HỌC VẦN
Bài 81: ach
A. Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ TV và bảng cài.
-Bộ ghép chữ TV.
C. Các hoạt động dạy học:
Tuần 20 Thứ hai , ngày 11 tháng 01 năm 2010 Học vần Bài 81: ach A. Mục tiêu: - Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ TV và bảng cài. -Bộ ghép chữ TV. C. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I, Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc cá diếc, công việc, cái lược. - Đọc các câu ứng dụng trong SGK - GV nhận xét, cho điểm - Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con. - 3 HS đọc II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: *Dạy vần ach a.Giới thiệu vần - GV ghi vầnâch. -GV đánh vần mẫu -Cả lớp theo dõi -HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - GV đọc trơn vần - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -Yêu cầu HS phân tích vần -HS thực hiện b.Giới thiệu tiếng mới -GV ghi bảng tiếng mới sách -HS theo dõi -GV đánh vần tiếng --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân -GV đọc trơn tiếng - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -GV ghép mẫu tiếng -Cả lớp theo dõi , ghép lại c.Giới thiệu từ khoá -GV ghi từ khoá lên bảng : cuốn sách -HS sinh theo dõi -GV đọc mẫu từ khoá - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -GV giải nghĩa từ -HS lắng nghe * HS hoạt động thư giản d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản * Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. - Cả lớp theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân. Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọcở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - HS đọc lơp , nhóm , cá nhân. - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - HS trả lời Ta cùng đọc câu ứng dụng. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần ach trong câu thơ trên ? - HS tìm & đọc: sạch, sách. - GV đọc mẫu đoạn thơ. b. Luyện đọc ở SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK - 2 HS đọc lại. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân 2- Luyện viết: - GV HD HS viết ach, cuốn sách vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa - HS tập viết trong vở theo HD. 3- Luyện nói: - Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Gv treo tranh cho hs quan sát và giao việc. - Hs nêu; Giữ gìn sách vở. - Hs quan sát tranh thảo luận + Gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì ? - Các bạn nhỏ đang làm gì ? - Tại sao cần giữ gìn sách vở ? - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? - Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở chưa? - Em hãy giải thích về 1 quyển sách và vở được giữ gìn đẹp nhất. Nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay 4. củng cố dặn dò: - Bài hôm nay học vần gì ? - Hãy đọc lại cho cô toàn bài + Trò chơi tiếp sức - Giáo viên phát giấy cho 3 tổ các em lần lượt chuyền nhau viết tiếng có vần ach. Tổ nào viết viết được nhiều thì thắng - NX chung giờ học + Ôn lại bài - Xem trước bài 82 - vần ach - 2,3 học sinh đọc - HS chơi thi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Toán Phép cộng dạng 14+3 A- Mục tiêu: - Biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm ( dạng 14+3) B- Đồ dùng dạy – học: - GV bảng gài, que tính, phiếu BT, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ. - HS que tính, sách HS. C- Các hoạt động dạy – học; Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết số từ 10 – 20 và từ 20 – 10 - 2 HS lên bảng viết - Số 20 gồm mấy chữ số? - Số 20 còn gọi là gì? - HS trả lời - GV nhận xét cho điểm II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt) 2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 + Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật. - HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Có bao nhiêu que tính? - có tất cả 17 que tính + Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14+3 - Cho HS đạt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. - HS thực hiện - GV đồng thời gài lên bảng. - GV nói kết hợp gài và viết. + Có một chục que ( gài lên bảng bỏ 1 chục viết ở cột chục) và 4 que tính rồi ( gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị. - HS theo dõi - Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dưới 4 que tính rời. - GV gài và nói, thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị. - Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính? - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. - Để thực hiện điều đó cô có phép cộng: 14 + 3 = 17 + Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. - HD cách đặt tính chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới. + Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 1 ( ở cột đơn vị). (GV vừa nói vừa thực hiện) - Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở giữa hai số - Kẻ gạch ngang dưới hai số đó. - Sau đó tính từ phải sang trái 14 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. + 3 và tính sau đó thực hiện bảng con. 17 - HS chú ý theo dõi 3- Luyện tập: Bài 1/108: ( cột 1, 2, 3 ) Bài Y/c gì? Tính HD: BT1 đã đặt tính sẵn cho chúng ta nhiệm vụ của các em là thực hiện phép tính sao cho đúng. - HS làm bài, 2 HS lên bảng - HS quan sát và nhận xét - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2/108:( cột 2, 3 ) Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2. HD: BT2 đã cho phép tính dưới dạng hàng ngang các con hãy dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất. .- Tính - GV ghi bảng: 13 + 6 = - Các em nhẩm như sau: 3 + 6 = mấy? - Bằng 9 - 10 + 9 = bao nhiêu? - Bằng 19 - Vậy ta được kết quả là bao nhiêu? - 19 Bài 3/108: ( phần 1 ) - Bài yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. - HD muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì? - Phải lấy số ở đầu bảng (14,) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới. - GV gắn bài tập 3 lên bảng Chữa bài: - HS làm trong SGK. - Yêu cầu 1 HS lên bảng để gắn số. - HS quan sát và nhận xét. - GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh. 4- Củng cố: - GV viết lên bảng 3 phép cộng. 12+5= 16+3= 14+2= - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và yêu cầu HS tính nhẩm và nêu miệng phép tính. - 3 tổ cử 3 đại diện lên thi - Nhận xét chung giờ học. - HS tính nhẩm và nêu kết quả. + Ôn lại bài. - Xem trước bài luyện tập. - HS nghe và ghi nhớ. + Ôn lại bài. - Xem trước bài luyện tập. - HS nghe và ghi nhớ. Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (T2) A- Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo ,cô giáo. - Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. B- Tài liệu – phương tiện: - Vở bài tập đạo đức. C- Các hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? em cần phải làm gì? - Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo? - GV nhận xét, cho điểm. - 1 vài HS trả lời II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt). 2- Hoạt động 1: HS làm bài tập 3. - Cho HS nêu Y/c của bài tập. - 1 vài HS nêu. - Cho HS kể trước lớp về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo. - HS lần lượt kể trước lớp - Cả lớp trao đổi và nhận xét - GV kể 1-2 tấm gương trong lớp. - HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. 3- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4. - GV chia nhóm và nêu Y/c. - Em làm gì khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? - HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu. - Cho từng nhóm nêu kết quả thảo luận - Các nhóm cử đại diện lần lượt nêu Trước lớp. - Cả lớp trao đổi, nhận xét + Kết luận: Khi bạn em chưa biết lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. 4- Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy cô giáo” - Yêu cầu HS hát và múa về chủ đề trên bài hát về chủ đề này. - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài. - HS có thể hát, múa, kể chuyện và đọc thơ ( CN, nhóm, lớp) - HS đọc CN, đt. 5- Củng cố – dặn dò: - Em sẽ làm gì khi bạn chưa biết vâng lời thầy cô? - Lễ phép vâng lời thầy cô là như thế nào? - Nhận xét chung giờ học. - Kính trọng lễ phép thầy cô và người lớn tuổi. - Chuẩn bị bài 21. - 1 vài em trả lời - HS nghe và ghi nhớ Học vần Ôn bài 81: ach A. Mục tiêu: - Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. B. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2 . ôn vần: a.ôn vần ach - GV ghi vần ach. -GV đọc vần -Cả lớp theo dõi -HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân b.ôn tiếng mới -GV đánh vần tiếng --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân -GV đọc trơn tiếng - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân c.ôn từ khoá -GV ghi từ khoá lên bảng : cuốn sách -HS sinh theo dõi -GV đọc từ khoá - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân * HS hoạt động thư giản d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc - GV giải nghĩa từ đơn giản GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. - Cả lớp theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân. 3. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + Đọc lại bài - HS đọc lơp , nhóm , cá nhân. - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: Ta cùng đọc câu ứng dụng. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần ach trong câu thơ trên ? - HS tìm & đọc: sạch, sách. - GV đọc mẫu đoạn thơ. b. Luyện đọc ở SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK - 2 HS đọc lại. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân 4- Luyện nói: - Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Gv treo tranh cho hs quan sát và giao việc. - Hs nêu; Giữ gìn sách vở. - Hs quan sát tranh thảo luận Nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay 4 ... yện đọc + Luyện đọc bài của tiết 1 - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng - GV ghi bảng một số câu ứng dụng - Cho HS luyện đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa b- Luyện viết: - Cho HS luyện viết trong vở ô li - GV đọc một số vần từ đã học cho HS viết - GV theo dõi uốn nắn HS yếu -HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa ôn - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS nghe và luyện viết trong vở ô ly c- Kể chuyện: - Cho HS luyện kể lại 1 trong những câu chuyện mà em thích - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - HS tập kể CN 4- Củng cố – Dặn dò + Trò chơi: Thi chỉ nhanh tiếng từ - Yêu cầu HS đọc lại bài - NX chung giờ học - Ôn bài vừa học - Chuẩn bị cho bài tiết sau - HS chơi thi theo tổ - 1 vài HS đọc - HS nghe và ghi nhớ Toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 - 3. B- Đồ dùng dạy – học: - Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi. C- Dạy học bài mới; I- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng 17 – 4 15 – 2 - GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2 - GV nhận xét và cho điểm. - 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính - HS làm bảng con II- Luyện tập: Bài 1/111: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài? - Y/c 3 em lên bảng làm - cả lớp làm bài vào vở.GV chữa bài, nhận xét. - Đọc y/c của bài. - Thực hiện theo y/c của GV. Bài 2/111: ( cột 2, 3, 4 ) - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài? Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu? - GV ghi bảng 15 - 3 = - Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. + Có thể nhẩm ngay 15-3=12. + Có thể nhẩm theo 2 bước. B1: 5 trừ 3 = 2 B2: 10 + 2 = 12 + Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 15 bớt 1 =14, 14 bớt 1 =13, 13 bớt 1=12. - HS làm bài theo hướng dẫn - GV đi quan sát và uốn nắn HS. - Cho HS đổi bài KT kết quả - HS thực hiện - Gọi 1 vài em nêu kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. - Củng cố về cách tính nhẩm. Bài 3/111: ( dòng 1 ) - Cho HS đọc yêu cầu. - Tính - Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. VD: 12 + 3 - 1 - Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15 - HS chú ý nghe 15 - 1 = 14 viết 12 + 3 - 1 = 14 Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác. Chữa bài: - HS làm bài theo hướng dẫn - Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1dòng). - GV kiểm tra và cho điểm. - HS thực hiện theo yêu cầu. III- Củng cố – dặn dò: - Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 – 3 rồi tính kết quả. - Nhận xét chung giờ học. + Làm bài tập vở bài tập. - Chuẩn bị bài tiết 81. - HS chơi thi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. Thứ sáu ngày 15tháng 01 năm 2010 Học vần Bài 85: ăp - âp A. Mục tiêu: - HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ, đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ TV, bảng cài. -Bộ ghép chữ TV. C. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I, Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc con cọp, đống góp, giấy nháp. - Đọc các câu ứng dụng trong SGK - GV nhận xét, cho điểm - Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con. - 3 HS đọc II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: *Dạy vần ich a.Giới thiệu vần - GV ghi vần ăp. -GV đánh vần mẫu -Cả lớp theo dõi -HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - GV đọc trơn vần - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -Yêu cầu HS phân tích vần -HS thực hiện b.Giới thiệu tiếng mới -GV ghi bảng tiếng mới : bắp -HS theo dõi -GV đánh vần tiếng --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân -GV đọc trơn tiếng - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -GV ghép mẫu tiếng -Cả lớp theo dõi , ghép lại c.Giới thiệu từ khoá -GV ghi từ khoá lên bảng cải bắp -HS sinh theo dõi -GV đọc mẫu từ khoá - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -GV giải nghĩa từ -HS lắng nghe Dạy vần êch: (Quy trình tương tự) *Yêu cầu HS so sánh hai vần ăp - âp -HS phát biểu ý kiến * HS hoạt động thư giản d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản * Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. - Cả lớp theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân. Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọcở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - HS đọc lơp , nhóm , cá nhân. - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? Chúng ta cùng đọc câu ứng dụng. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần ăp, âp trong câu thơ trên ? - HS tìm & đọc: chích, rích, ích. - GV đọc mẫu đoạn thơ. b. Luyện đọc ở SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK - 2 HS đọc lại. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân 2- Luyện viết: - GV HD HS viết ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa - HS tập viết trong vở theo HD. 3- Luyện nói theo chủ đề: - GV treo tranh và nói., hôm nay chúng ta luyện nói theo chủ đề nào? - GV: Dựa vào tranh vẽ và các câu hỏi của cô các em hãy giải thích cặp sách của mình - Trong cặp của em có những gì ? - Hãy kể tên những loại sách vở của em? - Em có những loại đồ dùng học tập nào? - Em sử dụng chúng khi nào? - Khi sử dụng đồ dùng sách vở của em phải chú ý những gì? - Hãy kể cho cả lớp nghe về cặp sách của mình - Chủ đề: trong cặp sách của em - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - 1 vài em lần lượt kể 4- Củng cố – dặn dò : - Cho HS đọc lại bài và thi tìm tiếng có vần - NX giờ học và giao bài về nhà - HS thực hiện Toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ ( không nhỏ) - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhỏ) trong phạm vi 20 B- Dạy học bài mới; I- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng 17 – 4 15 – 2 - GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2 - GV nhận xét và cho điểm. - 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính - HS làm bảng con II- Luyện tập: Bài 2/111: ( cột 1 ) - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài? Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu? - GV ghi bảng 14 - 1 = - Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. + Có thể nhẩm ngay 14-1=13. + Có thể nhẩm theo 2 bước. B1: 4 trừ 1 = 3 B2: 10 + 3 = 13 + Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 14 bớt 1 =13 - HS làm bài theo hướng dẫn - GV đi quan sát và uốn nắn HS. - Cho HS đổi bài KT kết quả - HS thực hiện - Gọi 1 vài em nêu kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. - Củng cố về cách tính nhẩm. Bài 3/111: ( dòng 2 ) - Cho HS đọc yêu cầu. - Tính - Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. VD: 15 + 2 - 1 - Nhẩm 10 +5 + 2 = 17 - HS chú ý nghe 17 - 1 = 16 viết 15 +2 - 1 = 16 Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác. Chữa bài: - HS làm bài theo hướng dẫn - Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1 cột). - GV kiểm tra và cho điểm. - HS thực hiện theo yêu cầu. Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - Nối ( theo mẫu). Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên? - Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp. Lưu ý: Phép trừ 17 –5 không nối với số nào. - Gv ghi BT4 lên bảng. - GVKT và nhận xét bài 1 ( vở) - HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. - Dưới lớp nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm trong vở ô li. - GVKT và chấm 1 số bài. ? Bài yêu cầu gì? - Đặt tính và tính - HS làm theo yêu cầu 13 16 - 1 - 5 12 11 - Về KN đặt tính và làm tính trừ III- Củng cố – dặn dò: - Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 – 3 rồi tính kết quả. - Nhận xét chung giờ học. + Làm bài tập vở bài tập. - Chuẩn bị bài tiết 81. - HS chơi thi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. Thể dục: Động tác vươn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung - Điểm số hàng dọc theo tổ A- Mục tiêu: - Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. Có thể quay mặt để điểm số về bên nào cũng được. B- Địa điểm – Phương tiện: - Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập. C- Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương thức tổ chức A- Phần mở đầu 4-5 phút 1- Nhận lớp. - Kiểm tra cơ sở vật chất. x x x - Điểm danh. x x x - Phổ biến mục tiêu bài học. 2- Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng - Đi đường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Trò chơi: tìm người chỉ huy B- Phần cơ bản: 1- Ôn hai động tác thể dục và đọc - GV hô và làm mẫu một lần - Lần 2 giáo viên hô không làm mẫu 50 – 60 m 2 lần 3-5 m GV ĐHNL - Thành 1 hàng dọc. x x x GV x x ĐH đi thường và trò chơi - HS ôn hai động tác đã học theo lớp tổ. - Lần 3,4,5 tổ trưởng hô cho tổ mình tập. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho những HS còn lúng túng. x x x x x x x x 3-5m GV ĐHTL 2- HS học động tác chân: N1: 2 tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân N2: Hạ gót chân chạm đất khuỵ gối thân, trên thẳng vỗ 2 tay vao nhau ở phía trứơc. N3: Như N1, N4, về TTĐCB N5, 6 , 7, 8 như nhịp 1,2,3,4. 3- Học điểm số hàng dọc theo tổ: - GV hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêng, nghỉ. 4- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức 4 – 5 lần 3 – 4 lần 1 – 2 lần - HS tập đồng loạt sau khi giáo viên làm mẫu - Lần 3, 4 , 5 cho từng tổ tập GV theo dõi chỉnh sửa - Lần 1,2,3 từng tổ cùng điểm số. - 4 lần cả lớp cùng đồng loạt điểm số. x x x x T1 x x x x T2 x x x x T3 -3 - 4m - HS chơi tương tự bài 10 C- Phần kết thúc: - Hồi tĩnh đứng vỗ tay và hát. - Nhận xét bài học ( Khen, nhắc nhở, giao việc) - Xuống lớp. 5 phút x x x x x x x x 3 – 5m (x) GV ĐHXL
Tài liệu đính kèm: