Học vần
ễn tập
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Đọc được các vần,từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: ngỗng và tép.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa: ấp trứng, thực vật, cốc nước, lon gạo.
- Thanh chữ gắn bỡa hoặc gắn nam chõm.
Tuần 22 Thứ hai ngày 18 thỏng 1 năm 2010 Học vần ễn tập A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: -Đọc được các vần,từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. -nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: ngỗng và tép. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa: ấp trứng, thực vật, cốc nước, lon gạo. - Thanh chữ gắn bỡa hoặc gắn nam chõm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động BT 1. ễn tập: a. Cỏc chữ và vần đó học: - GV viết sẵn bảng ụn vần trong SGK. - GV đọc vần. Chia dóy, mỗi dóy viết 1 vần. - Nhận xột 12 vần cú gỡ giống nhau. - Trong 12 vần, vần nào cú õm đụi. b. Đọc TN ứng dụng: GV viết bảng: đầy ắp, đún tiếp, ấp trứng. HS xem tranh gà ấp trứng, cốc nước, lon gạo đầy để hỡnh dung chữ. - HS viết vào vở BT. - HS viết từ 3 - 4 vần. - HS luyện đọc 12 vần. - HS đọc thầm từ và tiếng cú chứa cỏc vần vừa ụn tập: ắp, tiếp, ấp. - HS luyện đọc toàn bài trờn bảng. HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh . Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc bài ứng dụng. b. Luyện Viết: đún tiếp, ấp trứng. c. Kể chuyện: Ngỗng và Tộp - GV kể. Giới thiệu vỡ sao Ngỗng khụng ăn Tộp qua cõu chuyện: Ngỗng và Tộp. í nghĩa: Ca ngợi tỡnh cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đó sẵn sàng hi sinh vỡ nhau. d. Hd làm bài tập. - HS đọc bài trong SGK. - HS quan sỏt và nhận xột bức tranh số 2. - HS đọc thầm từ và tiếng cú chứa cỏc từ vừa ụn tập. - HS đọc trơn cõu. - HS đọc trơn toàn bài trong SGK. - HS tập viết trong vở TV1/2 - HS làm BT trong vở BTTV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN Dề: GV khen ngợi HS, tổng kết tiết học. Toán Giải toán có lời văn A. MụC tiêu: Hiểu đề toán :cho gì ? hỏi gì ?Biết bài toán gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. B.Đồ DùNG DạY HọC : - Sử dụng các hình vẽ trong SGK C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 1 số HS lên bảng làm BT 3, 4. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động BT 1. GT cách giải bài toán và cách trình bày: GV HD HS tìm hiểu bài toán GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng (như SGK) rồi nêu: ta có thể tóm tắt bài tóan. GV HD HS viết bài giải của bài toán, viết: bài giải GV HD HS dựa vào câu hỏi để nêu lời giải. GV viết bảng: Nhà An có tất cả là GV HD viết phép tính trong bài giải. HD HS đọc phép tính đó, ở đây 9 chỉ 9 con gà nên viết "con gà" ở trong ngoặc đơn (con gà) Viết đáp số: GV HD cách viết đáp số (như SGK) GV chỉ vào từng phần của bài giải, nêu lại để nhấn mạnh khi giải bài toán ta viết bài giải như sau: Viết bài giải Viết câu trả lời Viết phép tính (tên đơn vị đặt trong ngoặc đơn) Viết đáp số 2. Thực hành: a. Bài 1: HD HS tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt, dựa vào tóm tắt để nêu các câu trả lời cho các câu hỏi b. Bài 2: GV giúp HS nào còn lúng túng khi viết bài giải rồi cho cả lớp chữa bài GV viết bài giải của 1 HS lên bảng. HS xem tranh trong SGK rồi đọc bài toán. HS nêu câu trả lời các câu hỏi. HS nêu lại bài toán HS nêu: Nhà An có, số con gà, có tất cả hoặc nhà An có tất cả là HS chọn câu trả lời thích hợp nhất 5 cộng 4 bằng 9 HS đọc lại bài giải vài lượt. HS tự giải, tự viết bài giải HS khác trao đổi ý kiến về bài giải đó để cùng lập bài giải theo quy định của SGK và phù hợp với bài toán. HS khá giỏi hoàn thành hết các BT – SGK. 5. CủNG Cố - DặN Dò: Về xem lại bài, làm vở bài tập Buổi chiều ẹAẽO ẹệÙC EM VAỉ CAÙC BAẽN I . MUẽC TIEÂU : -Bước đầu biết được : Trểm cần được học tập , được vui chơi và được kết giao bạn bè . -Biết cần phải đoàn kết thân ái , giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư sử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi . - Đoàn kết , thân ái với bạn bè xung quanh. II ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : Tranh BT3 /32 Hoùc sinh chuaồn bũ giaỏy , buựt chỡ , buựt maứu . III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : 1.OÅn ẹũnh : haựt , chuaồn bũ ủoà duứng HT . 2.Kieồm tra baứi cuừ : Chụi moọt mỡnh vui hụn hay coự baùn cuứng hoùc cuứng chụi vui hụn ? Muoỏn coự nhieàu baùn quyự meỏn mỡnh thỡ em phaỷi cử xửỷ vụựi baùn nhử theỏ naứo khi cuứng hoùc cuứng chụi ? - Nhaọn xeựt baứi cuừ , KTCBBM. 3.Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH HOAẽT ẹOÄNG BT TIEÁT : 2 Hoaùt ủoọng 1 : ẹoựng vai . Mt : Hoùc sinh bieỏt xửỷ sửù trong caực tỡnh huoỏng ụỷ BT3 moọt caựch hụùp lyự . Giaựo vieõn chia nhoựm vaứ yeõu caàu moói nhoựm Hoùc sinh chuaồn bũ ủoựng vai moọt tỡnh huoỏng cuứng hoùc cuứng chụi vụựi baùn . Sửỷ duùng caực tranh 1,3,5,6 BT3 . Phaõn cho moói nhoựm moọt tranh . Thaỷo luaọn : Giaựo vieõn hoỷi . + Em caỷm thaỏy theỏ naứo khi: - Em ủửụùc baùn cử xửỷ toỏt ? - Em cử xửỷ toỏt vụựi baùn ? - Giaựo vieõn nhaọn xeựt , choỏt laùi caựch ửựng xửỷ phuứ hụùp trong tỡnh huoỏng vaứ keỏt luaọn : * Cử xửỷ toỏt vụựi baùn laứ ủem laùi nieàm vui cho baùn vaứ cho chớnh mỡnh . Em seừ ủửụùc caực baùn yeõu quyự vaứ coự theõm nhieàu baùn . Hoaùt ủoọng 2 : Veừ tranh . Mt : Hoùc sinh bieỏt veừ tranh veà chuỷ ủeà “ Baùn em ” . Giaựo vieõn neõu yeõu caàu veừ tranh Cho hoùc sinh veừ tranh theo nhoựm ( hay caự nhaõn ) Giaựo vieõn nhaọn xeựt , khen ngụùi tranh veừ cuỷa caực nhoựm + Chuự yự : Coự theồ cho Hoùc sinh veừ trửụực ụỷ nhaứ . ẹeỏn lụựp chổ trửng baứy vaứ giụựi thieọu tranh . * Keỏt luaọn chung : Treỷ em coự quyeàn ủửụùc hoùc taọp , ủửụùc vui chụi , ủửụùc tửù do keỏt giao baùn beứ . - Muoỏn coự nhieàu baùn cuứng hoùc cuứng chụi phaỷi bieỏt cử xửỷ toỏt vụựi baùn . Hoùc sinh laọp laùi teõn baứi hoùc - Hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm , chuaồn bũ ủoựng vai . Caực nhoựm laàn lửụùt leõn ủoựng vai trửụực lụựp . Caỷ lụựp theo doừi nhaọn xeựt . Hoùc sinh thaỷo luaọn traỷ lụứi . - Hoùc sinh laộng nghe , ghi nhụự . Hoùc sinh chuaồn bũ giaỏy buựt . Hoùc sinh trửng baứy tranh leõn baỷng hoaởc treõn tửụứng xung quanh lụựp hoùc . Caỷ lụựp cuứng ủi xem vaứ nhaọn xeựt . Biết nhắc nhở bạn bè , phải đoàn kết thân ái , giúp đỡ nhau trong học tập và vui chơi. 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : Nhaọn xeựt tieỏt hoùc , tuyeõn dửụng Hoùc sinh hoaùt ủoọng tớch cửùc . Daởn hoùc sinh thửùc hieọn toỏt nhửừng ủieàu ủaừ hoùc . Chuaồn bũ baứi cho hoõm sau : + Tỡm hieồu caực baỷng hieọu treõn ủửụứng ủi . + Quan saựt caực tranh trong saựch BT + Chuaồn bũ caực BT 1,2 . + Moói toồ coự 4 tranh veừ xe ủaùp , ngửụứi ủi boọ , xe maựy , xe oõ toõ . Luyện toán: Giải toán có lời văn - Làm BT vở BT Luyện tiếng việt : Ôn tâp Ôn bài Làm BT vở BT Luyện viết . . Thứ ba ngày 19 thỏng 1 năm 2010 Học vần (91) oa, oe A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: - Đọc được oa-oe,hoạ sĩ múa xoè, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được oa-oe,hoạ sĩ, múa xoè. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: sức khoẻ là vốn quý nhất. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Thanh chữ gắn bỡa hoặc gắn nam chõm. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tỡm từ mới. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động BT 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần oa: Giới thiệu vần mới và viết bảng: oa. - GV viết bảng: họa. - Hỏi: Họa sĩ là những người làm cụng việc gỡ ? - GV viết bảng: Họa sĩ. + Vần oe: - GV Giới thiệu vần mới và viết lờn bảng: oe. - Hỏi: Vần mới thứ hai cú gỡ khỏc với vần mới thứ nhất ? - GV viết bảng: xũe. - GV Giới thiệu qua mụ hỡnh: Mỳa xũe là điệu mỳa của đồng bào dõn tộc. - GV viết bảng: mỳa xũe. - GV dạy từ và cõu ứng dụng. GV viết bảng: sỏch giỏo khoa, hũa bỡnh, chớch chũe, mạnh khỏe. HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: oa. HS viết chữ h trước oa và dấu nặng để tạo thành tiếng mới: họa. HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: họa. HS đọc trơn: oa, họa, họa sĩ. HS viết, đv, đọc trơn, phõn tớch vần: oe HS viết chữ x trước oe và dấu huyền để tạo thành tiếng mới: xũe. HS đv, đọc trơn, phõn tớch: xũe. HS đọc trơn: oe, xũe, mỳa xũe. HS đọc thầm, phỏt hiện và gạch chõn cỏc tiếng cú chứa vần mới trờn bảng. HS đọc trơn tiếng và từ. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc trong SGK. b. Luyện Viết: oa, oe - GV viết mẫu bảng và hd HS Viết: họa sĩ, mỳa xũe. c. Luyện núi theo chủ đề: sức khoẻ là vốn quý nhất. d. Hd HS làm bài tập. - HS quan sỏt và nhận xột bức tranh 1, 2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tỡm tiếng mới. - HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS làm BTTV1/2. 4. CỦNG CỐ - DẶN Dề: - GV khen ngợi HS; tổng kết tiết học. Toán Xăng - ti - mét - Đo độ dài MụC tiêu: Biết xăng ti mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng ti mét viết tắt là cm; biết dùng thước đo có chia vạch xăng- ti- mét để đo độ dài đoạn thẳng. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - GV và HS đều có thước thẳng với các vạch chia thành từng xăng ti mét. Nên sử dụng các thước thẳng có vạch chia từ 0->20cm C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 1, 2 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động BT 1. GT đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài: Thước thẳng có vạch chia thành từng xăng ti mét HD HS quan sát cái thước và GT xăng ti mét viết tắt là: cm. Viết lên bảng cm và chỉ vào cm rồi gọi từng HS đọc. 2. GT các thao tác đo độ dài: 3. Thực hành: a. Bài 1: Viết kí hiệu của xăng ti mét. GV giúp HS viết đúng quy định. b. Bài 2: c. Bài 3: GV HD HS 1 số trường hợp sai do đặt thước sai d. Bài 4: HD HS tự đo độ dài đoạn thẳng theo 3 bước HS đọc CN, đt: xăng ti mét Thực hành đo Đặt vạch trong của thước trùng vào 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng. Đọc kèm theo tên đơn vị đo (xăng ti mét) Viết số đo đọn thẳng HS viết 1 dòng HS tự đọc "lệnh" rồi làm bài và chữa bài HS làm bài rồi chữa bài, khi chữa bài HS tập giải thích bằng lời HS thực hành đo độ dài đoạn thẳng. HS khá giỏi hoàn thành hết các BT – SGK. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn bài; làm vở bài tập Buổi chiều Luyện tiếng việt : oa , oe - Ôn tập Làm BT vở BT Luyện viết . Luyện toán: xăng – ti – mét. Đo độ dài Làm BT vở BT. ... ồi viết số thích hợp vào chỗ chấm HS tự giải bài toán An có tất cả là: 4+5=9 (quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng HS tự đọc bài toán, tự nêu hoặc viết tóm tắt bài toán. Tự giải bài toán và viết bài giải Dựa vào tóm tắt nêu bài toán HS khá giỏi hoàn thành hết các BT – SGK. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị: Vẽ đoạn thẳng. Buổi chiều Luyện tiếng việt : Oan , oăn - Ôn tập Làm BT vở BT Luyện viết . Luyện toán: Luyện tập - Làm BT vở BT .. Thứ sỏu ngày 22 thỏng 1 năm 2010 Học vần (94) oang, oăng A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: Đọc được oang-oăng,vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được oang-oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : áo choàng, áo sơ mi,áo len. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh vỡ hoang, con hoẵng. - Tranh hoặc ảnh ỏo choàng, người đang cần loa núi, hỡnh chỳ hề hoặc hỡnh một nhõn vật nào đú trong phim hoạt hỡnh cú chiếc mũi dài ngoẵng để minh hoạ cho cỏc từ ứng dụng. - Ảnh một số loại kiểu ỏo mặc trong cỏc mựa. - Cỏc phiếu từ: ỏo choàng, oang oang, dài ngoẵng, vỡ hoang, con hoẵng, nước khoỏng, giú thoảng, khua khoắng, liến thoắng. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Cho một số HS chơi trũ tỡm chữ bị mất để ụn cấu tạo từ. - GV kt một số em ghộp vần oan, oăn. - GV kt cả lớp viết bảng: oan, oăn, toỏn, xoắn. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động BT 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: + Vần oang: Giới thiệu vần mới và viết bảng: oang. - GV viết bảng: hoang. - GV Giới thiệu tranh trong SGK. - GV viết bảng: vỡ hoang. + Vần oăng: - Cho HS so sỏnh: oăng với oang. - Trỡnh tự như vần oang. - GV dạy từ và cõu ứng dụng. GV dựng hỡnh ảnh người núi bằng loa để Giới thiệu nghĩa của từ. GV y/c HS đếm từ này cú mấy tiếng chứa vàn oang. GV dựng tranh minh họa để giải thớch nghĩa của từ: dài ngoẵng, dựng lời núi trực quan để Giới thiệu nghĩa của từ liến thắng. TC: chọn đỳng từ để củng cố vần oang, oăng. - Tỡm hiểu luật chơi: GV gắn cỏc phiếu từ đó chuẩn bị lờn bảng và nờu luật chơi. Chia lớp thành nhúm, nhúm nào nhặt nhầm từ của nhúm kia thỡ phải chịu thua. Nhúm thua lờn bảng cừng 1 bạn của nhúm thắng. HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: oang. HS viết bảng con: oang, hoang. HS đv, đọc trơn, phõn tớch vần: hoang. HS đọc trơn: oanh, hoang, vỡ hoang. HS đọc trơn từ: ỏo choàng, tỡm tiếng cú vần oang. HS đọc từ: oang oang. HS đọc từ: liến thoắng, dài ngoẵng. Nhúm 1: nhặt những từ chứa: oang Nhúm 2: nhặt những từ chứa: oăng Từng nhúm cử 1 người lờn nhặt từ, luõn phiờn nhau cho đến khi cả 2 nhúm nhặt hết từ. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Củng cố kết quả học ở tiết1. Đọc cõu và đoạn ứng dụng: - GV đọc mẫu. - GV và HS nhận xột bài đọc của từng CN. b. Luyện Viết: c. Luyện núi theo chủ đề: Luyện núi theo chủ đề: ỏo choàng, ỏo len, ỏo sơ mi. d. Hd HS làm bài tập. - HS đọc trơn lại vần, từ khúa, từ ứng dụng đó học. - HS chỉ vào chữ theo lời đọc của GV. - HS đọc từng dũng thơ. - HS tỡm tiếng chứa vàng oang, oăng. - HS chơi trũ đọc tiếp nối, mỗi bàn đọc trơn 1 dũng thơ, bàn sau đọc vần tiếp theo cho đến hết. - HS đọc cỏ nhõn cả đoạn thơ. - HS tập viết trong vở TV1/2. - HS quan sỏt ỏo của từng bạn trong nhúm về kiểu ỏo, loại vải, kiểu tay dài, tay ngắn sau đú núi tờn từng kiểu ỏo đó quan sỏt. - HS làm BT. 4. CỦNG CỐ - DẶN Dề: - TC: tỡm từ chứa vần oang, oăng. Mỗi nhúm viết ra từ giấy cỏc từ cú vần oang, oăng. HS nờu tờn 1 số kiểu ỏo và cho biết từng loại thường dựng vào lỳc thời tiết nào ? - Dặn: HS học bài, tỡm từ cú chứa vần mới học, chuẩn bị bài mới Tự nhiên xã hội Cây rau A. MụC tiêu: Kể được tên và nêu được ích lợi của cây rau. Chỉ được rể,thân,lá hoa của rau. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - GV và HS đem các cây rau đến lớp - Hình ảnh các cây rau trong bài 22 SGK, khăn bịt mặt. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông như thế nào ? nhận xét. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động BT 1. GV và HS giới thiệu cây rau của mình: GV nói tên cây rau và nơi sống của cây rau mà mình đem tới. Ví dụ: Đây là cây rau cải, nó được trồng ở ngoài ruộng (hoặc trong vườn) Hỏi HS: Cây rau em mang tới là gì ? Nó được trồng ở đâu ? a. Hoạt động 1: Quan sát cây rau: HS biết tên các bộ phận của cây rau, biết phân biệt loại rau này với loại rau khác. B1: Chia lớp thành các nhóm nhỏ B2: GV KL: GV giúp HS hiểu những ý sau: có rất nhiều loại rau. Các cây rau đều có: rễ, thân, lá Có loại rau ăn lá như: bắp cải, xà lách... Có loại rau ăn được cả lá và thân như: rau cải, rau muống. Có loại rau ăn thân như: su hào Có loại rau ăn củ như: củ cải Có loại rau ăn hoa như: thiên lý Có loại rau ăn quả như: cà chua b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK B1: Chia nhóm 2 em GV giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của HS. B2: Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời. B3: Hoạt động cả lớp GV nêu câu hỏi. GV rút ra kết luận c. Hoạt động 3: TRò chơi “Đố bạn rau gì ?” HS nói tên cây rau và nơi sống của cây rau mà em mang đến lớp. Các nhóm quan sát cây rau và trả lời các câu hỏi Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp. HS đặt và trả lời câu hỏi dựa trên hình ảnh trong SGK. Biết lợi ích của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn. HS trả lời theo sự gợi ý của GV. HS củng cố những hiểu biết về cây rau mà các em đã học. 3. CủNG Cố - DặN Dò: Dặn HS nên ăn rau thường xuyên. Nhắc các em phải rửa sạch rau trước khi dùng làm thức ăn. Thủ công Cách sử dụng bút chì, kéo MụC tiêu: -Biết cách sữ dụng bút chì,thước kẻ,kéo. -Sử dụng được bút chì, kéo. Chuẩn bị: GV: Bút chì, thước kẻ, kéo, 1 tờ giấy HS. HS: Bút chì, kéo, thước, 1 tờ giấy vở HS. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gấp mũ ca lô III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động BT 1. GV giới thiệu các dụng cụ thủ công: 2. GV HD thực hành: HD cách sử dụng bút chì HD cách sử dụng thước kẻ vừa HD vừa thực hiện thao tác. GV HD cách sử dụng kéo - Mô tả cái kéo - Sử dụng: Tay phải cầm kéo, ngón cái cho vào vòng thứ 1, ngón giữa cho vào vòng thứ 2, ngón trỏ ôm lấy phần trên của cán kéo vòng thứ 2. Khi cắt tay trái cầm tờ giấy tay phải cầm kéo. 3. HS Thực hành: GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ. HS quan sát từng dụng cụ: bút chì, thước, kéo... HS cầm bút chì ở tay phải, các ngón tay cái, trỏ và ngón giữa giữ thân bút, tay trái cầm thước, tay phải cầm bút đặt thước trên giấy, đưa bút chì dựa theo cạnh của thước, di chuyển đầu bút chì từ trái sang phải. HS làm theo GV. HS kẻ đường thẳng, cắt theo đường thẳng. 2. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị, kĩ năng kê, cắt. - Chuẩn bị: kéo, bút chì, giấy kẻ ô. Buổi chiều Luyện tiếng việt : oa, oăng - Ôn tập Làm BT vở BT Luyện viết . Thứ ngày thỏng năm 200 Tập viết (20) ngăn nắp, bập bờnh A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: - HS viết được cỏc TN: ngăn nắp, bập bờnh - Biết được cấu tạo giữa cỏc nột trong chữ và từ. B. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ phúng to, kẻ sẵn ụ ly trờn bảng. - HS: bỳt, mực, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - Gọi HS viết: con ốc, đụi guốc, cỏ diếc - GV chấm vở, nhận xột bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề: 2. Hd HS viết bài: GV cho HS xem mẫu phúng to. GV ghi chữ mẫu trờn bảng, vừa viết vừa hd HS viết. Hd HS viết bài vào vở: GV nhắc tư thế ngồi, để vở, cầm viết. GV viết mẫu dũng thứ nhất. GV hd tiếp dũng thứ hai cho đến hết bài. Sửa sai, uốn nắn cho HS yếu. - HS xem mẫu chữ. - HS đồ chữ trờn khụng. - HS viết bảng con. - HS đồ chữ trong vở tập viết. - HS viết từng hàng theo sự hd của GV đến hết bài. 3. CỦNG CỐ - DẶN Dề: - Thu một số vở chấm - nhận xột. - Chuẩn bị bài 21, nhận xột - tuyờn dương. Môn: Thủ công TUầN 24 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Kẻ các đoạn thẳng cách đều A. MụC tiêu: HS kẻ được đoạn thẳng, kẻ được các đoạn thẳng cách đều. B. Chuẩn bị: GV: hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều HS: Bút chì, thước, 1 tờ giấy vở có kẻ ô. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cách sử dụng bút chì, thước. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GV giới thiệu bài, ghi đề: 2. GV HD HS quan sát và nhận xét: HD HS quan sát và trả lời 3. HD mẫu: HD cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều. 4. HS thực hành: GV quan sát, uốn nắn những HS còn lúng túng. 2 đoạn thẳng AB và CO cách đều 3 ô. HS quan sát và kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau. HS thực hành trên tờ giấy vở kẻ ô, đánh dấu 2 điểm A, B, kẻ nối 2 điểm đó, được đoạn thẳng AB. HS kẻ từ trái sang phải. Đánh dấu 2 điểm C, O và kẻ tiếp đoạn thẳng CD cách đều AB. 2. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học, dặn: HS chuẩn bị giấy màu có kẻ ô và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công: “Cắt dán hình chữ nhật” Thứ ngày thỏng năm 200 Tập viết (19) con ốc, đụi guốc, cỏ diếc A. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU: - HS viết được cỏc TN: con ốc, đụi guốc, cỏ diếc - Biết được cấu tạo giữa cỏc nột trong chữ và từ. B. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ phúng to, kẻ sẵn ụ ly trờn bảng. - HS: bỳt, mực, phấn, bảng, khăn lau, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV gọi HS lờn bảng viết. - GV chấm vở, nhận xột. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề: 2. Hd HS viết bài: GV cho HS xem mẫu phúng to. GV ghi chữ mẫu trờn bảng và vừa viết vừa hd HS viết. Hd HS viết bài vào vở: GV nhắc tư thế ngồi, để vở, cầm viết. GV viết mẫu dũng thứ nhất - Hd HS viết, theo dừi, sửa sai cho HS. GV hd tiếp dũng thứ hai cho đến hết bài. Sửa sai, uốn nắn cho HS yếu. - HS xem mẫu chữ. - HS đồ chữ trờn khụng. - HS viết bảng con: con ốc, đụi guốc - HS đồ chữ trong vở tập viết. - HS viết dũng từng hàng theo sự hd của GV. III. CỦNG CỐ - DẶN Dề: - Thu một số vở chấm - nhận xột. - Chuẩn bị bài 20: ngăn nắp, bập bờnh
Tài liệu đính kèm: