Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh lớp 4

Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh lớp 4

GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH

Tiết 1:

GIỚI THIỆU VỀ TÀI LIỆU

GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH VĂN MINH

CHO HỌC SINH TIỂU HỌC

I. MỤC TIấU :

1. Giúp học sinh nhận biết được:

- Sự cần thiết của việc thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh.

- Chương trỡnh học của học sinh lớp 1, 2, 4, 3, 5, học sinh THCS, THPT.

- Chương trỡnh, thời gian học 8 bài của học sinh lớp 4.

- Cấu trỳc của từng bài học trong SHS (Đọc truyện, Trao đổi, thực hành - Lời khuyờn).

2. Học sinh có kĩ năng :

- Biết sử dụng tài liệu giỏo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh lớp 4 (đọc lời giới thiệu, chương trỡnh, cỏc bài học, mục lục).

3. Học sinh cú thỏi độ đồng tỡnh, ủng hộ và mong muốn học và thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh.

 

doc 34 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh
Tiết 1:
GIỚI THIỆU VỀ TÀI LIỆU
GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH VĂN MINH
CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
I. MỤC TIấU :
1. Giỳp học sinh nhận biết được:
- Sự cần thiết của việc thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh. 
- Chương trỡnh học của học sinh lớp 1, 2, 4, 3, 5, học sinh THCS, THPT.
- Chương trỡnh, thời gian học 8 bài của học sinh lớp 4.
- Cấu trỳc của từng bài học trong SHS (Đọc truyện, Trao đổi, thực hành - Lời khuyờn).
2. Học sinh cú kĩ năng :
- Biết sử dụng tài liệu giỏo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh lớp 4 (đọc lời giới thiệu, chương trỡnh, cỏc bài học, mục lục).
3. Học sinh cú thỏi độ đồng tỡnh, ủng hộ và mong muốn học và thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Bộ tài liệu GD nếp sống thanh lịch, văn minh của 3 cấp học .
III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (3’)
GV giới thiệu khỏi quỏt về tài liệu “Giỏo dục nếp sống thanh lịch, văn minh” dựng cho HS lớp 4.
HS lắng nghe
GV giới thiệu bài học, ghi tờn bài “Giới thiệu chung”.
- Cả lớp ghi đầu bài vào vở
Hoạt động 2: Giới thiệu về tài liệu (5)
GV nờu một số vớ dụ về hành vi chưa đẹp của học sinh lớp 4, dẫn dắt đến ý nghĩa của những hành vi đẹp, từ đú giỳp HS hiểu giỏ trị của việc thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh.
HS lắng nghe
GV túm tắt nội dung lời giới thiệu, SHS trang 3.
- 2 HS đọc 
Hoạt động 3 : Giới thiệu chương trỡnh 3 cấp (5’)
GV hướng dẫn HS đọc nội dung chương trỡnh cấp tiểu học, SHS trang 4. 
 - 2 HS đọc nội dung chương trỡnh cấp tiểu học, SHS trang 4. 
GV giới thiệu với HS chương trỡnh của tài liệu dựng cho THCS, THPT (giới thiệu tờn cỏc chương).
- HS lắng nghe
Hoạt động 4 : Tỡm hiểu sỏch học sinh lớp 4 (10’)
GV hướng dẫn HS tỡm hiểu SHS lớp 4
HS xem sỏch HS và thảo luận theo cõu hỏi của GV
- SHS gồm cú mấy bài ?
 - Tờn từng bài là gỡ ?
- Mỗi bài học gồm mấy phần ?
GV gọi cỏc nhúm nối tiếp bài cỏo kết quả
HS trỡnh bày kết quả.
- SHS lớp 4 gồm cú 8 bài, nội dung xoay quanh chủ đề giao tiếp.
Bài 1 - Chia sẻ với ụng bà, cha mẹ
Bài 2 - Trũ chuyện với anh chị em
Bài 3 - Đến nhà người quen
Bài 4 - Thõn thiện với xúm giềng
Bài 5 - Núi chuyện với thầy cụ giỏo 
Bài 6 - Trũ chuyện với bạn bố
Bài 7 - Giao tiếp với người lạ
Bài 8 - Gặp người nước ngoài
- Mỗi bài gồm 3 phần : Đọc truyện – Trao đổi, thực hành – Lời khuyờn.
GV kết luận chung
Hoạt động 5 : Tỡm hiểu cỏc bài học liờn quan tới chủ đề giao tiếp ở lớp 1, 2, 3 (15’)
GV hướng dẫn HS tỡm hiểu SHS lớp 1 - 2 - 3.
HS đọc sỏch và thảo luận trả lời cõu hỏi
- Nờu tờn cỏc bài học trong chủ đề núi, nghe, cử chỉ ở lớp 1,2,3 ?
GV gọi HS nờu kết quả
HS trỡnh bày kết quả.
GV kết luận tờn bài theo yờu cầu. 
GV tổ chức cho học sinh tỡm hiểu lời khuyờn của cỏc bài trờn
- HS nối tiếp đọc cỏc lời khuyờn của cỏc bài trờn.
GV chốt một số lời khuyờn.
- HS lắng nghe
Trang phục tới trường (Lớp 1): Lời khuyờn như sau:
- Biết lựa chọn trang phục đỳng quy định, phự hợp với thời tiết. 
- Biết giữ gỡn trang phục luụn gọn gàng, sạch sẽ. 
- Khụng mặc quần ỏo bẩn, quần ỏo nhàu nỏt hay tuột chỉ, đứt cỳc.
Bữa ăn cựng khỏch(lớp 2):Lời khuyờn như sau:
- Biết giỳp đỡ người lớn việc vừa sức.
- Biết núi lời cảm ơn khi nhận thức ăn được mời.
- Ăn uống ý tứ, giữ vệ sinh.
- Biết bày tỏ thỏi độ hiếu khỏch (núi lời mời, gắp thức ăn mời, trũ chuyện thõn thiện, cởi mở).
- Ăn xong, biết lấy tăm, nước, hoa quả mời mọi người.
Ngụi trường của em( lớp 3):Lời khuyờn như sau:
- Sắp xếp đồ dựng học tập và bàn ghế trong lớp gọn gàng, ngăn nắp. 
- Giữ vệ sinh chung mọi lỳc, mọi nơi. 
- Giữ gỡn khung cảnh trường, lớp xanh - sạch - đẹp. 
Hoạt động 6: Tổng kết bài (2’)
- GV yờu cầu HS nờu vắn tắt về việc sử dụng tài liệu GDNSTL, VM cho HS lớp 4.
- 2 HS nờu
- GV dặn và hướng dẫn HS chuẩn bị bài 1 “Chia sẻ với ụng bà, cha mẹ”.
giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh
Tiết 2 :
Bài 1 : CHIA SẺ VỚI ễNG BÀ, CHA MẸ
I. MỤC TIấU : 
1. Học sinh nhận thấy nờn chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của mỡnh cựng ụng bà, cha mẹ.
2. Học sinh cú kĩ năng : 
- Biết chủ động trũ chuyện với ụng bà, cha mẹ với thỏi độ lễ phộp, vui vẻ.
- Trũ chuyện đỳng lỳc, đỳng chỗ.
- Khụng núi chen ngang khi ụng bà, cha mẹ đang núi chuyện.
3. Học sinh cú ý thức chủ động dành thời gian để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cựng ụng bà, cha mẹ.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sỏch HS. 
III.TIẾN TRèNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
GV gọi HS nờu cỏc bài đạo đức đó học cú liờn quan đến tỡnh cảm, cỏch cư xử của cỏc em đối với ụng bà, cha mẹ
-HS nờu: 
- Quan tõm, chăm súc ụng bà, cha mẹ, anh chị em (Đạo đức lớp 3)
- Hiếu thảo với ụng bà, cha mẹ (Đạo đức lớp 4)
GV nhận xột cõu trả lời của HS và giới thiệu bài học, ghi tờn bài “ Chia sẻ cựng ụng bà, cha mẹ.
- HS ghi bài vào vở
Hoạt động 2 : Nhận xột hành vi ( 8’).
Khi cú chuyện vui hay chuyện buồn chỳng mỡnh thường chia sẻ với ai ?
- HS nối tiếp nờu
GV gọi HS đọc truyện, SHS trang 5, 6.
- 2 HS đọc nối tiếp
GV tổ chức cho HS tỡm hiểu nội dung truyện
HS thảo luận và trả lời cõu hỏi 
Gọi cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả
Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả
- Khi cú chuyện vui, bạn Nguyờn muốn chia sẻ niềm vui của mỡnh với ai ? 
- Khi cú chuyện vui, Nguyờn núi ngay với bố mẹ, ụng bà
- Bạn Minh khỏc bạn Nguyờn ở điểm 
gỡ ?
- Minh khỏc Nguyờn, Minh khụng chia sẻ niềm vui với ụng bà, cha mẹ
- Em thớch cỏch ứng xử của bạn nào ? Vỡ sao ? 
- Em thớch cỏch ứng xử của bạn Nguyờn, vỡ chia sẻ niềm vui với ụng bà, cha mẹ làm tăng thờm tỡnh cảm gắn bú trong gia đỡnh
- Chia sẻ niềm vui, nỗi buồn với ụng bà, cha mẹ thỡ cú lợi gỡ ?
- Chia sẻ vui buồn với ụng bà, cha mẹ làm cho tỡnh cảm gia đỡnh thờm gắn bú, đú cũng là biểu hiện của con chỏu hiếu thảo biết quan tõm tới những người lớn tuổi trong gia đỡnh
GV : Vậy cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ ? 
- Chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của mỡnh với ụng bà, cha mẹ.
GV chốt ý 1 của lời khuyờn và ghi bảng
- Trong lớp mỡnh ai đó từng chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của mỡnh vớớ ụng bà, cha mẹ ? 
- HS nối tiếp nờu
Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến ( 8’).
GV gọi HS đọc yờu cầu bài tập 1, SHS trang 7. 
HS đọc: 
Yờu cầu HS nờu cỏc việc em đó làm được
- HS nối tiếp nờu cỏc việc mà mỡnh làm được
GV kết luận từng theo từng trường hợp:
- HS lắng nghe
a) Khi ụng bà, cha mẹ đang núi chuyện, chỳng ta khụng núi chen ngang >thể hiện sự tụn trọng ụng bà, cha mẹ.
b)Vui vẻ trũ chuyện, đọc bỏo cho ụng bà nghe > thể hiện sự quan tõm, quý mến của mỡnh với ụng bà, cha mẹ. 
c)Ân cần hỏi thăm khi ụng bà, cha mẹ ốm đau > thể hiện sự quan tõm, hiếu thảo của con chỏu đối với ụng bà, cha mẹ.
d)Chỳc mừng ụng bà, cha mẹ nhõn ngày lễ, Tết > thể hiện sự quan tõm, kớnh trọng và biết ơn của con chỏu đối với ụng bà, cha mẹ. 
GV chốt lời khuyờn:
- Trũ chuyện đỳng lỳc, đỳng chỗ.
- Khụng núi chen ngang khi ụng bà, cha mẹ đang núi chuyện.
Hoạt động 4 : Trao đổi, thực hành
( 8’).
Yờu cầu HS đọc bài tập 2
HS đọc BT 2
GV yờu cầu HS thảo luận nhúm nhận xột về cỏch ứng xử của từ bạn trong từng trường hợp
HS thảo luận
Yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả
HS trỡnh bày kết quả.
GV nhận xột và kết luận chung:
HS lắng nghe
a)  Mai khụng biết cảm ơn mẹ vỡ mẹ đó mua hộp bỳt mới cho mỡnh, bạn đũi hỏi mẹ mua đồ dựng theo yờu cầu của mỡnh là chưa thấu hiểu tỡnh cảm mẹ dành cho mỡnh > Mai nờn cảm ơn mẹ đó mua hộp bỳt cho mỡnh, nờn thể hiện sự vui mừng khi nhận được mún quà. Nếu như muốn bày tỏ nguyện vọng của mỡnh về hộp bỳt cú thể núi sau khi đó cảm ơn và thể hiện sự vui mừng với mẹ.
 b)  Khi nhận được mún quà của ụng nội, bạn Nam đó cảm ơn ụng với lời núi lễ phộp và thỏi độ vui vẻ, thể hiện rừ niềm vui của mỡnh khi được ụng tặng quà > Ứng xử như vậy thể hiện được sự trõn trọng đối với mún quà mỡnh được nhận, khiến ụng rất vui. 
- Cỏc tỡnh huống trờn muốn khuyờn chỳng ta điều gỡ?
 - Trũ chuyện với ụng bà, cha mẹ với thỏi độ lễ phộp, vui vẻ.
GV chốt và ghi bảng lời khuyờn
Hoạt động 5 : Trao đổi, thực hành 
( 5’)
Gọi HS đọc bài tập 3
 - HS đọc bài tập 3
GV chia nhúm và yờu cầu HS sắm vai để thể hiện tỡnh huống và xử lớ tỡnh huống
- HS thảo luận và sắm vai
GV gợi ý HS xõy dựng lời thoại:
a) Tỡnh huống 1: Lời thoại thể hiện những lời hỏi thăm õn cần, thỏi độ và hành động thể hiện tỡnh cảm khi bà bị ốm.
b) Tỡnh huống 2 : Lưu ý thỏi độ vui sướng khi thấy bố đi cụng tỏc về.
Yờu cầu cỏc nhúm lờn thể hiện tỡnh huống
- HS trỡnh bày kết quả. 
- GV nhận xột theo từng tỡnh huống và động viờn HS.
- GV liờn hệ với thực tế của HS.
Hoạt động 6 : Tổng kết bài ( 3’).
- GV yờu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyờn 
- 2 HS nhắc lại nội dung lời khuyờn
- Dặn HS chuẩn bị bài 2 “Trũ chuyện với anh chị em”.
giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh
Tiết 3 :
Bài 2 : TRề CHUYỆN VỚI ANH CHỊ EM
I. MỤC TIấU :
1. Học sinh nhận thấy nờn dành thời gian để chia sẻ và trũ chuyện với anh chị em trong gia đỡnh. 
2. Học sinh cú kĩ năng :
- Chủ động dành thời gian trũ chuyện, tõm sự với anh chị em trong gia đỡnh với thỏi độ hoà nhó, thõn mật, vui vẻ. 
- Trũ chuyện đỳng lỳc, đỳng chỗ, khụng làm phiền khi mọi người cú việc bận.
3. Học sinh mong muốn và chủ động dành thời gian trũ chuyện với anh chị em trong gia đỡnh.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sỏch HS. 
- Đồ dựng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
Gọi HS nhắc lại kiến thức liờn quan đến cỏch ứng xử với anh chị em trong gia đỡnh
- Lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Đạo đức lớp 1)
 - Quan tõm, chăm súc ụng bà, cha mẹ, anh chị em (Đạo đức lớp 3)
- GV chốt và giới thiệu bài học, ghi tờn bài “Trũ chuyện với anh chị em”.
- HS ghi bài
 Hoạt động 2: Nhận xột hành vi ( 8’).
GV gọi HS đọc truyện 
2 HS đọc truyện: Hai chị em
Yờu cầu HS thảo luận cõu hỏi để tỡm hiểu nội dung cõu chuyện
HS thảo luận
Yờu cầu cỏc nhúm nờu kết quả
HS trỡnh bày kết quả.
- ... , cử chỉ phự hợp với cõu núi và hoàn cảnh
Hoạt động 6 : Tổng kết bài (2’)
- GV yờu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyờn 
- HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyờn 
- Dặn HS chuẩn bị bài 7 “Giao tiếp với người lạ”.
giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh
Tiết 8 :
Bài 7: GIAO TIẾP VỚI NGƯỜI LẠ
I. MỤC TIấU:
1. Học sinh nhận thấy cần cú thỏi độ tụn trọng và thỏi độ lịch sự khi giao tiếp với người lạ.
2. Học sinh cú kĩ năng :
- Cú thỏi độ tụn trọng, thõn thiện, sẵn sàng giỳp đỡ người lạ khi cần thiết.
- Cú lời núi, cử chỉ lịch sự, tế nhị.
- Khụng phõn biệt thành thị, nụng thụn, giàu nghốo.
3. HS tự giỏc thực hiện những hành vi tụn trọng, thỏi độ lịch sự khi gặp người lạ.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong sỏch HS. 
- Đồ dựng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III. TIẾN TRèNH TIấT DẠY:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
Gọi HS nhắc lại kiến thức đó học liờn quan đến giao tiếp với người lạ 
- HS nờu:
- Biết núi lời yờu cầu, đề nghị (Đạo đức lớp 2)
- Lịch sự khi nhận điện thoại Lịch sự khi đến nhà người khỏc (Đạo đức lớp 2).
