Giáo án Tuần học 32 - Khối 1

Giáo án Tuần học 32 - Khối 1

Tiết 2 + 3 : Tập đọc :

 hồ gơm

I. Mục tiêu :

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.

- Bớc đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu đợc nội dung bài: Hồ gơm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.

- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK).

- Giáo dục HS say mê học tập

II. Đồ dùng dạy- học:

 - Bộ chữ học vần

 - Tranh vẽ bài luyện nói.

III. Hoạt động dạy học.

 Tiết 1

1.Ổn định :

2.Bài cũ: 2 em đọc bài: Hai chị em.

- Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình?

- Nhận xét, đánh giá

3. Bài mới :

a. Giới thiệu bài:

b.Hớng dẫn đọc và luyện đọc:

* Hớng dẫn đọc:

 - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm

 - Giúp đỡ học sinh

 - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc)

 - GV chỉnh sửa phát âm.

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần học 32 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ tư ngày 21/ 4 2010.
 Đ/C hà dạy
 *****************************
Chiều thứ tư học TKB sáng thứ năm
Đ/C Hà dạy
 **********************************
Thứ năm ngày 22/ 4/ 2010.
Học TKB sáng thứ sáu
Đ/C Hà dạy
*********************************
THứ sáu nghỉ ngày lễ: Giỗ tổ Hùng Vương
*******************************************************************
Tuần 32	 Ngày soạn: Thứ năm ngày 22/ 4/ 2010.
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 26/ 4/ 2010.
Tiết 1
Chào cờ
***************************************************
Tiết 2 + 3 : Tập đọc : 
 hồ gươm
I. Mục tiêu :
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.
Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu được nội dung bài: Hồ gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội. 
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
Giáo dục HS say mê học tập
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bộ chữ học vần
 - Tranh vẽ bài luyện nói.
III. Hoạt động dạy học.
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định :
2.Bài cũ: 2 em đọc bài: Hai chị em.
- Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình?
nhận xét, đánh giá
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn đọc và luyện đọc: 
* Hướng dẫn đọc:
 - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm
 - Giúp đỡ học sinh 
 - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc)
 - GV chỉnh sửa phát âm.
 - Cô , trò nhận xét
 - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ sau dấu câu.
 - GV đọc mẫu
 - Sửa sai
* Luyện đọc:
+ Luyện đọc đoạn:
 - To lạ thường trong trong bài tác giả còn dùng từ gì?
 - Cành lá rậm rạp xòa xuống tác giả dùng từ gì?
+ Luyện đọc cặp: 
 - HS đọc nhóm 2 (mỗi em đọc một đoạn sau đó đổi lại)
 - Cô quan sát giúp đỡ HS
 + Thi đọc đoạn
 - Giao nhiệm vụ : 3 tổ cùng đọc 1 đoạn sau đó cử một bạn thi đọc
 - Quan sát giúp đỡ
 - Nhận xét 
 + Thi đọc cả bài:
 - 3 bạn thi đọc cả bài
 - Nhận xét, đánh giá.
c. Ôn vần:
- Tìm tiếng trong bài tiếng có vần ươm, ươp? 
 - Tìm câu có tiếng chứa vần ươm, ươp?
 4. Củng cố: 
- Đọc lại bài.
 5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
 - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
 - nhận xét, đánh giá
 - HS đọc thầm
 - Đọc nối tiếp câu
 - HS đọc cá nhân, lớp.
 - Phân tích và cài tiếng: khổng lồ, gươm.
 - 2 em đọc 
 - HS đọc nối tiếp đoạn
 -... khổng lồ
 -... xum xuê
 - Các nhóm đọc bài trong 5’
 - Một số nhóm đọc bài
 - Lớp nhận xét 
 - Các tổ đọc bài trong 3’ 
 - 3 em đọc thi
 - Nhận xét, đánh giá.
- Lớp đọc bài(5’)
 - Các tổ cử người thi đọc
 - Nhận xét, đánh giá
 - Đọc đồng thanh 
 - Thi tìm giữa 3 tổ
 - Nhận xét, tuyên dương tổ tìm đúng, nhiều.
 - 2 HS đọc lại bài.
 TIết 2 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
 - 2 HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xét, đánh giá.
2.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a) Tìm hiểu bài:
- GV đọc mẫu.
 GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài 
 GV: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu và trông như thế nào cả lớp theo dõi bạn đọc đoạn 1?
 - Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
 - Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm trông như thế nào?
 GV: Vậy cầu Thê Húc đẹp như thế nào các em theo dõi tiếp đoạn 2.
 - Tìm những từ ngữ tả cầu Thê Húc?
* Luyện đọc và trả lời câu hỏi:
 - Hồ Gươm được xây ở đâu?
 - Em nào đã được đi thăm quan ở Hồ Gươm chưa?
 - Em có thích cảnh đẹp ở đó không?
 - Bài đọc cho các em biết cảnh đẹp ở đâu? 
 b)Luyện nói:
 - HS quan sát tranh và thảo luận.
 - Gọi HS trình bày
 - Quan sát giúp đỡ
3. Củng cố: 2 em đọc lại bài.
- Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
- Mặt Hồ Gươm trông như thế nào?
4. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
 - 2 HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xét, đánh giá.
 - Đọc thầm
 - 2 em đọc đoạn 1.
- ... Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hà Nội.
- Nhận xét nhắc lại
- ... như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
- Nhận xét nhắc lại
- 2 em đọc
-... màu son, cong cong như con tôm.
 - Nhận xét nhắc lại
 - 2 em đọc cả bài
- 3 - 4 em đọc
- HS trả lời câu hỏi
 - Nhận xét, đánh giá
 - Đọc chủ đề ( 2 em)
 - Đọc mẫu (2 em)
 - Thảo luận cặp 5’.
 - Trình bày2 - 3 cặp.
 - Nhận xét, bổ xung.
 - 2 HS đọc bài.
 **********************************************
Tiết 4: Đạo đức: 
 Các loại đường và phương tiện giao thông 
 I. Mục tiêu:
 - Nắm được các loại đường và các phương tiện gioa thông ở địa phương.
 - Nắm được các loại đường của từng phương tiện giao thông.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Vì sao phải chăm sóc và bảo vệ cây, hoa nơi công cộng ? 
- Nhận xét- đánh giá
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Tìm hiểu nội dung bài:
 * Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại đường giao thông ở địa phương 
 - Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi theo nội dung câu hỏi sau:
+ Em hãy kể tên các loại đường giao thông ở dịa phương em ?
+ Em đi học trên loại đường nào ?
* Kết luận: Có các loại đường: Đường sắt, đường nhựa, đường đất.
b)Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại phương tiện giao thông ở địa phương
- Thảo luận nhóm theo nội dung câu hỏi sau:
+ Em hãy kể tên các loại phương tiện giao thông ở địa phương em ?
+ Nhà em có loại phương tiện giao thông nào để đi lại ?
* Kết luận: ...Xe máy , xe đạp, ô tô, xe trâu...
c) Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi
Giáo viên nêu câu hỏi:
+ Đường sắt dùng cho loại phương tiện giao thông nào đi lại ?
+ Đường nhựa dùng cho loại phương tiện giao thông nào đi lại ?
4.Củng cố:
- Em hãy kể tên các loại đường giao thông ở địa phương em ?
- Em hãy kể tên các phương tiện giao thông ở dịa phương em ?
5.Dặn dò: 
- Về nhà học bài
HS trả lời câu hỏi
Nhận xét, đánh giá.
Học sinh thảo luận cặp đôi (5’)
Đại diện các cặp trình bày
Nhận xét , bổ sung
HS thảo luận nhóm 4 (5’)
Đại diện trình bày
Nhận xét , bổ xung, nhắc lại
HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
... tàu hoả
... ô tô, xe máy, xe đạp...
Nhận xét , bổ sung
 - HS trả lời .
*******************************************************************
 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 23/ 4/ 2010.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27/ 4/ 2010.
 Tiết 1: Âm nhạc: 
 Giáo Viên chuyên dạy 
*************************************************
Tiết 2 : Toán ( tiết 123) : 
 luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm.
Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc đúng giờ.
Giáo dục HS say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy- học:
Tranh vẽ như SGK 
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng lúc 7 giờ, 10 giờ.
- Nhận xét, đánh giá
3. bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Bài tập
 * Bài 1 (168): Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bảng con + Bảng lớp
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2 (168): Tính
 - Gọi HS nêu yêu cầu
 - Yêu cầu HS thực hiện miệng – GV ghi kết quả lên bảng
 32 + 2 + 1 = 35 40 + 20 + 1 = 61
 90 - 60 - 20 = 10
 - Nhận xét, đánh giá
 - 1 em nhắc lại cách tính
* Bài 3(168):
 - Gọi 2 HS đọc bài toán.
 - Hướng dẫn HS đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng vào ô trống và thực hiện tính.
 - Chấm 1 số bài
 - Em nào có cách giải khác?
 * Bài 4 (168): Nối đồng hồ với câu thích hợp
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
 - Gọi HS lên bảng chữa.
 - Nhận xét đánh giá
 - Em đọc lại bài nối hoàn chỉnh
 4. Củng cố: Thi điền kết quả nhanh, đúng
 13 + 2 = 22 + 6 = 
 28 - 5 = 37 - 7 = 
 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học
 - Chuẩn bị bài sau
1 HS lên bảng thực hiện
Nhận xét, đánh giá
 - Nêu yêu cầu
 - Làm bảng con + bảng lớp
 37 52 47 56 49 42 39 52
 21 14 23 33 20 20 16 25
 58 66 24 23 29 22 23 77
 - Nhận xét, đánh giá 
 - Nêu yêu cầu
 - HS thực hiện miệng
 - Nhận xét, đánh giá
 - 1 em nhắc lại cách tính
 - Đọc bài toán
 - Làm vở
 - 1 em chữa bài 
 Bài giải
 Đoạn thẳng AC dài là:
6 + 3 = 9 (cm)
 Đáp số: 9 cm
 - Nhận xét đánh giá
 - HS nêu yêu cầu của bài
 - Lớp làm bài vào sách
 - Chữa bài 1 em 
 - Nhận xét đánh giá
Thi điền kết quả nhanh, đúng
 13 + 2 =15 22 + 6 = 28 
 28 - 5 = 23 37- 7= 30 
***********************************************
Tiết 3 : 	 Tập viết: 
	TÔ CHữ HOA : S, T
I. Mục tiêu : Giúp HS
Tô được các chữ hoa S, T.
Viết đúng các vần, từ ngữ: ươm, ươp, iêng, yêng, lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập 2. (mỗi từ ngữ được viết ít nhất một lần.)
Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu
Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II.Chuẩn bị: - Chữ hoa S, T 
Bài viết mẫu vào bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết bảng con+ bảng lớp: 
 xanh mướt, dòng nước.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn tô và viết
 a) Hướng dẫn viết bảng con
 - Cô gắn bảng chữ hoa S
 - Chữ hoa S gồm mấy nét ?
 - Chữ hoa S cao mấy li ?
 - Tô chữ mẫu và nêu quy trình tô
- hướng dãn tô
 - Cô quan sát giúp đỡ
 * Hướng dẫn tô chữ hoa T(tương tự S )
. - Cô quan sát giúp đỡ HS.
 * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng
 - Cô treo bài viết mẫu.
 - Chữ cái nào cao 5 li?
 - Chữ cái nào cao 4 li?
 - Chữ cái nào cao 2,5 li ?
 - Chữ cái nào cao 2 li ?
 - Các chữ cái còn lại cao mấy li?
 - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
 - Cô giúp đỡ HS yếu.
 * Hướng dẫn viết vở:
 - Bài yêu cầu tô mấy dòng?
 - Bài yêu cầu viết mấy dòng?
 - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
 - Nhắc nhở tư thế ngồi , để vở. 
- Quan sát giúp đỡ 
 - Thu chấm 1 số bài
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Chữa lỗi sai và hướng dẫn viết lại 
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
 - Viết bảng con+ bảng lớp: 
 xanh mướt, dòng nước.
 - Nhận xét, đánh giá.
 - HS đọc cá nhân, lớp.
- Nhắc lại
 - HS tô khan
 - HS đọc
 -... y, g ( cỡ vừa)
 - ... p cỡ vừa
 - ... l, g, y ( cỡ nhỏ)
 -... p cỡ nhỏ
 -... 1li
 - Viết bảng con + bảng lớp
- ...2 dòng
- ...8 dòng
 - Lớp viết bài
- HS đọc lại bài viết
******************************************
Tiết 4 : chính tả ( tập chép): 
hồ gươm
I.Mục tiêu : Giúp HS
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “ Cầu Thê Húc màu s ... ?
 - Số nào có hai chữ số? 
 Bài 2 (170): >, <, =
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
 - Chấm 1 số bài.
 - Làm thế nào em điền được dấu đúng?
 Bài 3 (170): 
 a) Khoanh vào số lớn nhất:
 6 , 3 , 4 , 9
 b) Khoanh vào số bé nhất:
 5 , 7 , 3 , 8
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
 Bài 4(170): Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự
 a) Từ bé đến lớn: ......................................
 b) Từ lớn đến bé:.......................................
 - Chấm 1 số bài.
 - Nhận xét . 
 Bài 5(170): Đo độ dài các đoạn thẳng
 - Hướng dẫn đo
 - Yêu cầu HS làm vào sách
 - Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố : Thi điền dấu đúng, nhanh.
 4 ... 7 9 ... 6 
 8 ... 8 5 ... 7
 - Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
1 HS lên bảng .
Nhận xét, đánh giá.
 - Đọc yêu cầu.
 - Làm sách + bảng phụ.
| | | | | | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Nhận xét, đọc lại bài trên bảng.
 - HS nêu yêu cầu.
 - Làm sách
 - Chữa bài(miệng)
a) 9 > 7 2 6
 7 2 1 > 0 6 < 8
b) 6 > 4 3 1 2 < 6
 4 > 3 8 0 6 <10
 6 > 3 3 0 2 = 2
 - HS nêu yêu cầu
 - 1 em làm bảng lớp
 - Nhận xét so sánh kết quả với bài của mình.
9
a) Khoanh vào số lớn nhất:
 6 , 3 , 4 , 9
3
 b) Khoanh vào số bé nhất:
 5 , 7 , , 8
 - 2 nêu yêu cầu.
 - Làm vở
 - 2 em chữa bài.
a) Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10.
b) Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5.
 - Nhận xét đánh giá. 
 - Nêu yêu cầu
 - Làm sách + bảng phụ
 - Nhận xét, đánh giá.
 HS thi điền dấu đúng, nhanh.
 4 6 
 8 = 8 5 < 7
*******************************************************
Tiết 2 + 3: Tập đọc: 
 sau cơn mưa
I. Mục tiêu :
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn.
 - Hiểu nội dung bài: Bỗu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào..
Trả lời được câu hỏi 1 (SGK).
Giáo dục HS say mê học tập
II. Đồ dùng:
 - tranh luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ: 
 - 2 em đọc bài: Lũy tre
 - Em thích cảnh lũy tre vào buổi nào? Vì sao?
 - Bài thơ cho biết điều gì? 
 - Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài:
 b.Hướng dẫn đọc 
 * Hướng dẫn đọc:
 - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm
* Luyện đọc:
- 1 HS đọc cả bài
- Giúp đỡ học sinh 
- Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc)
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Hướng dẫn đọc ngắt, nghỉ sau mỗi dấu câu
- GV đọc mẫu
 + Luyện đọc câu.
 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
 + Luyện đọc đoạn:
 - Chia đoạn: 2 đoạn
 + Đoạn 1: ‘’ Sau trận mưa rào ... mặt trời.’’
 + Đoạn 2: ‘’Mẹ gà ... trong vườn.’’
 - Bị giật mình bất ngờ khi gặp nguy hiểm tác giả dùng từ gì?
 * Luyện đọc bài: 
 - Quan sát giúp đỡ 
 - Nhận xét chung
 * Thi đọc đoạn, bài:
 - Cô, trò nhận xét
 c. Ôn vần:
 - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần ây? 
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây? 
 - Thi nói câu có tiếng chứa vần ây, uây?
 - Nhận xét, tuyên dương. 
4. Củng cố: 
- Đọc lại bài.
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
 - 2 em đọc bài: Lũy tre
 Kết hợp trả lời câu hỏi.
 - Nhận xét, đánh giá.
- Đọc thầm
1 HS đọc cả bài
- HS đọc cá nhân, lớp.
 - HS đọc nối tiếp câu
 - Ghép tiếng : quây quanh, vườn
 - HS đọc nối tiếp theo đoạn (mỗi em đọc 1 đoạn)
 - ...hốt hoảng
 - Lớp đọc bài 5phút
 - 1 số em đọc bài
 - Nhận xét 
 - Lớp đọc thầm 3 phút 
 - Đại diện 3 tổ thi đọc 
 - Đọc đồng thanh 
 - Thi tìm theo tổ.
 - 2HS đọc lại bài 
 TIết 2 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
 - 2 HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xét, đánh giá.
2.Tìm hiểu bài và luyện nói:
 a) Tìm hiểu bài:
 - GV đọc mẫu
 - GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài 
 - Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào?
 GV: các em theo dõi tiếp đoạn 2 của bài
 - Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào như thế nào?
nào?
 b. Luyện nói:
 - Gọi HS đọc chủ đề
 - Cô quan sát giúp đỡ HS
 - GV nhận xét đánh giá
3. Củng cố: 
 - Đọc lại bài (2 em)
 - Bài đọc cho em biết điều gì?
4. Dặn dò: 
 - Cô nhận xét giờ học
 - VN đọc lại bài trả lời câu hỏi SGK
 - 2 HS đọc bài tiết 1.
 - Nhận xét, đánh giá.
 - Đọc thầm
 - 2 HS đọc đoạn 1
 - ... những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được gột rửa. Mấy đám mây bông sáng rực lên.
 - Nhận xét, nhắc lại
 - 2 em đọc.
 - gà mẹ mừng rỡ .... nước đọng trong vườn.
 - HS nhận xét nhắc lại
 - 3 - 4 em đọc toàn bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
 - Đọc chủ đề
 - Thảo luận cặp (5 phút)
 - Trình bày: 3 -4 cặp
 - Lớp nhận xét bổ sung 
2 HS đọc lại bài.
Nhận xét, đánh giá.
***************************************************
Tiết 4: SINH Hoạt lớp 
I. Nhận xét chung
 1. Đạo đức:
- Đại đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo.
- Không có hiện tượng gây mất đoàn kết.
- Ăn mặc đồng phục đúng qui định bên cạnh đó vẫn còn ở một số em thiếu mũ ca nô : Quân , Trung, 
 2. Học tập:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng còn mang chưa đầy đủ còn quên sách: Mai, Trung
- Một số em có tinh thần vươn lên trong học tập: Quân, Thảo Vân, Linh
- Bên cạnh đó còn một số em chưa có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu: Kiều Trang, Mai
 3. Công tác thể dục vệ sinh
- Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. 
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
II. Phương hướng tuần 31:
 - Duy trì nề nếp của trường, của lớp
- Đi học đầy đủ đều, đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
******************************************************************
 Tiết 4: Thủ công( tiết 32) :
 Cắt, dán và trang trí ngôi nhà ( tiết 1 )
 A/ Mục tiêu:
- Cắt dán được ngôi nhà đúng quy trình.
 - Dán hình cân đối phẳng.
 - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
B / Đồ dùng:
- Tranh quy trình , giấy thủ công ,bút chì ,thước , kéo .
C/ Các hoạt động dạy – học
I / ổn định:
II/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. 
 - GV nhận xét đánh giá
 III/ Bài mới:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1Giới thiệu bài
Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
- GV treo bài mẫu
 - Ngôi nhà gồm mấy bộ phận? Đó là bộ phận nào?
 - Thân nhà có hình gì?
 - Mái nhà có hình gì?
 - Cửa sổ và cửa ra vào có hình gì?
Hướng dẫn HS cắt, dán hình tam giác bằng 2 cách:
 - GV hướng dẫn trên quy trình
 - GV thực hành trên giấy.
 4. Thực hành : 
 - GV chia nhóm: 4 nhóm
 - Giao việc cho các nhóm
 - Phát giấy cho các nhóm
 - Quan sát giúp đỡ
IV/ Nhận xét , đánh giá :
- GV nêu tiêu chí
 - GV nhận xét chung
V/ Dặn dò: 
 - Cô nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn chỉnh nốt ( nếu chưa xong.
 - Lớp quan sát
 ngôi nhà gồm 4 bộ phận: Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. 
  hình chữ nhật
  hình chữ nhật
  cửa sổ hình vuông, cửa ra vào hình chữ nhật.
 - Lớp quan sát 
 - Vài em nhắc lại các bước
 - Nhận xét bổ xung
 - Quan sát giúp đỡ 
 - 1 hs thực hành kẻ, cắt
 - Nhận xét ,bổ sung 
 - Cử nhóm trưởng
 - Các nhóm thực hành 5’
 - Các nhóm gắn bài lên bảng.
 - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét đánh giá bài của bạn trong nhóm
Tiết 4:
 Đạo đức ( tiết 24 ) : tìm hiểu về di tích lịch sử 27 - 7
A/ Mục tiêu: Giúp HS biết:
Địa điểm khu di tích 27 – 7 tại Bàn Cờ - Xã Hùng Sơn - Đại Từ.
Hiểu được ý nghĩa của khu di tích.
Giáo dục HS truyền thống uống nước nhớ nguồn và ý thức kỷ luật trong giờ thăm quan.
B/ Đồ dùng:
Liên hệ bác bảo vệ khu di tích 
C/ Các hoạt động dạy – học:
I/ ổn định:
II/ Bài cũ:
Kiểm tra trang phục của HS
Nhận xét, nhắc nhở HS chưa đủ trang phục cô yêu cầu giờ trước.
III/ Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài:
 2. Tổ chức HS đi thăm quan:
- HS tập hợp theo 2 hàng dọc
- GV hướng dẫn HS đi thăm quan và giới thiệu:
 + Giới thiệu về khu di tích
 + Giới thiệu về bác trông coi khu di tích.
 + Nói chuyện về sự ra đời của khu di tích.
 + HS đi thăm 1 số nơi trong khu di tích.
 + GV giáo dục ý nghĩa
- HS đi về lớp theo hướng dẫn của GV
 3. Thảo luận:
- Chia nhóm: 4 nhóm
- Nêu yêu cầu: Thảo luận và cho biết:
 + Các em vừa đi thăm quan nơi nào?
 + Các em đã được nghe bác Phụng cho biết những điều gì?
 + Ngày 27 – 7 là ngày gì?
IV/ Củng cố:
 - Khu di tích 27- 7 ở xã nào?
 - Vì sao gọi đây là di tích 27 – 7
V/ Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
 - Các nhóm thảo luận (5’)
 - 1 số nhóm trình bày trước lớp
 - Lớp nhận xét bổ sung
Tiết 3: 
 Thể dục ( tiết 32) : Bài thể dục – Trò chơi vận động
A/ Mục tiêu:
 - Thuộc thứ tự các động tác trong bài. 
 - Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác.
- Làm quen với trò chơi tâng cầu.
B/ Địa điểm – phương tiện:
 - Trên sân trường, dọn vệ sinh sạch sẽ. 
 - 1 còi, 25 quả cầu, 25 vợt.
C/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
TG số lần
PP tổ chức.
1. Phần mở đầu:
* Tổ chức:
 - GV nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học.
 - Kiểm tra trang phục.
* Khởi động: Xoay các khớp.
* Kiểm tra bài cũ: Tập động tác vươn thở , tay, chân
 - Nhận xét, đánh giá.
2. Phần cơ bản:
* Ôn các động tác thể dục đã học.
 - GV hô nhịp, lớp tập.
 - Lớp trưởng hô, lớp tập.
 - GV quan sát sửa sai sau mỗi lần.
 - Tập theo tổ.
 - GV quan sát giúp đỡ các tổ.
 - Thi tập giữa các tổ.
 - Tuyên dương tổ tập đúng, đẹp.
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng:
 - GV hô cho lớp tập
 - Lớp trưởng hô cho lớp tập
 - GV quan sát nhận xét, chỉnh sửa sau mỗi lần.
 - Các tổ tự tập.
 - GV quan sát giúp đỡ.
* Trò chơi : Tâng cầu 
 - GV nêu tên trò chơi
 - Hướng dẫn chơi
 - HS chơi thử: 2 em
 - Lớp nhận xét
 - HS chơi theo tổ
 - Quan sát giúp đỡ
3. Phần kết thúc:
 - Đứng vỗ tay hát.
 - Các em vừa ôn nội dung gì? Học nội dung gì?
 - Nhận xét giờ học. Về nhà tập lại 4 động tác thể dục đã học vào buổi sáng.
5 – 7 ‘
2 nhóm ( 2 x 4 nhịp)
17 – 20 ‘
3- 5 lần ( 2 x 4 nhịp ).
1 lần
3- 4 lần.
 2-3 lần
1- 2 lần
 1 lần
 2- 3 lần
2- 3 lần
1- 2 lần
5 ‘
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
GV
* * * * *
* * * * *
* * * * *
GV
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
GV

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 32(10).doc