HỌC VẦN
Bài 69 : ăt – ât
I/ Mục tiêu
- HS đọc và viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật .
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng ( bắt tay , thật thà ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK
Bộ chữ học TV
III/ Các hoạt động dạy - học
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 69 : ăt – ât I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật . - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng ( bắt tay , thật thà ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật . - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : ot , tiếng hót at , ca hát - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần ăt + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ăt - Yêu cầu HS so sánh ăt vần ot - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần ăt + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : hót - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : tiếng hót - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần ât - Yêu cầu HS so sánh vần ăt và vân at ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng ( bãi cát ,chẻ lạt ) * Đọc câu ứng dụng ( LHGDBVMT ) - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Trong tranh vẽ những gì ? + Các em có thích ngày chủ nhật không ? + Ngày chủ nhật em thường làm gì ? Ở đâu ? 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 70 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ 1 -HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt phát âm : ăt , ât , r ửa m ặt , đấu vật . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Ngày chủ nhật . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 2 ĐẠO ĐỨC Bài : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T2 ) I/ Mục tiêu HS hiểu : - Cần giữ trật tự trog trường học và khi ra vào lớp học . - Giữ trật tự trong lớp học và khi ra vào lớp học là thực hiện tốt quyền được học tập , quyền được bảo đảm an tòan ở trẻ em . - HS có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh trong VBT , VBT đạo đức . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra + Đi học đều là đi học như thế nào ? + Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ? - Nhận xét đánh giá . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Quan sát tranh BT1 - Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận : + Các bạn có trật tự khi xếp hàng không ? + Bạn nào không giữ trật tự khi xếp hàng ? + Ở tranh 2 các bạn làm như vậy có đúng không ? + Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? => Kết luận : Chen lấn xo đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào , mất trật tự . Có thể gây té ngã nguy hiểm đến bản thân . Trong trường học các em phải luôn giữ trật tự . * HĐ3 : Thi xếp hàng ra vào lớp . - GV nêu yêu cầu cuộc thi , chọn giám khảo : - GV và lớp trưởng làm giám khảo . + Tổ trưởng điều khiển : 1 điểm + Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy : 1 điểm + Không kéo lê giày dép gây ồn ào : 1điểm - Giám khảo nhận xét cho điểm , công bố . - GV nhận xét * HĐ4 : Quan sát tranh thảo luận - Yêu cầu HS quan sát tranh BT3 , thảo luận : + Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? + Các bạn có trật tự chưa , có nói chuyện không ? => Kết luận : HS cần trật tự khi nghe giảng bài , không đùa nghịch , nói chuyện hay làm việc riêng trong giờ học , giơ tay xin phép khi muốn nói . * HĐ5 : Tô màu - Yêu cầu HS tô màu các bạn HS biết giữ trật tự trong tranh . - GV nhận xét nêu câu hỏi : + Vì sao em lại tô màu vào bạn đó ? + Chúng ta có nên làm theo các bạn đó không ? Vì sao ? => Kết luận : Việc làm của 2 bạn nhỏ trong tranh là đúng hay sai ? Vì sao ? Mất trật tự trong lp71 học có hại gì ? Hai bạn giành nhau quyển truyện tra nh gây mất trật tự trong giờ học , không nghe cô giáo giảng bài , không hiểu bài , làm mất thời gian của cô , làm ảnh hưởng đến các bạn trong lớp . - Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ: Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng Trật tự nghe giảng em càng ngon hơn . 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học - HS quan sát tranh , thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Nhận xét , bổ sung . - HS thực hiện thi đua theo tổ . - HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi . - Đại diện một vài HS nêu kết quả thảo luận - Nhận xét . - HS thực hành tô màu vào VBT - HS trả lời cá nhân 3 - HS đọc Đ T theo GV , HS đọc thuộc lòng cá nâhn . * Rút kinh nghiệm : 4 Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN Bài 70 : ôt – ơt I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được : ôt , ơt , cột cờ , cái vợt . - Đọc được từ và câu ứng dụng . - Hiểu nghĩa: 2/4 số từ ứng dụng ( cơn sốt , ngớt mưa ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt . - HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : ăt , rửa mặt ât , đấu vật - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần ôt + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ôt - Yêu cầu HS so sánh ăt vần ôt - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần ôt + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : cột - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : cột cờ - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần ơt - Yêu cầu HS so sánh vần ôt và vần ơt ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng ( cơn sốt , ngớt mưa ) * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Em chích người bạn nào nhất ? + Vì sao em thích ? Người bạn tốt đã giúp em những gì ? + Em phải đối xử như thế nào với người bạn tốt . 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 71 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ 5 -HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt phát âm : ôt , ơt , cột cờ , cái vợt . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Những người bạn tốt . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 6 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu Giúp HS củng cố về : - Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 . - Viết các số theo thứ tự cho biết . - Xem tranh , tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính , giải bài tập . II/ Các hoạt động dạy - học 1.Kiểm tra - Gọi HS đọc xuôi các số từ 1 đến 10 và ngược lại . + Trong dãy các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất , số nào lớn nhất ? - Nhận xét . 2 .Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Thực hành + Bài 1 : Số - GV hướng dẫn : 2 = 1 + ? ( 2 = 1 và ? ) - Yêu cầu HS thực hiện bài vào sách . - Nhận xét , sửa bài . + Bài 2 : Viết các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8 theo thứ tự . a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn . b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé . - Yêu cầu HS nêu số lớn nhất trong các số , - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - Nhận xét yêu cầu HS đọc lại các số đã sắp xếp + Bài 3 : Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK , nêu đề toán . - GV gợi ý : a/ Có mấy bông hoa ? Thêm mấy bông hoa nữa ? Bài toán hỏi gì ? b/ Hướng dẫn tương tự trên 3 . Củng cố - dặn dò - Xem , thực hiện lại các dạng toán đã học . - Học ... âu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : et , bánh tét êt , chợ tết - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần ut + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ut - Yêu cầu HS so sánh et vần ut - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần ut + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : bút - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : bút chì - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần ưt - Yêu cầu HS so sánh vần ưt và vần ut ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng (sút bong , nứt nẻ ) * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + So với năm ngón tay , ngón út là ngón như thế nào ? + Em út là em như thế nào trong nhà ? + Cho HS xem đàn vịt , chỉ và nói con đi sau cùng . - GV nói sau cùng còn nói cách khác là đi sau rốt 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 73 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HS nhắc lại nghĩa từ -HS tập viết vào bảng con 15 - HS lần lượt phát âm : ut , ưt , bút chì , mứt gừng - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : ngón út , em út , sau rốt . - HS quan sat 1tranh và trên bàn tay của các em , nói cá nhân theo gợi ý . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 16 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu Giúp HS củng cố về : - Cộng trừ và cấu tạo các số trng phạm vi 10 . - So sánh các số trong phạm ví 10 . - Đọc tóm tắt , tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính , giải bài tập . - Nhận dạng hình tam giác . - HS yếu thực hiện được bài tập 1 , bài tập 2 II/ Các hoạt động dạy - học 1.Kiểm tra - Yêu cầu HS làm bài : 4 + 5 – 7 = 10 – 6 - 2 = 9 - 8 – 1 = 1 + 1– 6 = 7 – 4 + 3 = 8+ 2 – 5 = - Nhận xét . 2 .Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Thực hành + Bài 1 : Tính - Yêu cầu HS nê yêu cầu . - Lưu ý HS viết kết quả thẳng cột (ý a ) phéptính . - Nhận xét , sửa bài . + Bài 2 : Số - Yêu cầu HS nêu yêu cầu. - Nhận xét - Gv yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của một vài số có trong bài . + Bài 3 : -GV viết đề bài lên bảng - GV yêu cầu HS đọc các số trong bài , nêu câu hỏi - Nhận xét sửa bài + Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Gv viết tóm tắt lên bảng , yêu cầu HS đọc tóm tắt và nêu đề toán - GV hướng dẫn phân tích bài toán : + Bài toán cho biết gì ? +Bài toán hỏi gì ? + Ta phải làm gì ? + Bai 5 : Trong hình bên : Có bao nhiêu hình tam giác ? - Nhận xét 3 . Củng cố - dặn dò - Xem , thực hiện lại các dạng toán đã học . - Học thuộc lòng các bảng công , trừ trong phạm vi các số đã học . - Nhận xét tiết học . - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - HS nhắc lại cấu tạo số - HS làm bài vào sách , 2HS thực hiện trên bảng phụ . - Nhận xét sửa bài 1 HS nêu yêu cầu - HS thực hiện vào sách , 3 HS thực hiện trên bảng phụ . - Nhận xét sửa bài - HS nêu yêu cầu - HS tả lời cá nhân . - Nhận xét . - HS đọc tóm tắt và nêu đề toán : cá nhân - HS trả lời cá nhân -HS viết phép tính vao bảng con - 1 HS viết trên bảng lớp - Nhận xét - HS quan sát hình vẽ SGK nêu cá nhân 17 THỦ CÔNG Bài : GẤP CÁI VÍ ( T 1 ) I/Mục tiêu - HS biết cách gấp cái ví bằng giấy . - Gấp được cái ví bằng giấy . II/ Đồ dùng dạy - học - Cái ví mẫu gấp bằng giấy màu ( lớn ) , 1 tờ giấy màu khổ lớn . - Giấy màu , vở thủ công , 1 tờ giấy vở . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra dụng cụ học tập của HS . 2 . Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Quan sát , nhận xét . - GV cho HS quan sát cái ví mẫu - nhận xét : + Cái ví được gấp bằng tờ giấy màu hính gì ? + Ví có mấy ngăn đựng ? * HĐ3 : Hướng dẫn cách gấp cái ví . - GV thao tác mẫu trên giấy màu khổ to . + Bước 1 : Lấy đường dấu giữa : Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật để dọc tờ giấy , mặt màu ở dưới . Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa -> mở tờ giấy ra như ban đầu . + Bước 2 : Gấp 2 mép ví : Gấp mép 2 đầu tờ giấy Vào khoảng 1 ô ( 2 đầu chiều rộng tờ giấy ) . + Bước 3 : Gấp ví - Gấp 2 phần giấy 2 đầu chiều rộng vào đường dấu giữa . Lật hình ra mặt sau , gấp 2 đầu tờ giấy ( chiều dài hình chữ nhật ) vào trong sao cho cân đối với nhau . - Gấp đôi lại theo đường dấu giữa hình chữ đầu , đưa miệng, được cái ví hoàn chỉnh . - Yêu cầu HS thực hiện gấp cái ví bằng giấy nháp - Quan sát giúp đỡ HS . * HĐ4 : Thực hành - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS . - GV nhắc lại các bước gấp cái ví . - Yêu cầu HS thực hành gấp ví , trang trí theo ý thích - GV quan sát giúp đỡ HS * HĐ5 : Trưng bày sản phẩm - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo tổ - GV nhận xét , đánh giá . 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS . - Chuẩn bị bài sau . - Nhận xét tiết học . - Hs quan sát , nêu nhận xét cá nhân - HA theo dõi các thao tác của GV . - HS thực hành gấp cái ví bằng giấy nháp - 1 HS thực hành gấp cái ví trên trước lớp - HS thực hành gấp ví . -HS trưng bày sản phẩm theo tổ . - HS nhận xét , chọn sản phẩm đẹp nhất theo ý thích . 18 Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008 TẬP VIẾT TUẦN 15 : THANH KIẾM , ÂU YẾM , AO CHUÔM , BÁNH NGỌT , BÃI CÁT , THẬT THÀ I/ Mục tiêu - Viết đúng các từ trên , viết đúng độ cao , cỡ chữ . - Viết đúng khoảng cách giữa các chữ . - Trình bày bài viết sạch đẹp - HS yếu viết đúng các từ trên . II /Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn các từ trên III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS viết : mầm non , chôm chôm , ghế đệm - Nhận xét 2. Bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2 : Hdẫn viết chữ - GV treo bảng phụ đã chuẩn bị - yêu cầu HS đọc - Yêu cầu HS phân tích - Yêu cầu HS nhắc lại độ cao của một số con chữ - GV tô lại từng chữ , từ trên bảng nêu quy trình , Hdẫn HS viết - Nhận xét sửa sai cho HS *HĐ3: Viết bài vào vở - GV hdẫn – yêu cầu HS viết bài vào vở - Nhắc nhở HS tư thế ngồi , cách cầm bút - Quan sát -uốn nắn HS - Chấm tập - Nhận xét - nhắc nhở 3 Củng cố - dặn dò Dặn HS về luyện viết lại bài ( HS viết chưa đạt yêu cầu ) Nhận xét tiết học - 4 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con - HS đọc Đ T , cá nhân - HS phân tích tiếng , từ : cá nhân -HS tập viết vào bảng con - HS viết bài vào vở theo yêu cầu * Rút kinh nghiệm : TẬP VIẾT TUẦN 16 : XAY BỘT ,NÉT CHỮ , KẾT BẠN , CHIM CÚT , CON VỊT , THỜI TIẾT I/ Mục tiêu - Viết đúng các từ trên , viết đúng độ cao , cỡ chữ . - Viết đúng khoảng cách giữa các chữ . - Trình bày bài viết sạch đẹp - HS yếu viết đúng các từ trên . II /Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn các từ trên III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS viết : ao chuôm , thanh kiếm , âu yếm - Nhận xét 2. Bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2 : Hdẫn viết chữ - GV treo bảng phụ đã chuẩn bị - yêu cầu HS đọc - Yêu cầu HS phân tích - Yêu cầu HS nhắc lại độ cao của một số con chữ - GV tô lại từng chữ , từ trên bảng nêu quy trình , Hdẫn HS viết - Nhận xét sửa sai cho HS *HĐ3: Viết bài vào vở - GV hdẫn – yêu cầu HS viết bài vào vở - Nhắc nhở HS tư thế ngồi , cách cầm bút - Quan sát -uốn nắn HS - Chấm tập - Nhận xét - nhắc nhở 3 Củng cố - dặn dò Dặn HS về luyện viết lại bài ( HS viết chưa đạt yêu cầu ) Nhận xét tiết học - 4 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con - HS đọc Đ T , cá nhân - HS phân tích tiếng , từ : cá nhân -HS tập viết vào bảng con - HS viết bài vào vở theo yêu cầu * Rút kinh nghiệm : TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SINH HOẠT LỚP TUẦN 15 I/ Mục tiêu -HS nhận ra ưu khuyết điểm 4 mặt giáo dục trong tuần . - Nắm được phương hướng tuần sau . II / Tiến hành sinh hoạt 1. Tổng kết tuần . * Lớp trưởng điều khiển - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng các tổ báo cáo - Tổ viên nhận xét bổ sung . * GV nhận xét - Được , Đông còn làm việc riêng trong giờ học , đồ dùng học tập chưa đầy đủ . - Hồng Nguyên , Mĩ nguyên , Kiều chưa quan tâm đến việc học , đọc viết bài rất chậm . - Kiều nghỉ học không lí do nhiều ngày trong tuần . - Lớp làm vệ sinh lớp chưa sạch sẽ . *Công bố kết quả thi vẽ tranh vòng trường : Khán đạt giải 1 . - Nhắc HS đạt giả vòng trường luyện vẽ tham gia thi vẽ vòng huyện . 2 . Phương hướng tuần sau : - Phát thư mời PHHS em Kiều bàn về việc học tập của em . - Đi học đều , đúng giờ , nghỉ học phải có giấy phép. - Thuộc bài , làm bài đầy đủ khi đến lớp . - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập , sách vở khi đến lớp . - Ôn bài thi HKI vào tuần 18 . - Giáo dục đạo đức HS . - Nhắc HS đóng tiền XHHGD . - Phân công tổ 2 làm vệ sinh lớp tuần 18 . - Nhắc lớp trưởng và lớp phó kiểm tra bài bạn đầu giờ .
Tài liệu đính kèm: