Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 16 năm 2010

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 16 năm 2010

 A.Mục tiêu:

 - HS nhận biết được vần : iêm ,yêm

 - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và các câu ứng dụng .

 - Viết được:iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ: “Điểm mười”.

 *HS khá giỏi:- biết đọc trơn .

 B. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

 - Tranh minh hoạ bài học

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói

2/HS chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 - Bảng con.sgk

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 27 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1197Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 16 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
š & ›
Thứ hai, ngày ....... tháng ........ năm 20......
Học vần:
Bài 64: iêm - yêm
 A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : iêm ,yêm
 - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và các câu ứng dụng .
 - Viết được:iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ: “Điểm mười”.
 *HS khá giỏi:- biết đọc trơn . 
 B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.sgk
C.Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
-Đọc và viết các từ: 
 Con nhím tủm tỉm
 Trốn tìm mũm mĩm
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: iêm 
-GV viết lại vần iêm 
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu iêm
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng xiêm và đọc 
-Ghép tiếng xiêm
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: dừa xiêm
b.Nhận diện vần yêm
-GV viết lại vần yêm
-Hãy so sánh vần iêm vần yêm
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu yếm
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng yếm và đọc
-Ghép tiếng tiếng yếm
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: cái yếm
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần iêm tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần yêm tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Thanh kiếm âu yếm
 Quý hiếm yếm 
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:( 7 phút )
 + Yêu cầu quan sát tranh 
 * Khi em được điẻm thì em thế nào?
 *Học thế nào thì mới được điểm 10?
 *Lớp em bạn nào hay đươc điểm 10? 
 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
+ Cách chơi
+ Luật chơi
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: iêm , yêm
-HS đọc cá nhân: iêm
-Đánh vần: iê-mờ-iêm
-Cả lớp ghép iêm
-Đánh vần: xờ-iêm-xiêm
 -Cả lớp ghép xiêm
 -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm m ở cuối
+ Khác nhau: Vần iêm có âm i đứng trước.
 -vần yêm có âm y đứng trước.
-Đọc cá nhân: yêm
-Đánh vần : : yê-mờ-yêm 
-Cả lớp ghép: yêm . 
-Đánvần : yêm-sắc-yếm
-Cả lớp ghép tiếng yếm . 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát tập thể.
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: Điểm mười. 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán:
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
 - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10;
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Bài tập cần làm: Bài 1; 2(cột 1, 2); 3.
 *HSKG: Làm thêm bài 2(cột 3, 4). 
II/ Đồ dùng: 
-GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tránhgk
-HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút )
- Nêu bảng cộng 10
- Nêu bảng trừ 10
2.Dạy học bài mới: 25 phút)
+ Bài 1 yêu cầu làm gì?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì? 
Cho HS tự nêu cách làm bài
 HS làm cột 1,2
HS khá giỏi làm cột 3,4
+ Bài 3 yêu cầu làm gì?
- Cho HS xem tranh,
3.Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
Hoạt động 2: Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt
+ HD cách chơi
+ Luật chơi
-Nhận xét trò chơi
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò bài sau
- 2 HS 
- 2 HS
Bài 1:Tính
a/ Hs chơi trò chơi " Đố bạn".
b/ Hs tính và viết kết quả dưới gạch ngang.
Đọc bài - nhận xét - chữa bài
Bài 2:Viết số vào chỗ chấm.
Hs làm bảng con
5 + ... = 10 ... - 2 = 6
 8 - ... = 1 ... + 0 = 10
-HS nêu kết quả.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
-HS nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
a) 7 + 3 =10 b) 10 – 2 = 8
- Cả lớp tiến hành chơi theo nhóm
- Tham gia trò chơi
- Chuẩn bị bài sau
Thủ công
Bài 13: Gấp cái quạt (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
 - HS biết được cách gấp cái quạt. 
 - Gấp được cái quạt bằng giấy.
 - Trang trí sản phẩm đẹp
II.Chuẩn bị:
 1.Chuẩn bị của GV:
 - Quạt giấy mẫu. 1 tờ giấy màu hình chữ nhật . 1 sợi chỉ hoặc len màu.
 - Bút chì, hồ dán.
 2.Chuẩn bị của HS:
 - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô.
 - 1 sợi chỉ hoặc len màu. Bút chì hồ dán. Vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
GV
HS
Hoạt động 1: (10 phút )
1.Quan sát và nhận xét mẫu: 
 -GV đưa mẫu
 -GV nêu câu hỏi định hướng giúp hs rút ra nhận xét
Hoạt động 2:( 15 phút )
2. Hướng dẫn cách gấp
a.Gấp nếp gấp thứ nhất
- GV làm mẫu
b.Gấp nếp thứ hai
c.Gấp nếp thứ ba
d. Gấp các nếp gấp tiếp theo
3.Học sinh thực hành:
 -GV nhắc lại qui trình gấp quạt theo 3 bước trên bản vẽ qui trình mẫu.
 -GV nhắc nhở HS mỗi nếp gấp phải miết kĩ và bôi hồ phải mỏng, đều, buộc dây bảo đảm chắc chắn đẹp .
 -Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm,chọn SP đẹp tuyên dương.
-GV nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
Hoạt động 3: (5 phút )
- Nhận xét, dặn dò:
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau 
-HS quan sát
-HS nhận xét
-HS quan sát
-HS thực hiện theo từng nếp gấp trên giấy giấy màu.
-HS trang trí sản phẩm đẹp
-Nhận xét bổ sung
* Chuẩn bị bài học sau
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 104)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần im, iêm, yêm. 
 - Đọc được đoạn: Nghe cả hai tai.
 - Viết đựợc câu: Công là thứ chim hiếm.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần im, iêm, yêm:
Quan sát tranh - tìm vần, tiếng có vần im, iêm, yêm để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Nghe cả hai tai
 Thư ngồi cùng bàn với Giang và Hằng. Hai bạn ấy hay nói chuyện. Còn Thư thì im lìm như cô hến nhỏ.
 Một hôm, Giang hỏi Thư:
 - Sao bạn kiệm lời thế ?
 Thư mỉm cười:
 - Mình chỉ có hai tai để nghe hai bạn nói. Nếu mình nói nữa thì lấy tai đâu để nghe?
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần im, iêm, yêm: im lìm, kiệm, mỉm.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 3:Hướng dẫn viết
Công là thứ chim hiếm
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 59 (trang 65)
I/ Mục tiêu:
 - Hs thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. 
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 10.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
Hs xung phong đọc - nhận xét
 Cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10.
Hs đọc đồng thanh
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
Nhẩm - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 + ... = 10 ... - 4 = 6 10 - ... = 3 5 + ... = 10
10 -. ..= 8 6 + ... = 10 10 - ... = 7 ... - 5 = 5
10 - .. = 2 10 - ... = 4 3 + ... = 10 .. -10 = 
Làm bài - đọc kết quả
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
5 + 5 = 10 
 + Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: .>,<,= ?
 3 + 7 ... 10 10 - 1 ... 9 + 1
 3 + 4 ... 8 8 - 3 ... 7 - 3
 10 - 4 ... 5 5 + 5 ... 10 - 0
Nêu cách làm
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày ...... tháng ........ năm 20....
Học vần:
Bài 66: uôm - ươm
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : uôm , ươm
 - Đọc được: ôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, từ và các câu ứng dụng .
 - Viết được: ôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ: “ong, bướm, chim, cá cảnh ”.
 *HS khá giỏi:- biết đọc trơn . 
 B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.sgk
C.Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
-Đọc và viết các từ:
 Thanh kiếm âu yếm
 Quý hiếm yếm 
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: uôm 
-GV viết lại vần uôm 
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu uôm
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng buồm và đọc 
-Ghép tiếng uôm
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: cánh buồm
b.Nhận diện vần ươm
-GV viết lại vần ươm
-Hãy so sánh vần uôm vần ươm
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ươm
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng bướm và đọc
-Ghép tiếng tiếng bướm
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: đàn bướm
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần uôm tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ươm tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Ao chuôm vườm ươm
 Nhuộm vải cháy đượm
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:( 7 phút )
 + Yêu cầu quan sát tranh 
 *Tranh vẽ những gì ?
 *Con chim sâu có lợi ích gì?
 *Con bướm thích gì? 
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
+ Cách chơi
+ Luật chơi
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: uôm , uôm
-HS đọc cá nhân: uôm
 -Đánh vần: uô-mờ-uôm
 -Cả lớp ghép uôm
-Đánh vần: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm
 -Cả lớp ghép buồm
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm m ở cuối
+ Khác nhau: Vần uôm có âm uô đứng trước.
 -vần ươm có âm ươ đứng trước.
-Đọc cá nhân: ươm
-Đánh vần : ươ-mờ-ươm 
-Cả lớp ghép: bướm. 
-Đánvần :bờ-ươm-bươm-sắc-bướm
-Cả lớp ghép tiếng bướm. 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát tập thể.
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Đọ ... cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
Hs đọc đồng thanh
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Nêu cách làm
 10 
 - 8 +7 - 4 + 3 - 2
 10 - ... 2 + ...
 4 + ... 8 9 - ...
 8 - ... 1 + ...
Nhẩm - nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: >,<,= ?
Tính rồi so sánh - điền dấu thích hợp vào ô trống
Trình bày - nhận xét - tuyên dương
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn hs làm bài
Nhận xét tiết học:
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Đọc tóm tắt - viết phép tính thích hợp
a/ 6 + 4 = 10 b/ 8 - 3 = 5
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 106)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần um, uôm, ươm.
 - Đọc được đoạn văn: Suối Nhỏ, Hồ Lớn và Biển Cả.
 - Viết đựợc câu: Cánh buồm đỏ thắm.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần um, uôm, ươm:
Quan sát tranh - tìm vần, tiếng có um, uôm, ươm để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Suối Nhỏ , Hồ Lớn và Biển Cả
Len qua cánh rừng đầy cây cối um tùm, Suối Nhỏ chảy đến Hồ Lớn và khiêm tốn nói:
- Anh cho tôi theo với!
Hồ khinh khỉnh bảo:
- Ta cần gì đến con suối nhỏ xíu như ngươi !
Suối Nhỏ chảy đi. Rồi nó đến Biển Cả mênh mông. Nó hân hoan nhìn những cánh buồm đỏ thắm.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần um, uôm, ươm: um tùm, buồm.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 3:Hướng dẫn viết
Cánh buồm đỏ thắm.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 110)
I. Mục tiêu:
 - củng cố về phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 10.Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? 
Bài 1: 
a/ Viết các số từ 0 đến 10
b/ Trong các số từ 0 đến 10 ......
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Nhẩm: 6 cộng mấy bằng 9? 
 Viết 3 vào chỗ chấm.
Bài 2: Tính:
 4 + 2 = ....
 6 - 4 = ... ; .....
Làm bài - nhận xét - nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Gọi hs nêu cách làm
Bài 3: Tính theo cột dọc.
 5 10 2 10 1 10
+ - + - + -
 5 4 8 2 9 1
.... ... .... .... .... ....
Chú ý viết thẳng cột
 Làm bài
Nhận xét - chữa bài 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: Số?
 -6 +5 -3 +5 
 10 8
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 5 yêu càu làm gì ?
Bài 5:Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
 8 - 2 = 6
 Chấm bài
* Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày ....... tháng ...... năm 20.....
Học vần:
Bài 69: ăt - ât
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : ăt, ât.
 - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật .
 - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ: “ Ngày chủ nhật”.
 *HS khá giỏi: - biết đọc trơn . 
 B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.sgk
C.Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút )
-Đọc và viết các từ: 
 Bánh ngọt bãi cát 
 Trái nhót chẻ lạt 
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút )
a.Nhận diện vần: ăt 
-GV viết lại vần ăt
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ăt
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng mặt và đọc 
-Ghép tiếng mặt
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: rửa mặt 
b.Nhận diện vần ât
-GV viết lại vần ât
-Hãy so sánh vần ăt vần ât
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu vật
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng vật và đọc
-Ghép tiếng tiếng vật
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: đấu vật
*Giải lao:( 2 phút )
c.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần ăt tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ât tạo bởi mấy con chữ ?
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Đôi mắt mật ong 
 Bắt tay thật thà 
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:( 7 phút )
 + Yêu cầu quan sát tranh 
 *Tranh vẽ gì?
*Ngày chủ nhật bố mẹ em đi chơi ở đâu?
*Em thấy những gì ở công viên ?
 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm
+ Cách chơi
+ Luật chơi
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ăt, ât.
 -HS đọc cá nhân: ăt
 -Đánh vần: ă-tờ-ăt 
 -Cả lớp ghép ăt
-Đánh vần: mờ-ăt-măt-nặng mặt
 Cả lớp ghép mặt
 -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm t ở cuối
+ Khác nhau: Vần ăt có âm ăđứng trước.
 -vần ât có âm âđứng trước.
-Đọc cá nhân: vật
-Đánh vần : 
-Cả lớp ghép: vật. 
-Đánvần :vờ- ât-vât-nặng- vật
-Cả lớp ghép tiếng vật . 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát tập thể.
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: Ngày chủ nhật 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 -Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ o đến 10; 
 -Biết làm tính cộng, tính các số trong phạm vi 10.
 -Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tóm.
 -Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 3(cột 4, 5, 6, 7); 4; 5.
 *HSKG: Làm thêm bài 3(cột 1, 2, 3). 
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy dạy học Toán lớp 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút)
- Tính: 1 + 9 = 7 + 3 = 5 + 5 =
 8 + 2 = 10 - 3 = 5 + 4 =
- Đoc bảng cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: (25 phút )
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
+ Bài 1 Nêu yêu cầu ?
+ Bài 2 Nêu yêu cầu ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
 HS làm cột 4,5,6,7.
 * Cột: 1,2,3 : Dành hs khá giỏi.
-Bài 4: Hd điền số 
-Bài 5: Dựa vào tóm tắt nêu bài tóm.
3.Củng cố, dặn dò: (5 phút )
*Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
- 2 HS 
- 2 HS
Bài 1: HS tự nêu yêu cầu bài toán: 
 -Điền số thích hợp.
Bài 2: HS làm ghi kết quả
 - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
 - 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0.
Bài 3: - Viết kết quả thẳng cột .
- HS nêu miệng kết quả.
- HS làm vở .
-Bài 5: Cho HS nêu bài tóm tắt và tự viết phép tính vào ô trống.
a/ 5 + 3 = 8
b/ 7 - 3 = 4
- 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em 
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu bài học:
- HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
- Biết thẳng thắn phê và tự phê
II. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
Hoạt động 1:
- GV đánh giá hoạt động trong tuần qua
-Tổ1,2,3 học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt.
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện 
Hoạt động 2:
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
*Vệ sinh
* Trang phục
* Lễ phép
*Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, 
 *Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt hơn.
 * Ôn tập chuẩn bị thi học kỳI.
 *Đi học chuyên cần hơn .
*Dặn dò:
- HS lắng nghe
* Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động 
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thống nhất ý kiến
-Thực hiện đều, học bài trước khi đến lớp.
Toán *:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 111)
I.Mục tiêu:
 - Củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. 
II.Chuẩn bị:
 VBTTH
III.Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì 
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Viết số thích hợp vào ô trống để cộng các số theo hàng ngang hoặc theo cột dọc đều nhận được kết quả là 9
* Chấm bài:
Nhận xét tiết học: 
Bài 1:Viết các số từ 10 đến 0
Đếm từ 10 đến 0 rồi viết vào dãy ô vuông
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: a/Tính rồi viết kết quả sau dấu bằng
 b/ Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
Làm bài - đọc kết quả - chữa bài
Bài 3: Điền dấu >,<,= ?
Nêu cách làm
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
a/ 6 + 3 = 9
b/ 10 - 3 = 7
Bài 5: Đố vui
Làm bài - nhận xét - chữa bài
 2 4 3 
 3 2 4 
 4 
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 3 (trang 108)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần at, ăt, ât.
 - Đọc được đoạn: Suối Nhỏ, Hồ Lớn và Biển Cả.
 - Viết đựợc câu: Biển dạt dào sóng vỗ.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần at, ăt, ât:
Quan sát tranh - tìm vần, tiếng có vần at, ăt, ât để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Suối Nhỏ, Hồ Lớn và Biển cả
Thấy biển cả hiện ra trước mặt, Suối Nhỏ mừng rỡ nói:
 - Ông ơi xin ông nhận cháu với!
Biển ôn tồn bảo:
 - Nhanh lên , ta đang chờ cháu!
Suối Nhỏ mừng rỡ ùa vào Biển Cả.
Hè đến, Hồ cạn trơ đáy. Còn Biển Cả thì vẫn dạt dào sóng vỗ.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần at. ăt, ât: mặt,dạt
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 3:Hướng dẫn viết
Biển dạt dào sóng vỗ.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 16.doc