Bài 60: om - am
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
2.Kĩ năng :Đọc được từ& câu ứng dụng :” Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng”
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo nội dung : Nói lời cảm ơn.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể1
2.Kiểm tra bài cũ :5
-Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng “
*
-Nhận xét bài cũ
TUẦN15 Thứ Môn Tên bài giảng (sáng) T.Gian Chiều(Ôn) 2 Chào cờ Học vần Học vần Toán Om-am Luyện tập 35’ 35’ 35’ Học vần Học vần Toán HĐTT 3 Toán Học vần Học vần Mĩ thuật Phép cộng trong phạm vi 10 Aêm-âm 35’ 35’ 35’ Toán Học vần Học vần Mĩ thuật 4 Học vần Học vần Toán Đạo đức Om-ơm Luyện tập Đi học đều& đúng giờ(tiết 2) 35’ 35’ 35’ 35’ TD Toán Học vần HĐTT 5 Hát Học vần Học vần Thủ công Em-êm Gấp cái quạt(tiết 1) 35’ 35’ 35’ 6 Toán Tập viết Tập viết TN&XH Phép trừ trong phạm vi 10 T13:nhà trường,buôn làng,.. T14:đỏ thắm,mầm non, Lớp học 35’ 35’ 35’ 35’ Học vần Toán Thủ công SHTT Ngày dạy : .Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009 Bài 60: om - am I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh đọc viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm. 2.Kĩ năng :Đọc được từ& câu ứng dụng :” Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng” 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo nội dung : Nói lời cảm ơn. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể1’ 2.Kiểm tra bài cũ :5’ -Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng “ * -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 25’ 3’ 1’ 15’ 10’ 5’ 4’ 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:om, am – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: a.Dạy vần: om - Hãy phân tích vần om? -Muốn có tiếng xóm ta lấy thêm âm gì?dấu gì? -Tranh vẽ gì? -Đọc lại sơ đồ: om xóm làng xóm b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự) am tràm rừng tràm Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Hỏi: So sánh om vàam? Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: chòm râu quả trám đom đóm trái cam Đom đóm là con vật thế nào? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Nói lời cảm ơn”. Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? -Tại sao em bé lại cảm ơn chị? -Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa? -Khi nào ta phải cảm ơn? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Trò chơi :Nối ô chữ tiếp sức Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:om Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth) Phân tích và ghép bìa cài: xóm Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Giống: kết thúc bằng m Khác : o &a đầu vần Theo dõi qui trình Viết b.con: om, am, làng xóm, rừng tràm * Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Con vật rất nhỏ,có thể phát sáng vào ban đêm Đọc (c nhân 10 em – đthanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết * Quan sát tranh và trả lời TIẾT 57 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. -Kĩ năng :Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Thái độ : Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, 3 bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 9) - 1HS trả lời. Làm bài tập 2/79:(Tính) ( HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: * 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (15 phút). Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/80:( cột 1,2) HS làm vở Toán.. Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/80: Cả lớp làm phiếu học tập. HD HS cách làm ( chẳng hạn: 5 + = 9, vì 5 + 4 = 9 nên ta điền số 4 vào chỗ chấm.) GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. * Bài 3/80: Cả lớp làm phiếu học tập Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:5 + 4 = 9, ta lấy 5 + 4 = 9, lấy 9 so sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta viết dấu = vào chỗ chấm, ta có: 5 + 4 = 9) GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút) Làm bài tập 4/80: HS ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. Bài 5/80: Làm bảng con Mỗi đội cử 1 HS lên bảng chỉ hình vuông. Đội nào chỉ đúng đội đó thắng. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) Thi đọc thuộc phép +,- trong phạm vi 9 Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”. 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm PHT, rồi đổi phiếu chữa bài, đọc kết quả vừa làm được. -1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu ,=”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu, rồi đổi phiếu để chữa bài. HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 4/80:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả : 9 - 3 = 6 (hoặc 6 + 3 = 9). 1HS đọc yêu cầu bài 5:”Hình bên có mấy hình vuông?” -Trả lời có 5 hình vuông. Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2009 Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: -Kiến thức: Làm được phép tính cộng trong phạm vi10. -Kĩ năng : Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Thái độ : Thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập ) - 1HS trả lời. Làm bài tập 2/80:(Điền số). (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài (1phút). HOẠT ĐỘNG II: (10 phút) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10. a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; 3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10. -Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?. -Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10. *Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= ? *(Tương tự như trên). *Tổ chức cho HS học thuộc. HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng trong PV 10 ( 8’) *Bài 1/81: Cả lớp làm b.c(Bài1a và1b/82) a, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc. b, KL: nhắc lại tính chất giao hoán của phép cộng: “ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq không thay đổi”. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/81: Làm phiếu học tập. HD HS cách làm: GV chấm một số vở và nhận xét. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút) *Bài 3/81 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu nhiều phép tính thích hợp với bài toán. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) Thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 -Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tròn ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình tròn thêm 1hình tròn là10 hình tròn” Trả lời:” 9 thêm 1là 10 “. HS ghép 9+1=10 Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” . HS nêu 1 + 9 =10 HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 3 HS lần lượt lên bảng làm bài, HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập, rồi đổi phiếu để chữa bài: 1HS nêu yêu cầu bài tập 3: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự ghép phép tính : VD: 6 + 4 = 10 ; Hoặc : 4 + 6 = 10. Học vần: ăm - âm I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh đọc viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. 2.Kĩ năng :Đọc được từ & câu ứng dụng :” Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi”. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo nội dung :Thứ ,ngày, thá ... hép trừ còn lại ( Tương tự như trên) GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng. HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 10 ( 8’) *Bài 1/83: Cả lớp làm b.c Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: a, b, Giúp HS nhận xét kq phép cộng và phép trừ trong từng cột tính, để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/83: Làm phiếu học tập. (10 gồm 1 và 9 nên điền 9 vào số ô trốùng dưới số 1). Vài HS nhắc lại cấu tạo số 10. KL:Nhắc lại cấu tạo số 10. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút) *Bài 4/84 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu . GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. 4.Củng cố, dặn dò: (3 phút) Thi đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 10 - Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 10 hình tròn, bớt 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?”HS tự nêu câu trả lời:“Có tất cả10 hình tròn bớt 1 hình tròn. Còn lại 9 hình tròn”. “10 bớt1 còn 9”; “(10 trừ 1 bằng 9”. HS ghép 10-1=9 -HS đọc (cn- đt): HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” a, 3HS làm bài trên bảng, b, Cho HS làm theo từng cột rồi chữa bài HS đọc yêu cầu bài 2:” Điền số”.1HS làm bảng lớp, HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài: 10- 4= 6. Tập viết : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : viết đúng các từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm kiểu chữ thường cỡ vừa 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) * -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1ph 6 ph 5ph 15ph 2 ph 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm . 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con:Mỗi tổ viết 1 từ GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: nhà trường buôn làng hiền lành đình làng 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại Bài 14: đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : viết đúng các từ ứng dụng: đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm kiểu chữ thường cỡ vừa 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1ph 6 ph 5ph 15ph 2 ph 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài Bài 14: Tập viết tuần 15 : đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm . 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con:Mỗi dãy 1 từ GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: đỏ thắm, mầm non chôm chôm, trẻ em 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại TN&XH: LỚP HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Kể được các thành viên của lớp học & các đồ dùng có trong lớp học 2. Kỹ năng :Nói được tên lớp, tên cô giáo, 1 số bạn ở lớp. 3. Thái độ :Kính trọng thấy cô giáo, đoàn kết bạn bè và yêu quý bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp. - HS: SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3’Hôm trước các con học bài gì? (An toàn khi ở nhà) - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay? - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy? - Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Giới thiệu bài:1’ -GV hỏi : Em học ở trường nào? Em học lớp Một mấy ? -Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về lớp học – Ghi đề Hoạt động1: Quan sát 10’ Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học Cách tiến hành: Bước 1:Chia nhóm 2 HS - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK - Hình SGK lớp học có những ai? Và những thứ gì? - Lớp học mình có gần giống với hình nào? - Các bạn thích học lớp học nào? - Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung. Bước 2 :Liên hệ thực tế -Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? mấy bạn trai? bạn gái? Trong lớp các con chơi với ai? - Cô giáo chủ nhiệm tên gì? -Trong lớp học em có những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì? - GV theo dõi HS trả lời. Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và HS. Trong lớp có bàn, ghế, bảng, tủ, tranh ảnhViệc trang trí các thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp 10’ Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình. Cách tiến hành: - Xem trong lớp có đồ dùng gì? - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì? GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay trả lời. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét. Kết luận: Các em cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học. Hoạt động 3: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng” 6’ Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp. Cách tiến hành: - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. - Chia bảng thành 4 cột. - GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. Hoạt động cuối:4’ Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì? - Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì? - Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp - Nhận xét tiết học. Dặn dò : Các con phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp , yêu quý lớp học như ngôi nhà của mình . Tiểu học Đông Thắng, Lớp 1A - Trang 32, 33 - HS thảo luận nhóm 2 - Lớp theo dõi bổ sung. HS thảo luận và trả lời - Hoạt động từng cặp - 1 vài em lên kể trước lớp Thảo luận và lên trình bày trước lớp - HS chọn các tấm bìa - Ghi tên các đồ dùng có trong lớp lên bảng.
Tài liệu đính kèm: