Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 20 năm 2010

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 20 năm 2010

 HỌC VẦN

 Bài 81: ach

A. Mục tiêu:

- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ ghép chữ TV và bảng cài.

-Bộ ghép chữ TV.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 20 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Thứ hai , ngày 11 tháng 01 năm 2010
 Học vần 
 Bài 81: ach
A. Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ TV và bảng cài.
-Bộ ghép chữ TV.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc cá diếc, công việc, cái lược.
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK
- GV nhận xét, cho điểm
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con.
- 3 HS đọc
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2. Dạy vần:
 *Dạy vần ach
a.Giới thiệu vần 
- GV ghi vầnâch.
-GV đánh vần mẫu 
-Cả lớp theo dõi 
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân 
- GV đọc trơn vần
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân 
-Yêu cầu HS phân tích vần 
-HS thực hiện
b.Giới thiệu tiếng mới
-GV ghi bảng tiếng mới sách
-HS theo dõi
-GV đánh vần tiếng
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV đọc trơn tiếng 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV ghép mẫu tiếng 
-Cả lớp theo dõi , ghép lại
c.Giới thiệu từ khoá 
-GV ghi từ khoá lên bảng : cuốn sách
-HS sinh theo dõi
-GV đọc mẫu từ khoá 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV giải nghĩa từ
-HS lắng nghe 
* HS hoạt động thư giản
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản 
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
 - Cả lớp theo dõi 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
Tiết 2
1. Luyện đọc :
a- Luyện đọcở bảng lớp :
+ Đọc lại bài tiết 1
- HS đọc lơp , nhóm , cá nhân.
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
- HS trả lời
Ta cùng đọc câu ứng dụng.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần ach trong câu thơ trên ?
- HS tìm & đọc: sạch, sách.
- GV đọc mẫu đoạn thơ.
b. Luyện đọc ở SGK :
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
2- Luyện viết:
- GV HD HS viết ach, cuốn sách vào vở.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lưu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa
- HS tập viết trong vở theo HD.
3- Luyện nói:
- Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Gv treo tranh cho hs quan sát và giao việc.
- Hs nêu; Giữ gìn sách vở.
- Hs quan sát tranh thảo luận
+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì ?
- Các bạn nhỏ đang làm gì ?
- Tại sao cần giữ gìn sách vở ?
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ?
- Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở chưa?
- Em hãy giải thích về 1 quyển sách và vở được giữ gìn đẹp nhất.
Nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
4. củng cố dặn dò:
- Bài hôm nay học vần gì ?
- Hãy đọc lại cho cô toàn bài 
+ Trò chơi tiếp sức 
- Giáo viên phát giấy cho 3 tổ các em lần lượt chuyền nhau viết tiếng có vần ach. Tổ nào viết viết được nhiều thì thắng 
- NX chung giờ học
+ Ôn lại bài
- Xem trước bài 82
- vần ach
- 2,3 học sinh đọc
- HS chơi thi theo tổ 
- HS nghe và ghi nhớ
Toán
 Phép cộng dạng 14+3
A- Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm ( dạng 14+3)
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV bảng gài, que tính, phiếu BT, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ.
- HS que tính, sách HS.
C- Các hoạt động dạy – học;
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết số từ 10 – 20 và từ 20 – 10 
- 2 HS lên bảng viết
- Số 20 gồm mấy chữ số?
- Số 20 còn gọi là gì?
- HS trả lời
- GV nhận xét cho điểm
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài ( linh hoạt)
2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
+ Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật.
- HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Có bao nhiêu que tính?
- có tất cả 17 que tính
+ Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14+3
- Cho HS đạt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
- HS thực hiện 
- GV đồng thời gài lên bảng.
- GV nói kết hợp gài và viết.
+ Có một chục que ( gài lên bảng bỏ 1 chục viết ở cột chục) và 4 que tính rồi ( gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị.
- HS theo dõi
- Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dưới 4 que tính rời.
- GV gài và nói, thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị.
- Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính?
- Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính.
- Để thực hiện điều đó cô có phép cộng:
14 + 3 = 17
+ Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- HD cách đặt tính chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới.
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 1 ( ở cột đơn vị).
(GV vừa nói vừa thực hiện)
- Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở giữa hai số 
- Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
- Sau đó tính từ phải sang trái 14
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. + 3
và tính sau đó thực hiện bảng con. 17
- HS chú ý theo dõi
3- Luyện tập: 
Bài 1/108: ( cột 1, 2, 3 ) Bài Y/c gì?
Tính
HD: BT1 đã đặt tính sẵn cho chúng ta nhiệm vụ của các em là thực hiện phép tính sao cho đúng.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
- HS quan sát và nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2/108:( cột 2, 3 ) Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
HD: BT2 đã cho phép tính dưới dạng hàng ngang các con hãy dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất.
.- Tính 
- GV ghi bảng: 13 + 6 =
- Các em nhẩm như sau: 3 + 6 = mấy?
- Bằng 9
- 10 + 9 = bao nhiêu?
- Bằng 19
- Vậy ta được kết quả là bao nhiêu?
- 19
Bài 3/108: ( phần 1 )
- Bài yêu cầu gì?
- Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- HD muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì?
- Phải lấy số ở đầu bảng (14,) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới.
- GV gắn bài tập 3 lên bảng 
Chữa bài:
- HS làm trong SGK.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng để gắn số.
- HS quan sát và nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh.
4- Củng cố:
- GV viết lên bảng 3 phép cộng.
12+5= 16+3= 14+2= 
- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và yêu cầu HS tính nhẩm và nêu miệng phép tính.
- 3 tổ cử 3 đại diện lên thi
- Nhận xét chung giờ học.
- HS tính nhẩm và nêu kết quả.
+ Ôn lại bài.
- Xem trước bài luyện tập.
- HS nghe và ghi nhớ.
+ Ôn lại bài.
- Xem trước bài luyện tập.
- HS nghe và ghi nhớ.
Đạo đức:
 Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (T2)
A- Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo ,cô giáo.
- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
B- Tài liệu – phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
C- Các hoạt động dạy – học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? em cần phải làm gì?
- Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 vài HS trả lời
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt).
2- Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
- Cho HS nêu Y/c của bài tập.
- 1 vài HS nêu.
- Cho HS kể trước lớp về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo.
- HS lần lượt kể trước lớp 
- Cả lớp trao đổi và nhận xét 
- GV kể 1-2 tấm gương trong lớp.
- HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
3- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4.
- GV chia nhóm và nêu Y/c.
- Em làm gì khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo?
- HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu.
- Cho từng nhóm nêu kết quả thảo luận
- Các nhóm cử đại diện lần lượt nêu
Trước lớp.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét
+ Kết luận: Khi bạn em chưa biết lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
4- Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy cô giáo”
- Yêu cầu HS hát và múa về chủ đề trên bài hát về chủ đề này.
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
- HS có thể hát, múa, kể chuyện và đọc thơ ( CN, nhóm, lớp)
- HS đọc CN, đt.
5- Củng cố – dặn dò: 
- Em sẽ làm gì khi bạn chưa biết vâng lời thầy cô?
- Lễ phép vâng lời thầy cô là như thế nào?
- Nhận xét chung giờ học. 
- Kính trọng lễ phép thầy cô và người lớn tuổi.
- Chuẩn bị bài 21.
- 1 vài em trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
Học vần 
 Ôn bài 81: ach
A. Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài: 
2 . ôn vần:
 a.ôn vần ach
- GV ghi vần ach.
-GV đọc vần 
-Cả lớp theo dõi 
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân 
b.ôn tiếng mới
-GV đánh vần tiếng
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV đọc trơn tiếng 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
c.ôn từ khoá 
-GV ghi từ khoá lên bảng : cuốn sách
-HS sinh theo dõi
-GV đọc từ khoá 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
* HS hoạt động thư giản
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc 
- GV giải nghĩa từ đơn giản 
GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
 - Cả lớp theo dõi 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
3. Luyện đọc :
a- Luyện đọc ở bảng lớp :
+ Đọc lại bài 
- HS đọc lơp , nhóm , cá nhân.
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
Ta cùng đọc câu ứng dụng.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần ach trong câu thơ trên ?
- HS tìm & đọc: sạch, sách.
- GV đọc mẫu đoạn thơ.
b. Luyện đọc ở SGK :
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
4- Luyện nói:
- Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Gv treo tranh cho hs quan sát và giao việc.
- Hs nêu; Giữ gìn sách vở.
- Hs quan sát tranh thảo luận
Nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
4 ... yện đọc 
+ Luyện đọc bài của tiết 1
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng
- GV ghi bảng một số câu ứng dụng
- Cho HS luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
b- Luyện viết:
- Cho HS luyện viết trong vở ô li
- GV đọc một số vần từ đã học cho HS viết
- GV theo dõi uốn nắn HS yếu
-HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa ôn
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS nghe và luyện viết trong vở ô ly
c- Kể chuyện:
- Cho HS luyện kể lại 1 trong những câu chuyện mà em thích 
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
- HS tập kể CN
4- Củng cố – Dặn dò
+ Trò chơi: Thi chỉ nhanh tiếng từ
- Yêu cầu HS đọc lại bài
- NX chung giờ học
- Ôn bài vừa học
- Chuẩn bị cho bài tiết sau
- HS chơi thi theo tổ
- 1 vài HS đọc
- HS nghe và ghi nhớ
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thực hiện phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Trừ nhẩm dạng 17 - 3.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi.
C- Dạy học bài mới;
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng 17 – 4 
 15 – 2
- GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính
- HS làm bảng con
II- Luyện tập:
Bài 1/111:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài?
- Y/c 3 em lên bảng làm - cả lớp làm bài vào vở.GV chữa bài, nhận xét.
- Đọc y/c của bài.
- Thực hiện theo y/c của GV.
Bài 2/111: ( cột 2, 3, 4 )
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài?
Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính 
trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu?
- GV ghi bảng 15 - 3 =
- Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
+ Có thể nhẩm ngay 15-3=12.
+ Có thể nhẩm theo 2 bước.
B1: 5 trừ 3 = 2
B2: 10 + 2 = 12
+ Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 15 bớt 1 =14, 14 bớt 1 =13, 13 bớt 1=12.
- HS làm bài theo hướng dẫn 
- GV đi quan sát và uốn nắn HS.
- Cho HS đổi bài KT kết quả
- HS thực hiện
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Củng cố về cách tính nhẩm.
Bài 3/111: ( dòng 1 )
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Tính
- Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng.
VD: 12 + 3 - 1
- Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15
- HS chú ý nghe
15 - 1 = 14
viết 12 + 3 - 1 = 14
Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác.
Chữa bài:
- HS làm bài theo hướng dẫn
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1dòng).
- GV kiểm tra và cho điểm.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
III- Củng cố – dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 – 3 rồi tính kết quả.
- Nhận xét chung giờ học.
+ Làm bài tập vở bài tập.
- Chuẩn bị bài tiết 81.
- HS chơi thi theo tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
 Thứ sáu ngày 15tháng 01 năm 2010
Học vần 
 Bài 85: ăp - âp
A. Mục tiêu:
- HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ, đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ TV, bảng cài.
-Bộ ghép chữ TV.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I, Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc con cọp, đống góp, giấy nháp.
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK
- GV nhận xét, cho điểm
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con.
- 3 HS đọc
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2. Dạy vần:
 *Dạy vần ich
a.Giới thiệu vần 
- GV ghi vần ăp.
-GV đánh vần mẫu 
-Cả lớp theo dõi 
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân 
- GV đọc trơn vần
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân 
-Yêu cầu HS phân tích vần 
-HS thực hiện
b.Giới thiệu tiếng mới
-GV ghi bảng tiếng mới : bắp
-HS theo dõi
-GV đánh vần tiếng
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV đọc trơn tiếng 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV ghép mẫu tiếng 
-Cả lớp theo dõi , ghép lại
c.Giới thiệu từ khoá 
-GV ghi từ khoá lên bảng cải bắp
-HS sinh theo dõi
-GV đọc mẫu từ khoá 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV giải nghĩa từ
-HS lắng nghe 
Dạy vần êch: (Quy trình tương tự)
*Yêu cầu HS so sánh hai vần ăp - âp
-HS phát biểu ý kiến
* HS hoạt động thư giản
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản 
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
 - Cả lớp theo dõi 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
Tiết 2
1. Luyện đọc :
a- Luyện đọcở bảng lớp :
+ Đọc lại bài tiết 1
- HS đọc lơp , nhóm , cá nhân.
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
Chúng ta cùng đọc câu ứng dụng.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần ăp, âp trong câu thơ trên ?
- HS tìm & đọc: chích, rích, ích.
- GV đọc mẫu đoạn thơ.
b. Luyện đọc ở SGK :
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
2- Luyện viết:
- GV HD HS viết ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lưu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa
- HS tập viết trong vở theo HD.
3- Luyện nói theo chủ đề:
- GV treo tranh và nói., hôm nay chúng ta luyện nói theo chủ đề nào?
- GV: Dựa vào tranh vẽ và các câu hỏi của cô các em hãy giải thích cặp sách của mình
- Trong cặp của em có những gì ?
- Hãy kể tên những loại sách vở của em?
- Em có những loại đồ dùng học tập nào?
- Em sử dụng chúng khi nào?
- Khi sử dụng đồ dùng sách vở của em phải chú ý những gì?
- Hãy kể cho cả lớp nghe về cặp sách của mình
- Chủ đề: trong cặp sách của em
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- 1 vài em lần lượt kể 
4- Củng cố – dặn dò :
- Cho HS đọc lại bài và thi tìm tiếng có vần 
- NX giờ học và giao bài về nhà 
- HS thực hiện
Toán
 Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ ( không nhỏ) 
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhỏ) trong phạm vi 20 
B- Dạy học bài mới;
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi bảng 17 – 4 
 15 – 2
- GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính
- HS làm bảng con
II- Luyện tập:
Bài 2/111: ( cột 1 )
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài?
Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính 
trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu?
- GV ghi bảng 14 - 1 =
- Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
+ Có thể nhẩm ngay 14-1=13.
+ Có thể nhẩm theo 2 bước.
B1: 4 trừ 1 = 3
B2: 10 + 3 = 13
+ Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 14 bớt 1 =13
- HS làm bài theo hướng dẫn 
- GV đi quan sát và uốn nắn HS.
- Cho HS đổi bài KT kết quả
- HS thực hiện
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Củng cố về cách tính nhẩm.
Bài 3/111: ( dòng 2 )
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Tính
- Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng.
VD: 15 + 2 - 1
- Nhẩm 10 +5 + 2 = 17
- HS chú ý nghe
17 - 1 = 16
viết 15 +2 - 1 = 16
Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác.
Chữa bài:
- HS làm bài theo hướng dẫn
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1 cột).
- GV kiểm tra và cho điểm.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Bài 4: 
- Bài yêu cầu gì?
- Nối ( theo mẫu).
Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên?
- Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp.
Lưu ý: Phép trừ 17 –5 không nối với số nào.
- Gv ghi BT4 lên bảng.
- GVKT và nhận xét
bài 1 ( vở)
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Dưới lớp nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm trong vở ô li.
- GVKT và chấm 1 số bài.
? Bài yêu cầu gì?
- Đặt tính và tính
- HS làm theo yêu cầu
 13 16
 - 1 - 5
 12 11
- Về KN đặt tính và làm tính trừ
III- Củng cố – dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 – 3 rồi tính kết quả.
- Nhận xét chung giờ học.
+ Làm bài tập vở bài tập.
- Chuẩn bị bài tiết 81.
- HS chơi thi theo tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thể dục:
Động tác vươn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung - Điểm số hàng dọc theo tổ
A- Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. Có thể quay mặt để điểm số về bên nào cũng được.
B- Địa điểm – Phương tiện:
- Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập.
C- Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương thức tổ chức
A- Phần mở đầu
4-5 phút
1- Nhận lớp.
- Kiểm tra cơ sở vật chất.
 x x x
- Điểm danh.
 x x x
- Phổ biến mục tiêu bài học.
2- Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng 
- Đi đường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Trò chơi: tìm người chỉ huy
B- Phần cơ bản:
1- Ôn hai động tác thể dục và đọc 
- GV hô và làm mẫu một lần
- Lần 2 giáo viên hô không làm mẫu 
50 – 60 m
2 lần
 3-5 m GV ĐHNL
- Thành 1 hàng dọc.
 x x
 x GV x
 x ĐH đi thường và trò chơi 
- HS ôn hai động tác đã học theo lớp tổ.
- Lần 3,4,5 tổ trưởng hô cho tổ mình tập.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho những HS còn lúng túng.
 x x x x 
 x x x x 
 3-5m GV ĐHTL
2- HS học động tác chân:
N1: 2 tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân
N2: Hạ gót chân chạm đất khuỵ gối thân, trên thẳng vỗ 2 tay vao nhau ở phía trứơc.
N3: Như N1, N4, về TTĐCB 
N5, 6 , 7, 8 như nhịp 1,2,3,4.
3- Học điểm số hàng dọc theo tổ:
- GV hô khẩu lệnh tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêng, nghỉ.
4- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức 
4 – 5 lần
3 – 4 lần
1 – 2 lần 
 - HS tập đồng loạt sau khi giáo viên làm mẫu
- Lần 3, 4 , 5 cho từng tổ tập GV theo dõi chỉnh sửa
- Lần 1,2,3 từng tổ cùng điểm số.
- 4 lần cả lớp cùng đồng loạt điểm số.
 x x x x T1
 x x x x T2
 x x x x T3 -3 - 4m
- HS chơi tương tự bài 10
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh đứng vỗ tay và hát.
- Nhận xét bài học ( Khen, nhắc nhở, giao việc)
- Xuống lớp.
5 phút
 x x x x 
 x x x x
3 – 5m (x) GV ĐHXL 

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa -k1.doc