Tiết 2 : Toán
luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, đếm viết số trong phạm vi 5.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng:
- Viết BT 3 vào bảng nhóm.
- Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết bảng số 1, 2, 3, 4 ,5; Đếm từ 1 đến 5 và ngợc lại?
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Bài tập:
Bài 1(16): Số.
- ? Nêu yêu cầu BT 1?
- Quan sát chung.
- Chữa BT.
- Làm thế nào để điền số đúng?
Tuần 3: Ngày soạn: 18/ 9/2010 Ngày giảng: Thứ hai 20 / 9 /2010 Tiết1: chào cờ Tiết 2 : Toán luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, đếm viết số trong phạm vi 5. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Viết BT 3 vào bảng nhóm. - Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng số 1, 2, 3, 4 ,5; Đếm từ 1 đến 5 và ngược lại? - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Bài tập: Bài 1(16): Số. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. - Chữa BT. - Làm thế nào để điền số đúng? Bài 2(16): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. -? Vì sao em lại điền số 1? số4 ? Bài 3(16): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. -? Vì sao em điền số 1, 2, 3 vào ô trống? Bài 4(13): Viết số 1, 2, 3, 4, 5: - ? Nêu yêu cầu BT ? - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. 4. Củng cố : - Đếm từ 1 đến 5; từ 5 về 1 5) Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 1, 2, 3, 4, 5. - HS đếm - HS làm BT. - Chữa bài. - Nhận xét HS làm bài. Chữa bài 5 1 2 4 3 - HS làm BT vào sách, 1 em làm bảng nhóm. - HS viết vào sách. - HS đếm Tiết 3 + 4 : Học vần: Bài 8: l - h I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng l, h, lê, hè. - Đọc được các từ ngữ vàcâu ứng dụng ve ve ve, hè về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết bảng con, bảng lớp : ê, bê, v, ve. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài bằng tranh b) Dạy chữ ghi âm l: - GV ghi bảng: l - GV giới thiệu chữ l viết thường. - So sánh chữ l với chữ b? - Có âm l muốn có tiếng lê ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng lê? - GV ghi bảng: lê - Tìm thêm tiếng có âm l? * Dạy chữ ghi âm h (tương tự l). - So sánh l với h? * Luyện viết bảng con: GV hướng dẫn viết mẫu: - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. HS viêt bảng con. Nhận xét - HS đọc - giống: nét khuyết; khác:l không có nét thắt cuối chữ. - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - âm ê đứng sau. - Cài tiếng lê. - HS đọc cá nhân, lớp -tiếng lê có âm l đứng trước âm ê đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp). - giống ở nét khuyết; khác h có nét móc hai đầu. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). Tiết 2 1) Giới thiệu bài: 2) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Tiếng ve kêu thế nào? - Tiếng ve báo hiệu mùa nào? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học? - GV chỉnh phát âm. *Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: le le - Tranh vẽ gì? - Ba con vật đang bơi trông giống con gì? -Em đã thấy con le le bao giờ chưa? - Em thích con vật này không? vì sao? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 3. Củng cố: - Đọc lại bài 4. Dặn dò - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Xem trước bài 9. -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - ... ve ve - ...mùa hè - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - tiếng hè. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài Ngày soạn: 19/ 9/2010 Ngày giảng: Thứ ba 21 / 9 /2010 Tiết 1 + 2 Học vần: Bài 9: o - c I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng o, c, bò, cỏ. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ; bò bê có bó cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Chữ o giống vật gì? - Có âm o muốn có tiếng bò ta thêm âm và dấu gì? - Phân tích tiếng bò? - GV ghi bảng: bò - Tìm thêm tiếng có âm b? * Dạy âm c (tương tự o). - So sánh o với c ? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: HS viết bảng con. HS đọc - HS đọc - Chữ o giống vật gì? - Có âm o muốn có tiếng bò ta thêm âm và dấu gì? - Phân tích tiếng bò? - GV ghi bảng: bò - Tìm thêm tiếng có âm b? * Dạy âm c (tương tự o). - So sánh o với c ? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng . - GV chỉnh sửa phát âm. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. Tiết 2 1) Giới thiệu bài 2) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng: bò bê có bó cỏ. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm vừa học? * Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: vó bè - Tranh vẽ gì? - Vó bè dùng để làm gì? - Vó bè thường đặt ở đâu? - Quê em có vó bè không? - Ngoài vó bè còn loại vó nào không? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 3. Củng cố: - Đọc lại bài 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. - Xem trước bài 10. -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS gạch chân, đọc tiếng vừa gạch chân. - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài Tiết 3: Toán: bé hơn. dấu < I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu < khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bé hơn. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - 3 ô tô, 5 quả cam, 5 hình tam giác. - Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng số 1, 2, 3, 4 ,5; Đếm từ 1 đến 5 và ngược lại? 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Nhận biết quan hệ bé hơn: - Treo tranh: ? Bên trái có mấy ô tô? ? Bên phải có mấy ô tô? ? 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô? ? Bên trái có mấy quả cam ? Bên phải có mấy quả cam? ? 1 quả cam như thế nào so với 2 quả cam? GV: 1ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 quả cam ít hơn 2 quả cam. Ta nói 1 bé hơn 2 và được viết như sau: 1 < 2 - GV đọc mẫu. ( Với hình tam giác giới thiệu tương tự). - GV ghi bảng: 2 < 3 * Luyện tập Bài 1(16): Viết dấu <. ? Nêu yêu cầu BT 1? - Chữa BT. Bài 2(17): Viết theo mẫu: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu bé ? Bài 3(18): Viết theo mẫu: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. ? Làm thế nào để điền đúng? Bài 4(18): Viết dấu vào ô trống: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. Bài 5(18): Nối ? Nêu yêu cầu? -Hướng dẫn làm. -Chấm chữa BT. 4. Củng cố: Chơi “Điền nhanh điền đúng” : 12; 34; 45 5. Dặn dò: Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết dấu <. -..1 ô tô -.. 2 ô tô -1ô tô ít hơn 2 ô tô -..1 quả cam -.. 2 quả cam -1 quả cam ít hơn 2 quả cam - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS làm BT vào sách. - Nhận xét, chữa bài. - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. - HS viết vào sách. - Nhận xét, chữa bài. - HS viết vào sách, 1 làm nhóm. - Nhận xét, chữa bài. Tiết 4 : Đạo Đức: Bài 2: gọn gàng sạch sẽ (Tiết 1) I.Mục tiêu: Giúp HS biết - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. II. Đồ dùng: -Vở BT Đạo đức 1. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Giờ trước học bài gì? Em học được gì khi đi học lớp 1? - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu nội dung bài: * Hoạt động 1: Thảo luận cặp (5 phút). - GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh BT1 trao đổi với nhau: + Bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ? + Em thích ăn mặc gọn gàng sạch sẽ như bạn nào? vì sao? + ăn mặc sach sẽ, gọn gàng như bạn số 8 có lợi gì? => KL: Nên học tập bạn để có sức khoẻ tốt *Hoạt động 2: HS tự chỉnh đốn lại trang phục. - GV nêu yêu cầu và giúp HS chỉnh đốn lại trang phục. => Nhận xét tuyên dương HS làm tốt. *Hoạt động 3: Làm bài tập 2: Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS làm BT 2. - Vì sao em chọn như vậy? =>KL: -Bạn nam có thể mặc áo số 6, quần số 8. - Bạn nữ có thể mặc váy số 1, mặc áo số 2. 4. Củng cố: - Ăn mặc gọn gàng có lợi gì? - Làm thế nào để ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? 5) Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS hăng hái phát biểu. - HS quan sát tranh bài tập 1 - Các nhóm thảo luận -Trình bày nhận xét, bổ sung. - HS tự chỉnh đốn trang phục. - Nhận xét - HS làm bài. - Cá nhân trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét - HS trả lời Ngày soạn: 20/ 9/2010 Ngày giảng: Thứ tư 22 / 9 /2010 Tiết 1+2 : Học vần: Bài 10: ô - ơ I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng ô, ơ, cô, cờ. - Đọc được các tiếng và câu ứng dụng hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài ... trong 5 phút - Tranh vẽ gì? - Lá cờ Tổ quốc có màu gì? - Lá cờ Tổ quốc thường treo ở đâu? _ Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy những loại cờ nào? - Cờ Đội, cờ Hội có màu gì? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận c) Luyện viết vở: - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV hướng dẫn viết từng dòng. - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài. 5. Dặn dò: -Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. -HS đọc nối tiếp. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Tìm, đọc tiếng vừa tìm. - HS đọc cá nhân, cặp, lớp. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung - HS viết bài Tiết 3: Tự nhiên và Xã hội: Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh I. Mục tiêu: Giúp HS biết: - Nhận xét mô tả được một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, lưỡi, da là các bộ phận giúp chúng ta biết được các vật . - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn bộ phận đó của cơ thể. II. Đồ dùng: - Các hình trong SGK. - Vài bông hoa, xà phòng thơm, quả bóng, chôm chôm. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Sự lớn lên cùng một lứa tuổi có giống nhau không ? Vì sao ? - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Nội dung: *Hoạt động1: Mô tả một số vật xung quanh - Quan sát các vật, hình SGK trao đổi theo cặp về hình dáng màu sắc, nhẵn hay sần(3phút) * Hoạt động2: Vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh. - Thảo luận nhóm 4(5 phút): Trao đổi cho biết: + Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật? + Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của một vật? + Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật? + Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn? + Nhờ đâu bạn biết là cứng, mềm, sần sùi, mịn màng, trơn, nhẵn? + Nhờ đâu bạn nhận ra tiếng chim hót hay tiếng chó sủa? * Hoạt động lớp: - Điều gì sẽ xẩy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? - Điều gì sẽ xẩy ra nếu tai chúng ta bị điếc? - Điều gì sẽ xẩy ra nếu mũi, lưỡi, da chúng ta mất hết cảm giác? =>KL: Nhờ có mắt (thị giác), mũi (khứu giác), tai (thính giác), lưỡi (vị giác) và da (xúc giác) mà ta nhận biết được mọi vật xung quanh. Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh. * Liên hệ: - Cần phải làm gì để bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể? 4. Củng cố: - Nhờ đâu mà ta nhận biết được các vật xung quanh? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Nhắc HS chuẩn bị giờ sau. - HS thảo luận theo cặp (3 phút) - HS lên chỉ, trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét, bổ sung - Thảo luận nhóm 4(5 phút): - Các nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung. - ... nhờ vào mắt - ... nhờ vào mắt - ... nhờ vào mũi - ... lưỡi - ... da - ... tai Tiết 4: SINH HOẠT LỚP I. Nhận xét chung 1. Đạo đức: - Đại đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo. - Không có hiện tượng gây mất đoàn kết. - Ăn mặc đồng phục đúng qui định . 2. Học tập: - Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào đi học muộn. - Sách vở đồ dùng còn mang chưa đầy đủ còn quên sách: Quỳnh. - Một số em có tinh thần vươn lên trong học tập: Hương, Thảo , Thuỳ. - Bên cạnh đó còn một số em chưa có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu: Thanh,Lương. 3. Công tác thể dục vệ sinh - Vệ sinh đầu giờ: Các em tham gia đầy đủ. Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. II. Phương hướng tuần 9: *Đạo đức: - Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Nói lời hay làm việc tốt *Học tập: - Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở. - Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp. - Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau. - Nộp các khoản tiền theo quy định ******************************************************************* Ngày soạn: Thứ tư ngày 23/9/ 2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày25/9/ 2009 ************************************************ ************************************************** Tiết 4: Thủ công: bài 2 Xé, dán hình tam giác (tiết 2). I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách xé, dán hình tam giác. - Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học. II.Đồ dùng: - Mẫu hình chữ nhật, hình tam giác dán sẵn. - Giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy và học: : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: -Kiểm tra đồ dùng của HS. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn xé, dán : + Xé hình: Muốn xé được hình tam giác phải qua mấy bước ? - Gọi HS lên thực hành xé hình tam giác. + Dán hình: - Làm thế nào để dán được hình cân đối phẳng? => lật mặt trái của hình, bôi hồ vừa phải, dựa vào dòng kẻ có sẵn để dán cho cân đối. c) Thực hành: - Giao nhiệm vụ: + Lấy ĐD ra làm, lưu ý giữ an toàn, vệ sinh lớp học. +HS làm cá nhân sau đó trình bày sản phẩm theo nhóm vào phiếu. + Chia nhóm 10, bầu nhóm trưởng, phát phiếu. - GV quan sát giúp đỡ HS. d Nhận xét đánh giá: - GV nêu tiêu chí đánh giá. - Nhắc lại tiêu chí đánh giá ? - GV kết luận đánh giá. 4. Củng cố: - Nhắc lại các bước xé, dán hình tam giác? 5. Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm làm tốt. - Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán cho giờ sau -3 bước: Bước 1: đánh dấu điểm. Bước 2: vẽ hình. Bước 3: Xé rời hình. - Lớp quan sát, nhận xét. - 1 HS lên xé trước lớp. - Lớp quan sát, nhận xét. - Các nhóm thực hành xé hình. - Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp. - Lớp nhận xét đánh giá sản phẩm của cá nhân, nhóm. - HS nhắc lại tiêu chí. - HS nhắc lại các bước cắt dán hình tam giác. . ******************************************************************* Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 Tiết 1+2 : Tiếng Việt: Bài 11: ôn tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng các âm và chữ ghi âm đã học trong tuần. - Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại được theo tranh truyện kể: Hổ. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV; Bảng ôn; Tranh phục vụ câu chuyện. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: ô, ơ, bờ, hồ. - Đọc SGK. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 * Giới thiệu bài bằng tranh *Hướng dẫn ôn tập: - Tuần qua các em đã được học những âm nào? - GV gắn bảng ôn (như SGK). - Yêu cầu HS theo dõi xem nêu đã đủ như bảng ôn chưa? - Gọi HS lên chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn. - GV đọc. - GV chỉ chữ. * Luyện ghép tiếng: - Hướng dẫn ghép chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang. VD: b phép e được tiếng be. - GV ghi bảng. - GV: Không ghép c với e, ê. - Chỉnh sửa phát âm. - Tương tự với bảng ôn: * Luyện đọc từ ứng dụng: - GV viết bảng: lò cò, vơ cỏ. - Đọc, giải nghĩa từ. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS nêu miệng. - HS theo dõi. - HS chỉ chữ. - HS đọc. - HS chỉ,đọc. - HS ghép tiếng. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xét sửa sai cho HS. 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt. Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Nhận xét đánh giá. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Kể chuyện: Hổ - GV giới thiệu, kể hai lần. - Hướng dẫn kể (theo 4 tranh): ? Hổ đến xin Mèo điều gì? ? Hổ đến lớp học tập như thế nào? ? Khi được Mèo dạy võ Hổ đã làm gì? ? Mèo đã xử trí như thế nào? - HS kể theo nhóm 4 (7 phút). - Quan sát giúp các nhóm. - Câu chuyện cho em biết Hổ là con vật như thế nào? 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài - Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. - Xem trước bài 12. -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Phân nhóm trưởng, cử mỗi người 1 tranh. - Các nhóm lên kể, nhận xét bổ sung. -là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. - HS viết bài. *********************************** Tiết 3: Toán (tiết 11): lớn hơn. dấu > I.Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - 3 bông hoa, 3 con thỏ, 5 hình tròn. - Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng : 1 < 2; 3< 4; 2 < 4 ; Đọc: 4 < 5; 2 < 3 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài. * Nhận biết quan hệ bé hơn: - Treo tranh: ? Bên trái có mấy bông hoa? ? Bên phải có mấy bông hoa? ? 2 bông hoa như thế nào so với 1 bông hoa? ? Bên trái có mấy con thỏ? ? Bên phải có mấy con thỏ? ? 2 con thỏ như thế nào so với 1 con thỏ? GV: 2 bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa, 2 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ. Ta nói 2 lớn hơn 1và được viết như sau: 2 > 1 - GV đọc mẫu. - Với 5 hình tròn giới thiệu tương tự. - GV ghi bảng: 3 > 2 * Thực hành: Bài 1(19): Viết dấu <. ? Nêu yêu cầu BT 1? - Chữa BT. Bài 2(19): Viết theo mẫu: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu lớn? Bài 3(20): Viết dấu > vào ô trống: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. ? Làm thế nào để điền đúng? Bài 4(18): Nối ? Nêu yêu cầu? -Hướng dẫn làm. -Chấm chữa BT. -..2 bông hoa -.. 1 bông hoa -2 bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa. -..2 con thỏ -.. 1 con thỏ -2 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ. - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS làm BT vào sách. - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. 3 > 1 5> 3 4> 1 2 >1 4> 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2 - HS viết vào sách, 1 làm bảng nhóm. 4. Củng cố dặn dò: Chơi “Điền nhanh điền đúng” : 32; 54; 41 - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết dấu <. ************************************** *****************************************************************
Tài liệu đính kèm: