A- Mục tiêu:
- Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi.
- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.
- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
Tuần 9: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010. Học v ần Bài 35: uôI – ươI (2 tiết) A- Mục tiêu: - Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi. - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi. - Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. B - Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết và đọc: - Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con) - Đọc từ và câu ứng dụng Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. - 1 vài em. II. Dạy - học bài mới: ( 35’) 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: uôi: a. Nhận diện vần: - GV: Ghi bảng: uôi. - Vần uôi do mấy âm tạo thành ? - Hãy phân tích vần uôi ? b. Đánh vần: + Vần: - Hãy đánh vần vần uôi ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ? - Hãy phân tích tiếng chuối ? - Hãy đánh vần tiếng chuối ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Từ khoá: - GV đưa ra nải chuối và hỏi. - Trên tay cô có gì đây ? - Ghi bảng: Nải chuối. - Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối. ươi: ( Quy trình tương tự) - So sánh vần ươi với uôi Giống: Đều kết thúc bằng i. ạ: Ươi bắt đầu bằng ươ c. Viết: - GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc theo GV: uôi, ươi. - Vần uôi được tạo nên bởi uô và i. - Vần uôi có uô đứng trước, i đứng sau. Uô - i - uôI (CN, nhóm, lớp) - Tiếng chuốic ó âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sẵc trên ô. - Chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối (CN, nhóm, lớp) - Nải chuối. - HS đọc trơn. - HS đọc ĐT. - HS so sánh - HS viết bảng con. d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. Túi bưởi, (trực quan). Tuổi thơ: Thời kỳ còn nhỏ. - GV: Theo dõi, chỉnh sửa. - Cho HS đọc lại toàn bài. * NX chung tiết học. - 3 HS đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - 2 HS đọc nối tiếp. Tiết 2 3. Luyện tập: ( 35’) * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài tiết 1 - HS đọc lại các vần ở T1 - Sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc các từ ứng dụng Đọc cn, nhóm, lớp - Đọc câu ứng dụng - HS thảo luận các bức tranh minh hoạ câu ứng dụng. Đọc cn, nhóm ĐT Đọc nối tiếp * Luyện viết: - HS viết bài - Thu chấm, nhận xét. * Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói. - Em đã được ăn những thứ này chưa ? Toán phép trừ trong phạm vi 3 A- Mục tiêu: - HS có KN ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Giải được các bài toán đơn giản. B- Đồ dùng dạy - học: GV: Que tính, một số chấm tròn. HS: Đồ dùng học toán 1. C - Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Kiểm tra HS làm các BT sau 1 + . = 3 2 + .. = 2 3 +.. = 5 ..+ 4 = 5 - KT HS đọc các bảng cộng đã học. - 2 HS lên bảng làm BT - 3 HS đọc. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hình thành khái niệm về phép trừ. - GVnói: "Hai trừ 1 bằng 1 ? và viết như sau: 2 - 1 = 1 (Dấu - đọc là "trừ") - Gọi HS đọc lại phép tính. - Vài HS nhắc lại. "Hai bớt 1 còn 1" - Bỏ đi, bớt đi, lấy đi, trừ đi - Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1" * Hướng dẫn học sinh làm phép trừ trong phạm vi 3. - GV cho HS quan sát tranh. - GV ghi bảng: 3 - 1 = 2 + Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con ong, bay đi 2 con ong và nêu bài toán: "Có 3 con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong ? - Y/c HS nêu phép tính ? - GV ghi bảng: 3 - 2 = 1 - Cho HS đọc lại : 3 - 1 = và 3 - 1 = 2 - 3 bông hoa - Còn 2 bông hoa - Làm phép tính trừ : 3 - 1 = 2 - HS đọc: ba trừ một bằng hai. - HS đọc: Ba trừ hai bằng một - HS đọc ĐT. * Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá ? - Còn 2 cái lá - Ta có thể viết = phép tính nào ? - 3 - 1 = 2 + Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính: 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - Cho HS đọc lại: 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3- Luyện tập: Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn và giao việc - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: - Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc - GV nhận xét cho điểm. - HS đọc ĐT. - HS làm bài Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. - Tính - HS làm bài, 4 HS lên bảng. - Dưới lớp nhận xét, sửa sai - HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính. 4- Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng - NX chung giờ học. ờ: Làm bài tập (VBT) - Chơi cả lớp. - Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị NTN ? - Vú sữa chín có mầu gì ? Bưởi thường có vào mùa nào ? - Khi bóc vỏ bưởi ra em nhìn thấy gì ? - Trong 3 quả này, con thích quả này, vì sao ?. - Vườn nhà em có những cây gì ? - GV nhận xét chốt ý đúng. 4. Củng cố, dặn dò. ( 5’) - Cho hs đọc lại toàn bài - GV nhận xét giờ học. -Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - HS nêu - Trả lời - Đọc nhóm, ĐT Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010. Tập viết Tuần 7: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, A- Mục đích - Yêu cầu: - Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, - Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch. B - Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động daỵ - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết các từ: cử tạ, thợ xẻ, - GV nhận xét và cho điểm. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài. 2- Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS đọc. - Nêu Y/C và giao việc. - GV nghe, nhận xét chỉnh sửa. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. 3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4- Thực hành: - Hướng dẫn cách viết vở và giao việc. - HS tập viết theo mẫu trong vở tập viết. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. - Theo dõi và giúp đỡ những HS yếu. - Chấm một số bài viết. - NX bài viết và chữa một số lỗi cơ bản. 5- Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Thu số vở còn lại về nhà chấm. - Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ - NX chung giờ học. Tập viết Tuần 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, A- Mục đích - Yêu cầu: - Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, - Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch. B - Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động daỵ - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết các từ: cử tạ, thợ xẻ, - GV nhận xét và cho điểm. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài. 2- Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS đọc. - Nêu Y/C và giao việc. - GV nghe, nhận xét chỉnh sửa. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. 3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu: - GV viết mẫu nêu quy thình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Thực hành: - Hướng dẫn cách viết vở và giao việc. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. - Chấm bài nhận xét. - HS tập viết theo mẫu trong vở. 5- Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Thu số vở còn lại về nhà chấm. - Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ - NX chung giờ học. Toán Luyện tập A- Mục tiêu: Học sinh củng cố về: - Phép cộng 1 số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - So sánh các số và tính chất của phép cộng B- Đồ dùng dạy - học: GV: Phấn mầu, bìa ghi đầu bài 4. HS: Bút, thước C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Gọi HS lên bảng làm: 3 + 0 . 1 + 2 0 + 3 3 + 0 4 + 1 . 2 + 2 1 + 3 3 + 1 - GV nhận xét và cho điểm. - 2 HS lên bảng làm 3 + 0 = 1 + 2 0 + 3 = 3 + 0 4 + 1 > 2 + 2 1 + 3 = 3 + 1 II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: ( 3’) 2- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 - bài Y/c gì ? - Tính - HD và giao việc - GV NX, cho điểm - HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả Bài 2: - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Tính và viết kết quả sau dấu = - HD và giao việc - HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. - GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3 2 + 1 = 3 - Em có NX gì về kết quả của phép tính ? - Kết quả bằng nhau (đều = 3) - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ? GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3 Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm? - GV hướng dẫn và giao việc. - Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng. GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm. Bài 4: - Hướng dẫn HS cách làm. - GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 số 1) cộng với 1 bằng 2 - Hướng dẫn giao việc. - GV nhận xét, cho điểm 3. Củng cố, dặn dò: ( 3’) - GV nhận xét giờ học, tuyên dương hs. - Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Vị trí của 2 số bằng nhau. - Kết quả không thay đổi - Điền dấu vào chỗ chấm - HS nêu cách làm - HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2 HS lên bảng chữa. - HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm. Tuần 10: Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 39: au - âu (2 tiết) A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được các câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. B- Đồ dùng dạy - Học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học. I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết và đọc: Cái kéo, leo trèo, trái đào - Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK - GV nhận xét, cho điểm. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 HS đọc II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Dạy chữ ghi âm: - HS đọc theo GV: au - âu au: a- Nhận diện vần: - Viết lên bảng vần au - Vần au do mấy âm tạo nên ? - Vần au do 2 âm tạo nên là âm a và u. - Hãy phân tích vần au ? - Vần au có a đứng trước, u đứng sau. b- Đánh vần vần và tiếng khoá. - Vần au đánh vần như thế nào ? - Giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài vần au, cau - Hãy đọc tiếng em vừa ghép - ghi bảng: Cau - Hãy phân tích tiếng cau - a - u - au - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng gài. - au - cau. - HS phân tích. - Hãy đánh vần tiếng cau ? - Yê ... bảng. - 1 vài em đọc. - Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét về cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng từ. - HS nhận xét theo yêu cầu. - Những học sinh khác theo dõi bổ xung. - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn và viết mẫu: - Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết. HS tô chữ trên không sau đó viết vào vở tập viết. - HS nhận xét bổ xung. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. 4. HD HS tập viết trong vở. - Khi tập viết trong vở các em cần lưu ý những gì? - Ngồi viết và cầm bút đúng quy định, chú ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HD và giao việc. - HS tập viết trong vở. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. - Thu vở chấm một số bài. - Nhận xét và sửa sai. - Thu vở còn lại về nhà chấm. 5. củng cố dặn dò. (3’) - Nhận xét chung giờ học. - Luyện viết các từ trên vào vở tập viết. - HS nghe ghi nhớ. Toán phép trừ trong phạm vi 10 A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Khắc sâu được khái niệm - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10 B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh phóng to hình vẽ trong SGK - Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: (5’) II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài. 2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. - GV gắn lên bảng mô hình như SGK - Y/c HS quan sát, đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp. + Cho HS đọc thuộc bảng trừ bằng cách xóa dần và thiết lập lại 3- Thực hành: Bài 1: Tính - Cho HS nêu Y/c của bài tập. - HS tự lập bảng trừ theo HD 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 10 - 5 = 5 - HS đọc thuộc bảng trừ. - HS nêu - GV đọc phép tính cho HS làm theo tổ - HS ghi vào bảng con và làm 10 10 10 9 2 3 1 8 7 - GV nhận xét và sửa sai Bài 2: Tính nhẩm: - Bài Y/c gì ? - Tính nhẩm - Cho cả lớp làm vào SGK sau đó gọi HS nêu miệng kết quả - HS làm BT theo hướng dẫn 1 + 9 = 10 10 - 1 = 9 Bài 2: - Bài Y/c gì ? - Y/c HS nêu cách làm ? - Điền số thích hợp vào ô trống - HS khác theo dõi, NX, bổ xung - Cho HS làm vào SGK sau đó gọi HS lên bảng chữa - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: - Cho HS nêu Y/c của bài - Y/c HS nêu cách làm - Điền dấu thích hợp vào ô trống - Tính kết quả của phép tính trước rồi lấy kết quả để so sánh 9 < 10 6 + 4 = 10 3 + 4 < 10 6 = 10 - 4 - GV nhận xét, chỉnh sửa Bài 4: - Cho HS quan hệ tranh, đặt đề toán và ghi phép tính tương ứng. - Nhận xét, chỉnh sửa Bài toán: Có 10 quả bí, mang đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả ? 10 - 4 = 6 4- Củng cố - Dặn dò: - Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà. - 1 vài em đọc Tuần 16: Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 64: im - um (2 tiết) A. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo vần im, um. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự n nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. B. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC: (5’) - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - 3 HS đọc. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Học vần. - HS đọc theo giáo viên om, am. im: a) Nhận diện vần. - GV ghi bảng vần im và hỏi. - Vần im do mấy âm tạo nên? - Vần im do âm i và vần m tạo nên. - Hãy phân tích vần im? - HS phân tích b) Đánh vần. - Vần im đánh vần như thế nào? - GV theo dõi chỉnh sửa. HS đánh vần Cn, nhóm. Lớp. - Yêu cầu HS tìm và gài vần im? - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài. - GV ghi bảng: chim. - HS đọc lại. - Nêu vị trí các chữ trong tiếng? - HS nêu - Yêu cầu đọc: làng xóm um: (Quy trình tương tự) ? Nêu điểm giống và khác nhau giữa im và um. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS nêu cá nhân c) HD viết. - GV viết lên bảng và nêu quy trình viết. - HS theo dõi. GV nhận xét chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó luyện viết lên bảng. đ. Từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp - GV đọc mẫu giải nghĩa từ - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2: 3. Luyện tập. (30’) + Đọc lại bài tiết 1. - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đoc. - HS đọc cn, nhóm, lớp - Yêu cầu HS đọc lại từ ứng dụng. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh lên bảng và nêu câu ứng dụng - Quan sát tranh - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV HD và đọc mẫu. - Một vài em đọc lại. b) Luyện viết. - Cho hs viết bài trong vở tập viết. - HS tập viết theo mẫu. - GV theo dõi uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ những gì? - HS trả lời - Hãy đọc chủ đề luyện nói. - GV nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói. - Một vài HS đọc. - Luyện nói theo câu hỏi của GV 4. Củng cố dặn dò. (5’) - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Toán Luyện tập A- Mục tiêu: Sau giờ học HS đợc củng cố khắc sâu về: - Phép trừ trong phạm vi 10 cũng nh các bảng tính đã học. - Viết phép tính tơng ứng với tình huống B- Đồ dùng dạy - học: - Các mảng bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10 C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn làm các BT trong SGK: Bài 1/: Bảng con - GV hướng dẫn - GV kiểm tra và trỉnh sửa - HS làm theo tổ: Bài 2: - Cho HS quan sát rồi nêu cách làm - Điền số - Cho HS làm, 1HS lên bảng chữa, yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, bổ sung 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10 - GV nhận xét và cho điểm Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và phép tính tương ứng a. 7 + 3 = 10 b.10 - 2 = 8 - Cho HS làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng chữa. Bài 4. Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn HS làm bài trong vở - Tính và ghi kết quả của phép tính. - HS làm BT trong vở theo H dẫn - Gọi 2 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi, nhận xét và bổ sung. - GV chấm điểm một số em (trong vở) 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 3- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét và giao bài về nhà. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010. Tập viết Tuần 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãI cát, thật thà A. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và cách viết các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, - Biết viết đúng và đẹp các từ trên. - Có ý thức viết chữ đẹp. B. Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho học sinh viết: sứt răng, nứt nẻ, - Viết cá nhân - Cho học sinh nhận xét bổ xung. - Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài mới 2. Quan sát và nhận xét. - Giáo viên treo mẫu chữ lên bảng. - 1 vài em đọc. - Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét về cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng từ. - HS nhận xét theo yêu cầu. - Những học sinh khác theo dõi bổ xung. - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn và viết mẫu: - Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết. HS tô chữ trên không sau đó viết vào vở tập viết. - HS nhận xét bổ xung. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. 4. HD HS tập viết trong vở. - Khi tập viết trong vở các em cần lưu ý những gì? - Ngồi viết và cầm bút đúng quy định, chú ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HD và giao việc. - HS tập viết trong vở. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. - Thu vở chấm một số bài. - Nhận xét và sửa sai. 5. củng cố dặn dò. (3’) - Nhận xét chung giờ học. - Luyện viết các từ trên vào vở ô ly. - HS nghe ghi nhớ. Tập viết Tuần 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết A. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo và cách viết các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, - Biết viết đúng và đẹp các từ trên. - Có ý thức viết chữ đẹp. B. Đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài mới 2. Quan sát và nhận xét. - Giáo viên treo mẫu chữ lên bảng. - 1 vài em đọc. - Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét về cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng từ. - HS nhận xét theo yêu cầu. - Những học sinh khác theo dõi bổ xung. - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn và viết mẫu: - Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết. HS tô chữ trên không sau đó viết vào vở tập viết. - HS nhận xét bổ xung. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. 4. HD HS tập viết trong vở. - Khi tập viết trong vở các em cần lưu ý những gì? - HD và giao việc. - HS tập viết trong vở. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. - Thu vở chấm một số bài. - Nhận xét và sửa sai. - Thu vở còn lại về nhà chấm. 5. củng cố dặn dò. (3’) - Nhận xét chung giờ học. - Luyện viết các từ trên vào vở tập viết. - HS nghe ghi nhớ. Toán Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Cộng trừ các số; Cấu tạo số trong phạm vi 10. - Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính để giải bài toán. - Nhận dạng hình tam giác. B- Đồ dùng dạy – học: - GV & HS chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau. C- Các hoạt động dạy – học: I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. 5 4 + 2 8 +1 3 + 6 6+1 7 4 - 2 8 - 3 - GV nhận xét và cho điểm II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HD HS làm BT trong sgk Bài 1: - Gọi HS đọc y/c - Cho HS làm BT rồi gọi 2 HS lên bảng chữa - HS lên bảng làm BT. 5 < 4 + 2 8 +1 = 3 + 6 6+ 1 = 7 4 - 2 < 8 - 3 - HS làm BT theo HD của giáo viên. 4 9 5 8 6 2 3 7 10 7 8 1 - GV nhận xét, cho điểm Bài 2:- Bài y/c gì ? - 10 bằng 4 cộng với mấy ? 9 bằng 10 trừ di mấy ? - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: - Gọi HS đọc y/c bài toán. - Muốn biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất ta phải làm ntn ? - Gọi 1 số HS đứng tại chố nêu miệng. - GV nhận xét cho điểm - Điền số vào chỗ chấm. - HS làm bài; 3 HS lên bảng chữa - HS khác theo dõi và nx bài của bạn.SHD \H hd mjkkkáklaaaaaaaaaaaaaaaaafffsc 8 = 3+5 9 = 10-1 10 = 4+6 6 =1+5 - 1 HS đọc. - So sánh các số. a- số 10 b- số 2 Bài 4:- HS đọc đề bài. - 2 HS đọc - Cho HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng chữa. - GV nhận xét cho điểm. Bài 5: - Gọi HS đọc đề toán. 5 + 2 = 7 - HS khác theo dõi, nhận xét - HS làm bài 3. Củng cố – dặn dò: - Nx chung giờ học. - HS nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: