Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 21 (chuẩn kiến thức)

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 21 (chuẩn kiến thức)

Bài : EM VÀ CÁC BẠN

 ( tiết 1)

I – MỤC TIÊU Học sinh hiểu :

- Trẻ em có quyền được học tập, quyền được vui chơi và kết giao bạn bè.

- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.

- Hình thành cho học sinh khả năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn. Biết hành vi ứng xử đúng với bạn khi học, khi chơi.

- Giáo dục học sinh cư xử đúng mực.

II – TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

- Bút màu, giấy vẽ. Bài hát : Lớp chúng ta đoàn kết.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 25 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 21 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : ĐẠO ĐỨC Tiết chương trình : 
Bài : EM VÀ CÁC BẠN 
 ( tiết 1)
I – MỤC TIÊU Học sinh hiểu :
Trẻ em có quyền được học tập, quyền được vui chơi và kết giao bạn bè.
Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.
Hình thành cho học sinh khả năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn. Biết hành vi ứng xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
Giáo dục học sinh cư xử đúng mực.
II – TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN 
Bút màu, giấy vẽ. Bài hát : Lớp chúng ta đoàn kết.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
ỔN ĐỊNH : Ổn định tổ chức .
Kiểm tra sĩ số.
Học sinh một bài hát tập thể 
BÀI CŨ : Em cần lam gì khi gặp thầy cô giáo?
Khi bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên lam gì?
Nhận xét bài cũ.
BÀI MỚI Giới thiệu : Ghi bảng tên bài .
b) Tìm hiểu bài 
HOẠT ĐỘNG 1 :Chơi trò chơi : Tặng hoa 
Cách chơi: Mỗi học sinh chọn 3 bạn trong lớp mình thích được cùng học cùng chơi nhất. Viết lên bông hoa bằng giấy để tặng bạn.
Một số học sinh thực hiện trước lớp.
Chọn 3 học sinh được tặng hoa nhiều nhất, khen và tặng quà 
HOẠT ĐỘNG 2 : Đàm thoại 
? Em có muốn được nhiều bạn tặng hoa không?
? Những ai đã tặng hoa cho bạn A,B,C ?
? Vì sao em lại tặng hoa cho bạn A,B,C ?
Giơ tay
Nêu lí do
* Kết Luận : Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với bạn khi học khi chơi.
HOẠT ĐỘNG 3 :Quan sát tranh và đàm thọai bài tập 2 
Các bạn nhỏ trong tranh đang lam gì?
Chơi một mình vui hơn hay ùng chơi với bạn vui hơn?
Muốn có nhiều bạn cùng học cùng chơi em cần đối xử với bạn như thế nào?
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Hoạt động 4 : Học sinh thảo luận nhóm bài tập 3
Chia nhóm, giao nhiệm vụ 
Thảo luận nhóm - Trình bày
* Kết luận : Tranh 1; 3; 5 là những hành vi nên lam khi cùng học cùng chơi với bạn.
CỦNG CỐ : Qua bài học này nhắc nhở các em điều gì?
Muốn có nhiều bạn thì em phải biết cư xử như thế nào?
DẶN DÒ : Xem lại các bài tập .
Nhận xét tiết học .
Môn :
HỌC VẦN 
Tiết chương trình : 
Bài : oang, oăng 
I – MỤC TIÊU 
Sau bài học , học sinh có thể :
Hiểu cấu tạo và đọc , viết được oang, oăng .
Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng .
Nhận ra được vần oang, oăng trong các tiếng của một văn bản bất kì .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ áo choàng, áo len, áo sơ mi”.
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng kẻ ô li ,sách giáo khoa , vở tập viết , bộ ghép chữ .
Tranh minh họa hoặc các vật thật minh họa cho các tiếng , từ , câu ứng dụng , luyện nói 
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1 – BÀI CŨ :
Thực hiện theo yêu cầu của GV
Thi tìm chữ đã bị mất :
Môn t. .án ; liên han ; cô giáo sọa bài ; băn kho; tóc xon 
Viết các chữ bị thiếu để được từ , đọc lại các từ. 
Nhận xét phần bài cũ 
2 – BÀI MỚI: a)Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học vần oang; oăng. Giáo viên ghi bảng tên bài
Đọc theo giáo viên 
b) Tìm hiểu bài 
HOẠT ĐỘNG 1 : Dạy vần : oang 
Nhận diện chữ ghi vần oang
Em hãy ghép vần oang .
Vần oang gồm những chữ cái nào ?
. . . o + a + n + g 
Hướng dẫn phát âm : + Vần 
Viết bằng phấn màu vần oang , đọc 
Vần oang đánh vần như thế nào ?
Chỉ bảng cho học sinh đánh vần lại 
Chỉnh sửa cho học sinh 
Học sinh đánh vần cá nhân 
oa – ngờ – oang 
Đánh vần theo cá nhân , theo nhóm .
Ghép chữ và đánh vần , đọc tiếng 
Có vần oang , muốn tạo tiếng hoang ta ghép như thế nào?
. . . thêm âm hờ. . . 
Ghi bảng hoang
Hãy phân tích tiếng hoang
hờ + oang 
Hãy đánh vần tiếng hoang 
hờ – oang – hoang
Sửa lỗi đánh vần cho học sinh .
Học sinh quan sát , đánh vần 
Ghi từ vỡ hoang
Đánh vần, đọc trơn 
Hướng dẫn học sinh đánh vần 
Uốn nắn cho học sinh 
HOẠT ĐỘNG 2 : Dạy vần oăng 
Nhận diện vần oăng
+ Hãy ghép miệng vần oăng
Vần oăng được ghép bởi những âm nào ?
o + a + n + g 
Hãy so sánh vần oăng với vần oang
+ Em hãy lấy các chữ cái trong bộ đồ dùng học tập và gắn lên bảng gắn để ghép vần oăng
Giống : cùng kết thúc bằng ng
Khác : oăng bắt đầu bằng oă . . . 
Ghép chữ và đánh vần , đọc tiếng 
+ Vần oăng
Viết chữ ghi vần oăng
Em hãy phân tích vần oăng
oă + ng
Em hãy đánh vần vần oăng
oă – ngờ – oăng
+ Tiếng , từ khóa 
Có vần oăng , muốn tạo tiếng hoẵng , ta ghép như thế nào ?
Ghi bảng hoẵng
. . . thêm âm hờ vào bên phải vần âm và thêm thanh ngã 
Hãy phân tích tiếng hoẵng .
hờ + oăng + ngã
Hãy đánh vần tiếng hoẵng
hờ – oăng – hoăng – ngã – hoẵng 
Ghi bảng từ : con hoẵng 
Hướng dẫn học sinh đánh vần , đọc trơn 
Chỉnh sửa cho học sinh 
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
HOẠT ĐỘNG 3 :Hướng dẫn viết chữ ghi vần
Dùng ngón tay tô khan trên không .
Giáo viên treo lên bảng khung ô li phóng to để học sinh quan sát . 
+ Giáo viên viết chữ ghi vần oang; oăng mẫu .
Khi viết các vần vừa học ta viết như thế nào ? 
Hướng dẫn học sinh tô khan vưà học
Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết 
Giáo viên treo lên bảng khung ô li phóng to để học sinh quan sát . 
Viết mẫu vỡ hoang; con hoẵng 
Em hãy nêu cách viết từ vỡ hoang; con hoẵng cần chú ý như thế nào về độ cao các con chữ , khoảng cách các chữ của từ ?
HOẠT ĐỘNG 4 : Đọc từ ứng dụng 
Viết lên bảng các tiếng ứng dụng 
Luyện đọc các tiếng ứng dụng 
áo choàng
oang oang 
liến thoắng
dài ngoẵng 
Luyện đọc 
Giải nghĩa một số tiếng 
Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
Hãy gạch chân các tiếng có vần học hôm nay 
. . . choàng, oang, thoắng, ngoẵng 
Hãy phân tích tiếng : choàng, oang, thoắng, ngoẵng 
Chỉ bảng cho học sinh đọc lại toàn bài 
Học sinh đọc cá nhân , đồng thanh 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập 
Luyện đọc
Luyện đọc sách giáo khoa 
Đọc sách giáo khoa
Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc lại .
Học sinh đọc lại bài
Giáo viên sửa lỗi 
Đọc đồng thanh , cá nhân 
Treo tranh 
Quan sát 
? Tranh vẽ gì ? 
. . . . vẽ cô và các bạn học sinh vùng dân tộc 
Ghi bảng : đoạn thơ học sinh đọc 
Đánh vần lại các tiếng gạch chân .
Luyện đọc câu ứng dụng
- Đọc nối tiếp
. . tìm tiếng chứa vần 
Uốn nắn cách đọc cho học sinh .
Luyện viết 
Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết và cách viết , cách cầm bút .
Khi viết các chữ cần chú ý điều gì ?
Học sinh viết chữ vỡ hoang, cong hoẵng trong vở tập viết .
Thu vở , chấm bài , nhận xét .
Luyện nói theo chủ đề : 
Quan sát và nêu tên chủ đề 
Aùo choàng, áo len, áo sơ mi 
Trao đổi trong nhóm 
Quan sát về các bạn trong lớp về các kiểu áo, loại vải.
Kiểu áo tay dài, tay ngắn.
Những loại áo đó mặc vào thời tiết như thế nào?
3 – 5 học sinh trình bày 
Gọi học sinh trình bày
Aùo choàng mặc vào mùa lạnh 
Aùo len khi trời rét.
Aùo sơ mi mặc khi trời nóng, mát 
Giáo viên nhận xét .
CỦNG CỐ : Giáo viên chỉ bảng – học sinh đọc bài.
Trò chơi :Thi tìm tiếng có vần vừa học .
Đọc bài 
Tìm tiếùng có vần 
Hướng dẫn học sinh cách chơi , thi đua giữa các nhóm 
Nhóm nào tìm được nhiều và đúng nhất nhóm đó thắng cuộc.
DẶN DÒ : Tìm các vần và các tiếng vừa học trong sách giáo khoa, trong sách báo khác 
Học lại bài , nắm bài cho chắc . 
Nhận xét tiết học .
Môn : 
TOÁN 
Tiết chương trình :
Bài :PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 
I – MỤC TIÊU : Sau bài học , giúp học sinh :
Biết lam tính trưØ không nhớ bằng cách đặt tính rồi tính.
Tập cộng nhẩm 
Tự giác lam bài 
II – ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
1 bó que tính và que tính rời .
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ :Viết tia số 
Lam bảng 
Kiểm tra học sinh lam bài tập 
a) tính : 17 – 3 19 – 5 14 – 2 
Nhận xét 
b) Tính nhẩm 12 +2 – 3 17 – 2 – 4 
Dạy – học bài mới :
a) Giới thiệu bài : Ghi bảng tên bài 
b) Tìm hiểu bài 
Giới thiệu phép trừ dạng 17 – 7 
Hoạt động 1 : Hoạt động với đồ vật 
Cho học sinh lấy 17 que tính gồm 1 chục que tính và 7 que tính . Sau đó cất 7 que tính. Hỏi em còn cầm bao nhiêu que tính?
. . . 1 chục que tính 
. . . 10 que tính 
Hoạt động 2 : Đặt tính và thực hiện phép tính 
Hướng dẫn cách đặt tính. Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới.
Tương tự phép trừ 17 – 3 , em hãy đặt tính và thực hiện trừ 17 – 7 
17
- 7
10
Viết dấu trừ ở bên trái sao cho ở giữa 2 số.
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
Yêu cầu học sinh nhắc lại cách viết sau đó đặt tính 17 - 7 vào bảng con.
Bảng con 
 c) Thực hành 
Bài 1 : Tính 
Hướng dẫn thực hiện cho đúng 
Đọc đề bài. 2 học sinh lam bảng lớp, lớp lam bảng con 
Bài 2 : Tính 
Đề bài cho biết gì ?
Đề bài hỏi gì? 
Muốn biết còn bao nhiêu cái kẹo ta lam như thế nào?
Nêu yêu cầu đề bài 
Lam bài tập , 2 học sinh làm bảng phụ 
Đổi vở . Nhận xét 
Củng cố : Hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ dạng 17 – 7 
Hãy điền nhanh kết quả : 12 – 2 16 – 6 14 – 4 15 – 5 
Dặn dò : Về nhà xem lại bài , xem lại các bài tập .
 Xem trước bài tiếp theo . Nhận xe ... êu điểm đặt bút , dừng bút của các chữ .
Nêu cách viết liền nét của các chữ . 
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn qui trình viết.
Học sinh theo dõi
Giáo viên vừa thực hiện , vừa giải thích , qui trình viết của các con chữ , chữ .
Hướng dẫn học sinh viết từng con chữ , viết liền nét trong một chữ, khoảng cách 1 từ 
Khi viết , cần lưu ý điều gì khi viết dấu?
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện viết
Hướng dẫn học sinh tô khan 
Học sinh tô khan trên mặt bàn 
Hướng dẫn uốn nắn , sửa chữa chữ viết cho học sinh 
Luyện viết vào bảng con .
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh tư thế ngồi , cách cầm bút , cách lia bút . Viết vào vở tập viết
Học sinh luyện viết vào vở .
CỦNG CỐ : Giáo viên thu vở chấm . Nhận xét bài viết . 
DẶN DÒ : Về nhà các em luyện viết lại các nét .Chuẩn bị cho bài tuần 20 .Nhận xét .
Môn : 
TOÁN 
Tiết chương trình :
Bài 1 :
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
I – MỤC TIÊU :Học sinh được :
Bước đầu hình thành nhận thức về bài toán có lời văn cho học sinh. 
Bài toán có lời văn thường có: 
+ Các số ( gắn với các thông tin đã biết)
+ Các câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm) 
- Giáo dục học sinh ham thích học toán.
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chuẩn bị bộ đồ dùng học toán lớp 1, sách giáo khoa, vở bài tập.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
KIỂM TRA BÀI CŨ : 
Đặt tính rồi tính : 15 + 3 15 – 5 19 – 5 16 – 5 17 + 2 18 – 7 
Thực hiện trên phiếu bài tập 
Phát phiếu 
4 học sinh lam bảng lớp 
Quan sát , chấm trực tiếp.
Số liền sau số 8 là số nào?
Số liền trước số 6 là số nào?
Số nào vừa đứng liền trước số 7 vừa đứng liền sau số 5?
DẠY BÀI MỚI : a) Giới thiệu bài : Ghi bảng tên bài 
HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu bài toán có lời văn
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trang 115/ SGK 
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán . 
Học sinh nêu yêu cầu
+ Hướng dẫn quan sát tranh và hỏi :
Bạn đội mũ đang lam gì?
Đang đứng giơ tay chào.
Thế còn 3 bạn kia đang lam gì?
Ba bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ.
Vậy lúc đầu có mấy bạn?
Lúc đầu có 1 bạn đội mũ.
Về sau thêm mấy bạn?
Về sau có thêm 3 bạn.
Như vậy các em có thể viết gì vào chỗ chấm của bài tập 1 để được bài toán?
Cả lớp lam bài , 1 học sinh lên bảng.
Chữa bài: gọi học sinh nhận xét bài lam trên bảng. 
* Kết luận : Như vậy chúng ta có một bài toán , bài toán này là bài toán có lời văn. 
Bài toán cho ta biết gì? 
. . .có 1 bạn , thêm 3 bạn 
Bài toán có câu hỏi như thế nào?
. . . có tất cả bao nhiêu bạn?
Theo câu hỏi này ta phải lam gì? 
. . . tính có tất cả bao nhiêu bạn?
* Kết luận : Bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với các thông tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm.
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Bài 2 : Quan sát tranh và nêu đề toán 
Ghi số vào chỗ chấm thích hợp. 
Cho học sinh chữa bài.
Nêu yêu cầu
Lam vở , bảng phụ 
Xung phong đọc kết quả .
Nhận xét
Bài 3 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán 
Hướng dẫn quan sát tranh và gọi học sinh đọc đề toán 
? Bài toán này còn thiếu gì?
Em hãy đặt câu hỏi cho bài toán.
* Kết luận : Các câu hỏi phải có từ hỏi ở đầu câu, trong câu hỏi của bài toán này nên có từ tất cả.
Nêu yêu cầu 
 Làm vở 
2 học sinh làm bảng phụ 
Nhận xét. Chữa bài 
Bài 4 : Nhìn tranh viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán 
Hướng dẫn : quan sát tranh, đọc thầm bài toán và tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm, sau đó ghi tiếp câu hỏi để có bài toán.
Cho học sinh nêu miệng kết quả.
Nêu yêu cầu 
Lam vở 
2 học sinh lam bảng phụ 
sửa bài 
Nhận xét , cho học sinh sửa bài .
Tự sửa bài 
CỦNG CỐ Thu vở chấm , nhận xét . 
Em hãy nêu nhận biết dấu hiệu của bài toán?
Bài toán thường có gì? 
DẶN DÒ : Tìm hiểu thêm về bài toán có lời văn.
Tự đặt đề toán qua các tình huống cụ thể. Giải bài toán đó.
Chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét tiết học .
Môn :
HỌC VẦN 
Tiết chương trình : 
Bài : uê , uy
I – MỤC TIÊU 
Sau bài học , học sinh có thể :
Nhận biết cấu tạo và đọc , viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu 
Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng .
Nhận ra được vần uê, uy trong các tiếng của một văn bản bất kì .
Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề “tàu hỏa, tàu thủy, ô tô”.
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng kẻ ô li ,sách giáo khoa , vở tập viết bộ ghép chữ .
Tranh minh họa hoặc các vật thật minh họa cho các tiếng , từ , câu ứng dụng .
Tranh minh họa cho phần luyện nói .
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1 – BÀI CŨ :
Thực hiện theo yêu cầu của GV
Học sinh đọc sách : Ôn tập 
Viết bảng con : khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang, con hoẵng, chim oanh, hoa đào, khôn ngoan, loắt choắt, tóc xoăn 
Học sinh viết bảng con , 2 học sinh viết bảng lớp 
Nhận xét phần bài cũ 
2 – BÀI MỚI: a)Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học vần uê, uy . Giáo viên ghi bảng tên bài 
Đọc theo giáo viên 
b) Tìm hiểu bài 
HOẠT ĐỘNG 1 : Dạy vần uê
Nhận diện chữ e6 uê 
Em hãy tìm cách ghép vần uê , vần uê gồm những chữ cái nào ?
. . . u + ê 
Em hãy lấy chữ cái trong bộ đồ dùng học tập và ghép vần uê lên bảng gắn .
Hướng dẫn phát âm : + Vần 
Viết bằng phấn vần uê , đọc 
Vần uê đánh vần như thế nào ?
Chỉ bảng cho học sinh đánh vần lại 
Chỉnh sửa cho học sinh 
Học sinh đánh vần cá nhân 
u – ê – uê 
Đánh vần theo cá nhân , theo nhóm .
Ghép chữ và đánh vần , đọc tiếng 
Muốn có tiếng huệ, em ghép như thế nào ?
. . .ghép thêm âm hờ và thanh nặng . . . 
Ghi bảng huệ 
Hãy phân tích tiếng huệ
h + uê + thanh nặng 
Hãy đánh vần tiếng huệ
hờ – uê – huê – nặng – huệ 
Sửa lỗi đánh vần cho học sinh .
Học sinh quan sát , đánh vần 
rút ra từ khóa 
Hoạt hình 
Ghi từ bông huệ 
Hướng dẫn học sinh đánh vần 
 Học sinh đánh vần , đọc trơn
Chỉnh sửa cho học sinh 
Luyện đọc nối tiếp 
HOẠT ĐỘNG 2 : Dạy vần uy 
Nhận diện chữ ghi vần uy
+ Viết chữ uy trên bảng và hỏi :
Vần uy được ghép bởi những âm nào ?
u + y
Hãy so sánh vần uy với vần uê
+ Em hãy lấy các chữ cái trong bộ đồ dùng học tập và gắn lên bảng gắn để ghép vần uy.
Giống : cùng bắt đầu bằng u
Khác : uy kết thúc bằng y
Ghép chữ và đánh vần , đọc tiếng 
+ Vần uy
Em hãy phân tích vần uy
u + y 
Em hãy đánh vần vần uy
u – y – uy 
Học sinh quan sát , phát âm 
+ Tiếng , từ khóa 
Muốn có tiếng huy, ta ghép như thế nào ?
. . .ghép thêm âm hờ 
Hãy ghép chữ huy
Hãy đánh vần tiếng huy
hờ – uy – huy 
Ghi bảng từ : huy hiệu 
Hướng dẫn học sinh đánh vần , đọc trơn 
Chỉnh sửa cho học sinh 
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
HOẠT ĐỘNG 3 :Hướng dẫn viết chữ ghi vần
Dùng ngón tay tô khan trên không 
Giáo viên treo lên bảng khung ô li phóng to để học sinh quan sát . 
Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết 
Viết mẫu uê, uy, bông huệ, huy hiệu hướng dẫn học sinh cách viết , khoảng cách các con chữ 
Em hãy nêu cách viết uê, uy, bông huệ, huy hiệu từ cần chú ý như thế nào về độ cao các con chữ , khoảng cách các chữ của từ .
*Giáo viên vừa nói vừa viết lên bảng cho học sinh quan sát.
Học sinh luyện viết bảng con .
HOẠT ĐỘNG 4 : Đọc từ ứng dụng 
Viết lên bảng các tiếng ứng dụng 
Luyện đọc các tiếng ứng dụng 
cây vạn tuế 
xum xuê 
tàu thủy 
khuy áo 
Luyện đọc 
Giải nghĩa một số tiếng . Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
Hãy gạch chân các tiếng có vần học hôm nay 
. . . tuế, xuê, thủy, khuy 
Hãy phân tích tiếng : tuế, xuê, thủy, khuy 
Chỉ bảng cho học sinh đọc lại toàn bài 
Học sinh đọc cá nhân , đồng thanh 
Nghỉ chuyển tiết 
Uê, uy ( Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập 
Luyện đọc
Luyện đọc sách giáo khoa 
Đọc sách giáo khoa
Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc lại .
Học sinh phát âm lại bài
Giáo viên sửa lỗi 
Hãy đọc câu văn ứng dụng dưới tranh. 
Cỏ mọc xanh chân đê 
Dâu xum xuê nương bãi 
Cây cam vàng thêm trái 
Hoa khoe sắc nơi nơi 
Tìm tiếng có chứa vần mới học hôm nay trong câu ứng dụng 
Luyện đọc
Uốn nắn cách đọc cho học sinh .
Luyện đọc câu ứng dụng từng dòng 
Luyện viết 
Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết và cách viết , cách cầm bút .
Khi viết các chữ cần chú ý điều gì ?
Học sinh viết trong vở tập viết .
Thu vở , chấm bài , nhận xét .
Luyện nói theo chủ đề : 
Tranh vẽ gì?
Em đã đi tàu thủy chưa? Tàu thủy hoạt động ở đâu?
Em nào đã được đi ô tô? Hãy tả hình dáng và âm thanh của ô tô 
Em nào đã được đi máy bay? Đây là phương tiện giao thông hoạt động ở đâu?
Tàu hỏa là phương tiện giao thông di chuyển ra sao? 
Giáo viên nhận xét .
CỦNG CỐ : 
Giáo viên chỉ bảng không theo thứ tự cho học sinh đọc lại bài đọc lại bài . Cho học sinh cầm sách giáo khoa để đọc . 
DẶN DÒ : 
 Tìm các vần và các tiếng vừa học trong sách giáo khoa, trong sách báo khác. 
Học lại bài , nắm bài cho chắc . 
Nhận xét tiết học .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 21(8).doc