Giáo án Tuần thứ 8 - Khối 1

Giáo án Tuần thứ 8 - Khối 1

Tiếng việt : BÀI 30 : UA - ƯA

I. Mục tiêu:

 -HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và câu ứng dụng.

 - HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.

II. Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.

 -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 -Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.

 III. Các hoạt động dạy học:

 Tiết 1 : ua – ­a

 

doc 31 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần thứ 8 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
******************
 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng :
 *********
Tiếng việt : BÀI 30 : UA - ƯA
I. Mục tiêu:
 -HS đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.Đọc được từ và cõu ứng dụng.
 - HS viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
 - Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Giữa trưa.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ từ khúa cua bể, ngựa gỗ.
 -Tranh minh hoạ: Cõu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ.
 -Tranh minh hoạ chủ đề luyện núi: Giữa trưa.
 III. Các hoạt động dạy học: 
 Tiết 1 : ua – ưa
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 29. 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- yêu cầu HS viết bảng con : ia , lá tía tô .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
 - GV ghi bảng vần ua ,đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Dạy vần :
* Vần ua :
*. Nhận diện vần : ua
- Gọi HS nhận diện vần ua .
- Yêu cầu HS so sánh ua và ia .
- GV hướng dẫn đánh vần : u– a- ua .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ua .
+Đã có vần ua , muốn có tiếng cua ta ghép thêm âm gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng cua .
- GV ghi bảng tiếng cua , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : cờ – ua – cua .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ con gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc - Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ưa : (Tiến hành tương tự)
 Cho HS nghỉ giữa tiết
d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
*Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì
.
- HS đọc CN.
- HS viết bảng con .
-HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- vần ua gồm u và a .
- Giống : đều có a.
- Khác :ua có u.
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm c .
- HS ghép tiếng cua .
- HS đọc trơn .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
 cà chua tre nứa
 nô đùa xưa kia
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
- Vần ua , ưa .
 Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
 Cho HS nghỉ giữa tiết
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết.
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 
4. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
- HS thảo luận .
-Thảo luận trước lớp.
- Nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- HS nghe .
- HS đọc .
 -HS luyện viết 
- HS : vần ua , ưa .
TOÁN: LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
 -Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4.
	- Tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng một phộp tớnh cộng.
 - Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2( dũng 1), 3
II. Đồ dùng dạy học:
 	-GV :bảng phụ , SGK , Tranh vẽ.
	- HS : bộ đồ dựng toỏn học 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3 HS lờn bảng làm :
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 =
3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
- Gọi 3 HS lờn bảng điền dấu > < =
 3  4 3  2 1  2
- Yờu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập SGK :
 Bài 1:- 1 HS nờu yờu cầu bài toỏn 
 - GV hướng dẫn HS nờu cỏch giải bài toỏn 
Bài 2: - HS nờu yờu cầu : Tớnh 
-GV ghi kết quả vào ụ trống, HS làm tương tự.
 1 + 1 1 + 2 1 + 3 
 2 + 1 2 +2 3 + 1 
Bài 3: GV treo tranh hỏi : 
+ Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ ?
 -GV hướng dẫn : Từ trỏi qua phải :Lấy 2 số đầu cộng lại với nhau dược bao nhiờu cộng với số cũn lại.
 3. Củng cố - dặn dũ :
-GV nhận xột giờ học.
-3 em lờn bảng làm, cả lớp nhận xột
-3 em lờn bảng làm
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
*- HS nhắc lại đề bài
- HS làm bài
*-2 em lờn bảng điền số thớch hợp vào ụ trống
*-Thực hiện phộp tớnh
- HS làm bài trờn bảng:
1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = 
Đạo đức Bài 4 : Gia đình em ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu:
- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc; Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị... 
-Hiểu được gia đình chỉ có hai con góp phần hạn ché gia tăng dân số , cung cộng đồng BVMT .
- HS biết yêu quí gia đình mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, bố mẹ, anh chị.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: + VBT, các Điều 5,7,9,10,18,20 trong công ước quốc tế quyền của trẻ em; 
 	+ Điều 3,5,7,9,12,13 trong Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam.
- HS: Thuộc bài hát "Cả nhà thương nhau".
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ôn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
+ là con cháu trong gia đình , chung ta phải có bổn phạn gì ?
- GV nhận xét , đánh giá .
3. Bài mới :
*Khởi động: HD HS chơi trò chơi "Đổi nhà".
 - GV hướng dẫn học sinh cách chơi.
+ Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một ngôi nhà?
+ Em sẽ ra sao khi khống có một mái nhà?
+ Mỗi gia đình chỉ nên có mấy con ?
* Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, dạy dỗ. Mỗi gia đình chỉ nên có hai con , để góp phần hạn chế gia tăng dân số,cùng cộng đồng BVMT.
* Hoạt động 1: Đóng tiểu phẩm.
- Tiểu phẩm "Chuyện của bạn Long"
+ Mẹ Long đang chuẩn bị đi làm và dặn Long
+ Long đang học bài thì các bạn rủ đi chơi
+ Long lưỡng lự 1 lát rồi đi chơi với bạn.
 - Gọi các nhóm lên đóng vai tiểu phẩm.
- GV nhận xét tuyên dương.
 + Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?
+ Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không nghe lời mẹ dặn?
* Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ
 - Học sinh tự liên hệ bản thân mình.
+ Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm như thế nào?
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- GV tuyên dương những em học sinh lễ phép, vâng lời cha mẹ, được cha mẹ yêu thương.
IV. Củng cố , dặn dò :
- GV nhận xét giờ học.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh chơi trò chơi "Đổi nhà"
- Học sinh trả lời.
- Mỗi gia đình chỉ nên có hai con .
- HS thảo luận và đóng vai trong tiểu phẩm: Vai Long, mẹ Long, các bạn của Long
- Bạn Long đã đi chơi cùng các bạn khi đang học bài. Như vậy bạn Long chưa nghe lời mẹ.
- Không giành thời gian học bài nên chưa làm đủ bài tập cô giáo giao cho. Đi đá bóng song có thể bị ốm, có thể bị nghỉ học.
- HS dưới lớp tự liên hệ bản thân.
Buổi chiều
Ôltiếng việt : Bài 30 : ua – ưa
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ua – ưa.
-Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. 
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 30.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 29
Bài 1: Nối
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. 
Bài 2: Điền ua hay ưa.
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3: Điền phò hoặc trưa ,hoặc ngựa
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. 
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên.
Bài 4: Viết cà chua,tre nứa: 2 dũng 
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
-Đáp án: Xưa kia, mua quà , giữa trưa
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
-Đáp án: Giữa trưa, chủ ngựa cho ngựa nghỉ.
- Chủ nhớ gío, ngựa nhớ cỏ.
- Ngựa thở phì phò.
* HS viết vào vở 
TH T. việt Tiết 1: ua – ưa
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ua – ưa. Tìm đúng tiếng có chứa vần ua ,ưa
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành.
Bài 1: Tiếng nào có chứa vần ua, tiếng nào có chứa vần ưa.
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. 
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 2: Đọc
-GV đọc mẫu toàn bài .
--Hướng dẫn cách đọc.
-Tìm tiếng có vần ua có trong bài.
Bài 4: Viết Nhà của cua và rùa nhỏ.
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền.
*-HS theo dõi trong bài.
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Đáp án: Cua, rùa ,của,
* HS viết vào vở 
ATGT ẹEỉN TÍN HIEÄU GIAO THOÂNG 
I. Mục tiêu:
-Bieỏt taực duùng ,yự nghúa ,hieọu leọnh cuỷa caực tớn hieọu giaõo thoõng 
 -Nụi coự tớn hieọu ủeứn giao thoõng –Bieỏt ba maứu cuỷa ủeứn tớn hieọu giaõo thoõng .
-Coự phaỷn ửựng vụựi ủeứn tớn hieọu ủeứn giao thoõng xaực ủũnh vũ trớ cuỷa ủeứn tớn hieọu giao thoõng ụỷ nhửừng phoỏ giao nhau ,gaàn ngaỷ ba ,ngaỷ tử ... anh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi.
 III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 33 . 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- Yêu cầu HS viết bảng con : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội 
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 34.
- GV ghi bảng vần ui , đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Dạy vần :
* Vần ui :
*. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ui .
- Yêu cầu HS so sánh ui và ơi .
- GV hướng dẫn đánh vần : u - i - ui .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu HS ghép vần ui .
*. Tiếng :
+Đã có vần ui, muốn có tiếng núi ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng núi, nêu cách ghép tiếng núi.
- GV ghi bảng tiếng núi, yêu cầu HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng núi?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : nờ – ui – nui – sắc – núi . 
- GV chỉnh sửa cho HS .
*. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc 
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ưi : (Tiến hành tương tự)
 Cho HS nghỉ giữa tiết
d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
* Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì ?
- HS hát .
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con .
- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .
- Vần ui gồm u và i .
- Giống : đều kết thúc bàng i.
- Khác : ui bắt đầu bàng u .
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm n và dấu sắc đặt trên u .
- HS ghép tiếng núi , nêu cáhc ghép .
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có âm n ghép với vần ui , thêm dấu sắc trên âm u .
 + Vị trí : âm n đứng trước , vần ui đứng sau , thêm dấu sắc đặt trên âm u .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
 cái túi gửi quà
 vui vẻ ngửi mùi 
- HS đọc cn .
- HS tìm .
- Vần ui , ưi .
Tiết 2: luyện tập
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
+ Tranh vẽ cảnh gì ? 
+ Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có nhiều đồi núi ở nước ta ?
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 
4. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .
- HS tìm .
- HS thảo luận .
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung .
- HS nghe .
- HS đọc .
- HS luyện viết trong VTV .
-HS : vần ui , ưi . 
 Tự nhiên & xã hội Bài 8 : Ăn uống hàng ngày 
I. Mục tiêu
- HS biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn khoẻ mạnh .
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước .
- HS hiểu được mối liên quan giữa ăn uông và môi trường .
- biết yêu quý và chăm sóc sức khoẻ bản thân .
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân, ăn đủ no, đủ chất.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: các hình vẽ trong sách giáo khoa.
- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới: 
*. Khởi động: 
 - Cho HS chơi trò chơi: “ Con thỏ ăn cỏ, chui hang”
 - Từ trò chơi GV ghi đầu bài lên bảng.
* Hoạt động 1: Động não.
 + Kể tên thức ăn, nước uống mà các em dùng hàng ngày?
- GV nhận xét và viết lên bảng.
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK, sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn có trong mỗi hình.
 ? Các em thích ăn loại thức ăn nào nhất trong số đó?
 ? Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc không biết ăn?
*. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- HS quan sát các hình vẽ trang 18
+ Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt?
- Gọi các nhóm nhận xét.
+Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?
*. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- GV đưa câu hỏi cho HS thảo luận.
+ Khi nào chúng ta phải ăn và uống ?
+ Hàng ngày em ăn mấy bữa ? Vào những lúc nào?
+ chúng ta phái ăn những thức ăn như thé nào 
+ Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính ?
4. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ học.
- HS chơi trò chơi.
- HS suy nghĩ và kể tên những thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày.
- HS q/s, chỉ và nói tên các loại thức ăn có trong mỗi hình.
- HS tự trả lời.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi nội dung tranh. 
- HS các nhóm trả lời các câu hỏi theo hình vẽ.
- HS: Vì ăn uống hàng ngày thì mới có sức khỏe tốt, cơ thể mau lớn.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Khi đói và khi khát thì chúng ta phải ăn và uống.
+ Ngày ăn 3 bữa: sáng, trưa, tối.
+ Vì ăn vào sẽ không ăn được cơm nữa.
Buổi chiều
TH toán Tiết 2
I.MỤC TIêU: 
 - Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Số o trong phép cộng” . 
-Áp dụng làm tốt bài tập ở vở thực hành.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Vở thực hành .
 III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 57 .
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
-GV nhận xét chung
Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 3 : Số 
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau 
Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp (HS khá giỏi)
- HS làm vào vở.
- Gv chữa bài nhận xét .
Bài 5: Viết phép tính thích hợp(HS khá giỏi)
- HS làm vào vở.
- Gv chữa bài nhận xét .
3. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H tự làm bài vào vở . 
- 1 H lên bảng làm
-Nhận xét chữa bài.
*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
Ôltiếng việt : Bài 32 : oi - ai
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết vần oi- ai
-Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. 
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 32.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 30
Bài 1: Nối
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. 
Bài 2: Điền oi hoặc ai .
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3: Điền tiếng hồ hoặc cái ,hoặc cá
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. 
-yờu cầu HS điền tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
-Gọi HS đọc lại các câu trên.
Bài 4: Viết ngà voi, gà mái: 2 dũng 
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
*HS nêu
- 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
-Đáp án: bài vở, bói cá, chó sói.
*HS nêu
- 1 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
-Đáp án: Sẻ, ri,bói cá ở tổ.
 -Le le ở hồ.
 -Bói cá, le le có cái mỏ dài để mò cá
* HS viết vào vở 
TH Tiếng Việt Tiết 3 : ôi - ơi – ui – ưi 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ôi – ơi – ui – ưi. 
-Tìm đúng tiếng có chứa vần ôi – ơi – ui – ưi
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành.
Bài 1: Điền dấu vào bảng
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. 
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 2: Đọc Bà thổi xôi
-GV đọc mẫu toàn bài .
-Hướng dẫn cách đọc.
-Tìm tiếng có vần ôi – ơi – ui – ưi có trong bài.
Bài 4: Viết Bà lúi húi thổi xôi
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền.
*HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Đáp án: -thổi ,xôi, rồi, ngồi,ơi lời, mùi, lúi húi, ngửi, trưa.
* HS viết vào vở .
Sinh hoạt : nhận xét cuối tuần
I.Mục tiêu: 
 - HS nắm được ưu khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần .
 - Nắm được phương hướng tuần 9
 - GD các em sửa chữa ưu khuyết điểm .
II.Nội dung: 
Tổ kiểm điểm các thành viên trong tổ .
GV nhận xét , nêu rõ ưu khuyết điểm của từng cá nhân , của lớp trong tuần 
Tuyên dương em thực hiện tốt .
Phê bình em yếu kém .
III. phương hướng tuần 9 : 
Đi học đều , đúng giờ , học , làm bài đầy đủ .
vệ sinh cá nhân sạch sẽ,
Tự giác làm vệ sinh lớp học và vệ sinh theo khu vực đã quy định .
Trồng và chăm sóc bồn hoa .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8 lop 1Gui Mai QT.doc