Giáo án Tuần 8 - Lớp 1 - Chuẩn KTKN

Giáo án Tuần 8 - Lớp 1 - Chuẩn KTKN

CHÀO CỜ

HỌC VẦN

TIẾT 73-74

UÔI - ƯƠI

I.MỤC TIÊU :

 - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Đọc được các từ và câu ứng dụng

 - Luyện nói 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh hoạ từ khoá, Câu ứng dụng , ï chủ đề luyện nói.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.ỔN ĐỊNH

2. BÀI CŨ :

 - Đọc bảng con :ui, đồi núi, ưi, gửi thư

 - Đọc sách giáo khoa câu ứng dụng .

 - Viết bảng con

3.BÀI MỚI:

 a. GTB: GV giới thiệu vần uôi, ghi bảng.

b.HOẠT ĐỘNG 1: Dạy vần

 - Gọi 1 HS phân tích vần uôi .

 - So sánh uôi với ôi .

 - Lớp cài vần uôi.

 - GV đọc mẫu .

 - Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào?

 - GV ghi bảng tiếng chuối.

 - GV đọc mẫu .

 - Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối” và ghi bảng.

 + Trong từ nải chuối có tiếng nào mang vần mới học ?

 - Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối.

 - GV đọc mẫu lại bài .

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 8 - Lớp 1 - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lòch Baùo Giaûng Tuaàn 9
Thöù ngaøy
Moân
Teân baøi daïy
Hai
Hoïc vaàn (2)
Ñaïo ñöùc
Thuû coâng
Eo - ao
Leã pheùp vôùi anh chò, nhöôøng nhòn em nhoû.
Xeù daùn hình con meøo( tieát 1 )
Ba
Theå duïc
Hoïc vaàn (2)
Toaùn
ÑHÑN – Reøn tö theá cô baûn.
au, aâu
Luyeän taäp
Tö
Hoïc vaàn (2)
Toaùn
TNXH
Mó thuaät
iu, eâu
Luyeän taäp chung
Hoaït ñoäng vaø nghæ ngôi.
Xem tranh phong caûnh.
Naêm
Hoïc vaàn (2)
Toaùn
Taäp vieát
ATGT
ieâ, yeâu
Kieåm tra ñònh kì.
Tuaàn 9
Saùu
Hoïc vaàn (2)
Toaùn
Sinh hoaït
Öu, öôu
Pheùp tröø trong phaïm vi 3
Hoïc haùt : Lyù caây xanh (tt)
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2010
SHDC
Tiết 9
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
TIẾT 73-74
UÔI - ƯƠI
I.MỤC TIÊU : 
 - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 - Đọc được các từ và câu ứng dụng 
 - Luyện nói 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.	
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Tranh minh hoạ từ khoá, Câu ứng dụng , ï chủ đề luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.ỔN ĐỊNH
2. BÀI CŨ : 
 - Đọc bảng con :ui, đồi núi, ưi, gửi thư 
 - Đọc sách giáo khoa câu ứng dụng .
 - Viết bảng con
3.BÀI MỚI:
 a. GTB: GV giới thiệu vần uôi, ghi bảng.
b.HOẠT ĐỘNG 1: Dạy vần
 - Gọi 1 HS phân tích vần uôi .
 - So sánh uôi với ôi .
 - Lớp cài vần uôi.
 - GV đọc mẫu .
 - Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào?
 - GV ghi bảng tiếng chuối.
 - GV đọc mẫu .
 - Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối” và ghi bảng.
 + Trong từ nải chuối có tiếng nào mang vần mới học ?
 - Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối.
 - GV đọc mẫu lại bài .
 * vần ươi dạy tương tự vần uôi
 + So sánh 2 vần uôi và ươi
 - Đọc lại bài .
c.HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn viết .
 - GV viết mẫu nêu qui trình viết , lưu ý nét nối giữa các con chữ .
 d.HOẠT ĐỘNG 2: Dạy từ ứng dụng:
 - GV viết lần lượt từng từ , giải nghĩa từ .
 - Tìm tiếng mang vần mới học trong từ : tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
 - GV đọc mẫu .
 - Đọc lại bài .
TIẾT 2
a.HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc
 - Luyện đọc bảng lớp :
 - Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng.
 - GV đọc mẫu .
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng .
b.HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết
 - GV viết mẫu nêu qui trình viết .
c.HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói :
 - GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
 * Đọc sách giáo khoa . 
 - GV đọc mẫu 1 lần.
4..CỦNG CỐ . DẶN DÒ:
 - Gọi đọc bài.
 - Tìm tiếng mới mang vần mới học.
 - Ôn lại bài , tự tìm chữ mang vần mói học ở nhà .
 - Nhận xét tiết học .
- Học sinh đọc , phân tích
- 2 Học sinh .
- Viết bảng con , chia 2 nhóm : gửi quà , cái túi.
- HS phân tích, cá nhân .
- Giống kết thúc bằng i . Khác uôi bắt đầu bằng uô, ôi bắt đầu bằng ô .
- Cài bảng cài.
- HS đánh vần, đọc trơn đọc cá nhân, nhóm , dãy bàn
- Lớp cài tiếng chuối.
- HS phân tích tiếng chuối. 
- HS đánh vần, đọc trơn đọc cá nhân, nhóm , dãy bàn
- Tiếng chuối .
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhân .
- Giống nhau : i cuối vần.
 Khác nhau : uô và ươ đầu vần.
- Đọc cá nhân không theo thứ tự .
- Lớp viết bảng con .
- HS đánh vần , đọc trơn : tuổi, buổi, lưới, tươi cười.
- Đọc trơn từ .
- HS đọc không theo thứ tự .
- HS yếu đọc : a , u, , ô, ơ, b, k , t, th.
- Đọc vần, tiếng, từ không theo thứ tự.
- HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: buổi.
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng buổi cá nhân , đồng thanh.
- HS đọc cá nhân .
- Lớp viết vở .
- Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
- HS đọc cá nhân.
- Đọc cá nhân. 
 - Chia 2 nhóm tìm .
Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
ĐẠO ĐỨC
TIẾT : 9
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
I.MỤC TIÊU :	
 Biết : - Đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
 - Vì sao cần lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
 - Phân được các hành vi , việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
 - Yêu quí anh chị em trong gia đình .
II.CHUẨN BỊ : 
-Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.ỔN ĐỊNH:
2.BÀI CŨ : 
 + Tiết trước học bài gì ?
 - Cho HS xem tranh .
 + Bức tranh vẽ những gì?
 + Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
 + Bạn nào sống xa cha mẹ?
3..BÀI MỚI : 
 a.GTB: Giới thiệu bài ghi tựa.
b.HOẠT ĐỘNG1: Xem tranh ở bài tập 1.
 - Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
Tranh 1:
 - Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tranh 2:
 - Hỏi học sinh về nội dung tranh?
 * KẾT LUẬN: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
c.HOẠT ĐỘNG 2 : Thảo luận phân tích tình huống .
 - Xem tranh ở bài tập 2.
 - GV treo tranh và hỏi:
 + Bức tranh vẽ cảnh gì?
 + Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào?
 + Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào?
 * Kết luận :Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ.
 * Liên hệ thực tế:
 + Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
 - Gọi Học sinh nêu.
4.CỦNG CỐ ,DẶN DÒ : 
 - Gọi nêu nội dung bài.
 - Nhận xét, tuyên dương. 
 - Học bài, xem bài mới.
- Gia đình em.
- Học sinh nêu.
- Vài học sinh nhắc lại.
- Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
- Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. - - Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
- Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.
- Lắng nghe.
- Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
- Lan chia em quả to, quả bé phần mình.
- Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn thấy và đòi chơi.
Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. 
Nhắc lại.
- Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
- Học sinh nêu.
- Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2010
HỌC VẦN
TIẾT 75 - 76
AY – Â – ÂY
I.MỤC TIÊU : 
 - HS hiểu được cấu tạo ay, ây.
 - Đọc và viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây .
 - Đọc được các từ và câu ứng dụng .
- Luyện nói 3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.	
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Tranh minh hoạ từ khoá, vật thật ;Câu ứng dụng ;ï chủ đề luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.ỔN ĐỊNH:
2. BÀI CŨ : 
 - Đọc bảng con : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 - Đọc sách giáo khoa câu ứng dụng .
 - Viết bảng con
3..BÀI MỚI:
 a.GTB: GV giới thiệu vần ay, ghi bảng.
b.HOẠT ĐỘNG 1: Dạy vần
 - Gọi 1 HS phân tích vần ay .
 - So sánh uôi với ay với ai .
 - Lớp cài vần ay.
 - GV đọc mẫu .
 - Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
 - GV ghi bảng tiếng bay.
 - GV đọc mẫu .
 - Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay” và ghi bảng.
 + Trong từ máy bay có tiếng nào mang vần mới học ?
 - Gọi đánh vần tiếng máy bay, đọc trơn từ máy bay.
 - GV đọc mẫu lại bài .
 * vần ây dạy tương tự vần ay
 + So sánh 2 vần uôi và ươi
 - Đọc lại bài .
c.HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn viết .
 - GV viết mẫu nêu qui trình viết , lưu ý nét nối giữa các con chữ .
 d.HOẠT ĐỘNG 3:Dạy từ ứng dụng:
 - GV viết lần lượt từng từ , giải nghĩa từ .
 - Tìm tiếng mang vần mới học trong từ : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
 - GV đọc mẫu .
 - Đọc lại bài .
TIẾT 2
a.HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc
 - Luyện đọc bảng lớp :
 - Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng.
 - GV đọc mẫu .
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng , chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
b.HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết
 - GV viết mẫu nêu qui trình viết .
c.HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói :
 - GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
 * Đọc sách giáo khoa . 
 - GV đọc mẫu 1 lần.
4. .CỦNG CỐ DẶN DÒ:
 - Gọi đọc bài.
 - Tìm tiếng mới mang vần mới học.
 - Ôn lại bài , tự tìm chữ mang vần mói học ở nhà .
 - Nhận xét tiết học .
- Học sinh đọc , phân tích
- 2 Học sinh .
- Viết bảng con , chia 2 nhóm : tuổi thơ ;tươi cười.
- HS phân tích, cá nhân .
- Giống nhau : bắt đầu bằng a . Khác ay kết thúc bằng y ; ai kết thúc bằng i .
- Cài bảng cài.
- HS đánh vần, đọc trơn đọc cá nhân, nhóm , dãy bàn
- Lớp cài tiếng bay.
- HS phân tích tiếng bay. 
- HS đánh vần, đọc trơn đọc cá nhân, nhóm , dãy bàn
- Tiếng máy bay .
- Đọc cá nhân
- Đọc cá nhân .
- Giống nhau : y cuối vần.
 Khác nhau : a và â đầu vần.
- Đọc cá nhân không theo thứ tự .
- Lớp viết bảng con .
- HS đánh vần , đọc trơn : xay, ngày, vây, cây .
- Đọc trơn từ .
- HS đọc không theo thứ tự .
- HS yếu đọc : a , â, y, nh, d, h .
- Đọc vần, tiếng, từ không theo thứ tự.
- HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: buổi.
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng nhảy , dây cá nhân , đồng thanh.
- HS đọc cá nhân .
- Lớp viết vở .
- Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
- HS đọc cá nhân.
- Đọc cá nhân. 
 - Chia 2 nhóm tìm .
Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................ ... u khoảng cách giữa chữ và chữ , từ và tư?
 * Tương tự : với các chữ còn lại
c.HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn cách viết 
Gắn mẫu từng chữ , viết mẫu trên dòng kẻ và nêu qui trình viết
d.HOẠT ĐỘNG 3 :Tập viết 
Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết từng hàng theo hướng dẫn của GV .
Lứu ý: Tư thế ngồi , cầm bút , nối nét , điểm đặt bút , điểm kết thúc.
Chấm một số vở .
Nhận xét bài viết
4. CỦNG CỐ , DĂN DÒ:
 - Đọc lại các chữ vừa viết.
- Nêu tên từng con chữ cao 1 đơn vị , 2,5 đơn vị 
 - Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo
 - Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Viết bảng con .
 Âm d- Nêu cá nhân
5 dòng ly
ng, 
Bằng một con chữ o
- Học sinh quan sát và viết bảng con
- Lớp viết vở
- Đọc cá nhân
- Học sinh nêu
Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TẬP VIẾT
TIẾT 8
ĐỒ CHƠI ,TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI....
I. MỤC TIÊU :
 - Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hợi , vui vẻ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng qui định .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên :
 - Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
2. Học sinh
 - Vở tập viết , bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. ỔN ĐỊNH:
2. BÀI CŨ
- Nhận xét chung
3. BÀI MỚI : 
 a.Giới thiệu bài: 
 - Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày họi , vui vẻ, 
 Giáo viên ghi tựa.
b.HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát và nhận xét chữ mẫu 
Giới thiệu mẫu chữ luyện viết.
 - Nêu tên những con chữ cao 2 dòng li?
 - Con chữ h, g có mấy dòng ly?
 - Những con chữ nào được ghép bằng 2 con chư?
 - Nêu khoảng cách giữa chữ và chữ , từ và tư?
 * Tương tự : với các chữ còn lại
c.HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn cách viết 
Gắn mẫu từng chữ , viết mẫu trên dòng kẻ và nêu qui trình viết
d.HOẠT ĐỘNG 3 :Tập viết 
Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết từng hàng theo hướng dẫn của GV .
Lứu ý: Tư thế ngồi , cầm bút , nối nét , điểm đặt bút , điểm kết thúc.
Chấm một số vở .
Nhận xét bài viết
4. CỦNG CỐ , DĂN DÒ:
- Đọc lại các chữ vừa viết.
- Nêu tên từng con chữ cao 1 đơn vị , 2,5 đơn vị 
- Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo
 - Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Nêu cá nhân
5 dòng ly
ng, ch.
Bằng một con chữ o
- Học sinh quan sát và viết bảng con
- Lớp viết vở
- Đọc cá nhân
- Học sinh nêu
Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN
TIẾT 3 6
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU :
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 1. Giáo viên: 
 - Que tính, một số chấm tròn, các mẫu vật .
 2. Học sinh : 
 - Bộ đồ dụng toán lớp 1 , que tính .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. ỔN ĐỊNH:
2.BÀI CŨ :
 - Giáo viên yêu cầu Học sinh làm các bài tập
 1 + 2 =  3 + 1 = 
 4 + 1 =  2 + 0 = 
 5 + 0 =  0 + 0 = 
3. BÀI MỚI : 
 a. Giới thiệu bài :Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em phép tính mới đó là: Phép tính trừ trong phạm vi 3.
 - Giáo viên ghi tựa:
b.HOẠT ĐỘNG 1 :Giới thiệu phép trừ trọng phạm vi 3.
a Hình thành khái niệm về phép trừ:
 - Gắn 2 hình tròn lên bảng .
 + Có mấy hình tròn?
 - Cô bớt 1 hình tròn ( thao tác)
 + Trên bảng còn mấy hình tròn ?
 + 2 bớt 1 còn mấy ?
 - Ta có thể nói như sau: “Trừ một bằng một”
 - Giáo viên viết : 2 - 1 = 1 .
b- Hướng dẫn làm phép tính trừ trong phạm vi 3.
 - Giáo viên gắn 3 hình vuông .
 + Có mấy hình vuông ?
 + Bớt đi 1 hình vuông còn lại mấy hình vuông?
 + 3 hình vuông bớt 1 hình vuông còn mấy hình vuông ?
 - Giáo viên nhắc lại : 3 bớt 1 còn 2 .
 - HS nêu phép tính?
 - GV ghi: 3 – 1 = 2 .
 - Giáo viên gắn tranh 3 : Vẽ 3 con bướm , bay đi 2 con bướm 
 + 3 con bướm bay đi 2 con bướm . Còn lại mấy con bướm?
 - Học sinh nêu phép tính?
 - Đọc: Ba trừ hai bằng một.
 - Giáo viên cho Học sinh đọc lại 2 phép tính ?
c- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Giáo viên đứa mẫu 2:
 + Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn? (Thao tác thêm)
 - Viết : 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
 + Có 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ( thao tác bớt).
 - Viết: 3 – 2 = 1 .
*- Tương tự: Với que tính Giáo viên giới thiệu phép tính :
1 + 2 = 3
3 – 2 = 1
 - Cho Học sinh đọc lại toàn bộ các phép tính 
 * Đây chính là mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
c.HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNH 
Bài 1: Tính 
 - GV ghi bảng phép tính .
 - GV ghi kết quả .
Bài 2:
 + Khi thực hiện phép tính dọc ta cần lưu ý điều gì?
 - HS làm bài .
Bài 3:
 - Treo tranh:
 - Yêu cầu Học sinh đặt đề toán , nêu phép tính.
4. CỦNG CỐ , DẶN DÒ 
 - HS đọc lại phép tính .
 - Về nha học lại bảng trừ .ø
 - Chuẩn bị : Luyện tập
 - Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Chia 2 dãy lên bảng làm , số còn lại làm bảng con .
- Học sinh nhắc lại
- Có 2 hình tròn .
- Còn 1 hình tròn 
- 2 bớt 1 còn 1. (Học sinh đọc).
- Đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh .
- có 3 hình vuông .
- Còn 2 hình vuông . 
- 3 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 2 hình vuông .
- Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
- 3 – 1 = 2 
- Đọc: Ba trừ một bằng hai 
Học sinh quan sát 
- còn lại 1 con bướm 
- 3 – 2 = 1
- Cá nhân, dãy bàn đồng thanh đọc 
- 3 – 2 = 1 ; 3 – 1 = 2
- .2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 3 chấm tròn .
- Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh
- Còn lại 2 chấm tròn .
 3 – 1 = 2 .
- Đọc cá nhân,đồng thanh .
2 + 1 = 3 3 – 1 = 2
1 + 2 = 3 3 – 2 = 1
- HS nêu kết quả .
- Ta cần đặt các số thẳng cột với nhau
- Lớp làm bảng con .
- Các em tự đặt đề toán .
- Chia 2 dãy thi đua lập phép tính trên bảng lớp .
- Thực hiện ở nhà .
Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 THỦ CÔNG
 TIẾT 9
 XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( T 2)
I. MỤC TIÊU:
 - Biết xé, dán hình cây đơn giản.
 - Dán cân đối, phẳng.
 - Giáo dục HS yêu thích môn học, qúi trọng thành quả lao động .
II..ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. GIÁO VIÊN: 
Bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản. 
 2..HỌC SINH: 
 - Giấy thủ công, bút chì, hồ dán, vở thủ công.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 	HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.BÀI CŨ: 
 - Kiểm tra dụng cụ học tập .	 	
2. BÀI MỚI: 
 a. Giới thiệu bài: Treo tranh và hỏi:
 + Tranh vẽ gì?	
 + Có mấy cây?	
 + Các cây có hình dáng như thế nào?	
 - Tiết học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em dán hình cây đơn giản
 - Ghi tựa bài
b.HOẠT ĐỘNG 1: quan sát và nhận xét mẫu
 - Treo mẫu cây đơn giản và hỏi:
 + Cây có mấy phần ?	
 + Thân cây màu gì?	
 + Lá cây màu gì?	
 + Tán lá cây còn có màu gì?	
 - Vì vậy, khi xé, dán tán lá cây em có thể chọn màu mà em biết, em thích.
c. HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn dán hình
 - Dán phần thân với tán lá tròn.
 - Dán phần thân dài với tán lá dài.
 - Sau đó, cho hs quan sát hình cây đã dán xong.
d.HOẠT ĐỘNG 3: Thực hành.
 - Cho hs quan sát mẫu gợi ý
 - GV theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng.
 * Lưu ý: Đường xé ít răng cưa. Trước khi dán cần sắp xếp vị trí hai cây cho cân đối. Chú ý bôi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công.
4.CỦNG CỐ ,DẶN DÒ
 - Nhận xét bài làm của hs .
 + Để xé tán lá ta xé từ hình gì?
 + Để xé hình thân cây ta xé từ hình gì ? Kích thước bao nhiêu?
 - Chuẩn bị bài “xé, dán hình con gà”
 - Nhận xét tiết học:
Đặt dụng cụ học tập lên bàn
- Vẽ hình cây
- 2 cây
- Cây cao, cây thấp ,cây to, cây nhỏ
- Thân cây, tán lá cây
- Màu nâu
- Màu xanh..
- Xanh đậm,vàng
- HS thực hành dán hình .
- HS thực hành xé dán vào vở thủ công.
- Nộp 8 bài
Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
SINH HOẠT TẬP THỂ
TIẾT 9
Đánh giá hoạt động tuần qua :
 1. Về học tập:
 2.Về lao động:
 3.Tuyên dương:
 4. Nhắc nhở 
 II. Kế hoạch tuần tới:
 - Phân công giao việc.
 III. SH múa hát :
 IV. GV nhận xét chung buổi sinh hoạt . 	
 Kí duyệt : T 9
........................
. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8 CKTKN.doc