I/Mục tiêu:
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
II/Chuẩn bị:
-Bảng ôn SGK.
-Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 22 Tõ 28/1 ®Õn 1/2/2013 C¸ch ng«n : "Th¬ng ngêi nh thÓ th¬ng th©n” **********&********** Thứ ngày SÁNG CHIỀU Tiết Tên bài giảng Tiết Tên bài giảng HAI 28/1 CC HV Chào cờ đầu tuần Ôn tập BA 29/1 HV Toán LTV oa oe Giải toán có lời văn Đọc, viết oa, oe TƯ 30/1 HV Toán oai oay Xăng-ti-mét. Đo độ dài NĂM 31/1 HV LTT oan oăn Luyện giải toán có lời văn T LTV Luyện tập Đọc, viết oai, oay, oan, oăn SÁU 1/2 HV Toán SHL oang oăng Luyện tập Sinh hoạt lớp tuần 22 Thứ hai 28/1/2013 Học vần: ÔN TẬP I/Mục tiêu: -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép. II/Chuẩn bị: -Bảng ôn SGK. -Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ KT:KT bài iêp, ươp Cho học sinh đọc bài SGK. Viết: giàn mướp rau diếp 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động1:Ôn các vần đã học a/Ôn các vần vừa học: -Gắn bảng ôn -Đọc âm b/Ghép âm thành vần: -HD ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần. Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng: -Ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng. -Giảng từ. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại các vần ở tiết 1. - Treo tranh SGK. - Tranh vẽ gì? - Giáo viên nêu câu ứng dụng. Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học Hoạt động 2: Luyện Viết -Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết. -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết các chữ: đón tiếp, ấp trứng. Hoạt động 3: Kể chuyện: -Ghi tên chuyện kể. -Kể chuyện-minh hoạ tranh. +Tranh 1: Nhà nọ có khách, hai vợ chồng bàn nhau thịt con ngỗng đãi khách. +Tranh 2: Hai con ngỗng đòi chết thay cho nhau. Ông khách thương đôi ngỗng và quý trọng tình cảm vợ chồng của chúng. +Tranh 3: Sáng thức dậy, người khách thèm ăn tép và chủ nhà không giết ngỗng nữa. +Tranh 4: Vợ chồng nhà ngỗng thoát chết, chúng biết ơn tép và không bao giờ ăn tép nữa. -Giáo viên chia lớp thành 4 tổ, thảo luận và kể lại chuyện theo tranh. -Yêu cầu HS kể lại. Hoạt động nối tiếp: -HD đọc bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. Bài sau oa, oe. - Học sinh đọc từng phần theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh viết bảng con. * Đọc được các vần đã học từ bài 84 đến bài 90. -HS chỉ chữ. -HS chỉ chữ và đọc âm. -Ghép-đọc CX-ĐT. *Đọc được từ đầy ắp, ấp trứng, đón tiếp -Đọc CX-ĐT, nhóm, tổ. * Đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng sgk. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh quan sát tranh. Học sinh nêu. Học sinh luyện đọc. * Viết được từ đón tiếp, ấp trứng. - HS viết vào vở * Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện Ngỗng Và Tép. -HS đọc. -Theo dõi. -Kể trong nhóm-đại diện trình bày. *HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. - Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện. - Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. Thứ ba ngày 29/1/2013 Học vần: oa oe I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất. -GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ và bài ứng dụng II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài Ôn tập. Cho học sinh đọc bài SGK. Viết: đầy ắp, ấp trứng 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần oa, oe * Vần oa a/Nhận diện vần:Viết vần oa lên bảng. b/Đánh vần: -HD đánh vần: o-a-oa +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -GT tranh-ghi : hoạ sĩ -Người họa sĩ làm công việc gì? -HD đọc lại vần, tiếng, từ. * Vần oe tương tự Hoạt động 2: Hướng dẫn viết -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. *GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc *Giáo viên cho học sinh luyện đọc toàn bộ các vần và tiếng, từ đã học ở tiết 1 *Đọc câu ứng dụng: -GT tranh -Ghi đoạn thơ SGK. Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. *GDBVMT qua đoạn thơ. Hoạt động 2:Luyện viết -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. Hoạt động 3: Luyện nói -Viết tên bài luyện nói. -GT tranh-hỏi :Các bạn đang làm gì? -Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào? -Tập thể dục đều đặn có lợi gì cho sức khỏe? -Có sức khỏe mình sẽ làm được những gì? Hoạt động nối tiếp: -HD đọc lại bài SGK. -Học bài và chuẩn bị bài oai, oay. - Học sinh đọc từng phần theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh viết bảng con. *Đọc được :oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. HS quan sát -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần oa-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng : hoạ -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. - vẽ. -So sánh oa với oe. * Viết được oa ,oe, họa sĩ, múa xòe -Viết BC. * Đọc được từ sách giáo khoa, hòa bình chích chòe, mạnh khỏe. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần oa, oe. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *HS biết giữ gìn sách em đang học và có ý thức tập thể dục để nâng cao sức khoẻ. *Luyện đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng sgk - Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. -Học sinh quan sát.Học sinh nêu. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có mang vần oa – oe. -Học sinh luyện đọc câu ứng dụng. *HS biết yêu cảnh đẹp của thiên nhiên và từ đó có ý thức bảo vệ cảnh quan trường em. -HS viết bài. * Nói được hai đến 4 câu theo chủ đề sức khỏe là vốn quý. -Đọc -Quan sát-trả lời. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I/Mục tiêu: -Hiểu đề toán : cho gì ?, hỏi gì ? Biết bài toán gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. II/Chuẩn bị: III/Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:(5phút) HS làm bài tập 2, 3/116 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:(15 phút)GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải +HD tìm hiểu bài toán: -Cho học sinh mở SGK H: Bài toán đã cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? -Ghi tóm tắt của bài toán lên bảng. +HD giải bài toán: -Nêu câu trả lời cho câu hỏi: “Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào?” -+HD viết bài giải của bài toán: -Viết chữ Bài giải -Viết câu lời giải -Viết phép tính -Viết đáp số *Cho học sinh nhận biết bài giải có 3 phần : Lời giải, phép tính, đáp số -Khi viết phép tính luôn có tên đơn vị sau kết quả phép tính. Tên đơn vị luôn đặt trong ngoặc đơn Hoạt động 2:Thực hành(20 phút) Bài 1:Dựa vào bài giải cho sẵn để viết tiếp các phần còn thiếu của bài toán. -GT tóm tắt bài toán. -HD tìm hiểu đề. Bài 2:Củng cố cách giải bài toán. -HD tương tự bài 1. Thảo luận theo nhóm Nhân xét chữa bài. Bài 3: -Hướng dẫn học sinh đọc bài toán - Chấm nhận xét. Hoạt động nối tiếp:(5 phút) -Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn). Bài sau : Xăng-ti-mét.Đo độ dài. *HS biết cách giải toán và cách trình bày bài giải -Xem tranh SGK rồi đọc bài toán: Nhà An có 5 con gà, Mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ? -Trả lời. -Vài HS nêu lại tóm tắt của bài toán. -HS trả lời-vài HS nêu lại. -Nối tiếp nêu câu lời giải. -Đọc phép tính -Nối tiếp đọc lại bài giải vài lượt. +Vài HS nhắc lại cách viết bài giải. *Bước đầu học sinh giải được bài toán – Học sinh viết vào tóm tắt -Nêu bài toán. -Viết số thích hợp vào phần tóm tắt. -Nối tiếp trả lời. -1 HS lên bảng-Lớp làm vở. -Nhận xét-chữa bài. -Vài HS đọc lại bài giải đã hoàn chỉnh. -Thảo luận nhóm 6-trình bày -Nhận xét-tuyên dương. -Nối tiếp đọc lại bài giải. - HS đọc đề toán và tự giải vào vở. - 1 HS lên bảng -Nhận xét-tuyên dương. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT OA, OE I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần oa, oe. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc -Viết một số tiếng, từ có vần oa, oe lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. -HS khá, giỏi tìm thêm một số từ ngoài bài có các vần vừa luyện. Hoạt động 2:Luyện viết -GV đọc một số tiếng, từ có vần oa, oe trong và ngoài bài -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng, từ đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động 3: Làm bài tập -Cho làm bài ở VBT/8 Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. *Rèn kĩ năng đọc trơn. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -Nối tiếp đọc. *Rèn kĩ năng viết đúng. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. *Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp. -Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp. -Khá, giỏi nêu miệng -Vài HS nhắc lại -Nối vào vở BT -Nối tiếp đọc lại các từ, câu đã nối -Nhận xét-tuyên dương. -K-G đọc bài Ngày cuối năm/26 vở hai buổi. -Lớp đồng thanh 1 lần Thứ tư ngày 30/1/2013 Học vần: oai oay I/Mục tiêu: -Đọc và viết được :oai, oay, điện thoại, gió xoáy. -Đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài oa, oe. Đọc bài SGK: oa – oe. Viết: múa xòe.họa sĩ. Nhận xét. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1:Dạy vần oai, oay * Vần oai a/Nhận diện vần: -Viết vần oai lên bảng. b/Đánh vần: -HD đánh vần: o-a-i-oai +Tiếng khoá, từ ngữ khoá: -Gợi ý-hướng dẫn. -Thêm âm th và dấu nặng được tiếng gì? -GT tranh-ghi : điện thoại -HD đọc lại cả bài. * Vần oay thực tương tự Hoạt động 2:Hướng dẫn viết -Viết mẫu-HD quy trình lần lượt. -KT chỉnh sửa lỗi sai sót. Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết các từ ngữ SGK lên bảng. -Giải nghĩa từ. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc *Giáo viên cho học sinh luyện đọc toàn bộ các vần và tiếng, từ đã học ở tiết 1 *Đọc câu ứng dụng: -GT tranh -Ghi đoạn thơ SGK. Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. Hoạt đông 2:Luyện viết -Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết. Hoạt đông 3:Luyện nói Viết tên bài luyện nói. -GT tranh. *HD cách bảo ... đọc được từ và câu ứng dụng SGK. -Đọc-nêu cấu tạo vần. -Ghép vần oang-phân tích. -Đánh vần CX-ĐT. -HS ghép tiếng hoang -Phân tích-đánh vần. -Đọc trơn. -Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ. -Viết BC. -So sánh oang với oăng. -Đọc thầm-tìm tiếng có vần oang, oăng. -Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó. -Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ). *Luyện đọc, viết và nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Aó choàng, áo len, áo sơ mi. -Đọc lại bài tiết 1. -Tìm nêu tiếng có vần oang, oăng-đánh vần, đọc cả đoạn CX-ĐT. -HS viết bài. -Đọc -Quan sát-thảo luân cặp, nói từng kiểu áo và cho biết mỗi kiểu áo đó mặc vào lúc thời tiết như thế nào ?. -HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết giải bài toán và trình bày bài giải. -Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:HS làm bài tập 2, 3/121 2/Bài mới:GT ghi đề *HD làm bài tập: Bài 1:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. -Gọi HS đọc đề bài. -HD tìm hiểu bài toán. - Làm bảng con Bài 2:Luyện tóm tắt và giải bài toán. -HD tương tự bài 1. Thảo luận theo cặp Bài 3:Củng cố cách giải bài toán theo tóm tắt.(dành cho K-G) -Nhận xét-tuyên dương. Bài 4:Luyện cộng, trừ số đo độ dài cm. Làm vở -Chấm-chữa bài Hoat động nối tiếp: -Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn). -Nhận xét chung giờ học. Bài sau: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -3HS đọc. -1HS lên bảng ghi số vào tóm tắt. -2HS nêu lại tóm tắt. -Thảo luận cặp-nêu câu lời giải. -1HS lên bảng ghi phép tính và đáp số -Lớp viết BC. -Nhận xét-chữa bài. -Một số HS đọc lại bài giải. -Thảo luận nhóm 2, ghi tóm tắt và giải bài toán. -Đại diện trình bày. -Nhận xét-sửa sai. -Đọc tóm tắt. -Nêu miệng bài giải -Nêu yêu cầu đề. -2 HS lên bảng-lớp làm vào vở. Sinh ho¹t líp I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Đi học chuyên cần, đúng giờ. -Trong giờ học có vài bạn chưc tập trung ( Nguyên, Hảo, Trang) -Về nhà học bài chưa đảm bảo ( Sơn, Lợi) -Có đầy đủ sách vở cho học kì II -Vài bạn đi học muộn: Huy, Kiều, Hiếu +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. -Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt. -Đa số HS đã thuộc chủ đề năm học.. *Công tác tuần đến: - Nghỉ tết an toàn và tiết kiệm. - Không tham gia các trò chơi liên quan đến tiền. -Ăn uống cẩn thận để phòng ngộ độc thức ăn. -Sau nghỉ tết là ngày mồng 9 âm lịch đi học lại. -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai. -Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công. -Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn. -Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. ************************************ Sinh ho¹t líp I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Duy trì được tỉ lệ chuyên cần trước và sau Tết. -Trong giờ học có vài bạn chưa tập trung ( Phong, Tịnh, Kiên, Duyên ,Phú Nguyên) -Về nhà học bài chưa đảm bảo ( Duyên, Vũ, Phúc Nguyên) -Vài bạn đi học muộn: Phúc, Giang. +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. -Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt. -Đa số HS đã thuộc ngày sinh ông Lê Phong. -Chưa hoàn thành quỹ giấy vụn. *Công tác tuần đến: -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai. --Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công. -Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn. -Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Nhớ ngày mất của ông Lê Phong. - Tập luyện múa hát đồng dao ************************************ .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: