cho HS quan sỏt mụ hỡnh răng. Răng trẻ em cú đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay và rụng. Khi đú răng mới mọc lờn chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. 
+ Bước 3: 
+ Điều gỡ xảy ra nếu răng bị hỏng ?
+ Điều gỡ xảy ra nếu chỳng ta khụng vệ sinh răng cẩn thận ?
-Kết luận: 
* Vỡ sao phải giữ vệ sinh răng miệng?
Hoạt động 2: 10’ Quan sỏt tranh
Cỏch tiến hành:
+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nờu yờu cầu:
+ Em thấy việc làm nào đỳng, việc làm nào sai ? Vỡ sao ?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:
Hoạt động 3: 8’ Làm thế nào chăm súc và bảo vệ răng.
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-Khi tắm ta cần làm gỡ ?
-Chỳng ta nờn đỏnh răng, sỳc miệng lỳc nào là tốt nhất ?
-Vỡ sao khụng nờn ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nờn làm gỡ ?
-Kết luận:
* Nờu những việc nờn và khụng nờn làm để bảo vệ răng?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Chỉ định một vài HS trả lời
-GV ghi bảng một số ý kiến của HS.
Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dũ
+ Trũ chơi: “xem răng ai dẹp”
-HDHS cỏch chơi: Nhận xột, tổng kết trũ chơi
+ Dặn dũ bài sau.
-Thảo luận, trỡnh bày.
-Hỏt tập thể: 
-Quan sỏt thảo luận
-HS làm việc nhúm 2
-HS trỡnh bày, nhận xột bổ sung.
-HS trỡnh bày: để giữ răng luụn chắc khoẻ ta cần đỏnh răng đỳng quy định.
-Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau
-Cỏc nhúm trỡnh bày
-Nhận xột bổ sung
-Quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi.
-Nghe, hiểu
* HS k/g nờu
-Quan sỏt, trỡnh bày.
-HS túm tắt những việc nờn làm và khụng nờn làm.
-HS trả lời, nhận xột bổ sung
-Nghe, hiểu
-Thực hiện hoạt động.
-Trỡnh bày cỏ nhõn, nhận xột bổ sung
-Nghe hiểu.
-Trả lời theo ý hiểu
* HS k/g nờu
+ Ta nờn đỏnh răng vào buổi tối và buổi sỏng.
+ Hạn chế ăn đồ ngọt như bỏnh kẹo
+ Khi răng bị đau ta nờn tới bỏc sĩ khỏm và điều trị.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Vài em tham gia cựng chơi
-Nhận xột
__________________________
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012
Thủ cụng
Xẫ, DÁN HèNH QUẢ CAM
(Đ/C Hằng soạn giảng )
__________________________________________
Học vần
Bài 26 : y , tr 
A. Mục tiêu
 - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
 - Giáo dục hs biết yêu thương các em nhỏ.
- HSKT đọc ,viết được: y, tr, y tá, tre ngà
B. Đồ dùng dạy học
- GV chuẩn bị bộ chữ . HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
C. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
Tiết1
 I. Kiểm tra :5’
 Đọc bài 25, viết 1 số tiếng,từ
II. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn 
 - YC học sinh tìm chữ cái y. Ghép: y 
 - So sánh y với i ?
 - Phát âm mẫu, cho hs phát âm 
 - Cho HS ghép tiếng Ghép tiếng khoá y 
 -Giới thiệu từ: y tá (Tranh vẽ) 
 - Ghép : y tá
 - Giáo dục hs dũng cảm khi phải tiêm.
+ Dạy âm tr (tương tự)
 - So sánh tr với ch ?
 b. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
c. Đọc từ ứng dụng
- Viết các từ ứng dụng bảng lớp. 
- Củng cố cho HS đọc toàn bài.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
 - Tìm chữ cái ghép y
- Phát âm cá nhân, cả lớp
- Ghép tiếng, đọc
- Nói nội dung tranh
 - Đọc (cá nhân, cả lớp) 
- Phát âm cn- đt
- Viết bảng con 
- đọc cn- đt
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng . Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 7’’ 
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé,em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn trong tranh được gọi là cô gì? 
Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
- Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ không? Em cùng các bạn hát cho vui? 
c. Luyện viết: 8’
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Chấm 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài sau.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc
- Tìm tiếng có âm ng, ngh
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- HS viết bài 
___________________________________
Mĩ thuật
(GV chuyờn dạy)
_________________________________________________________________
CHIỀU 
RẩN MĨ THUẬT
ễn tập :VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRềN
I. Mục tiờu :
- Học sinh biết cỏch vẽ được một vài quả dạng trũn.
- Học sinh biết vẽ hỡnh nột cong và vẽ màu theo ý thớch.
II. Đồ dựng dạy học :
1. Giỏo viờn : Một số hỡnh vẽ cỏc loại quả dạng trũn.
2. Học sinh : Vỡ tập vẽ, chỡ đen, sỏp màu.
III. Cỏc hoạt động dạy – học :
1. Hướng dẫn HS cỏch vẽ:
- GV vẽ một số quả đơn giản lờn bảng.
+ Vẽ hỡnh quả trước, vẽ chi tiết và vẽ màu sau (hỡnh vẽ vừa với phần giấy).
2. Thực hành :
- HS vẽ hỡnh quả dạng trũn vào phần giấy trong vở tập vẽ.
- GV giỳp HS làm bài :
3. Nhận xột, đỏnh giỏ :
- GV hướng dẫn HS nhận xột bài vẽ :
- GV động viờn, khen gợi HS cú bài vẽ đẹp.
 _____________________________________________
 TỰ HỌC :TOÁN
Luyện tập chung
I. Mục tiờu 
- ễn tập thứ tự cỏc số từ 0 đến 10
- so sỏnh cỏc số từ 0 đến 10
II. Đồ dựng dạy học 
Tranh minh họa. Bộ đồ dựng toỏn lớp 1
III. Cỏc hoạt động dạy học 
Bài 1: số?
0, , 2	2,.,..	7, .., ,10
., 1, .., 3,.., .., 6
Bài 2: số?
. 8	4 < . < 6
HS viết vào tập
Bài 3: Viết cỏc số 7, 4, 9, 2, 5
a/ Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ..
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ..
Giỏo viờn sửa bài cho học sinh
 IV. Củng cố, dặn dò (1’)
- Nhận xét giờ học. Về nhà làm bài tập trong vở bài tập 
_______________________________________
SINH HOẠT TẬP THỂ
Nhận xột tuần 6
I/Đỏnh giỏ hoạt động trong tuần:
 * Ưu điểm: 
	- Lớp duy trỡ tốt sĩ số HS và nề nếp học tập, thể dục, ra vào lớp.
	- Thực hiện hoàn thành chương trỡnh tuần 6.
	- Chất lượng học tập cú tiến bộ rừ nột.
	- HS trang phục dến lớp đảm bảo.
	- Thực hiện tốt vệ sinh lớp và vệ sinh khu vực
 * Tồn tại: Một số em đọc viết chậm.
 Chữ viết bảng con chưa đẹp.
II/Cụng tỏc đến:
	- Dạy và học chương trỡnh tuần 7. Tiếp tục duy trỡ sĩ số HS và nề nếp học tập.
	- ễn tập chuẩn bị cho kiểm tra. Tăng cường việc rốn chữ viết cho HS.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 6.doc