HỌC VẦN
Bài 81 : ACH
I/ Mục tiêu
- HS đọc và viết được : ach , sách , cuốn sách . ( HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .)
- Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS yếu tìm được tiếng chứa vần mới trong bài )
- Hiểu nghĩa: các từ ứng dụng, hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở .( HSY nói được một vài ý )
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK
Bộ chữ học TV
Thứ hai ngày 12tháng 1 năm 2009 HỌC VẦN Bài 81 : ACH I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được : ach , sách , cuốn sách . ( HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .) - Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS yếu tìm được tiếng chứa vần mới trong bài ) - Hiểu nghĩa: các từ ứng dụng, hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở .( HSY nói được một vài ý ) II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : ổc , con ốc uôc , thuộc bài . - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần ach + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ach - Yêu cầu HS so sánh ach vần ac - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần ach + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : sách - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : cuốn sách . - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc 1 Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ những gì ? + Yêu cầu HS trình bày sách vở của mình . - GV nhận xét . - GV cho HS xem một số bộ sách vở sạch đẹp . + Muốn cho sách vở sạch đẹp ta cần phải làm gì ? - Nhắc nhở HS . 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 82 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HSKG đọc trơn - HSTB đánh vần - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS đọc cá nhân . - HS lần lượt phát âm : ach , cuốn sách - HS đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HSG đọc trơn - HSTB đánh vần từng tiếng - HSY tièm được tiếng có vần mới trong câu . - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Giữ gìn sách vở . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 2 ĐẠO ĐỨC Bài :LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO . CÔ GIÁO ( T2) . I/Mục tiêu - HS hiểu thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ em . - HS biết phép với thầy giáo cô giáo để tó lòng biết ơn thầy giáo , cô giáo . - HS luôn có thái độ lễ phép với thầy giáo , cô giáo . II/ Đồ dùng dạy học . Vở bài tập đạo đức . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra ( không kiểm tra ) 2. Bài mới . * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Đóng vai - GV nêu yêu cầu BT1 - GV nêu tình huống + Em gặp thầy giáo , cô giáo trong trường . + Em đưa sách vở cho thầy giáo , cô giáo . - GV nhận xét - chốt ý : + Cần làm gì khi gặp thầy giáo , cô giáo ? + Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy giáo , cô giáo . Em phải đưa hay nhận như thế nào ? => GV kết luận : Khi gặp thầy giáo , cô giáo cần phải chào hỏi lễ phép . Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy , cô giáo em cần phải nhận hay đưa bằng hai tay kèm theo lời nói khi nhận lại là cảm ơn , * HĐ3 : Quan sát , tô màu - Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 2 VBT , thảo luận : Việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo , cô giáo . - GV nhận xét , yêu cầu HS tô màu vào bạn không biết vâng lời thầy giáo , cô giáo . - Quan sát giúp đỡ HS . + Vì sao các em phải vâng lời , lễ phép với thầy giáo , cô giáo ? => GV nhận xét , kết luận : Thầy giáo , cô giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc , dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thây , cô giáo các em cần phải lễ phép , lắng nghe và làm theo lời dạy của thầy cô . * HĐ 4 : Nêu gương tốt - G nêu yêu cầu BT3 : Hãy kể về một bạn iết vâng lời thầy giáo , cô giáo . - GV nêu một vài gương tốt của HS trong lớp biết lễ phép với thầy cô và một vài bạn viậc của một số bạn chưa biết vâng lời thầy cô . * HĐ5 :Thảo luận nhóm . - GV chia nhóm , nêu yêu cầu của BT : + Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép , vâng lời thầy cô ? 3 => Kết luận : Nếu bạn em chưa lễ phép , vâng lời thầy cô , em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy nữa . - Yêu cầu HS đóng vai nói lời khuyên bạn . 3. Củng cố - dặn dò . - Vì sao phải vâng lời thầy giáo , cô giáo ? - Liên hệ giáo dục HS . - Nhận xét tiết học . - HS làm việc theo lớp - Một vài cặp HS đóng vai trước lớp - Nhận xét - HS trả lời cá nhân . - HS quan sát tranh VBT thảo luận theo hóm đôi . - Nêu nhận xét trước lớp - Nhận xét - HS thực hành tố màu theo yêu cầu . - HSTB,Y tô mày theo ý HS lớp đã nêu . - HS giỏi nêu . - Một vài HS kể trước lớp . - HS nghe , nhận xét . - HS thảo luận theo nhóm - Đại diện trình bày trước lớp - Nhận xét . Vài cặp HS giỏi đóng vai trước lớp . - Nhận xét . * Rút kinh nghiệm : 4 Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009 HỌC VẦN Bài 82 : ICH – ÊCH I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được : ich , lịch ,tờ lịch , êch , ếch , con ếch . ( HS TBY đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .) - Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS TBY tìm được tiếng chứa vần mới trong bài ) - Hiểu nghĩa: các từ ứng dụng, hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch .( HSY nói được một vài ý ) II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : ach , cuốn sách - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần ich + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ich - Yêu cầu HS so sánh ich vần ach - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần ich + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : lịch - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : tờ lịch - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Vần êch ( Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS so sánh vần ich và êch * Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết 5 - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : + Tranh vẽ những gì ? + Các em có được đi du lịch lần nào chưa ? Có vui không ? + Đi du lịch thường mang theo những gì ? - GV liên hệ giáo dục HS . 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 83 : Ôn tập . - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HSKG đọc trơn - HSTB đánh vần - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS đọc cá nhân . - HS lần lượt phát âm : ich , tờ lịch , êch , con êch . - HSTBY đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng . - HSKG đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HSG đọc trơn - HSTB đánh vần từng tiếng - HSTB tièm được tiếng có vần mới trong câu . - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Chúng em đi du lịch . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 6 TOÁN PHÉP CỘNG DẠNG : 14 + 3 I/ Mục tiêu Giúp HS - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 . -Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 ) . - Biết làm tính cộng dạng 14 + 3 ( HSTBY thực hiện được một số phép tính ) II/ Đồ dùng dạy - học SGK , các bó chục que tính và que tính rời ., bảng phụ kẻ sẵn BT3 . Bộ đồ dùng học toán , SGK III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra nội dung trong bài hai chục , hai mươi . Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 - GV sử dụng bó chục que tính và que tính rời cùng thao tác đính lên bảng , gợi ý hướng dẫn HS thành lập được phép cộng 14 + 3 . - GV nhận xét nhắc lại : 14 + 3 = 17 *HĐ2 : Hướng dẫn cách đặt tính và tính . - ... khoá - Yêu cầu HS cài bảng : họp - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : họp nhóm - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Vần ap ( Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS so sánh vần op và ap * Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 15 - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - Gọi HS nêu chủ đề - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ : chỉ : ngọn cây , tháp chuông , chóp núi . - GV giải thích cho HS biết . 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 85 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HSKG đọc trơn - HSTB đánh vần - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS đọc cá nhân . - HS lần lượt phát âm : op , họp , họp nhóm , ap , sạp , múa sạp - HSTBY đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng . - HSKG đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HSG đọc trơn - HSTB đánh vần từng tiếng - HSTB tièm được tiếng có vần mới trong câu . - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 16 TOÁN PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 I/ Mục tiêu Giúp HS - Biết làm tính tr ừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 . -Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 3) . - Biết làm tính trừ dạng 17 - 3 ( HSTBY thực hiện được một số phép tính ) II/ Đồ dùng dạy - học SGK , các bó chục que tính và que tính rời ., bảng phụ kẻ sẵn BT3 . Bộ đồ dùng học toán , SGK III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra nội dung trong bài phépcộng dạng 14 + 3. Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 - GV sử dụng bó chục que tính và que tính rời cùng thao tác đính lên bảng , gợi ý hướng dẫn HS thành lập được phép trừ 17 – 3 - GV nhận xét nhắc lại : 17 – 3 = 14 *HĐ2 : Hướng dẫn cách đặt tính và tính . - Từ việc bớt các que tính như trên để tìm kết quả . Ta đặt tính để tìm kết quả của từng phép tính . - GV viết phép tính lên bảng và hướng dẫn HS * HĐ3 : Thực hành + Bài 3 : Tính - Gv viết từng phép tính lên bảng , yêu cầu HS thực hiện . - Nhận xét , yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính của một vài phép tính . + Bài 2 : Tính ( nhẩm ) - Gv gợi ý hướng dẫn HS cách nhẩm tìm kết quả . - Kiểm tra kết quả của lớp . + Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) . - Gv hướng dẫn HS thực hiện . - Nhận xét , sửa bài . 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu Hs thực hiện đặt tính và tính 15 – 2 , 16 – 3 Nhắc lại cách đặt tính và tính . - Nhận xét , dặn dò . 17 - 1, 2 HS thực hiện . - HS tham gia làm việc , trả lời . - HS đếm số que tính thao tác nêu kết quả của phép tính - HSKG nhắc lại cách đặt tính và tính - HS nêu yêu cầu - HS thực hiện lần lượt vào bảng con . - HS nêu cá nhân . - HS nêu yêu cầu - Hs thực hiện vào SGK ( HSTBY thực hiện được 1, 2 cột ) - 3 HS thực hiện trên bảng lớp . - Nhận xét , sửa bài . - Hs thực hiện vào sách ( HSTBY thực hiện được một vài phép tính ) - 2 HS thực hiện trên bảng phụ . - Nhận xét , sửa bài . - 2 HS thực hiện trên bảng lớp . THỦ CÔNG Bài : GẤP MŨ CA LÔ ( T 2 ) 18 Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2009 HỌC VẦN Bài 85 : ĂP - ÂP I/ Mục tiêu - HS đọc và viết được : ăp , âp , cải bắp , cá mập ( HS TBY đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá .). ( HS KK nhận biết đọc được các âm có trong các vần mới .) - Đọc được từ và câu ứng dụng .