GV chốt và giới thiệu bài học, ghi tờn bài “Giao tiếp với người lạ”. 
- HS ghi bài
Hoạt động 2 : Nhận xột hành vi (10’) 
GV tổ chức cho HS Đọc truyện, SHS trang 24, 25.
- 2 HS đọc truyện: Người bạn mới
- Yờu cầu HS thảo luận, tra lời cõu hỏi để tỡm hiểu nội dung truyện
HS thảo luận
HS trỡnh bày kết quả.
- Cỏc bạn trong lớp cú thỏi độ như thế nào với người bạn mới ? 
- Hương chờ Lan như người nhà quờ, Loan và Thảo tới làm quen với Lan
- Chuyện gỡ đó xảy ra cuối buổi học hụm đú ?
- Hương bị trượt chõn ngồi phịch xuống bậc thang, khuỷu tay đập vào thành cầu thang. Lan hỏi thăm, đỡ Hương dậy
- Sau khi quen Lan, Hương đó hiểu ra điều gỡ ? 
- Hương thấy Lan thật thõn thiện, gần gũi
- Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ?
- Khụng nờn coi thường, chờ bai những người ở nụng thụn. Nờn thõn thiện, quan tõm tới cỏc bạn dự bạn đú mới ở nụng thụn ra Hà Nội sốn
GV mở rộng : Khi giao tiếp với người lạ hay người mới quen, cỏc em khụng nờn thấy những điểm khỏc thường trong trang phục, giọng núi, ... mà coi thường họ, nhất là những người ở nụng thụn ra.
Qua cõu chuyện em rỳt ra lời khuyờn gỡ ?
HS rỳt ra ý 1 của lời khuyờn, SHS trang 27
GV chốt và ghi bảng
HS đọc 
- Nờn cú thỏi độ tụn trọng, thõn thiện, sẵn sàng giỳp đỡ khi cần thiết.
GV liờn hệ nội dung lời khuyờn với thực tế của HS.
- HS nờu những việc mỡnh đó sẵn sàng giỳp bạn và được bạn giỳp đỡ.
Hoạt động 3: Nhận xột hành vi (10’)
Tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 26.
- HS đọc yờu cầu BT 1
- Yờu cầu HS thảo luận để nhận xột việc làm của cỏc bạn trong từng trường hợp
- HS thảo luận để nhận xột việc làm của cỏc bạn trong từng trường hợp
Yờu cầu HS trỡnh bày kết quả
HS trỡnh bày kết quả.
a) Việc làm của Hựng thể hiện Hựng thõn thiện và biết quan tõm, quan tõm đến mọi người.
b) Hành động của Tỳ thể hiện sự lễ phộp, hiếu khỏch phự hợp với HS cũn hành động của Minh cũn thiếu lịch sự, chưa lễ phộp với người lớn tuổi, khỏch đến trường.
c) Việc làm của Tuyết là đỳng vỡ bạn đó tận tỡnh giỳp đỡ khi được nhờ.
GV cựng HS nhận xột và chụt việc làm đỳng
- Qua cỏc việc làm của cỏc bạn em rỳt ra đựoc điều gỡ ?
- HS rỳt ra ý 2 của lời khuyờn
- GV chốt và ghi bảng
- Cú lời núi, cử chỉ lịch sự, tế nhị.
HS lắng nghe
- GV mở rộng : Khụng nờn phõn biệt thành thị, nụng thụn, giàu nghốo. 
GV liờn hệ nội dung lời khuyờn với thực tế của HS.
Hoạt động 4: Trao đổi, thực hành (10’)
GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 2, SHS trang 27.
- Hs đọc yờu cầu BT 2
- Yờu cầu HS thảo luận từng tỡnh huống
HS thảo luận từng tỡnh huống
Yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả
HS trỡnh bày kết quả. 
- Tỡnh huống a : Em nờn núi với cỏc bạn khụng nờn thiếu thiện cảm với cụ như vậy mà nờn thụng cảm, chia sẻ khú khăn của cụ về giọng núi, hăng hỏi phỏt biểu để cụ hoàn thành nhiệm vụ của mỡnh. Nếu cõu nào khụng nghe rừ cú thể hỏi lại cụ.
- Tỡnh huống b : Em nờn khộo lộo hướng dẫn em họ sử dụng đồ dựng trong gia đỡnh minh. Trỏnh làm em họ cảm thấy tủi thõn vỡ khụng biết cỏch sử dụng những đồ dụng cú thể là đơn giản nhưng em chưa tiếp xỳc bao giờ.
GV kết luận và liờn hệ với thực tế của HS.
Hoạt động 5: Tổng kết bài (2’)
- GV yờu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyờn 
- HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyờn 
- Dặn HS chuẩn bị bài 8 “ Gặp người nước ngoài”.
giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh
Tiết 9 :
Bài 8: GẶP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
I. MỤC TIấU:
1. Học sinh nhận thấy cần lịch sự khi giao tiếp với người nước ngoài.
2. Học sinh cú kĩ năng : 
- Cú thỏi độ tự tin, thõn thiện, chủ động khi gặp người nước ngoài. 
- Tận tỡnh giỳp đỡ khi khỏch yờu cầu.
- Tự hào giới thiệu những điều em biết về đất nước và con người VN.
3. Học sinh cú thỏi độ tự tin khi giao tiếp với người nước ngoài.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong sỏch HS. 
- Đồ dựng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III. TIẾN TRèNH TIấT DẠY:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
- Gọi HS nhắc lại kiến thức đó học liờn quan đến giao tiếp với người nước ngoài. 
HS nờu:
- Tụn trọng khỏch nước ngoài (Đạo đức lớp 3).
GV chốt và giới thiệu bài học, ghi tờn bài “Gặp người nước ngoài”. 
Hoạt động 2 : Nhận xột hành vi (10’) 
GV tổ chức cho HS Đọc truyện, SHS trang 30. 
- 2 HS đọc truyện
- Yờu cầu HS thảo luận, tra lời cõu hỏi để tỡm hiểu nội dung truyện
HS thảo luận
HS trỡnh bày kết quả.
- Ở Bảo tàng Dõn tộc học, Chi đó làm quen và núi chuyện với ai ?
- Chi đó làm quen và núi chuyện với Lin - đa
- Chi đó trao đổi với Lin - đa như thế nào ? 
Đầu tiờn Chi cũn ngại, sau Chi núi chuyện rất tự nhiờn,
- Em cú nhận xột gỡ về thỏi độ của Chi khi trũ chuyện với khỏch nước ngoài ? 
- Khi trũ chuyện với khỏch nước ngoài, Chi rất tự nhiờn, thõn thiện, 
Cõu chuyện mang đến cho chỳng mỡnh lời khuyờn gỡ ?
- HS rỳt ra ý 1 của lời khuyờn, SHS trang 30.
GV chốt và ghi bảng lời khuyờn
- Cú thỏi độ tự tin, thõn thiện, chủ động khi gặp người nước ngoài. 
- GV liờn hệ nội dung lời khuyờn với thực tế của HS
Hoạt động 3: Nhận xột hành vi (10’)
GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 29, 30.
HS đọc yờu cầu BT 1
Yờu cầu HS thảo luận và nhận xột việc làm của cỏc bạn 
- HS thảo luận và nhận xột việc làm của cỏc bạn 
HS trỡnh bày kết quả.
a) Việc làm của Vinh và Toàn là thiếu tế nhị.
b) Việc làm của Duy thể hiện sự thõn thiện với chỳ Kiệt.
c) Việc làm của Ly sẽ làm cho thầy giỏo tỡnh nguyện viờn thờm yờu mến đất nước và con người Việt Nam và Ly cũng sẽ học hỏi được thờm nhiều điều.
d) Việc làm của Trang thể hiện bạn đó tự tin, thõn thiện, chủ động khi giao tiếp với người nước ngoài, giới thiệu với khỏch nước ngoài về Hồ Gươm,)
GV nhận xột và KL chung
- Qua việc làm của cỏc bạn em rỳt ra được lời khuyờn gỡ ?
HS rỳt ra ý 2, ý 3, ý 4 của lời khuyờn, SHS trang 30.
* GV chụt và ghi bảng
HS đọc
- Tận tỡnh giỳp đỡ khi khỏch yờu cầu.
- Tự hào giới thiệu những điều em biết về đất nước và con người VN.
GV liờn hệ nội dung lời khuyờn với thực tế của HS.
Hoạt động 4: Trao đổi, thực hành (10’)
Tổ chức cho HS thực hiện bài tập, SHS trang 29, 30.
2 HS đọc cỏc tỡnh huống trong BT 2
- Yờu cầu HS thảo luận từng tỡnh huống
HS thảo luận từng tỡnh huống
Yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả
HS trỡnh bày kết quả. 
- Tỡnh huống 1 : Em cú thể tới chào, làm quen, hỏi thăm khỏch.
- Tỡnh huống 2 : Em cú thể núi những cõu đơn giản bằng tiếng Anh mà mỡnh biết về Hà Nội ; Em cú thể giới thiệu về Hà Nội qua những tấm bưu ảnh nếu mỡnh cú
GV nhận xột và liờn hệ với thực tế của HS.
Hoạt động 5: Tổng kết bài (2’)
- GV yờu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyờn 
- HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyờn 
Dặn HS ụn lại cỏc bài đó học để chuẩn bị cho bài tổng kết.
giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh
Tiết 10 : 
TỔNG KẾT
I. MỤC TIấU :
1. Học sinh ụn lại cỏc chủ điểm đó học.
2. Thực hành một số kĩ năng đó học theo từng chủ điểm.
3. Luyện thúi quen thực hiện cỏc hành vi thanh lịch, văn minh.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Đồ dựng để sắm vai.
 - Đồ dựng để hỏi hoa dõn chủ( cõy, cỏc bụng hoa gắn cõu hỏi)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
- GV giới thiệu nội dung tiết học, ghi tờn bài “Tổng kết”.
- HS ghi bài
Hoạt động 2: ễn lại cỏc chủ điểm đó học.
GV tổ chức cho HS ụn lại kiến thức đó học.
 - Hỡnh thức : Hỏi hoa dõn chủ 
GV chuẩn bị hệ thống cõu hỏi nội dung kiến thức đó học ( 20 cõu)
GV tổ chức chơi: Mỗi bụng hoa gắn 1 cõu hỏi, yờu cầu mỗi HS hai 1 bụng hoa và trả lời cõu hỏi
- Chia 2 đội chơi ( mỗi đội bốc 10 cõu hỏi)
HS tham gia: Hỏi hoa dõn chủ 
GV tổng kết , nhận xột, động viờn và 
tuyờn dương đội thắng cuộc
Hoạt động 3 : Trao đổi, thực hành.
GV tổ chức cho HS thực hiện trũ chơi: tỡm cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ núi về cỏch ứng xử với ụng bà, cha mẹ, anh chị em, hàng xúm lỏng giềng, thầy cụ giỏo, bạn bố, .. 
- HS chơi trũ chơi: tỡm cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ núi về cỏch ứng xử với ụng bà, cha mẹ, anh chị em, hàng xúm lỏng giềng, thầy cụ giỏo, bạn bố, ..
GV chia 3 đội chơi mỗi đội 5 HS, GV lần lượt đọc cỏc chủ điểm đó học đội nào tỡm nhanh đượccỏc cõu thành ngữ, tục ngữ núi về cỏch ứng xử tương ứng với chủ điểm đú thỡ đội đú ghi được điểm. Kết thỳc trũ chơi đội nào tỡm được nhiều nhất đội đú thắng cuộc.
- HS lắng nghe luật chơi
GV tổ chơi trũ chơi
3 đội tham gia chơi
GV tổng kết , nhận xột, động viờn và 
tuyờn dương đội thắng cuộc
GV liờn hệ thực tế HS. 
Hoạt động 4 : Trao đổi, thực hành.
GV tổ chức cho HS thực hiện đúng tiểu phẩm 
GV chia lớp thành 4 nhúm 
Yờu cầu HS bốc thăm tỡnh huụng theo một chủ đề ứng xử , giao tiếp đó được học
Nhúm trưởng bốc thăm tỡnh huống
Yờu cầu HS thảo luận để sắm vai
Cỏc nhúm thảo luận, phõn vai
Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày
HS trỡnh bày.
- GV nhận xột từng tiểu phẩm, động viờn khen thưởng.
GV liờn hệ thực tế HS.
Hoạt động 5 : Tổng kết
- HS nhắc lại cỏc chủ điểm đó học
- HS nờu 
- GV nhắc nhở HS thực hiện nội dung đó học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN THANH LICH VAN MINH LOP 4.doc