Kế hoach bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 16 - Trường tiểu học Hải Lựu

Kế hoach bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 16 - Trường tiểu học Hải Lựu

TIẾNG VIỆT

Bài 64: im um

A. Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn. bài ứng dụng.

b/ Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: chim câu, trùm khăn ,Tranh luyện đọc, luyện nói

b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.Vở tập viết. Sách giáo khoa.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 16 - Trường tiểu học Hải Lựu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
TIẾNG VIỆT
Bài 64: im um
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn. bài ứng dụng. 
b/ Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: chim câu, trùm khăn ,Tranh luyện đọc, luyện nói
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.Vở tập viết. Sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ : “ em - êm ”
- Đọc
- Viết
III.Dạy bài mới
Hoạt động 1: 
1/ Giới thiệu: im - um
- Đọc vần
2/ Dạy vần:
a/ Vần im:
- Nhận diện vần
- So sánh im với vần em
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: chim
- Giới thiệu từ: chim câu
b/ Vần um:
(tương tự vần em)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
Hoạt động 2:
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm.
- Giải nghĩa từ:
- HS 1 đọc: trẻ em
- HS 2 đọc: ghế nệm
- HS 3 viết: que kem
- HS 4 viết: mềm mại
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc lại theo giáo viên
- Đọc vần (cá nhân, đồng thanh)
- i - mờ - im
- Ghép vần im
- Ghép tiếng : chim
- Đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Nhận diện: u + m
- Đánh vần: u - mờ - um
- Ghép vần: um
- Ghép tiếng: trùm
- Đọc trơn: trùm khăn
- HS viết bảng con: 
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc lại toàn bài
 ___________________________________
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 3: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
Họat động 4: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 5: Luyện nói
- Bức tranh vẽ gì?
- Em biết vật gì màu đỏ?
- Vật gì có màu xanh?
- Em biết vật gì màu tím?
- Em biết vật gì màu vàng?
- Em biết những màu gì nữa?
- Tất cả các màu được gọi là gì?
IV: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học lại bài học
- HS lần lượt đọc :
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Bé chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cá nhân, đồng thanh)
- thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
- Lá và quả
- Trả lời
- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
 __________________________
 Toán	
 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép trừ trong phạm vi 10. 
b/ Kỹ năng	: Biết làm phép trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài
 B.Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các bài tập ghi bảng. Tranh vẽ bài tập 3
b/ Của học sinh	: Bảng con, bút chì. Sách giáo khoa
 C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 10 ”
- Đọc bảng trừ
- Nêu cấu tạo số 10
- Tính
III.Dạy học bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
- Yêu cầu câu a: Nhẩm rồi ghi ngay kết quả 10 - 4 = 
- Yêu cầu câu b: Viết kết quả theo cột dọc thẳng theo hàng đơn vị.
 10.................
 - 5
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu: Nêu được cấu tạo số 10, 9, 7, nhận biết phép trừ trong phạm vi 8 và 10
+ Bài 3:
- Yêu cầu: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp
- Trình bày tranh câu a
- Em cho biết tình huống gì?
- Trình bày tranh câu b
- Tranh vẽ tình huống gì?
IV.Củng cố dặn dò
Nhận xét chung giờ học - khen h/s học tốt
Nhắc nhở học sinh về nhà làm bài tập ở vở bài tập 
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2:
 2 4 5
 + 8 + 4 + 5
- HS 3: tính
1 + 4 + 5 = 6 + 2 + 2 =
- HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK
- Chữa bài ( 2 em)
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS trả lời và điền số thích hợp vào chổ chấm
- Chữa bài ( 3 em)
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
Trên cây có 10 quả bưởi,mẹ lấy xuống 2 quả .Vậy trên cây còn lại 8 quả
 -Thực hiện phép tính trừ:10 - 2 = 8
 ____________________________________
ÂM NHẠC
Nghe hát quốc ca
A.Mục tiêu 
H/Sđược nghe Quốc ca và biết rằng khi chào cờ có hát quốc ca
-Trong lúc chào cờ và hát quốc ca phải đứng nghiêm trang
B.Chuẩn bị
-Bài quốc ca, băng nhạc,câu chuyệnNai Ngọc
-Tổ chưc trò chơi
C.Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1
Nghe hát quốc ca
 -G/Vgiới thiệu đôi nét ngắn gọn về quốc ca
Quốc ca là bài hát chung của cả nước
 Khi chào cờ có hát hoặc cử nhạc bài quốc ca
Tất cả mọi người phải đứng thẳng ,nghiêm trang hướng về quốc kỳ
 -G/Vhát hoặc cho học sinh nghe quốc ca qua băng nhạc 
-G/V tập cho học sinh đứng chào cờ nghe hát quốc ca
 Hoạt động 2
G/Vđọc chậm,diễn cảm ,hoặc kể câu chuyện Nai Ngọc
G/Vnêu 1-2 câu hỏi cho học sinh trả lời sau khi nghe chuyện 
Câu 1
 -Tại sao các loài vật lại quên cả việc phá hoại nương rẩy,mùa màng ?
 Câu 2
 Tại sao đêm đã khuya mà dân làng không ai muốn về?
G/Vkết luận để học sinh ghi nhớ
Tiếng hát của Nai Ngọc đã có sức mạnh giúp dân làng xua đuổi được các loài muông thú đến phá hoại nương rẫy,lúa ngô ,mọi người đều yêu quí tiếng hát của em bé
 D.Củng cố dặn dò 
 Nhận xét chung giờ học 
 -Nhắc nhở học sinh thực hiện nghiêm túc khi chào cờ
H/S lắng nghe
H/Stập theo
(Do mải nghe tiếng hát tuyệt vời của em bé)
(Vì tiếng hát của em bé Nai Ngọc vô cùng hấp dẫn)
________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
TIẾNG VIỆT
Bài 65 :: iêm - yêm
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc được từ ngữ ứng dụng: thanh kiếm..
Đọc được câu ứng dụng. “Ban ngày Sẻ mãi đi kiếm ăn”. Trả lời theo chủ đề: Điểm mười...
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.trả lời đúng theo chủ đề.
c/ Thái độ	: Chăm chỉ. Tích cực phát biểu.
 B.Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: dừa xiêm, cái yếm. Bộ đồ dùng học vần.Tranh luyện đọc, luyện nói. SGK
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
 C. Các hoạt độngdạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.ổn định tổ chức 
II.Kiểm tra bài cũ
“ im - um ”
- Đọc
- Viết
- Đọc SGK
- Nhận xét
III. Dạy bài mới
Hoạt động 1
1/ Giới thiệu bài
- Đọc vần: iêm, yêm
- Viết đề: iêm, yêm
2/ Dạy vần:
a/ Vần iêm:
- Nhận diện vần
- So sánh iêm với vần êm
- Đánh vần: i - ê - mờ - iêm
- Chỉnh phát âm cho HS
- Ghép vần
- Tạo tiếng: xiêm
- Giới thiệu từ: dừa xiêm
b/ Vần yêm:
(tương tự vần em)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
Hoạt động 2
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
- HS 1 đọc: con nhím
- HS 2 đọc: tủm tỉm
- HS 3 viết: chim câu
- HS 4 viết: trùm khăn
- HS 5 đọc : khi em đi học
HS đọc lại theo giáo viên
- Vần iêm được tạo từ iê + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê
i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Cài vần iêm
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- Đọc vần và đọc trơn từ khóa
- Đọc vần
- Bắt đầu bằng iê và m
- Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y.
- Đánh vần: yêm - sắc - yếm
- Đọc trơn: cái yếm
- HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
 __________________________
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 3 Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
Hoạt động 4
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 5 Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i - ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng 1/2 ô
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 6 Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có vui không?
- Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Muốn có điểm mười em phải học tập như thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
IV Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66
- HS lần lượt đọc :
iêm - xiêm - dừa xiêm
yêm - yếm - cái yếm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc ( 2 em)
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên.
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
 __________________________________
TOÁN
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm toán.
b/ Kỹ năng	: Biết làm phép cộng, trừ trong phạm vi 10
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài
B Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Mô hình bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài tập 2, 3 trên bảng phụ.
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I .ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập ”
- Làm tính ở bảng con
III.Dạy học bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học.
- Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10
4 + 5 = 10 - 1 =
2 + 8 = 10 - 9 =
b/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c/ Thực hành
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Hướng dẫn HS nêu được cấu tạo số
+ Bài 3: Xem tranh và tự nêu bào toán
+ Bài 4, câu b: Hướng dẫn Hs đọc tóm tắt bài toán, tự nêu cách giải
IV.Củng cố dặn dò
Nhận xét chung giờ học -khen h/s học tốt
Nhắc nhở học sinh về nhà làm bài tập trong vở bài tập toán
- HS 1: 
10 - 1 = 10 -  ... á nhân, tổ, lớp)
- Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát các tranh
- Các nhóm thi đua kể chuyện
- Dùng SGK
- HS tự tìm tiếng có vần mới
- Nghe dặn dò.
 ___________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
 A Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. 
b/ Kỹ năng	: Rèm kĩ năng cộng trừ, tóm tắt bài toán, hình thành bài toán và giải bài .
c/ Thái độ	: Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
 B. Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
 C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I. Ôn định tổ chức
 II.Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10”
- Kiểm tra miệng
- Kiểm tra viết
- Nhận xét
 III.Dạy học bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
(Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả)
- Nhận xét, ghi điểm
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu của bài
- Hỏi: 10 trừ mấy bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
 =
+ Bài 3: ?
(Giải thích: tính nhẫm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế)
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Điều kiện của bài toán
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn giải bài toán
IV.Củng cố dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
Nhắc nhở học sinh về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán
- HS 1 đọc: bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2 đọc: bảng trừ trong phạm vi 10
- HS 3: tính
4 + 5 =
3 + 7 =
10 - 5 =
- HS 4: tính
 5 8 10 3
 + 4 - 1 - 2 + 7
- Cả lớp làm vào SGK bài tập 1
- Chữa bài ( 2 em)
- Nhận xét bài chữa của bạn
- Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào ; 
- Trả lời theo bài toán
- Chữa bài ( 4 em)
- Cả lớp làm vào SGK
- Chữa bài (3em)
- Cả lớp làm vào SGK
- Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn?
- Giải bằng lời
- Viết phép tính
 _____________________________
Thủ công
Gấp cái quạt ( tiết 2)
 A.Mục tiêu
	-HS nắm được cách gấp cái quạt.
	-Gấp được cái quạt bằng giấy.
 B. Chuẩn bị:
	1.Chuẩn bị của GV
	-Các hình mẫu gấp cái quạt.
	-Quạt giấy mãu.
	-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	-1 sơị chỉ .
	-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
	2. Chuẩn bị của HS
	-Giấy màu ,1 sơị chỉ 
	-Hồ dán., 	
 C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
Hướng dẫn HS thực hành 
- HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm có những bước nh thế nào ?
-Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS thực hành.
Bước 1/ gấp giấy.
 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
-Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Bước 3/ Gấp đôi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
-HS thực hành gấp cái quạt.
Hoạt động 3./
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- 3HSnhắc lại.
- HS: quan sát
-HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
-GV giúp đỡ HS làm .
- HS: lắng nghe.
Thứ sáu .ngày 11 .tháng 12 .năm 2009
TIẾNG VIỆT
Bài 68 : ot - at
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần ot, at, tiếng hót, ca hát.Đọc được câu ứng dụng. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, ca hát.
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.Luyện nghe, nói, đọc, viết 
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
 B.Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: tiếng hót, ca hát
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
C . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.O Kiểm tra bài cũ
“ Ôn tập ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Nêu tên hai vần: ot, at
- Ghi đề
2/ Dạy ot:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
Có vần ot muốn có tiếng hót phải làm gì?
- Con nào có tiếng hót
3/ Dạy vần at
- So sánh vần at và vần ot
- Đánh vần và ghép vần
- Muốn có tiếng hát phải làm gì?
c/ Viết bảng con
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- HS 1 đọc: am, ăm, âm
- HS 2 đọc: om, ôm, ơm
- HS 3 đọc: em, em, im
- HS 4 viết: xâu kim
- HS 5 viết: lưỡi liềm
- HS 6 đọc : SGK
- HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần)
- Chữ o đứng trước, chữ t đứng sau
- o - tờ - ót
- HS ghép vần ot
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần.
- HS ghép tiếng :hót
- Đọc trơn từ: tiếng hót
- Đọc vần
- Khác nhau: o và at
- Giống nhau: chữ t cuối vần
- a - tờ - at
- Ghép vần at
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần
- Đọc trơn từ: ca hát
- HS viết bảng con: at, ot, tiếng hót, ca hát.
- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 3 : Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh phát âm sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 4 : Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 68
- Hướng dẫn cách viết 
Họat động 5 : Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Nêu câu hỏi:
+ Chim hót thế nào?
+ Tiếng gà gáy thế nào?
+ Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
IV .Củng cố - Dặn dò
- Trò chơi: đọc nhanh từ
- Yêu cầu: Nhóm nào đọc nhanh, đúng từ trên bảng bìa thì nhóm đó thắng cuộc
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
ot - hót - tiếng hót
at - hát - ca hát
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhóm)
- HS xem tranh
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- HS nêu chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Chim hót líu lo
- Đóng vai chú gà cất tiếng gáy.
- Từng nhóm 3 em lần lượt tham gia trò chơi
 _____________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
 A.Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đếm thứ tự các số. Củng cố kĩ năng ban đầu giải toán có lời văn.
b/ Kỹ năng	: Thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 10.
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán. Ý thức giữ trật tự.
B. Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Mô hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
C Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Ôn định tổ chức
II Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập ”
- Chấm bổ sung một số bài luyện tập hôm trước.
- Nhận xét cách làm bài của HS
III Dạy học bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm tròn
- Đưa bảng bìa có vẽ các chấm tròn
+ Bài 2: Đọc
+ Bài 3: Tính theo cột dọc
- Chú ý viết ngay theo cột dọc
Số
+ Bài 4: ?
- Giảng cách làm
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a/ Có..........: 5 quả
 Thêm : 3 quả
 Có tất cả:... quả?
b/ Có..........: 7 viên bi
 Bớt : 3 viên bi
 Còn :... viên bi?
IV .Củng cố dặn dò
Nhận xết chung giờ học 
Nhắc nhở học sinh về nhà học bài và làm bài tập trong vở bài tập
- HS nộp bài : 4 em
- HS ghi số tương ứng vào bảng con
- HS đếm chấm tròn, rồi ghi số tương ứng.
- 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa.
- Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- Nêu bài toán, nêu câu hỏi, giải bằng lời.
- Có tất cả là 8 quả
5 + 3 = 8
- Còn lại 4 viên bi
7 - 3 = 4
 ______________________________
Tự Nhiên và Xã Hội
HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
 A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Giúp học sinh biết: Các hoạt động học tập ở lớp. Mối quanhệ giữa giáo viên và học sinh, giữa học sinh và giáo viên
b/ Kỹ năng	: Biết nêu tên các họat động học tập.
c/ Thái độ	: Ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học.
 B.Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các tranh vẽ trong bài 16.
b/ Của học sinh	: Sách giáo khoa.
 C. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I .Ôn định tổ chức 
 II.Kiểm tra bài cũ
“ Lớp học ”
- Lớp học là nơi các em đến làm gì?
- Trong lớp có những ai và có những đồ dùng gì?
- Đối với thầy cô giáo em phải làm gì?
- Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ?
- Muốn lớp học luôn sạch đẹp em phải làm gì?
III. Dạy học bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Quan sát tranh:
- Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nói được các hoạt động trong tranh.
- Bước 2: Gọi HS trả lời
- Bước 3: Cùng thảo luận
+ Hoạt động nào trong lớp?
+ Hoạt động nào ngoài trời?
+ Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì?
* Thảo luận cặp:
- Bước 1: Nói với nhau
+ Về hoạt động lớp mình.
+ Những hoạt động trong tranh không có ở lớp mình.
+ Hoạt động em thích nhất
Bước 2: Gọi lên phát biểu
IV.Củng cố dạn dò
Nhận xét chung giờ học 
Nhắc nhở học sinh về nhà học bài
- HS trả lời:
+ Nơi đến học tập
+ Cô giáo và các bạn.
+ Kính trọng thầy cô
+ Quý mến bạn bè
+ Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp.
- HS làm việc theo cặp
+ Quan sát chậu cá
+ Giờ tập viết
+ Giờ học mỹ thuật
+ Giờ học kỹ thuật
+ Giờ học hát
- HS lên bảng
- Thảo luận chung
+ Học tập viết, học vẽ, học thủ công, trong lớp
+ Học thể dục sinh họat ngoài trời.
- Thảo luận
+ Học đọc, viết, vẽ, thủ công, ca hát
+Tham quan đường phố, bầu trời
Sinh hoạt
Nhận xét tuần 16
A - Môc tiªu : 
 - Qua buæi sinh ho¹t nµy, häc sinh thÊy ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm cña m×nh trong tuÇn qua.
- BiÕt tham gia ph¸t biÓu ý kiÕn cña m×nh 
- §Ò ra ph­¬ng h­íng cho tuÇn sau.
B - ChuÈn bÞ :
- Gi¸o viªn : Néi dung sinh ho¹t
- Häc sinh : Mét sè bµi h¸t c¸ nh©n , tËp thÓ
 C.Nội dung sinh hoạt
1. Gi¸o viªn nhËn xÐt chung
a. ¦u ®iÓm :
- Häc sinh ®i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê
- Thùc hiÖn nghiªm tóc giê ra vµo líp.
- Duy tr× tèt ho¹t ®éng gi÷a giê
- Cã ý thøc gióp nhau trong häc tËp
b. Tån t¹i :
- VÉn cßn hiÖn t­îng nãi chuyÖn riªng: Hòang H­¬ng ...
- Quªn vë, bót( Chung, Tó )
2. Gi¸o viªn cho häc sinh nªu bæ sung ý kiÕn( c¸c em nªu ý kiÕn )
3. §Ò ra ph­¬ng h­íng tuÇn 17
- Duy tr× tèt nÒ nÕp líp, ho¹t ®éng gi÷a giê .
- Tham gia tèt vµo phong trµo häc tËp cña líp
- ChÊm døt hiÖn t­îng nãi chuyÖn riªng vµ ¨n quµ vÆt.
5. KÕt thóc : Vui v¨n nghÖ: h¸t c¸ nh©n , h¸t tËp thÓ mét sè bµi h¸t mµ c¸c em ®· thuéc vµ chuÈn bÞ tr­íc 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 16(8).doc