Giáo án Tuần học 6 - Lớp 1

Giáo án Tuần học 6 - Lớp 1

Tốn :

SỐ 10

A.MỤC TIÊU :

 -Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10.

-Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10.

-Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe , chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng .

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

I.KTBC: 3P

- Gọi 2 HS làm bảng lớp.

- Gọi HS nêu số từ 0 -> 9 và ngược lại

II. Bài mới: 30p

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần học 6 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai, ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2012
Hướng đạo sinh: 
Chương trình Giị non
Tốn :
SỐ 10
A.MỤC TIÊU :
 -Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10.
-Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10.
-Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.KTBC: 3P
- Gọi 2 HS làm bảng lớp.
- Gọi HS nêu số từ 0 -> 9 và ngược lại
II. Bài mới: 30p
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài
2. HD tìm hiểu bài :
*Lập số 10 :
-Thực hiện ví dụ 1 :
GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông?
Cô đính thêm mấy hình vuông?
GV nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
Gọi nêu phần nhận xét đã ghi bảng.
Ví dụ 2, 3 : tương tự ví dụ 1.
-GV hỏi : Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy?
 *Giới thiệu số 10 in, 10 viết thường 
Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào?
GV hỏi HS để ghi dãy số từ 0 -> 10, gọi đếm
-GV nói : số 10 đứng liền sau số 9.
-GV hỏi HS để ghi dãy số từ 10 -> 0, gọi đếm
*Hướng dẫn viết mẫu số 10.
- Học sinh thực hành về cấu tạo số 10 bằng que tính (chia thành 2 nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1  )
3.Hướng dẫn HS làm bài tập
*Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu các em viết vào VBT.
-HS nêu tên bài “Số 0”và nộp vở
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 
01 , 2 0 , 0 0, 7 0
1 HS nêu từ 0 ->9 và 1 HS nêu ngược lại.
9 hình vuông.
1 hình vuông.
10 hình vuông.
(Cho đếm trên trực quan )
-Số lượng là10
- 5 đến 7 em đọc số 10, nhóm đồng thanh
Số 10> số 0
3 HS nêu từ 0 ->10, nhóm 1 và 2
HS nêu lại.
3 HS nêu từ 10 ->0, nhóm 3 và 4
Lớp thực hành.
Lớp viết bảng con số 10, đọc số 10
Đếm xuôi ngược cấu tạo số 10.
-Viết số 10
-HS quan sát và trả lời HS thực hành bài tập vào VBT
HS nêu nội dung.
Viết số 10 vào VBT.
Đếm số hình và ghi vào ô trống
III.Củng cố, dặn dò : 2p
-Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10.
-Số 10 lớn hơn những số nào?
-Những số nào bé hơn số 10?
Rút kinh nghiệm:
Học vần:
P – PH- NH
A.MỤC TIÊU : Sau bài học học sinh có thể:
 -Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.
 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Mở rộng lời nói theo chủ đề.Tìm được những chữ đã học trong sách báo..
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. câu ứng dụng và luyện nói
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.KTBC : 5P 
-Đọc sách kết hợp viết bảng con : thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô, kẻ ô, rổ khế. -4 học sinh lên bảng viết: 
II.Bài mới: 30P
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm p:
-Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh p với n?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
b.Dạy chữ ghi âm ph:
-Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh ph và p?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
+Đánh vần: tiếng khoá: “ phố”
c.Dạy chữ ghi âm nh:
-Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ : n,h
Hỏi : So sánh nh với ph?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà”
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
e.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
*Củng cố dặn dò
Tiết 2: 30p
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói: Chợ, phố, thị xã
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Chợ có gần nhà em không?
 -Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ?
-Ở phố em có gì? Thành phố nơi em ở có tên là gì? Em đang sống ở đâu?
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét móc hai đầu
Khác : p có nét xiên phải và nét sổ
(Cá nhân- đồng thanh)
- Đánh vần, đọc trơn kẻ.
Giống : chữ p. Khác : ph có thêm h
Đánh vần, đtrơn tiếng phố
Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá, nhà lá
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- HS đọc từ ứng dụng
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời 
-Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- nhóm đthanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
-Thảo luận và trả lời 
III.Củng cố dặn dò: 5p
GV cùng học sinh hệ thống lại bài.
Nhận xét tiết học .
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt:
¢m p ,ph ,nh (T- 19 vë luyƯn TV)
Mơc tiªu 
- Hs biÕt nèi ®ĩng tiÕng víi tranh .
- BiÕt nèi ch÷ ch÷ víi ch÷ cho ®ĩng nghÜa .
- ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 dßng : phë , nho .
 II. §å dïng d¹y häc : 
- Bé ®å dïng TV1 vµ mét sè dơng cơ cđa hs .
 III . Ho¹t ®ộng d¹y – häc 
 Gv
 Hs
1 . Giíi thiƯu bµi 
2 H­íng dÉn hs thùc hµnh
Bµi 1 
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 2 .
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 3 
- H­íng dÉn hs viÕt vµo vë .
-Gv theo dâi , giĩp ®ì hs .
- NhËn xÐt .
 3 . Cđng cè , dỈn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs thùc hµnh nèi tiÕng víi tranh .
- Hs nèi tiÕng bªn trªn víi tiÕng bªn ph¶i ®Ĩ ®­ỵc tõ ng÷ : Pha cµ phª , nhỉ cá , nhá bÐ , ph¸ cç , phè nhá cã nhµ to , nhµ bÐ ë xa phè , bÐ rđ chÞ nhỉ cá .
- Hs thùc hµnh .
Rút kinh nghiệm:
	Thø ba, ngµy 25 th¸ng 9 n¨m 2012
Học vần:
Bài 23. g – gh
A.Mục tiêu:	
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gô.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
C.Hoạt động dạy học: Tiết1 
I.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
-Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới :30p
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm g:
-Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh g với a?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh.
+Đánh vần: tiếng khoá: “ gà”
+Đọc trơn : “gà ri”
b.Dạy chữ ghi âm gh
-Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh gh và g?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : như g
+Đánh vần: tiếng khoá: “ghế”
+Đọc trơn từ: “ghế gỗ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.DH đọc tiếng và từ ứng dụng:
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
*Củng cố dặn dò
Tiết 2: 30p
3. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ ) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
-Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể?
-Em kể tên các loại gà mà em thấy
 -Gà thường ăn gì
 -Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết?
-Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải
Khác : g có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép tiếng , đánh vần, đọc trơn : gà
- HS đọc theo nhịp
-Giống : chữ g.
-Khác: gh có thêm h
(CN- N- CL)
-Ghép tiếng ,đvần, đtrơn 
-Đọc : cá nhân, đồng thanh
-Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời 
Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
-Thảo luận và trả lời 
III.Củng cố dặn dò: (5p) -GV cùng HS hệ thống lại bài
 - HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
 - Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
Tốn :
T22. LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU :
 -Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .
Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nhóm vậtmẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.KTBC : 4P 
- Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10
- Gọi HS nêu cấu tạo số 10 
II.Bài mới :28P
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài
2.HD HS làm bài tập :
*Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp.
*Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn?
Gọi đọc cấu ta ...  : nghỉ, nga)
+Hướng dẫn đọc câu:
 Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết: GV theo dõi, giúp đỡ những học sinh viết yếu .
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Bê, nghé, bé
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
-Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
 -Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
-Bê, nghé ăn gì?
-Em có biết hát bài nào về “bê, nghé” không?
-Thảo luận và trả lời: 
*Giống : chữ n.
*Khác : ng có thêm g
-(Cá nhân - nhĩm - đồng thanh)
*Giống : chữ ng
*Khác : ngh có thêm h
(C nhân - nhĩm - đ thanh)
Ghép tiếng, đánh vần, đọc trơn
-Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời 
-Đọc thầm và phân tích: 
-Đọc câu ứng dụng : 
(C nhân- nhĩm - đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)
Thảo luận và trả lời 
III. Củng cố,dặn dị: 5p
GV cùng học sinh hệ thống lại bài học.
HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm:
Đạo đức:
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( t2)
A.MỤC TIÊU : Nắm được nội dung bài học và thực hành.
B.CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ như SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.KTBC : 
-GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
-Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em.
-GV nhận xét.
II.Bài mới :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.Giới thiệu bài
2. HD thực hành:
*Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi.
-GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp.
-Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng.
-BGK khảo chấm và công bố kết quả.
*Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi!
Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
*Kết luận chung:Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình.
HS trả lời
HS trả lời
-BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập.
-Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
-Học sinh hát và vỗ tay.
Học sinh đọc.
-Nhắc lại.
III.Củng cố - dặn dò : 3p
-Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài.
-Học bài, xem bài mới.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt :
LuyƯn ®äc viÕt: ng, ngh
I. Mơc tiªu:
- Giĩp HS n¾m ch¾c ©m ng, ngh, ®äc, viÕt ®­ỵc c¸c tiÕng, tõ cã ©m ng, ngh.
- Lµm ®ĩng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp.
II. §å dïng:
- Vë bµi tËp .
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
1. ¤n tËp: ng, ngh
- GV ghi b¶ng: ng, c¸ ngõ, ng· t­, ngâ nhá, ngh, cđ nghƯ, nghƯ sÜ, nghÐ ä,...
nghØ hÌ, chÞ kha ra nhµ bÐ nga.
- GV nhËn xÐt.
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp: 
a. Bµi 1:
- Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi.
- Cho HS tù lµm bµi.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
b. Bµi 2:
- Cho HS xem tranh vÏ.
- Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng.
- GV nhËn xÐt.
c. Bµi 3:
- L­u ý HS viÕt ®ĩng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng.
- GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®ĩng.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- DỈn: luyƯn ®äc, viÕt bµi
- HS luyƯn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp.
- 1 HS nªu: nèi ch÷.
- HS nªu miƯng kÕt qu¶ ® nhËn xÐt.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt.
- HS viÕt bµi: c¸ ngõ ( 1 dßng)
 cđ nghƯ ( 1 dßng)
- HS nghe vµ ghi nhí.
Rút kinh nghiệm:
Thø s¸u, ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2012
Tốn :
LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU :
 -Giúp học sinh củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . 
-Biết so sánh các số trong phạm vi 10. 
-Nhận biết các hình đã học.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các bài tập, VBT, SGK, bảng  .
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.KTBC :
Kiểm tra đồ dùng của các em.
II.Bài mới :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS làm các bài tập.
*Bài 1: HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách thực hiện bài tập.
*Bài 2: HS nêu yêu cầu : Điền dấu , = vào chỗ chấm:
*Bài 3: Điền số vào ô trống:
*Bài 4:Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
- Theo thứ tự từ bé đến lớn
- Theo thứ tự từ lớn đến bé
*Bài 5: Hình dưới đây có mấy tam giác:
GV đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu
Hát, điểm danh.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập
1
 2
3
9
10
8
8
7
6
5
-HS thực hành
 810 , 10  9 , 7  7 , 
 9 , 3 < < 5
HS thực hành:
 2, 5, 6, 8, 9
 9, 8, 6, 2, 5
-Quan sát theo hướng dẫn và nêu:
Có 3 tam giác.
HS nêu tên bài.
III.Củng cố dặn dị :5p
- Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến số 10:
 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1.
 5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.
- Làm lại bài ở nhà, học bài, xem bài mới.
Rút kinh nghiệm:	
Luyện tốn:
¤n LuyƯn tËp chung
A. Mơc tiªu:
Giĩp HS cđng cè vỊ:
- NhËn biÕt sè l­ỵng trong ph¹m vi 10. §äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 10.
-Thø tù cđa mçi sè trong d·y sè tõ 0 ®Õn 10.
B. §å Dïng d¹y - häc:
- Vë bµi tËp to¸n 1.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
I. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi 
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp
*Bµi 1:
- H­íng dÉn quan s¸t tranh.
+ Ch÷a bµi: Cho 2 HS ngåi cïng bµn ®ỉi vë cho nhau ®Ĩ kiĨm tra kÕt qu¶ cđa b¹n.
- NhËn xÐt ®­a ra kÕt qđa ®ĩng
*Bµi 3:
a. H­íng dÉn dùa vµo viƯc ®Õm sè tõ 0 ®Õn 10 sau ®ã ®iỊn c¸c sè vµo toa tÇu.
- Cho HS tù lµm 
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
b. H­íng dÉn dùa vµo c¸c sè tõ 0 ®Õn 10 ®Ĩ viÕt c¸c sè vµo mịi tªn.
- Cho HS tù lµm.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
*Bµi 4:
- H­íng dÉn lµm tõng phÇn vµ ch÷a bµi.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
3.Cđng cè –DỈn dß
-§Õm tõ 1 ® 10, 10 ® 1
-NhËn xÐt giê häc 
- NhËn biÕt vµ nªu.
- HS tù lµm bµi, ch÷a bµi miƯng.
- §äc yªu cÇu cđa bµi.
- HS tù lµm bµi, ch÷a bµi, nhËn xÐt.
-Nªu yªu cÇu cđa bµi .
-HS thùc hiƯn, ®äc kÕt qđa, nhËn xÐt.
- §äc yªu cÇu cđa bµi
- Lµm bµi theo h­íng dÉn.
- Cho HS kh¸c nhËn xÐt.
- 2 HS ®Õm. 
- HS nghe
Rút kinh nghiệm:	
Học vần:
Bài 26: y - tr
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ y,tr; từ: y tá, tre ngà
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nhà trẻ.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
I.Kiểm tra bài cũ :5P
 -Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
 -Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
 -Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới : 30P
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm y:
-Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh y với u?
-Phát âm : “i” (gọi là chữ y dài)
-Đánh vần: Tiếng khoá : “y” ( y đứng một mình)
-Đọc trơn: Từ : “ y tá “
b.Dạy chữ ghi âm tr: 
-Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ hai con chữ:t, r
Hỏi : So sánh tr và t ?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh
+Đánh vần: Tiếng khoá : “tre”
+Đọc trơn từ: “tre ngà”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2: 30P
3. Luyện tập
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : “y”)
+Hướng dẫn đọc câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Nhà trẻ
+Cách tiến hành :
Hỏi: - Trong tranh vẽ gì?
 - Các em bé đang làm gì?
 - Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
 - Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
 - Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
 - Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
Thảo luận và trả lời: 
Giống : phần trên dòng kẻ, chúng tương tự nhau
Khác : y có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : chữ t
Khác : tr có thêm r
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời 
-Đọc thầm và phân tích: y
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tập viết: y, tr, y tế, tre ngà
Thảo luận và trả lời
(Cô trông trẻ)
III. Củng cố dặn dò: 5p 
-GV cùng học sinh hệ thống lại bài.
- HS học bài và chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm:
Sinh hoạt lớp:
Tuần 6
1. Sơ kết tuần 6
 - Ôån định nề nếp học tập và sinh hoạt.Đa số học sinh đi học đầy đủ và đúng giờ.
 - Cĩ ý thức trong học tập. Tuy nhiên cìn nhiều học sinh chưa nghiêm túc và tập trung trong giờ tiếng Anh.
 - Gv nhận xét về nề nếp sinh hoạt, học tập của HS trong tuần.
 - Tuyên dương các em có tiến bộ trong kết quả học tập, một số em có ý thức trong công việc tập thể. 
- Phê bình số em còn chưa ngoan, chưa chăm học :
 2. Kế hoạch tuần 7:
 - Tiếp tục ổn định và duy trì nề nếp học tập và sinh hoạt.
 - Tăng cường học baiø, làm bài tập ở nhà.
 - Cĩ ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp 
- Làm vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6khanhvanbsa.doc