Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức) - Tuần 9 đến tuần 16

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức) - Tuần 9 đến tuần 16

A- Mục tiêu:

- Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi.

- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.

- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

B - Đồ dùng dạy học:

- Bộ ghép chữ tiếng việt.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C- Các hoạt động dạy - học

 

doc 49 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1064Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức) - Tuần 9 đến tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9:
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010.
Học v	ần
Bài 35: uôI – ươI (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi.
- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.
- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Viết và đọc:
- Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con)
- Đọc từ và câu ứng dụng
Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
- 1 vài em.
II. Dạy - học bài mới: ( 35’)
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần: uôi:
a. Nhận diện vần:
- GV: Ghi bảng: uôi.
- Vần uôi do mấy âm tạo thành ?
- Hãy phân tích vần uôi ?
b. Đánh vần:
+ Vần:
- Hãy đánh vần vần uôi ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ?
- Hãy phân tích tiếng chuối ?
- Hãy đánh vần tiếng chuối ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Từ khoá:
- GV đưa ra nải chuối và hỏi.
- Trên tay cô có gì đây ?
- Ghi bảng: Nải chuối.
- Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối.
ươi: ( Quy trình tương tự)
- So sánh vần ươi với uôi
Giống: Đều kết thúc bằng i.
ạ: Ươi bắt đầu bằng ươ
c. Viết:
- GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc theo GV: uôi, ươi.
- Vần uôi được tạo nên bởi uô và i.
- Vần uôi có uô đứng trước, i đứng sau.
Uô - i - uôI (CN, nhóm, lớp) 
- Tiếng chuốic ó âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sẵc trên ô.
- Chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối
(CN, nhóm, lớp) 
- Nải chuối.
- HS đọc trơn.
- HS đọc ĐT.
- HS so sánh
- HS viết bảng con.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. Túi bưởi, (trực quan).
Tuổi thơ: Thời kỳ còn nhỏ.
- GV: Theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
* NX chung tiết học.
- 3 HS đọc
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- 2 HS đọc nối tiếp.
Tiết 2
3. Luyện tập: ( 35’)
* Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài tiết 1 - HS đọc lại các vần ở T1
- Sửa lỗi phát âm cho HS
- Đọc các từ ứng dụng
Đọc cn, nhóm, lớp
- Đọc câu ứng dụng
- HS thảo luận các bức tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Đọc cn, nhóm ĐT
Đọc nối tiếp
* Luyện viết:
- HS viết bài
- Thu chấm, nhận xét.
* Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói.
- Em đã được ăn những thứ này chưa ?
Toán
phép trừ trong phạm vi 3
A- Mục tiêu: 
- HS có KN ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Giải được các bài toán đơn giản.
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Que tính, một số chấm tròn.
HS: Đồ dùng học toán 1.
C - Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Kiểm tra HS làm các BT sau
1 + . = 3 2 + .. = 2
3 +.. = 5 ..+ 4 = 5
- KT HS đọc các bảng cộng đã học.
- 2 HS lên bảng làm BT
- 3 HS đọc.
II- Dạy - Học bài mới: 
1- Giới thiệu bài:
2- Hình thành khái niệm về phép trừ.
- GVnói: "Hai trừ 1 bằng 1 ? và viết như sau: 
2 - 1 = 1
(Dấu - đọc là "trừ") 
- Gọi HS đọc lại phép tính.
- Vài HS nhắc lại.
"Hai bớt 1 còn 1"
- Bỏ đi, bớt đi, lấy đi, trừ đi
- Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1"
* Hướng dẫn học sinh làm phép trừ trong phạm vi 3.
- GV cho HS quan sát tranh.
- GV ghi bảng: 3 - 1 = 2
+ Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con ong, bay đi 2 con ong và nêu bài toán: "Có 3 con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong ?
- Y/c HS nêu phép tính ?
- GV ghi bảng: 3 - 2 = 1
- Cho HS đọc lại : 3 - 1 = và 3 - 1 = 2
- 3 bông hoa
- Còn 2 bông hoa
- Làm phép tính trừ : 3 - 1 = 2
- HS đọc: ba trừ một bằng hai.
- HS đọc: Ba trừ hai bằng một 
- HS đọc ĐT.
* Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá ?
- Còn 2 cái lá
- Ta có thể viết = phép tính nào ?
- 3 - 1 = 2
+ Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính: 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- Cho HS đọc lại: 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2
	 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3- Luyện tập: 
Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc
- GV nhận xét cho điểm.
- HS đọc ĐT.
- HS làm bài
Bài 3 
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
- Tính
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
- Dưới lớp nhận xét, sửa sai
- HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính.
4- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng 
- NX chung giờ học.
ờ: Làm bài tập (VBT)
- Chơi cả lớp.
- Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị NTN ?
- Vú sữa chín có mầu gì ?
Bưởi thường có vào mùa nào ?
- Khi bóc vỏ bưởi ra em nhìn thấy gì ?
- Trong 3 quả này, con thích quả này, vì sao ?.
- Vườn nhà em có những cây gì ?
- GV nhận xét chốt ý đúng.
4. Củng cố, dặn dò. ( 5’)
- Cho hs đọc lại toàn bài
- GV nhận xét giờ học.
-Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nêu
- Trả lời
- Đọc nhóm, ĐT
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010.
Tập viết
Tuần 7: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, 
A- Mục đích - Yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, 
- Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét.
- Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch.
B - Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C- Các hoạt động daỵ - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết các từ: cử tạ, thợ xẻ,
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài.
2- Quan sát mẫu và nhận xét.
- Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nêu Y/C và giao việc.
- GV nghe, nhận xét chỉnh sửa.
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4- Thực hành:
- Hướng dẫn cách viết vở và giao việc.
- HS tập viết theo mẫu trong vở tập viết.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
- Theo dõi và giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm một số bài viết.
- NX bài viết và chữa một số lỗi cơ bản.
5- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Thu số vở còn lại về nhà chấm.
- Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ
- NX chung giờ học.
Tập viết
Tuần 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, 
A- Mục đích - Yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, 
- Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét.
- Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch.
B - Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C- Các hoạt động daỵ - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết các từ: cử tạ, thợ xẻ,
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài.
2- Quan sát mẫu và nhận xét.
- Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nêu Y/C và giao việc.
- GV nghe, nhận xét chỉnh sửa.
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu:
- GV viết mẫu nêu quy thình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Thực hành:
- Hướng dẫn cách viết vở và giao việc.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
- Chấm bài nhận xét.
- HS tập viết theo mẫu trong vở.
5- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Thu số vở còn lại về nhà chấm.
- Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ
- NX chung giờ học.
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Học sinh củng cố về:
- Phép cộng 1 số với 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- So sánh các số và tính chất của phép cộng 
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Phấn mầu, bìa ghi đầu bài 4.
HS: Bút, thước
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Gọi HS lên bảng làm: 
3 + 0 . 1 + 2 	0 + 3 3 + 0
4 + 1 . 2 + 2 1 + 3 3 + 1
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm
3 + 0 = 1 + 2 0 + 3 = 3 + 0
4 + 1 > 2 + 2 1 + 3 = 3 + 1
II- Dạy - Học bài mới: 
1- Giới thiệu bài: ( 3’)
2- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 
- bài Y/c gì ?
- Tính
- HD và giao việc
- GV NX, cho điểm
- HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả
Bài 2: 
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Tính và viết kết quả sau dấu = 
- HD và giao việc
- HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3
 2 + 1 = 3
- Em có NX gì về kết quả của phép tính ?
- Kết quả bằng nhau (đều = 3)
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ?
GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3 
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm?
- GV hướng dẫn và giao việc.
- Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng.
GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm.
Bài 4: 
- Hướng dẫn HS cách làm.
- GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 số 1) cộng với 1 bằng 2 - Hướng dẫn giao việc.
- GV nhận xét, cho điểm
3. Củng cố, dặn dò: ( 3’)
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương hs.
- Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Vị trí của 2 số bằng nhau.
- Kết quả không thay đổi
- Điền dấu vào chỗ chấm
- HS nêu cách làm 
- HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2 HS lên bảng chữa.
- HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm.
Tuần 10:
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010.
Học vần
Bài 39: au - âu (2 tiết)
A- Mục đích yêu cầu: 
- HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Viết và đọc: Cái kéo, leo trèo, trái đào
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS đọc
II- Dạy - học bài mới: 
1- Giới thiệu bài : 
2- Dạy chữ ghi âm:
- HS đọc theo GV: au - âu
au: 
a- Nhận diện vần: 
- Viết lên bảng vần au
- Vần au do mấy âm tạo nên ?
- Vần au do 2 âm tạo nên là âm a và u.
- Hãy phân tích vần au ?
- Vần au có a đứng trước, u đứng sau.
b- Đánh vần vần và tiếng khoá.
- Vần au đánh vần như thế nào ?
- Giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài vần au, cau
- Hãy đọc tiếng em vừa ghép
- ghi bảng: Cau
- Hãy phân tích tiếng cau 
- a - u - au 
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài.
- au - cau.
- HS phân tích.
- Hãy đánh vần tiếng cau ?
- Yê ...  bảng.
- 1 vài em đọc.
- Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét về cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng từ.
- HS nhận xét theo yêu cầu.
- Những học sinh khác theo dõi bổ xung.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn và viết mẫu:
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết.
HS tô chữ trên không sau đó viết vào vở tập viết.
- HS nhận xét bổ xung.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
4. HD HS tập viết trong vở.
- Khi tập viết trong vở các em cần lưu ý những gì?
- Ngồi viết và cầm bút đúng quy định, chú ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- HD và giao việc.
- HS tập viết trong vở.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.
- Thu vở chấm một số bài.
- Nhận xét và sửa sai.
- Thu vở còn lại về nhà chấm.
5. củng cố dặn dò. (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Luyện viết các từ trên vào vở tập viết.
- HS nghe ghi nhớ.
Toán
phép trừ trong phạm vi 10
 A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Khắc sâu được khái niệm
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1
- Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài. 2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- GV gắn lên bảng mô hình như SGK
- Y/c HS quan sát, đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp.
+ Cho HS đọc thuộc bảng trừ bằng cách xóa dần và thiết lập lại
3- Thực hành:
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu Y/c của bài tập.
- HS tự lập bảng trừ theo HD
10 - 1 = 9 10 - 9 = 1
10 - 2 = 8 10 - 8 = 2
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
10 - 4 = 6 10 - 6 = 4
10 - 5 = 5 10 - 5 = 5
- HS đọc thuộc bảng trừ.
- HS nêu
- GV đọc phép tính cho HS làm theo tổ
- HS ghi vào bảng con và làm
10 10 10
9 2 3
1 8 7 
- GV nhận xét và sửa sai
Bài 2: Tính nhẩm:
- Bài Y/c gì ?
- Tính nhẩm
- Cho cả lớp làm vào SGK sau đó gọi HS nêu miệng kết quả
- HS làm BT theo hướng dẫn
1 + 9 = 10
10 - 1 = 9
Bài 2:
- Bài Y/c gì ?
- Y/c HS nêu cách làm ?
- Điền số thích hợp vào ô trống
- HS khác theo dõi, NX, bổ xung
 - Cho HS làm vào SGK sau đó gọi HS lên bảng chữa
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 3:
- Cho HS nêu Y/c của bài
- Y/c HS nêu cách làm
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Tính kết quả của phép tính trước rồi lấy kết quả để so sánh
9 < 10 6 + 4 = 10
3 + 4 < 10 6 = 10 - 4
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4: 
- Cho HS quan hệ tranh, đặt đề toán và ghi phép tính tương ứng.
- Nhận xét, chỉnh sửa
Bài toán: Có 10 quả bí, mang đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả ? 10 - 4 = 6
4- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà.
- 1 vài em đọc
Tuần 16:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010.
Học vần
Bài 64: im - um (2 tiết)
A. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo vần im, um.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự n nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC: (5’)
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- 3 HS đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Học vần.
- HS đọc theo giáo viên om, am.
im:
a) Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần im và hỏi.
- Vần im do mấy âm tạo nên?
- Vần im do âm i và vần m tạo nên.
- Hãy phân tích vần im?
- HS phân tích
b) Đánh vần.
- Vần im đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi chỉnh sửa.
HS đánh vần Cn, nhóm. Lớp.
- Yêu cầu HS tìm và gài vần im?
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài. 
- GV ghi bảng: chim.
- HS đọc lại.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng?
- HS nêu
- Yêu cầu đọc: làng xóm
um: (Quy trình tương tự)
? Nêu điểm giống và khác nhau giữa im và um.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS nêu cá nhân
c) HD viết.
- GV viết lên bảng và nêu quy trình viết.
- HS theo dõi.
GV nhận xét chỉnh sửa
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết lên bảng.
đ. Từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ 
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Tiết 2:
3. Luyện tập. (30’)
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đoc.
- HS đọc cn, nhóm, lớp
- Yêu cầu HS đọc lại từ ứng dụng.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh lên bảng và nêu câu ứng dụng
- Quan sát tranh
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV HD và đọc mẫu.
- Một vài em đọc lại.
b) Luyện viết.
- Cho hs viết bài trong vở tập viết.
- HS tập viết theo mẫu.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề. 
- Tranh vẽ những gì?
- HS trả lời
- Hãy đọc chủ đề luyện nói.
- GV nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói.
- Một vài HS đọc.
- Luyện nói theo câu hỏi của GV
4. Củng cố dặn dò. (5’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Sau giờ học HS đợc củng cố khắc sâu về:
	- Phép trừ trong phạm vi 10 cũng nh các bảng tính đã học.
	- Viết phép tính tơng ứng với tình huống 
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Các mảng bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn làm các BT trong SGK:
Bài 1/: Bảng con
- GV hướng dẫn
- GV kiểm tra và trỉnh sửa
- HS làm theo tổ:
Bài 2: 
- Cho HS quan sát rồi nêu cách làm
- Điền số 
- Cho HS làm, 1HS lên bảng chữa, yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, bổ sung
 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6
 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và phép tính tương ứng
a. 7 + 3 = 10
b.10 - 2 = 8
- Cho HS làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng chữa.
Bài 4. Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn HS làm bài trong vở 
- Tính và ghi kết quả của phép tính.
- HS làm BT trong vở theo H dẫn
- Gọi 2 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi, nhận xét và bổ sung.
- GV chấm điểm một số em (trong vở)
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6
10 - 9 = 1 10 - 6 = 4
3- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét và giao bài về nhà.
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010.
Tập viết
Tuần 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, 
bánh ngọt, bãI cát, thật thà
A. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo và cách viết các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, 
- Biết viết đúng và đẹp các từ trên.
- Có ý thức viết chữ đẹp.
B. Đồ dùng:
	- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho học sinh viết: sứt răng, nứt nẻ,
- Viết cá nhân
- Cho học sinh nhận xét bổ xung.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài mới
2. Quan sát và nhận xét.
- Giáo viên treo mẫu chữ lên bảng.
- 1 vài em đọc.
- Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét về cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng từ.
- HS nhận xét theo yêu cầu.
- Những học sinh khác theo dõi bổ xung.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn và viết mẫu:
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết.
HS tô chữ trên không sau đó viết vào vở tập viết.
- HS nhận xét bổ xung.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
4. HD HS tập viết trong vở.
- Khi tập viết trong vở các em cần lưu ý những gì?
- Ngồi viết và cầm bút đúng quy định, chú ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- HD và giao việc.
- HS tập viết trong vở.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.
- Thu vở chấm một số bài.
- Nhận xét và sửa sai.
5. củng cố dặn dò. (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Luyện viết các từ trên vào vở ô ly.
- HS nghe ghi nhớ.
Tập viết
Tuần 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, 
con vịt, thời tiết
A. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo và cách viết các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, 
- Biết viết đúng và đẹp các từ trên.
- Có ý thức viết chữ đẹp.
B. Đồ dùng:
	- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài mới
2. Quan sát và nhận xét.
- Giáo viên treo mẫu chữ lên bảng.
- 1 vài em đọc.
- Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét về cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng từ.
- HS nhận xét theo yêu cầu.
- Những học sinh khác theo dõi bổ xung.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn và viết mẫu:
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết.
HS tô chữ trên không sau đó viết vào vở tập viết.
- HS nhận xét bổ xung.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
4. HD HS tập viết trong vở.
- Khi tập viết trong vở các em cần lưu ý những gì?
- HD và giao việc.
- HS tập viết trong vở.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.
- Thu vở chấm một số bài.
- Nhận xét và sửa sai.
- Thu vở còn lại về nhà chấm.
5. củng cố dặn dò. (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Luyện viết các từ trên vào vở tập viết.
- HS nghe ghi nhớ.
Toán
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Cộng trừ các số; Cấu tạo số trong phạm vi 10.
- Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính để giải bài toán.
- Nhận dạng hình tam giác.
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV & HS chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau.
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
5  4 + 2 8 +1  3 + 6
6+1  7 4 - 2  8 - 3
- GV nhận xét và cho điểm
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. HD HS làm BT trong sgk
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c
- Cho HS làm BT rồi gọi 2 HS lên bảng chữa
- HS lên bảng làm BT.
 5 < 4 + 2 8 +1 = 3 + 6
 6+ 1 = 7 4 - 2 < 8 - 3
- HS làm BT theo HD của giáo viên.
 4 9 5 8
 6 2 3 7
 10 7 8 1
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2:- Bài y/c gì ?
- 10 bằng 4 cộng với mấy ?
9 bằng 10 trừ di mấy ?
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Gọi HS đọc y/c bài toán.
- Muốn biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất ta phải làm ntn ?
- Gọi 1 số HS đứng tại chố nêu miệng.
- GV nhận xét cho điểm
- Điền số vào chỗ chấm.
- HS làm bài; 3 HS lên bảng chữa
- HS khác theo dõi và nx bài của bạn.SHD \H hd mjkkkáklaaaaaaaaaaaaaaaaafffsc
 8 = 3+5 9 = 10-1
 10 = 4+6 6 =1+5
- 1 HS đọc.
- So sánh các số.
a- số 10
b- số 2
Bài 4:- HS đọc đề bài.
- 2 HS đọc
- Cho HS làm bài và gọi 1 HS lên bảng chữa.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 5:
- Gọi HS đọc đề toán.
 5 + 2 = 7
- HS khác theo dõi, nhận xét
- HS làm bài
3. Củng cố – dặn dò:
- Nx chung giờ học.
- HS nghe và ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoanl1 tua916.doc