Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 4

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 4

I. MỤC TIÊU:

- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng

- Viết được : n, m, nơ, me

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 35 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 937Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Buổi sáng :
 *********
Tiếng việt : Bài 13 n - m 
I. Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và cõu ứng dụng
- Viết được : n, m, nơ, me
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: bố mẹ, ba mỏ.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 Bài 13: n - m
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 12 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: bi ve, bờ hồ .
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm n .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu n viết in, n viết thường
? So sỏnh chữ n với chữ h?
* Phỏt õm và đỏnh vần tiếng
- Giỏo viờn phỏt õm mẫu
- Cho học sinh ghộp tiếng: nơ
- Phõn tớch tiếng: nơ
- Hướng dẫn đỏnh vần
Dạy âm m (Tiến hành tương tự).
Chú ý. So sánh n với m
 Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
- 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh quan sỏt.
- Học sinh so sỏnh
- Học sinh phỏt õm: 
 CN – nhúm – lớp.
- Học sinh ghộp tiếng: nơ.
- Học sinh phõn tớch tiếng: nơ.
- Học sinh đỏnh vần, đọc trơn:
 CN – nhúm – lớp
* HS chú ý theo dõi
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
Toán: Bằng nhau. Dấu =
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 1 VBT tiết luyện tập
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.
- Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
- Cho HS quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi:
Có mấy con hươu? Có mấy khóm cỏ?
- Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. So sánh số con hươu và số khóm cỏ.
KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3.
Tương tự như trên hướng dẫn để HS nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng.
- GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3
- Gọi HS đọc: “Ba bằng ba”
HĐ2: Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4
(GV hướng dẫn tương tự như với 3 =3.)
GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Viết dấu =. GV hướng dẫn HS viết dấu =.
- Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và n xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hdẫn HS nxét rồi viết kquả nxét bằng kí hiệu vào các ô trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm tra.
Bài 3: (> , <, =)? 
- GV nêu y/cầu HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách làm.
- Gọi HS đọc bài và nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* 3 hs lên bảng làm.
* HS quan sát trả lời
- HS quan sát và thực hiện theo
 yêu cầu của GV
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
* Viết bảng con, Viết vở.
* HS làm VBT
* HS làm VBT
Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Vở bài tập, Tranh VBT, Bài hát “ Rửa mặt như mèo”
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh .
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập	( HS làm bài tập 3 )
- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko? Em có muốn làm như bạn ko?
- Cho HS thảo luận theo cặp. Gọi HS trình bày trước lớp. Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
KL: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
HĐ2: HS giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
- GV hướng dẫn HS sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn. Nhận xét, khen ngợi.
HĐ3: Cho cả lớp hát bài: “Rửa mặt như mèo”.
GV hỏi: Lớp mình có ai giống như “mèo” ko? Chúng ta đừng ai giống “mèo” nhé!
- GV nhắc nhở HS giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
- Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong vở bài tập đạo đức.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
* Hs quan sát.
- HS thảo luận cặp đôi. Đại diện trình bày.
* HS tự sửa cho nhau theo cặp.
 * HS hát tập thể.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
Buổi chiều :
 *********
Th(tv): TH tiết 1 tuần 4
I. Mục tiêu:
- Củng cố và rèn kĩ năng đọc dúng các âm n, m và các tiếng vừa ghép.
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ n, m và các tiếng vừa ghép.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
 1.Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn đọc âm n, m . Nối tiếng.
- Gv viết lên bảng các âm n, m và phát âm mẫu.
- Gọi Hs đọc các âm trên.
- Thi đọc đúng âm n, m giữa các tổ. 
Nhận xét, cho điểm khuyến khích.
- Thi tìm tiếng có âm n , m.
- Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm.
3. Hướng dẫn viết các tiếng .
- Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữ các chữ. Cá mè ,bò no cỏ .
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? 
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
- Cho hs tự nhận xét lẫn nhau.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết.
 Lắng nghe.
* Đọc nhẩm theo.
- Đọc cá nhân
- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.
- Tìm và ghép vào bảng gài.
- Đọc cá nhân, tổ cả lớp.
Nhìn và viết vào bảng con: chữ n; m
- Hs suy nghĩ trả lời
- Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm .
- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
* Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh.
th Toán : củng cố dấu = .Làm bài tập 
I.Mục tiêu :
- Giỳp học sinh củng cố khỏi niệm bằng nhau.
- So sỏnh cỏc số trong phạm vi 5.
II. Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
* Gv hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VBT .
Bài 1. Viết dấu =
Bài 2. Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn học sinh nờu nhận xột rồi viết kết quả nhận xột bằng kớ hiệu vào 
Bài 3:Dành cho học sinh K + G .
3. Củng cố dặn dò : 
- Gv chấm một số bài làm của học sinh .
- Nhận xét giờ học .
* Học sinh viết vào vở.
* Học sinh làm bài rồi chữa.
- Học sinh nờu yờu cầu của bài
* Học sinh nờu cỏch làm rồi viết kết quả so sỏnh.
ôl thể dục: Đội hình đội ngũ - Trò chơI vận động
I. Mục tiêu: 
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. 
II. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu :
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
2. Phần cơ bản:
- Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 GV điều khiển cho HS tập 1 lần. Y/cầu cán bộ lớp điều khiển.
- GV cho HS quay phải, quay trái.
GV quan sát, sửa sai cho HS.
Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần
- GV điểu khiển cho HS tập.
III. Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
GV tổ chức cho HS chơi. GV nhận xét, tổng kết trò chơi.
3. Phần kết thúc: Cho HS đứng vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau
* HS tập hợp 3 hàng dọc.
- Cả lớp thực hiện.
- HS tập đồng loạt.
* HS tập theo 3 hàng ngang.
- HS tập đồng loạt.
- Cả lớp tập.
- HS tập đồng loạt theo 3 hàng ngang.
* Cả lớp chơi.
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Buổi sáng :
 *********
Tiếng việt : Bài 14 d - đ
I. Mục tiêu:
- Đọc được: d, đ, dờ, đũ; từ và cõu ứng dụng
- Viết được : d, đ, dờ, đũ
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 Bài 14: d - đ
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 13 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: ca nụ, bú mạ.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm d .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu d viết in, d viết thường
? So sỏnh chữ d với chữ a ?
* Phỏt õm và đỏnh vần tiếng
- Giỏo viờn phỏt õm mẫu
- Cho học sinh ghộp tiếng: dờ
- Phõn tớch tiếng: dờ
- Hướng dẫn đỏnh vần
Dạy âm đ (Tiến hành tương tự).
Chú ý. So sánh d với đ .
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
* 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh quan sỏt.
- Học sinh so sỏnh
- Học sinh phỏt õm: 
 CN – nhúm – lớp.
 ... ấy chựm nho?
- Kờt luận: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
Bài 3.
- Giỏo viờn hướng dẫn cỏch viết số thớch hợp.
- Cho học sinh làm bài, giỏo viờn sửa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* Học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5
* Quan sỏt tranh, nhận biết số lượng nhúm đồ vật.
- Cú 5 bạn đang chơi.
- Cú 1 bạn đang đi đến
- 5 bạn thờm 1 bạn là 6 bạn
- Học sinh đếm: CN – nhúm – lớp.
- Học sinh viết số 6.
- Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc kết quả.
* Cú 5 chựm nho xanh.
- Cú 1 chựm nho chớn
- Tất cả cú 6 chựm nho
- Nhắc lại: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
 Thứ sáu ngày 16 tháng 9năm 2011
Buổi sáng :
 *********
Tiếng Việt: tập viết: lễ; cọ; bờ; hổ 
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh giá.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn cách viết.
- GV giới thiệu chữ viết mẫu.
- GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn.
+ Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên ê.
+ Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o.
+ Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ơ.
+ Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ ô.
- Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát.
HĐ2: Thực hành.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS nêu lại cách viết chữ b.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
* 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con .
* Học sinh quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con. 
- Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết
Tiếng Việt: tập viết : mơ; do; ta; thơ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: Bờ, hổ. Nhận xét
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:	
HĐ1: Hướng dẫn cách viết.
- GV giới thiệu chữ viết mẫu.
GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hdẫn.
+ Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ.
+ Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o.
+ Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a.
+ Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
HĐ2: Thực hành.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS nêu lại cách viết chữ b.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
* 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con .
* Học sinh quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con. 
* Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết
Tự nhiên và xã hội: Bảo vệ mắt và tai
I. Mục tiêu: 
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- HS khá: Đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. VD: Khi bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các hình trong SGK. Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
? Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào? 
? Nêu tác dụng của từng giác quan?
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:	
HĐ1: Làm việc với SGK
- Hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao? Bạn có nên học tập theo bạn ấy không?
- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp.
- Cho HS gắn tranh lên bảng và thực hành hỏi đáp theo nội dung đã thảo luận.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
KL: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì. Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần.
HĐ2: Làm việc với SGK.(T/hiện tương tự như HĐ1)
- GV cho HS thảo luận theo nhóm 4.
- Gọi HS đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
KL: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai. Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to.
HĐ3: Đóng vai.
Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Yêu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 8)
- Gọi HS đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV phỏng vấn HS đóng vai: Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai? Có nên đùa với bạn như vậy ko? Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?
- GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai, ngồi học đúng tư thế..
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
Xem bài sau: Vệ sinh thân thể
* 2 HS nêu.
* HS quan sát tranh.
- HS thảo luận theo cặp.
- 5 cặp thực hiện gắn tranh và trả lời câu hỏi.
*HS thảo luận theo yêu cầu.
- HS đại diện nhóm lên trình bày.
* 2 nhóm đóng vai.
- HS nhóm khác nhận xét.
HS lắng nghe	
HS ôn bài và chuẩn bị bài sau
Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tròn ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
 Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tròn. Xé dán được hình chữ nhật, hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. HS khéo tay: Đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể xé thêm được một số hình có kích thước khác kết hợp trang trí hình chữ nhật, hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tròn của GV. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về các nguyên liệu xé dán.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu hình các con vật, ngôi nhà có trong tranh.
- Cho HS kể 1 số dồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tròn xung quanh mình.
- GV đưa một số đồ vật có dạng hcn, hình tròn.
- Hãy chỉ hình chữ nhật, hình tròn có trên bảng.
HĐ2: Hướng dẫn HS xé, dán:
- GV dánh dấu và vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- GV vẽ hình tròn từ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- Hướng dẫn HS dán hình cân đối, phẳng.
HĐ3: Thực hành:
- Cho HS vẽ hình chữ nhậ, hình tròn ra nháp.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét kết quả thực hành.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
* HS quan sát.
- Vài HS thực hiện.
- HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV
* HS quan sát theo dõi HĐ của GV
- HS làm nháp.
Chuẩn bị tiết sau.
Buổi chiều :
 *********
Bd-pđ(TV): TH tiết 3 tuần 4
I. Mục tiêu:
- HS viết đỳng đẹp cỏc con chữ lễ ; cọ; bờ ; hổ , rốn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở đỳng đẹp. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở luyện của HS
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:	
HĐ1: Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu lờn bảng
Vưà viết vừa hướng dẫn HS quy trỡnh viết
- Cho HS viết vào bảng con
- Kiểm tra nhận xột.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở .
Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nột nối giữa cỏc con chữ.
- Y/cầu viết vào vở
-Thu chấm và nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
* Học sinh quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con. 
* Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết
Bd-pđ toán : TH tiết 2 tuần 4
I. Mục tiêu:
- Giỳp học sinh viết được cỏc số: 1, 2, 3, 4, 5, dấu , = . Làm tốt vở bài tập 
II. Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bảng con và vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
* Gv hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VBT .
Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ trống. 
- GV viết mẫu .
-Hướng dẫn HS viết vào bảng con. 
Lưu ý: Củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS điền xong y/cầu đếm xuôi, ngược.
Bài 2: Viết theo mẫu. 
- GV gọi HS đọc bài tập 2 - y/cầu HS làm bảng con
Lưu ý: Khi chữa bài y/cầu HS đọc kết quả theo từng cột.
Bài 3: Làm cho bằng nhau (Dành cho HS khá giỏi.)
- GV gọi học sinh đọc y/cầu bài tập 3 
- cho HS làm vào vở sau đú tổ chức trũ chơi. 
- Gọi HS lờn bảng nối. Cả lớp làm vào vở. 
Nhận xột chấm chữa bài - Nhận xột 
3. Củng cố dặn dò : 
- Gv chấm một số bài làm của học sinh .
- Nhận xét giờ học .
- HS làm bảng con.
- HS làm bảng con.
- HS làm vào vở bài tập.
sinh hoạt tập thể: sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu: 
 - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi.
 - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.
 - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. lên lớp :
ND- T/ Lửụùng 
Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng Hoùc sinh 
1.OÅn ủũnh toồ chửực.
2.Nhaọn xeựt chung tuaàn qua. 
3.Keỏ hoaùch tuaàn 5.
Cuỷng coỏ - daởn doứ:
* Yeõu caàu caỷ lụựp haựt baứi do caực em thớch .
* ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 4 .
- Yeõu caàu lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung caỷ lụựp .
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung hoaùt ủoọng tuaàn 4. Khen nhửừng em coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt vaứ nhửừng em coự coỏ gaộng ủaựng keồ ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn vi phaùm 
-Nhaọn xeựt chung.
* Thi ủua hoùc toỏt giửừa caực toồ vụựi nhau
-Tieỏp tuùc thi ủua chaờm soực caõy vaứ hoa theo khu vửùc quy ủũnh .
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
* Haựt ủoàng thanh.
- Lụựp trửụỷng baựo caựo .
- Nghe , ruựt kinh nghieọm cho tuaàn sau .
* Caỷ lụựp theo doừi boồ sung yự kieỏn xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 5.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 Tuan 4(1).doc