( HS TBY tìm được tiếng chứa vần mới trong bài ) - Hiểu nghĩa: 2 từ ứng dụng, hiểu được nghĩa câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em ..( HSY nói được một vài ý ) II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc , viết : ap , múa sạp op , họp nhóm - Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Dạy vần *Vần ăp + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ăp - GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần ăp + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khoá - Yêu cầu HS cài bảng : bắp - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khoá : cải bắp - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài * Vần âp ( Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS so sánh vần âp và ăp * Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : * Viết - GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 19 - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài * HĐ3: Luyện tập * Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài * Luyện viết - GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập , nhận xét * HĐ4 : Luyện nói - Gọi HS nêu chủ đề - Yêu cầu HS kể những đồ dùng có trong cặp sách của mình . - GV giải thích cho HS biết . 3. Củng cố - dặn dò - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới - Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 86 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . -2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - 1 HS phân tích , cả lớp phát âm - HS cài bảng , nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp . - HS KK đọc âm - HS cài bảng , phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân , lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhóm , lớp - HSKG đọc trơn - HSTB đánh vần - HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích - HSY đánh vần một vài tiếng - HS nhắc lại nghĩa từ - HS tập viết vào bảng con - HS đọc cá nhân . - HS lần lượt phát âm : ăp , cải bắp , âp , cá mập - HSTBY đánh vần các vần , đánh vần chậm một số tiếng . - HSKG đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HSG đọc trơn - HSTB đánh vần từng tiếng - HSTB tièm được tiếng có vần mới trong câu . - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nói : Trong cặp sách của em . - HS nói : cá nhân theo gợi ý *Rút kinh nghiệm : 20 TOÁN LUYỆN TẬP I/Mục tiêu Giúp HS : - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 3 . - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính và tính nhẩm . ( HSTBY thực hiện được các phép tính ) - Thực hiện được các bài tập ( HS TBY thực hiện được một số phép tính trong các bài tập ) . II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đặt tính , tính một số phép tính dạng17 – 3 , nhắc lại cách đặt tính , tính . - Nhận xét . 2. Bài mới * Thực hành - GV hướng dẫn HS thực hành từng bài tập + Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV nêu câu hỏi gợi ý HS nêu cách đặt tính và tính . - Yêu cầu HS thực hiện vào vở . - Nhận xét , kiểm tra kết quả của HS . + Bài 2 : Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu . - GV gợi ý HS nhớ lại cach tính nhẩm . - Yêu cầu HS thực hiện - Nhận xét , sửa bài . + Bài 3 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV nêu câu hỏi gợi ý HS nhắc lại cách thực hiện . - Nhận xét , sửa bài . + Bài 4 : Nối ( theo mẫu ) - GV gợi ý cho HS biết cách thực hiện . - GV tổ chức cho HS thi tiếp sức nối theo mẫu . - Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đặt tính và tính một và phép tính dạng 14 + 3 , 17 – 3 . - Nhận xét tiết học - HS nêu yêu cầu - HS nêu cá nhân - HS thực hiện vào vở ( HSY thực hiện được ½ số phép tính ) - HS nêu yêu cầu . - HS thực hiện vào SGK - 4HSTB thực hiện trên bảng . - HS nêu yêu cầu - HSKG nhắc lại cách thực hiện . - HS thực hiện vào vở ( HSTB thực hiện được ½ số dãy tính ) - HS chọn 2 đội ( 5HSKG / đội ) tiếp sức nhau nối kết quả . * Rút kinh ngiệm : 21 SINH HOẠT LỚP TUẦN 20 I/ Mục tiêu -HS nhận ra ưu khuyết điểm 4 mặt giáo dục trong tuần . - Nắm được phương hướng tuần sau . II / Tiến hành sinh hoạt 1. Tổng kết tuần . * Lớp trưởng điều khiển - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng các tổ báo cáo - Tổ viên nhận xét bổ sung . * GV nhận xét - Nhận xét , nhắc nhở HS . - Nhận xét kết quả HKI qua đợt kiểm tra 2 . Phương hướng tuần sau : - Thông báo thời gian ngỉ tết nguyên đán : 18/ 1 / 2009 đến 1 / 2 / 2009 . - Nhắc nhở HS bảo quả dụng cụ học tập , giừ gin2 sức khoẻ trong thời gian nghỉ tết . - Vào học đúng thời gian quy định . - Đi học đều , đúng giờ , nghỉ học phải có giấy phép. - Thuộc bài , làm bài đầy đủ khi đến lớp . - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập , sách vở khi đến lớp . -Luyện viết , luyện đọc ở nhà nhiều lần (Được , H Nguyên , Linh , Anh , Quyên , Kiều ) - Giáo dục đạo đức HS . 22
Tài liệu đính kèm: