I.Mục tiêu:
Giúp HS : - So sánh số lượng của hai nhóm đồ vật .
- Biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lượng
II.Đồ dùng dạy học :
GV : Sách toán , một số nhóm đồ vật chuẩn bị cho phần thực hành .
HS : Bộ đồ dùng toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
tuần 2 Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008 Toán Ôn tập: nhiều hơn, ít hơn Hình vuông, hình tròn, hình tam giác I.Mục tiêu: Giúp HS : - So sánh số lượng của hai nhóm đồ vật . - Biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lượng II.Đồ dùng dạy học : GV : Sách toán , một số nhóm đồ vật chuẩn bị cho phần thực hành . HS : Bộ đồ dùng toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra : - K tra sự nhận biết của HS về cách so sánh nhiều hơn , ít hơn . - Đưa 2 cái cốc và 5 cái chén cho HS so sánh - Nhận xét 2. Ôn nhiều hơn , ít hơn . * Bài tập 1 VBT toán 1 - Cho HS nêu yêu cầu bài tập và thực hiện miệng - Cho nhận xét * Bài tập 2 : VBT Toán - GV Gọi vài HS nhắc lại y/c của . * Cho HS quan sát từng nhóm đồ vật mà GV chuẩn bị cho HS quan sát rồi nhận xét : Nhóm nào có số lượng nhiều hơn hay có số lượng ít hơn . 3.Ôn : Hình vuông , hình tròn , hình tg a. HĐ1:Ôn hình vuông Bài 1: VBT toán 1 - Cho HS thực hiện cá nhân BT2 VBT 4. Hoạt động nối tiếp : * Trò chơi : thi tìm hình vuông , hình tròn , hình tam giác có trong nhà , ở lớp . * GV cho HS chơi trò chơi nhiều hơn , ít hơn ( GV mở nhóm đồ vật mà GV đã chuẩn bị trước ) - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : ôn lại bài ở nhà - HS Nhắc lại : nhiều hơn , ít hơn + HS Quan sát số cốc và số chén rồi nêu nhận xét về số cốc và số chén - Nêu : số cốc ít hơn số chén hay số chén nhiều hơn số cốc - HS làm bài tập trong VBT toán 1 và nêu kết quả nhận xét . * HS thực hiện cá nhân - Nhận xét * Hướng dẫn HS tô màu vào hình Hình vuông , hình tròn , hình tam giác có trong VBT * HS thực hiện trò chơi . Học Vần ÔN: Dấu (?) - dấu (. ) I.Mục tiêu: - HS đọc. viết các tiếng có dấu thanh ?, thanh . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: be, bẻ, bé, bẹ, be be, be bé. II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: (40 phút) T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - Đọc dấu sắc (trong cỏc tiếng vú, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ mố) - HS HS đọc, viết 1 số tiếng có dấu thanh đã học B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: e, b, be. bé. bẻ. bẹ. be bé, bé bẻ.. - GV nhận xét chỉnh sửa.. * GV ghi 1 số từ có dấu?, dấu ...., đểt HS lên nhận biết dấu thanh.. tuổi trẻ, tre già, cha mẹ, cụ già... 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: be bé, be be, bé bẻ... - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: * GV ghi các từ chỉ hình ảnh trong tranh: đu đủ, củ cà rốt, bắp ngô, bó mạ, vở, ngựa, giỏ... - GV KT Đ/g.. * Tô : bẻ, bẹ 4. Củng cố dặn dò: - Về học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 2: (40 phút) 1. GT bài: be, bẻ, bé, bẹ, be be, be bé - GV đọc nội dung bài viết ? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN. 2. HD phân tích chữ mẫu: ? Muốn viết chữ be em viết NTN? - GV vừa giảng vừa viết mẫu.. * Các chữ: bẻ, bé, bẹ, be be, be bé(HD tương tự như chữ be) 3. Luyện viết vào vở li: - GV HD HS đọc lại ND bài viết - HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học: - HS đọc bài ở bảng con - HS đọc bài ở SGK - HS viết bảng: be, bẻ, bẹ... * HS đọc bài (cá nhân, tổ) * HS lên nhận diện dấu thanh.. * HS viết bảng con - HS thi tìm tiếng có âm vừa học * * HS đọc tên các hình ảnh trong tranh - HS nhận diện các dấu thanh - HS nối các hình ảnh có dấu? vào dấu (?), ... . * HS tô bẻ, bẹ ( 2 dòng VBTTV) * 1-2 HS đọc bài - HS nêu: +Con chữ b cao 5 dòng li, Con chữ e cao 2 dòng li.. * HS nêu: ta viết con chữ b cao 5 dòng li, con chữ e cao 2 dòng li.. - HS QS chữ mâu - Hs viết bảng con * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về viết lại bài vào vở li.. Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2008 Học Vần ÔN: Dấu huyền - dấu ngã I.Mục tiêu: - HS đọc. viết các tiếng có dấu thanh huyền, thanh ngã.. - Đọc viết thành thạo các tiếng, từ có dấu thanh đã học... - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV... III. Các hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 5’ A. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trong SGK bài 5. - HS HS đọc, viết 1 số tiếng có dấu thanh đã học B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: be. bé. bè. bẻ. bẹ. bẽ. be bé, bè bè - GV nhận xét chỉnh sửa.. * GV ghi 1 số từ có dấu \ , dấu ~, để HS lên nhận biết dấu thanh.. bẽ bàng, vở vẽ, bò bê, bế bé.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: bè, bẽ, bè bè, be bé, bé bẽ... - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: * GV ghi các từ chỉ hình ảnh trong tranh: bé ngủ, con đò, quả đỗ, rễ cây, cây dừa, con gà... - GV KT Đ/g.. * Tô : bè, bẽ C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Thi tìm chữ có âm và dấu thanh đã học.. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc bài ở bảng con - HS đọc bài ở SGK - HS viết bảng: be bé, bé bẻ, * HS đọc bài (cá nhân, tổ) * HS lên nhận diện dấu thanh.. * HS viết bảng con - HS thi tìm tiếng có âm vừa học * HS đọc tên các hình ảnh trong tranh - HS nhận diện các dấu thanh - HS nối các hình ảnh có dấu\ vào dấu (\), ... . * HS tô bè, bẽ ( 2 dòng VBTTV) * HS nêu mỗi em tìm 1 tiếng (từ..) Toán Luyện tập (2 tiết) I.Mục tiêu: - Củng cố và nêu đúng tên các hình đã học. - Biết tìm ra các hình có dạng hình đã học ở trong lớp học, gia đình.. - Hoàn thành vở BT toán. II.Đồ dùng: - GV : Nôi dung bài - HS : vở BT toán, hộp đồ dùng.. III. Các hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 5’ A. Kiểm tra bài cũ - GV treo 1 số hình: HV, HT, HTG ở các dạng khác nhau, kích thước, màu sắc khác nhau B. Bài mới: Tiết 1: (40 phút) 1) HD HS nhận dạng hình: - GV đọc tên 1 số hình: HV, HT, HTG ở các dạng khác nhau, kích thước, màu sắc khác nhau và Y/c HS lên chọn và gắn lên bảng . HS dưới lớp sử dụng hộp đồ dùng để lấy các hình tương ứng.. - GV nhận xét.. 2) HD HS tìm các đồ vật xung quanh lớp học, gia đình có dạnh hình: HV, HT, HTG.. Tiết 2: (35 phút) 1) HD HS làm bài tập toán (Trang 6): Tô màu: - GV HD HS tô màu vào các hình có dạng hình tam giác. - GV nhận xét và chỉnh sửa... 2) HD HS làm bài tập toán (Trang 7): Tô màu: - GV HD HS tô màu vào các hình có cùng dạng tô 1 màu. - GV nhận xét và chỉnh sửa... 3) Trò chơi: Thi xếp, ghép hình theo nhóm đôi như yêu cầu của BT 4(trang 6, trang7) VBT Toán C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - kể tên các đồ vật có dạng hình đã học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. * HS lên nhận dạng hình... - 1 số HS lên gắn hình: HV, HT, HTG ở các dạng khác nhau, kích thước, màu sắc khác nhau theo y/c của GV. - HS dưới lớp thực hiện theo y/c của Gv và mỗi lần lấy 1 hình HS đọc tên hình đó. * HS tự tìm - HS khác nhận xét.. * HS Qs bài tập và yêu cầu của GV - HS làm bài - HS tự KT bài làm của nhau. * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài - HS tự KT bài làm của nhau * HS sử dụng hộp đồ dùng để ghép hình theo BT 4 VBT Toán (Tr 6,7) - Gv cùng lớp trưởng đi KT và nhận xét.. Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008 Học Vần Ôn: ê - v I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: ve, bê, bế, bể, bế bé, vẽ bê. II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: (40 phút) T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS HS đọc, viết: bê, bế, bể, bế bé, vẽ bê. - Đọc bài trong SGK bài 7. B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: e, b,ê, v , ve. vé. vẻ. bê. bể, bế bé, bệ vệ, ve vẻ vè ve, bé vẽ bê - GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: bệ bệ, bế bé, bé vẽ bê, ve ve.. - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: *Nối - GV HD HS nối các tiếng, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: * Điền : v hay ê : - GV KT Đ/g.. Tiết 2: (40 phút) 1. GT bài: ve, bê, bế, bể, bế bé, vẽ bê. - GV đọc nội dung bài viết ? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN. 2. HD phân tích chữ mẫu: ? Muốn viết chữ "ve" em viết NTN? - GV vừa giảng vừa viết mẫu.. - GV nhận xét.. * Các chữ:bê, bế, bể, bế bé, vẽ bê (HD tương tự như chữ ve) 3. Luyện viết vào vở li: - GV HD HS đọc lại ND bài viết - HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học: - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: bế bé, vẽ bê * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc tiếng và nối các hình ảnh trong tranh với tiếng vừa đọc.. * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * 1-2 HS đọc bài - HS nêu: +Con chữ b cao 5 dòng li, Con chữ e, ê, v cao 2 dòng li.. *HS nêu: ta viết con chữ v cao 2 dòng li... - HS QS chữ mẫu - Hs viết bảng con * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về viết lại bài vào vở li.. Toán Ôn các số: 1, 2, 3 (2 tiết) I.Mục tiêu: - Củng cố khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. - Rèn cho HS biết đọc, viết các số 1, 2, 3 đẹp đúng mẫu. - Hoàn thành vở BT toán. II.Đồ dùng: - GV : Nôi dung bài - HS : vở BT toán, hộp đồ dùng.. III. Các hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 20’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết các số: 1, 2, 3.. ? Trên dãy số trên số nào lớn nhất, số nào bé nhất? B. Bài mới: 1. Ôn : Các số 1 , 2, 3 a. HĐ1: Ôn về cách đọc, viết các số 1, 2, 3 + GV giơ từng số: + GV đọc 1, 2 , 3 b. HĐ2: nhận biết số lượng của các nhóm đồ vật. - VD: GV cho HS quan sát hình nhóm thứ nhất có 3 bông hoa. 2. Luyện tập: 1/ Viết số: - GV HD HS viết 3 dòng (1, 2, 3). 2/ Số? - Y/c Hs đếm số hình vẽ trong mỗi hình rồi điền số lượng của hình vẽ vào ô trống.. 3/ Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp. - Y/c HS đếm số, chấm tròn rồi viết số lương tương ứng ở dưới.. - GV ... u cấu tạo số 9.. + Trong dãy số từ 1 - 9 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? B. Bài mới: 1. Luyện tập:HD làm VBTToán (trang 21.) 1/ Viết 2 dòng số 9 - GV HD HS làm bài+ TLCH: 2/ Số? - Y/c Hs đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi điền số lượng vào ô trống rồi nêu cấu tạo số 9. 3/ >; <; = ? ? Để điền dấu vào ô trống em phải làmgì. 4/ Số? 8 < ... 7...< .... 8 < ....< 9 ...> 8 .....> 7 6 <......< 8 5/ Viết số thích hợp vào ô trống: a,Y/c Hs QS các ô trống rồi ghi các số theo thứ tự bắt đầu từ số 1... - GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi. - GV nhận xét.. 2. luyện tập vào làm Vở li : 1/ >; <; ? - 8....9 9....6 6....8 8....7 6....9 2....9 9....9 7....2 C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau. * 2 HS lên bảngthực hiện. - HS viết bảng các số từ 1 - 9+ TLCH: * HS đọc y/ccủa BT - HS làm bài * HS Qs bài tập - HS làm bài và nêu CT số 9. * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài - HS chữa bài.. * HS làm vào vở và đọc KQ: - HS chữa bài.. * HS viết vào vở li - HS lên chữa bài - HS khác đọc KQ ... Học Vần Ôn: ph - nh I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: ph, nh, cà phê, nhà thơ, phở bò II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: (40 phút) T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS HS đọc, viết:ph, nh, nhà thờ, nhỏ nhẹ, phố cổ.. - Đọc bài trong SGK bài 13. B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: cà phê, nhổ cỏ, nhớ nhà, phố cũ, phá cỗ, nho khô. Nhà bé phố cũ. Phố nhỏ có nhà to. Bé hà rủ chị đi nhổ cỏ. - HD HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: ph, nh, phố nhỏ, phở bò - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 23) *Nối : - GV HD HS nối các, từ với hình ảnh tương ứng - HD HS nối cụm từ sau:(HS viết vào vở li.) * Điền : n hay m - GV KT Đ/g.. * Viết: đu đủ , cử tạ vào vở BTTV Tiết 2: (40 phút) 1. GT bài: ph, nh, cà phê, nhà thơ, phở bò - GV đọc nội dung bài viết ? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN. 2. HD phân tích chữ mẫu: ? Muốn viết chữ ghi từ" cà phê" em viết NTN? - GV vừa giảng vừa viết mẫu.... * Các chữ: nhà thơ, phở bò...(HD TT như chữ cà phê) - GV chỉnh sửa... 3. Luyện viết vào vở li: - GV HD HS đọc lại ND bài viết - HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học Về học bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: ph, nh, nhà thờ, nhỏ nhẹ, phố cổ * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài và vở * 1-2 HS đọc bài - HS nêu:+Con chữ b,h cao 5 dòng li, Con chữ c, a, ê, ơ.. cao 2 dòng li.. *HS nêu: ta viết 2 chữ ... - HS QS chữ mẫu - Hs viết bảng con * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về viết lại bài vào vở li.. Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2008 Học Vần Ôn: g - gh I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. - Biết đọc thành thạo tiếng từ có chứa âm mới và thtìm được tiếng có âm g - gh II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học. - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li.. III. Các hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 10’ 5’ 10’ 5’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS đọc, viết : g, gh, ghế gỗ, gồ ghề.. - Đọc bài trong SGK bài 23. - GV Nhận xét.. B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: g, gh, nhà ga, ghế gụ,ghi nhớ, gõ mõ, ghế nhỏ, ghé nhà. ghi vở - HD HS tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét chỉnh sửa.. 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng con: x, ch, xe bò, chợ cá.. - GV nhận xét.. 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 19) *Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng - GV HD HS nối cụm từ thành câu và đọc các câu trên. - Chú Tư ghé - Nhà ga ở - Ghế nhà bà phố cũ. đã cũ. về nhà. * Điền : g hay gh? - GV KT Đ/g.. * Viết: gồ ghề, ghi nhớ vào vở BTTV 3. Luyện viết vào vở li:(Nếu còn t/g) - GV HD HS viết 4 dòngvào vở ô li: g, gh, ghế gỗ, gà gô. - HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học - Về học bài và hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: g, gh, ghế gỗ, gồ ghề.. * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. * HS viết bảng con * HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh ..... * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài vào VBTTV(TR 15) * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về hoàn thành các bài tập: bài tập bổ trợ, BTTV.... Toán Số 0, số 10 (2 tiết) I. Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 10 - Hoàn thành các bài tập toán trang 22, 23. II. Đồ dùng dạy học: - GV: có 10 đồ vật . Có các số từ 0 đến 10. III. Hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 15’ 12’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - Cả lớp lấy 10 que tính và tách làm hai phần rồi nêu cấu tạo số 10. - HS viết bảng các số từ 1 đến 10. ? Số 10 là số có mấy chữ số. ? các số có 1 chữ số là số nào. B. Bài mới: (Tiết 1) 1. Luyện tập:HD làm VBTToán (trang 22, 23) 1/ Viết số 0, 10 - GV HD HS làm bài 2/ Viết số thích hợp vào ô trống: - Y/c Hs điền số vào ô trống rồi nêu KQ... 3/ Viết số thích hợp vào ô trống: - Y/c HS điền số vào ô trống rồi đọc KQ... - GV t/c cho HS thi báo cáo KQ dưới hình thức trò chơi(mỗi em nêu 1 dãy..) - GV nhận xét.. 4/ >; <; = ? ? Để điền dấu vào chỗ chấm em phải làm như thế nào. 5/ Khoanh vào số bé nhất: 9 , 5 , 0, 2 6/ HS về tự làm.. 2. luyện tập vào làm Vở li : (Tiết 2) - HD HD về HT bài tập toán (trang 23) 1/ >; <; ? 0....1 10....0 7....10 9....6 10....9 10....10 8 ....5 5....5 2/ Số ? 0 9 9 1 C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau. * HS lên bảng nêu cấu tạo số 10 - lớp viết bảng.. * HS đọc y/c của BT - HS làm bài * HS Qs bài tập - HS làm bài và nêu KQ.. * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài - HS chữa bài. VD: 0 đến 1 đến 2 và đọc: 1, 2, 3... * HS làm vào vở và đọc KQ: - HS chữa bài.. * HS làm và / Vì sao em khoanh vào số đó. * HS viết vào vở li - HS lên chữa bài - HS khác đọc KQ ... Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008 Học Vần Ôn: q - qu- gi ; ng - ngh I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học . - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt (trang 25, 26). - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: quả khế, tre già, nghé ngủ, giã giò. II. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: (40 phút) T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 30’ 30’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - HS HS đọc, viết:qu, gi, ng, ngh, nghé ngủ, ngô nghê, nghĩ kĩ, gió to, cụ già.. - Đọc bài trong SGK bài 20... B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: qu, gi, ng, ngh, nghệ sỹ, ngõ nhỏ, giá đỗ, cụ già, lá ngổ, ngũ quả. Nghé ngủ ở bờ đê. Bé và cha mẹ ngủ ở nhà nghỉ . - HD HS tìm tiếng có âm vừa học. *Lưu ý luật chính tả: qu, gi, ng, ngh... 2. Luyện viết bảng: - GV đọc cho HS viết bảng:ngh, ng, qu, gi... 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 20, 21) *Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng - GV HD HS nối các cụm từ thành câu và đọc câu đó. - Bé đi qua - Bà kho - dì Na là nghệ sỹ. cá ngừ. ngõ nhỏ. * Điền :qu hay gi ; ng hay ngh? - GV KT Đ/g.. * Viết:qua đò, giã giò, ngõ nhỏ, nghé ọ vào vở BTTV Tiết 2: (40 phút) 1. GT bài: quả khế, tre già, nghé ngủ, giã giò. - GV đọc nội dung bài viết ? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN. 2. HD phân tích chữ mẫu: ? Muốn viết chữ ghi từ" quả khế " em viết NTN? - GV vừa giảng vừa viết mẫu.. - GV nhận xét.. * Các chữ: tre già, nghé ngủ, giã giò (HD tương tự NT) 3. Luyện viết vào vở li: - GV HD HS đọc lại ND bài viết - HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) - GV chấm bài và NX. C. Củng cố - chấm bài: :- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài. - HS đọc bài ở SGK -HS viết bảng: nghĩ kĩ, gió to.... * HS đọc bài (cá nhân, tổ) - HS thi tìm tiếng có âm vừa học. - HS nhận xét ... * HS viết bảng con * HS đọc từ và nối ... * HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV) * HS viết bài.. * 1-2 HS đọc bài - HS nêu: +Con chữ k,h cao 5 dòng li, Con chữ , a, u, i.. cao 2 dòng li.... *HS nêu: ta viết 2 chữ .. - HS QS chữ mẫu - Hs viết bảng con * HS đọc bài viết - HS viết bài vào vở li. * HS về viết lại bài vào vở li.. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 10. - Biết so sánh số và điền dấu vào ô trống. - Hoàn thành các bài tập toán trang 26. II. Hoạt động dạy và học: T/g Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 15’ 12’ 2’ A. Kiểm tra bài cũ - KT vở BTToán trang 25.. - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Luyện tập:HD làm VBTToán trang 26 1/ GV HD HS nối (theo mẫu) 2/ Viết các số từ 0 đến 10: - HD Hs viết vào vở BTToán - GV Kt và nhận xét. 3/ Số? ? Trong dãy số trên số nào là số lớn nhất. ? Số nào là số bé nhất. 4/ Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10: a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 5/ HS về tự làm. 2. luyện tập vào làm Vở li : 1/ Số? - ........ 7....>...>3 10 .... 5< ....<... 3 < ...< ...<8 2/ Số? . 1 . . 4 . . 7 . . 10 10 . 8 . 6 . . . . 1 0 ? Các số có 1 chữ số là những số nào. ? Số nào được viết bởi 2 chữ số. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài sau. * HS để VBTT * HS đọc y/c của BT và làm bài. * HS viết vào vở BTT * HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài , chữa bài - HS khác NX.. * HS làm bài và đọc KQ: - HS chữa bài.. * HS viết vào vở li - HS lên chữa bài - HS khác đọc KQ ... * HS viết bài + TLCH..
Tài liệu đính kèm: