TIẾNG VIỆT ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được : p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
-Viết được:p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr,các từ ngữ ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Tre ngà.
+ Hs khá, giỏi:Kể lại được 2,3 đoạn truyện theo tranh
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn (trang 56 SGK)
III. Các hoạt động dạy học :
I . Kiểm tra bài cũ : y, tr
?giờ trước học bài gì.
- Cài các từu ứng dụng gọi HS đọc
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài :
- GV hỏi & ghi lại ở bảng.
- GV gắn bảng ôn 1 & y/c h/s kiểm tra
2. Ôn tập :
a. Luyện đọc :
- Y/C h/s chỉ đọc các âm trong bảng
- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.
- GV chỉ bảng không theo thứ tự.
b. Hoàn thành bảng ôn 1 :
- Cô lấy ph ghép với o được tiếng gì ?
- GV ghi bảng : pho.
- Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang.
- GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn 1.
TUẦN 7 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010 CHÀO CỜ ------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được : p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. -Viết được:p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr,các từ ngữ ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Tre ngà. + Hs khá, giỏi:Kể lại được 2,3 đoạn truyện theo tranh II. Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn (trang 56 SGK) III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : y, tr ?giờ trước học bài gì. - Cài các từu ứng dụng gọi HS đọc - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - GV hỏi & ghi lại ở bảng. - GV gắn bảng ôn 1 & y/c h/s kiểm tra 2. Ôn tập : a. Luyện đọc : - Y/C h/s chỉ đọc các âm trong bảng - GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ. - GV chỉ bảng không theo thứ tự. b. Hoàn thành bảng ôn 1 : - Cô lấy ph ghép với o được tiếng gì ? - GV ghi bảng : pho. - Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang. - GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn 1. c. Hoàn thành bảng ôn 2 : - Y/C h/s lên bảng chỉ và đọc các âm. - Cô lấy i ghép với dấu sắc được từ gì ? - Tương tự như vậy, HS ghép các âm ở hàng dọc với lần lượt các dấu thanh. - GV vừa viết bảng kết hợp với giải nghĩa từ. - Hoàn thành bảng ôn 2. d. Đọc từ ứng dụng : nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩ - GV yêu cầu HS đọc thầm tự phát hiện tiếng có âm đang ôn - GV yêu cầu HS phân tích một số từ. - Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. e. Luyện viết bảng con : - Hướng dẫn HS viết từ : tre già, quả nho. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : -GV y/cầu HS đọc lại bảng ôn ở tiết 1( phần 1, phần 2 ) SGK - Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. - Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu. - Đọc cả bài. b. Luyện nghe nói, kể chuyện : - GV đọc tên câu chuyện : tre ngà - GV kể lần 1. - GV kể lần hai có sử dụng tranh. - GV yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm. - Trong truyện có mấy nhân vật ? - Em thích nhân vật nào ? -Em nào có thể kể lại câu chuyện?(dành cho HS khá giỏi) - Ý nghĩa của câu chuyện là gì ? c. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở . - Thu vở 5 em, chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Ôn tập âm và chữ ghi âm. - HS đọc bài. - HS nêu: p- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr. - HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang. - HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc. - 2 HS lên bảng. - HS đọc : cá nhân, ĐT. - HS nêu: Được tiếng pho - HS ghép bảng và nêu tiếng ghép (mỗi em ghép một tiếng). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - 2 HS lên bảng chỉ và đọc. - HS nêu: Được tiếng: í - HS ghép (mỗi em ghép một tiếng). - HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT. - Hs đọc thầm, tìm tiếng có âm đang ôn: ga, tre, già, quả, nghĩ - HS luyện đọc từ * HS giỏi đọc trơn * HS trung bình, yếu đánh vần. - HS viết bảng con. * Chú Ý: nét nối giữa các con chữ. - HS đọc Cá nhân - HS quan sát tranh - Hs đọc thầm tìm tiếng có âm đang ôn - HS luyện đọc * Hs khá, giỏi: đọc trơn cả câu * HS yếu: Đánh vần - HS nhắc lại tên câu chuyện. - HS nghe GV kể. - Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài. - Có 3 nhân vật. - HS trả lời. - Hs giỏi: kể 2,3 đoạn trong truyện - Ý nghĩa: Câu chuyên nêu lên truyền thống đánh giặc cứu nước của nhân dân ta. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết. TOÁN : KIỂM TRA I.Mục tiêu: Giúp HS - Tập trung vào đánh giá, nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy từ 0 --> 10, nhận biết hình vuông, hình tron, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: - Giấy kiểm tra in sẵn các bài tập III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài mới: -GV ghi đề kiểm tra lên bảg Bài 1:Điển số? Bài 2:Số? Gv lần lượt hướng dẫn các em cách làm bài cũng như cách trình bày bài. -GV gõ thước HS là xong,gv thu chấm; nhận xét 2. Củng cố dặn dò: -HS đọc -HS lần lượt ghi các bài tập vào vở toán Bài 1:Điển số? Bài 2:Số? 0 3 3 0 4 7 10 Bài 3:Điền.> < = 0...1 7....7 10....6 8....5 3.....9 4.....8 Bài 4: Có .......hình tam giác Có .......hình vuông CHIỀU: TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC I/ Mục tiêu. - Cho HS luyện đọc lại bài Ôn tập - Yêu cầu HS đọc nhanh và khuyến khích HS đọc trơn II/ Các hoạt động dạy học. GV nêu yêu cầu của tiết học Yêu cầu HS mở SGK bài 27 Ôn tập - GV hướng dẫn HS đọc bài trang 1 - Cho HS đọc thầm lại bài GV kèm HS yếu - Gọi HS đọc nối tiếp bài, GV theo dõi sửa sai - Gọi 1 HS giỏi đọc lại toàn bài- nx - Đọc câu ứng dụng - GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Cho HS đọc bài- GV quan sát kèm cặp - Gọi HS đọc bài nối tiếp- GV theo dõi sửa sai cho HS - Thi đọc bài- chọn ra HS đọc bài tốt tuyên dương, ghi điểm III/ Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học - Dặn về nhà học bài TOÁN: ÔN TẬP I/ Mục tiêu. -Cho HS làm bài tự kiển tra trong vở bài tập - Yêu cầu HS tự làm được bài II/ Các hoạt động dạy học. -GV nêu yêu cầu của tiết học - Yêu cầu HS mở VBT toán - GV hướng dẫn và nhắc nhở trước khi làm bài - HS lám bài GV quan sát nhắc nhở - Làm xong thu bài chấm - Nhận xét HS làm bài III/ Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP I/ Mục tiêu. - Cho HS viết bài 15, 16 trong vở luyện viết chữ đẹp - Yêu cầu HS viết đúng viết đẹp II/ Các HĐ dạy học. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Yêu cầu HS mở vở luyện viết chữ đẹp - GV hướng dẫn và nhắc nhở trước khi viết bài - Học sinh viết bài, GV quan sát nhắc nhở HS - Viết xong chấm một số bài- nx III/ Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I. Mục tiêu: Giúp HS : - Hệ thống lại các âm dã học bằng cách đọc, viết. - Giúp HS nắm vững bảng chữ cái đã học. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng chữ cái. - Bộ đồ dùng học Tiếng Việ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : Ôn tập / 56 - Gọi 3 HS đọc bài. Yêu cầu HS viết bảng : tre già, quả nho. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : 2. Ôn tập : a. Nêu các âm đã học : - Cho HS nêu lại các âm đã học. - GV ghi bảng. b. Đọc các âm đã học : - GV chỉ, HS đọc âm. - GV đọc âm, HS chỉ. - Gọi HS đọc cả bảng. c. Viết các âm đã học : - GV đọc từng âm. - GV chỉnh sửa cho HS. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 3 . Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV yêu cầu HS đọc lại bảng chữ cái theo thứ tự. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết bảng chữ cái vào vở 4. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xét. c. Trò chơi : Ghép chữ - GV đọc các tiếng -GV y/ cầu HS đọc các tiếng vừa ghép. 4. Củng cố - Dặn dò : - GV chỉ bảng chữ cái cho HS đọc - Bài sau : Vần ia - 3 HS đọc bài. - 2HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - HS nêu ( không cần đúng theo thứ tự) - HS kiểm tra - Mỗi HS đọc 1 âm, nối tiếp nhau đọc cho đến hết. - 2 HS lên bảng chỉ. - Cá nhân, ĐT. - HS nghe viết vào bảng con - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở Tập viết. - HS dùng bộ đồ dùng học Tiếng Việt để ghép. - Cá nhân, ĐT. TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3. I. Mục tiêu : Giúp HS : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Làm các bài tập1,2,3 trong SGK II. Đồ dùng dạy học : - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : 3 HS lên bảng làm các bài tập điền số : ... > 4 1 ... II. Bài mới : 1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 : a. Hướng dẫn HS phép cộng 1 + 1 = 2 : - GV cho HS lấy 1 q/ tính, thêm 1 q/ tính là mấy q/ tính ? - GV đính 1 h/ tròn lên bảng, thêm 1 h/ tròn nữa là mấy h/tròn ? - Ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau : 1 + 1 = 2, dấu + gọi là cộng. - Yêu cầu HS viết BC. b. Hướng dẫn HS phép cộng 2 + 1 = 3 : -HD t/tự với 3 q/ tính,3 hình t/giác c. Hướng dẫn HS phép cộng 1 + 2 = 3 : -HD t/ tự - Gọi HS đọc lại 3 phép tính trên. - 1 cộng 1 bằng mấy ? - 3 bằng mấy cộng mấy ? d. Khái quát về phép cộng : - GV y/c HS quan sát hình vẽ cuối cùng tr 44. + 2 cộng 1 bằng mấy ? + 1 cộng 2 bằng mấy ? + 2 cộng 1 & 1 cộng 2 có k/ quả ntn với nhau ? 2. Thực hành : * Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính. * Bài 2 : Hướng dẫn HS biết cách đặt tính theo cột dọc rồi tính. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - Yêu cầu HS thi đua làm bài 3. Củng cố, dặn dò - Bài sau : Luyện tập. -Dưới lớp làm bảng con: 107, 65 - HS lấy q/ t & trả lời:Có 2 q/ t. - Có 2 hình tròn. 1 + 1 = 2 * Đọc: một cộng một bằng hai - Cá nhân, ĐT. 2 + 1 = 3 * Đọc: Hai cộng một bằng ba - HS lấy q/ t và trả lời : Có 3 q/ t. - Có 3 hình tam giác. - Có 3 chấm tròn. 1 + 2 = 3 * Đoc: Một cộng hai bằng ba - Hs quan sát hình vẽ 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Hs nhận xét: 2 + 1 và 1 + 2 có kết quả bằng nhau, bằng 3 ( 1 + 2 = 2 + 1 = 3) *Bài 1: - HS làm bảng con 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 *Bài 2: - HS tập đặt tính theo cột dọc - Viết và tính vào bảng con. * Bài 3: - HS thi đua để nối. - Nhận xét TOÁN: ÔN TẬP I/ Mục tiêu. -Cho HS ôn lại bài Phép cộng trong phạm vi 3 - Học sinh làm bài trong vở bài tập(trang 30) II/ Các HĐ dạy học. -GV nêu yêu cầu của tiết học * Ôn lại bảng cộng. - Gọi cá nhân đọc lại bảng cộng- kèm cặp HS yếu - Cả lớp đọc lại một lần * Làm bài trong VBT toán - Yêu cầu cả lớp mở VBT toán - GV hướng dẫn làm từng bài Bài 1: Số? -Hướng dẫn làm bài- Làm xong chữa bài - Chữa bài – đọc lại phép cộng Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. -GV nêu yêu cầu của bài, HD học sinh viết kết quả theo cột dọc - Làm bài, chữa bài Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp. -HD làm bài – chữa bài ? Dựa vào đâu mà em nối được Bài 4. Viết phép tính thích hợp: -Yêu cầu QS tranh SGK- HD làm bài, chữa bài III/ Củng cố dặn dò. -Nhận xét học sinh làm bài Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 TIẾNG VIỆT: CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA I.Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu nhận ... vậy thật đáng khen. b. Luyện viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - Chấm, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 3 HS đọc bài. - HS theo dõi. - HS quan sát. - Hs nhận diện - Gồm 2 âm : i, a; âm i đứng trước, âm a đứng sau. - HS phát âm - Đánh vần Cá nhân: i- a- ia.Đọc trơn: ia - Hs ghép vần: ia - HS ghép tiếng tía. - HS nêu: thêm âm t vào trước vần ia, dấu sắc trên i - HS nêu: t đứng trước, vần ia đứng sau, dấu sắc trên đầu âm i. -HS Cá nhân : tờ- ia- tia- sắc- tía - Đọc trơn : tía. - HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ lá tía tô. - HS đọc trơn: lá tía tô - HS đọc thầm ,tìm tiếng có vần ia - HS luyện đọc( nối tiếp cá nhân, ĐT) - HS nghe GV hướng dẫn cách viết. - HS viết bảng con: ia , lá tía tô - Hs đọc bài - HS quan sát . - HS phát hiện tiếng có vần ia - Tiếng : tỉa - HS đọc cả câu - HS đọc : Chia quà - Bà đang chia quà cho cháu. - Bà chia cho em quả chuối. - Bà chia cho chị quả cam. - HS viết vào vở Tập viết: ia, tía, lá tía tô THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I- Mục tiêu: - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng, nhanh, trật tự - Học đi thờng theo nhịp 2- 4 hàng dọc - Ôn trò chơi " qua đường lội" biết tham gia một cách chủ động II- Hoạt động dạy học: 1- Phần mở đầu - GV nhận lớp phổ biến yêu cầu tiết học - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc - đi theo vòng tròn hít thở sâu 2- Phần cơ bản - Tập hợp hàng dọc , dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái ( 2 lần) - Dàn hàng, dồn hàng ( 2 lần) - Đi thờng theo nhịp(1- 2 hàng dọc - Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng , quay phải , quay trái, dàn hàng ngang, dồn hàng - Ôn trò chơi " qua đờng lội" 3- Phần kết thúc: - Hôm nay học những nội dung gì - Đứng tại chỗ thả lỏng chân tay - Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà ôn lại bài - Nhận xét tiết học CHIỀU TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT I/ Mục tiêu -Cho HS luyện viết vào vở mẫu chữ - Yêu cầu viết đúng viết đẹp II/ Các HĐ dạy học. - GV nêu yêu cầu của tiết học viết bài 16, 17 trong vở mẫu chữ - Yêu cầu HS mở vở mẫu chữ- QS vào bài - Giáo viên nhắc nhở lại cách viết khoảng cách độ cao của các chữ - Nhắc tư thế ngồi viết - Học sinh viết từng bài- GV quan sát kèm cặp HS yếu, viết hay sai - Viết xong chấm một số bài - Nhận xét học sinh viết bài III/ Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. TOÁN: ÔN TẬP I/ Mục tiêu. - Cho học sinh ôn lại bài Luyện tập - Làm bài trong vở bài tập toán II/ Các hoạt động dạy học. -Giáo viên nêu yêu cầu của tiết học - Yêu cầu HS mở vở bài tập toán - GV hướng dẫn làm từng bài * Bài 1. Số ? - GV phân tích mẫu và HD làm bài - Làm bài và chữa bài ? Dựa vào đâu mà em viết được phép tính *Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - GV nêu yêu cầu và HD làm bài - Làm bài, chữa bài - Gọi đọc lại phép cộng trong phạm vi 3 * Bài 3: Số ? - ? Bài yêu cầu làm gì - GV hướng dẫn làm bài - Làm bài chữa bài - Chấm một số bài, nhận xét HS làm bài III/ Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học SINH HOẠT TẬP THỂ: HỌC BÀI HÁT TRỐNG CƠM I/ Mục tiêu. - Cho HS ôn lại bài hát trống cơm - Yêu cầu thuộc và hát đúng giai điệu bài hát II/ Các HĐ dạy học. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Cho HS hát lại bài hát một lần - Ôn lại bài hát, ôn lại từng câu - Sửa sai từng câu, hát cả bài - Học sinh hát lại cả bài III/ Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 TOÁN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4. I. Mụctiêu : Giúp HS : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 - Làm BT 1,2,3 (cột 1) BT 4. HS giỏi làm BT còn lại II. Đồ dùng dạy học : - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ ? Giờ trước học bài gì 1 + ... = 3 2 + 1 = ... + 2 ... + 2 = 3 1 + 2 = 3 ? Dưới lớp đọc phép cộng trong phạm vi 3 - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 : a. Hướng dẫn HS phép cộng 3 + 1 = 4 : - GV cho HS lấy 3 que tính, thêm 1 que tính là mấy que tính ? - GV đính 3 hình tròn lên bảng, thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ? - Ta viết 3 thêm 1 bằng 4 như sau : 3 + 1 = 4, dấu + gọi là cộng. - Yêu cầu HS viết BC. b.Hướng dẫn HS phép cộng 2 + 2 = 4 - GV cho HS lấy 2 que tính, thêm 2 que tính là mấy que tính ? - GV đính 2 hình tam giác lên bảng, thêm 2 hình tam giác nữa là mấy hình tam giác ? - Ta viết 2 thêm 2 bằng 4 như sau : 2 + 2 = 4, dấu + gọi là cộng. - Yêu cầu HS viết BC. c.Hướng dẫn HS phép cộng 1 + 3 = 4 - GV đính lên bảng 1 chấm tròn , thêm 3 chấm tròn nữa là mấy chấm tròn ? - Ta viết 1 thêm 3 bằng 4 như sau : 1 + 3 = 4, dấu + gọi là cộng. - Yêu cầu HS viết BC. - Gọi HS đọc lại 3 phép tính trên. + GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang 47. + 3 cộng 1 bằng mấy ? + 1 cộng 3 bằng mấy ? + 3 cộng 1 và 1 cộng 3 có kết quả như thế nào với nhau ? Vì sao ? 2. Thực hành : * Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính. * Bài 2 : Hướng dẫn HS biết cách đặt tính theo cột dọc rồi tính. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - GV gợi ý: muốn viết đúng dấu vào chỗ chấm, cần phải nhẩm phép tính rồi so sánh. - GV nhận xét. * Bài 4 : - GV yêu cầu HS nhìn tranh rồi cài phép tính vào bảng gài. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : ? Hôm nay học bài gì - Gọi đọc lại phép cộng trong phạm vi 4 - Bài sau : Luyện tập. - 2 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo cột dọc - HS lấy que tính và trả lời : Có 4 que tính. - Có 4 hình tròn. - Cá nhân, ĐT. - HS nêu phép tính 3 + 1 = 4 - Đọc: ba cộng một bằng bốn - HS lấy que tính và trả lời : Có 4 que tính. - Có 4 hình tam giác. - Cá nhân, ĐT. - HS nêu phép tính 2 + 2 = 4 Đọc hai cộng hai bằng bốn - Hs làm thao tác và nêu: Có 4 chấm tròn. - HS viết phép tính 1 + 3 = 4 Đọc một cộng ba bằng bốn - HS đọc bảng cộng - HS quan sát và trả lời. + 1 = 4 + 3 = 4 + 2 = 4 - Hs nêu nhận xét: 3 + 1 = 1 + 3 = 4 * bài 1: - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con * bài 2: - HS tập đặt phép tính dọc, làm bảng con *Bài 3: - Điền , = - HS nhẩm phép tính, so sánh để điền dấu. 2 + 1 = 3 4 > 1 + 2 1 + 3 > 3 4 = 1 + 3 1 + 1 < 3 4 = 2 + 2 * Bài 4: - Hs quan sát hình vẽ - Nêu: có 3 con chim trên cành , 1 con chim bay thêm vào. Trên cành có tất cả mấy con chim? - HS trả lời miệng: có tất cả 4 con chim - Viết phép tính: 3 + 1 = 4 . TẬP VIẾT: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô kiểu chữ thường,cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1 Tập 1. - Viết đủ số dòng trong vở TV(dành cho HS khá giỏi) II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô,phá cỗ. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : ia - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay các em tập viết các từ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn). - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết : + Cử tạ (1 dòng) + Chữ số (1 dòng) + Thợ xẻ (1 dòng) + Cá rô (1 dòng) + Phá cỗ(1 dòng) - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Bài sau : Tập viết tuần 6 : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. - HS viết : ia, lá tía tô. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. - Học sinh viết bài vào vở tập viết . TẬP VIẾT: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê,lá mía,kiểu chữ thường,cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1 Tập 1. - Viết đủ số dòng trong vở TV(dành cho HS khá giỏi) I. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở tập viết. - Nhận xét tiết tập viết trước. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay các em tập viết các từ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn). - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết : + nho khô (1 dòng) + nghé ọ (1 dòng) + chú ý (1 dòng) + cá trê (1 dòng) +lá mia(1 dòng) - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. - Thu vở 5 em, chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 5 HS. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. - Học sinh viết vào vở tập viết TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT I/ Mục tiêu. - Cho HS viết trong vở mẫu chữ - Viết bài 18,19 yêu cầu viết đúng viết đẹp II/ Các HĐ dạy học. - GV nêu yêu cầu của tiết học - Cho HS mở vở mẫu chữ bài 18 và qs vào vở - GV nhắc nhở lại cách viết - Nhắc nhở tư thế ngồi viết - Học sinh viết bài- Gv quan sát kèm học sinh viết còn sai, viết còn xấu - Chấm một số bài - Nhận xét bài viét III/ Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. TOÁN: ÔN TẬP I/ Mục tiêu. - Cho HS ôn lại bài phép cộng trong phạm vi 4 - Làm bài trong VBT toán( trang 32). II/ Các HĐ dạy học. - GV nêu yêu cầu của tiết học - Mở VBT toán trang 32. - Hướng dãn làm từng bài *Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn làm bài - Làm bài – chữa bài. ? Dựa vào đâu mà em điền được kết quả * Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Nêu yêu cầu và hướng dẫn làm bài. - Làm bài chữa bài. - Lưu ý học sinh viết cho thẳng hàng * Bài 3. Điền , = - Hướng dẫn làm bài- học sinh làm bài chữa bài * Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh và phân tích - Làm bài chữa bài * Bài 5. Số? - Hướng dẫn làm bài - Làm bài chữa bài. III/ Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: