TẬP ĐỌC
ANH HÙNG BIỂN CẢ
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- HS đọc trơn cả bài đi học : “ Anh hùng biển cả ” Luyện đọc các từ ngữ : Nhanh vun vút , săn lùng , bờ biển nhảy dù . Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm phảy .
- Ôn các vần : uân . Tìm tiếng ngoài bài có vần ân , uân .
- Hiểu nội dung bài : Cá heo là sinh vật thông minh , là bạn con người . Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc , luyện nói
Tuần 35 Thứ hai ngày ... tháng ... năm 200... Chào cờ TậP ĐọC Anh hùng biển cả a. mục đích yêu cầu - HS đọc trơn cả bài đi học : “ Anh hùng biển cả ” Luyện đọc các từ ngữ : Nhanh vun vút , săn lùng , bờ biển nhảy dù . Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm phảy . - Ôn các vần : uân . Tìm tiếng ngoài bài có vần ân , uân . - Hiểu nội dung bài : Cá heo là sinh vật thông minh , là bạn con người . Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển . b. đồ dùng dạy học - Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc , luyện nói - Bộ chữ học vần tiếng việt c. các hoạt động i. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét và đánh giá - GV nhận xét đánh giá , cho điểm . II. Bài mới 1. Giới thiệu 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc bài : Anh hùng biển cả b) Luyện đọc tiếng và từ ngữ : nhanh vun vút , săn lùng , bờ biển , nhảy dù ... - GV cho HS phân tích tiếng - GV giải nghĩa các từ c) Luyện đọc câu - Luyện đọc hai dòng thơ một - GV lắng nghe và chỉnh sửa + Luyện đọc các câu 2 , 5 , 6 , 7 . Chú ý cách ngắt dọng nghỉ ngơi sau dấu phảy , dấu chấm . d) Luyện đọc đoạn và bài - Cho 2 , 3 HS đọc cả bài . 3. Ôn các vần : ân , uân - Tìm tiếng trong bài có vần uân ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ân , uân ? - Nói câu chứa tiếng có vần : ân , uân ? - Điền tiếng có vần oai hoặc oay - GV nhận xét và đánh giá - HS đọc bài : Người trồng trả lời câu hỏi - HS đọc và phân tích các từ - HS đọc nối tiếp nhau từng câu - 2 , 3 HS luyện đọc . - Bài có 2 đoạn mỗi đoạn 2 , 3 HS luyện đọc. - 2 , 3 HS đọc cả bài ( huân chương ) - HS thi tìm nhanh tiếng ( Mèo con chơi trên sân ... , cá heo được thưởng huân chương . Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài ? Cá heo bơi giỏi như thế nào ? ? Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? - GV nhận xét và bổ sung b) Luyện nói - Đề tài : Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài . - Cách thực hiện : ? Cá heo trong bài sống ở biển hay hồ ? - Vài HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi . ( Cá heo có thể bơi nhanh như tên bắn ) - Vài HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi . ( Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển dẫn tàu vào , ra cảng , săn lùng tàu thuyền giặc ) - 1 , 2 HS đọc cả bài - Từng nhóm 2 . 3 HS cùng trao đổi với nhau theo các câu trong SGK . ( Cá heo trong bài sống ở biển ) 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ - HS sưu tầm thêm các câu chuyện hoặc hình ảnh về cá heo . đạo đức thực hành kĩ năng cuối học kì ii và cả năm I. Mục tiêu - HS nắm được kĩ năng thực hành các bài đạo đức đã học trong học kì II và cả năm. - Giáo dục HS chăm chỉ ôn tập cuối năm II. Chuẩn bị - Nội dung thực hành - Một số tiểu phẩm về nội dung đã học II. Các họat động dạy và học Hoạt động 1 : Ôn lại các bài đã học qua hệ thống câu hỏi 1. Vì sao phải lễ phép với thầy cô giáo? 2. Đoàn kết và giúp đỡ bạn đem lại cho em điều gì? 3. Đi bộ đúng quy định đem lại lợi ích gì? 4. Khi nào nói lời cảm ơn và xin lỗi? Cho ví dụ? 5. Chào hỏi và tạm biệt mọi người khi nào? Cho ví dụ? 6. Trồng hoa và cây nơi công cộng có ích lợi gì? Hoạt động 2: Cho HS sắm vai theo nội dung đã học Nhóm 1: Lễ phép và vâng lời thầy cô Nhóm 2: Cám ơn và xin lỗi Nhóm 3: Đèn xanh, đèn đỏ - HS trả lời các câu hỏi theo sự gợi ý của GV - Các bạn khác nhận xét, bổ sung - HS chia nhóm chơi sắm vai theo sự phân công của GV 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ - Về nhà thực hành tốt bài học Thứ ba ngày .... tháng .... năm 200... TOáN luyện tập chung (T2) I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số - Thực hiện phép cộng, trừ các số có hai chữ số (không có nhớ) - Giải bài toán có lời văn - Đậc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ II. Hoạt động 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hoạt động Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 25 27 33 36 - GV nhận xét, đánh giá - HS nêu yêu cầu của bài: Viết số - HS làm bài tập trên bảng lớn - Dưới lớp nhận xét, bổ sung 25 26 27 33 34 35 36 Bài 2: Tính 36 + 12 = 84 + 11 = 65 – 65 = 63 – 33 = - GV nhận xét đánh giá - HS tự đọc bài toán : Đặt tính rồi tính - HS làm bài tập vào bảng con - Dưới lớp làm vào VBT + + - - Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé b) Từ bé đến lớn - GV nhận xét, đánh giá - HS làm vào phiếu học tập - Đạidiện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên bảng a) Từ lớn đến bé: 28, 54, 74, 76 b) Từ bé đến lớn: 76, 74, 54, 28 Bài 4: Giải bài toán - GV nhận xét - HS tóm tắt bài toán rồi giải bài toán trên bảng - Dưới lớp làm vào vở bài tập Tóm tắt: Con gà: 34 con Bán đi: 12 con Còn lại con Giải Nhà em còn lại số con gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đáp số: 22 con Bài 5: Điền số a) 25 + = 25 b) 25 - = 25 - GV thu vở chấm, chữa - HS làm vào vở bài tập a) 25 + = 25 0 b) 25 - = 25 4. Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ - Về nhà xem lại bài . tập viết Tô chữ hoa : 09 i. MụC TIÊU - HS tô đúng , đẹp các chữ hoa : 09 - Viết đúng đẹp các vần và các tiếng : - Viết theo chữ thường , cỡ , vừa , đúng và đều nét . II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ kiện viết sẵn chữ : 09 III. các hoạt động 1. ổn định lớp. 2. Bài cũ - 2 HS lên bảng viết chữ hoa: 09 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới a) Hướng dẫn HS tập viết ( Tô chữ hoa ) - Hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét chữ : 09 - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét và nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ 09 trong khung chữ ) b) Hướng dẫn viết , từ ngữ ứng dụng c) Hướng dẫn HS tập tô , tập viết - GV hướng dẫn từng em biết cách cầm bút cho đúng , và tư thế ngồi viết - GV chấm chữa bài . - HS quan sát chữ 09 trong bảng phụ - HS tập viết vào bảng con - HS đọc các tiếng , từ ứng dụng: - Tập viết vào bảng con các từ ngữ ứng dụng + HS tập tô chữ hoa : 09 và tập viết các từ ứng dụng 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ , tuyên dương những bạn viết đúng đẹp - Về nhà tập viết phần còn lại chính tả loài cá thông minh I. mục tiêu - Chép lại đúng bài :Loài cá thông minh. Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải - Điền đúng vần ân hoặc uân, chữ g hoặc gh II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ chép bài “Loài cá thông minh” và 2 bài tập III. các hoạt động 1. Bài cũ - HS viết câu “Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên” 2. Bài mới a) Giới thiệu b) Hướng dẫn tập chép - Hướng dẫn HS cách trình bày - GV uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút không đúng . - GV hướng dẫn cách trình bày bài. - GV chấm 1 số vở tại lớp c) Hướng dẫn HS HS làm bài tập chính tả + Điền vần ân hoặc uân? - GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập - GV hướng dẫn các em làm bài tập + Điền chữ : g hay gh? - GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập - GV hướng dẫn các em làm bài tậpđường đông nghịt T bảng - HS đọc lại bài: Loài cá thông minh - HS nêu những từ khó viết hoặc dễ viết sai. - Tập viết các chữ đó trên bảng con. - HS chép bài chính tả vào vở - HS chữa bài chính tả vào vở , đổi vở cho nhau . - HS soát xem bài của bạn có chỗ nào sai thì đánh dấu vào chỗ đó . - HS nhận lại vở , xem các lỗi và chữa các lỗi ra lề . - HS làm bài tập vào vở bài tập khuân vác, phấn trắng - HS làm bài tập vào vở bài tập ghép cây, gói bánh 3. Củng cố dặn dò : - GV tuyên dương những em làm bài chính tả đúng và đẹp - GV nhận xét giờ - Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dòng - Ghi nhớ cách chữa các lỗi em đã mắc trong bài chính tả vừa viết . thể dục tổng kết cuối năm học Thứ tư ngày .... tháng .... năm 200... TOáN luyện tập chung (T3) I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết các số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước - Thực hiện phép cộng, trừ nhẩm và viết - Giải bài toán có lời văn - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II. Hoạt động 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hoạt động Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài Số liền trước Số đã cho 35 42 70 100 1 - GV nhận xét, đánh giá - HS nêu yêu cầu của bài: Viết số liền trước của mỗi số sau - HS làm bài tập trên bảng lớn - Dưới lớp nhận xét, bổ sung Số liền trước Số đã cho 34 35 41 42 69 70 99 100 0 1 Bài 2: Tính nhẩm 14 + 4 = 29 – 5 = 5 + 5 = 49 – 8 = - + + - - GV nhận xét đánh giá - HS tự đọc bài toán : Đặt tính rồi tính - HS làm bài tập vào bảng con 14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 5 + 5 = 10 49 – 8 = 41 - + - + Bài 3: Đặt tính rồi tính 43 + 23 60 + 38 41 + 7 56 - 5 - GV nhận xét, đánh giá - HS làm vào phiếu học tập - Đại diện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên bảng + + - + Bài 4: Giải bài toán - GV nhận xét - HS tóm tắt bài toán rồi giải bài toán trên bảng - Dưới lớp làm vào vở bài tập Tóm tắt: Bi đỏ: 24 viên Bi xanh: 20 viên Tất cả . Viên Giải Hà có tất cả số viên bi là: 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số: 44 viên Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm - GV thu vở chấm, chữa - HS làm vào vở bài tập 4. Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ - Về nhà xem lại bài . Tập đọc ò ... ó ... o a. mục đích yêu cầu - HS đọc trơn cả bài đi học : “ ò ...ó ...o ” Luyện đọc các từ ngữ : quả na , trứng quốc , uốn câu , con trâu . Luyện cách đọc loại thơ tự do . - Ôn các vần : oăt , oăc . Tìm tiếng trong bài có vần oăt . Nói câu chứa tiếng có vần oăt , oăc . - Hiểu nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến , muôn vật ( quả na , hàng tre , buồng chuối , hạt đậu ... ) b. đồ dùng dạy học - Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc , luyện nói - Bộ chữ học vần tiếng việt c. các hoạt động i. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét và đánh giá - GV nhận xét đánh giá , cho điểm . II. Bài mới 1. Giới thiệu 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc bài : ò ...ó ...o b) Luyện đọc tiếng và từ ngữ : quả na , trứng quốc , uốn câu , con trâu . - GV cho HS phân tích tiếng - GV giải nghĩa các từ c) Luyện đọc câu - Luyện đọc hai dòng thơ một - GV lắng nghe và chỉnh sửa + Luyện đọc các dòng thơ tự do : Nghỉ hơi khi hết ý thơ d) Luyện đọc đoạn và bài - Cho 2 , 3 HS đọc cả bài . 3. Ôn các vần : oăt , oăc - Tìm tiếng trong bài có vần oăt ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần oăt , oăc ? - Nói câu chứa tiếng có vần : oăt , oăc ? - GV nhận xét và đánh giá - Đọc đoạn 2 bài : Anh hùng biển cả . Trả lời câu hỏi người ta có thể dạy cá heo làm gì ? - HS đọc và phân tích các từ - Vài HS luyện đọc từ đầu đến “ Thơm lừng trứng quốc ”. - Vài HS luyện đọc phần còn lại - 1 , 2 HS đọc cả bài . - HS thi tìm nhanh tiếng ( Nhọn hoắt ) - HS thi tìm nhanh . ( Măng nhọn hoắt , Bà đi nhanh thoăn thoắt , Bé ngoặc tay ) Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài ? Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? ? Tiếng gà làm quả na , hàng tre , buồng chuối có gì thay đổi ? ? Tiếng gà làm hạt đậu , bông lúa , ông trời có gì thay đổi ? - GV nhận xét và bổ sung b) Luyện nói - Đề tài : Nói về các con vật nuôi trong nhà . - Cách thực hiện : ( Gà gáy vào buổi sáng sơm là chính ) ( Tiếng gà làm quả na , buồng chuối nhanh chín hơn , tre mọc măng nhanh ) - Vài ba HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu hỏi . ( Tiếng gà làm hạt đậu này mầm nhanh bông lúa chóng chín , ông trời nhô lên rửa mặt . - 1 , 2 HS đọc lại cả bài thơ . - Mỗi nhóm kể với nhau về các con vật nuôi trong bức tranh ở phần luyện nói . - ở lớp khá giỏi từng nhóm 3 , 4 em kể lại 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ - Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ theo cách xoá dần các chữ trong từng dòng thơ . thủ công Bài 23: Trưngbày sản phẩm thực hành của học sinh I. mục tiêu - HS vận dụng kiến thức để làm thành những sản phẩm hoàn chỉnh - Sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng đẹp II. Chuẩn bị * Giáo viên - 3 tờ giấy A0 để dán các sản phẩm của HS * Học sinh - Các sản phẩm thủ công đã được hoàn chỉnh III. các hoạt động 1. Bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới : 3. HS thực hành - GV chia lớp làm 3 nhóm - Mỗi nhóm 1 tờ giấy A0 để dán các sản phẩm thủ công vào đó. - GV treo những tờ giấy đã được dán các sản phẩm lên trên bảng lớn cho cả lớp nhận xét - GV tuyên dương những nhóm có những sản phẩm đẹp, dán đẹp. 4 . Củng cố dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ - HS thi đua dán những sản phẩm thủ công của nhóm mình vào trong tờ giấy A0 Thứ năm ngày .... tháng .... năm 200.. TOáN luyện tập chung (T4) I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết các số có hai chữ số trong một dãy số - So sánh các số có hai chữ số Giải bài toán có lời văn - Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ II. Hoạt động 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hoạt động Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài: - GV nhận xét, đánh giá - HS nêu yêu cầu của bài: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó - HS làm bài tập trên bảng lớn - Dưới lớp nhận xét, bổ sung Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất a) Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47 b) Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58 - GV nhận xét đánh giá - HS tự đọc bài toán : Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất - HS làm bài tập vào bảng con a) Số lớn nhất: 85 b) Số bé nhất: 48 Bài 3: Đặt tính rồi tính 35 + 40 73 – 53 88 – 6 33 + 55 - GV nhận xét, đánh giá - HS làm vào phiếu học tập - Đạidiện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên bảng - + + - Bài 4: Giải bài toán - GV nhận xét - HS tóm tắt bài toán rồi giải bài toán trên bảng - Dưới lớp làm vào vở bài tập Tóm tắt: Quyển vở: 48 trang Viết hết: 22 trang Còn lại . trang Giải Quyển vở còn lại số trang là: 48 – 22 = 24 (trang) Đáp số: 24 trang Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp - GV thu vở chấm, chữa - HS làm vào vở bài tập 4. Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ - Về nhà xem lại bài . chính tả ò ó o I. mục tiêu - Ghe viết 13 dòng đầu bài thơ: ò ó o. Tập cách viết các câu thơ tự do. - Điền đúng vần oăt hay oăc, điền chữ ng hay ngh II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ chép 13 dòng đầu bài ò ó o - Các bài tập số 2 và 3 III. các hoạt động 1. Bài cũ - HS viết 2 câu lên bảng “Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì? 2. Bài mới a) Giới thiệu b) Hướng dẫn tập chép - Hướng dẫn HS cách trình bày - GV uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút không đúng . - GV hướng dẫn cách trình bày bài thơ. - GV chấm 1 số vở tại lớp c) Hướng dẫn HS HS làm bài tập chính tả + Điền vần oăt hay oăc? - GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập - GV hướng dẫn các em làm bài tập + Điền chữ : ng hay ngh? - GV cho 1 em đọc yêu cầu cuả bài tập - GV hướng dẫn các em làm bài tậpđường đông nghịt T bảng - HS đọc lại 13 dòng đầu bài: ò ó o - HS nêu những từ khó viết hoặc dễ viết sai. - Tập viết các chữ đó trên bảng con. - HS chép bài chính tả vào vở - HS chữa bài chính tả vào vở , đổi vở cho nhau . - HS soát xem bài của bạn có chỗ nào sai thì đánh dấu vào chỗ đó . - HS nhận lại vở , xem các lỗi và chữa các lỗi ra lề . - HS làm bài tập vào vở bài tập Cảnh đêm khuya khoắt Chọn bóng hoặc máy bay - HS làm bài tập vào vở bài tập Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Ngoài thềm rơi cái lá đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng 3. Củng cố dặn dò : - GV tuyên dương những em làm bài chính tả đúng và đẹp - GV nhận xét giờ - Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dòng - Ghi nhớ cách chữa các lỗi em đã mắc trong bài chính tả vừa viết . Tự NHIêN Và Xã HộI ôn tập tự nhiên i. mục tiêu - Giúp HS biết hệ thống lại những kiến thức đã học về tự nhiên - Quan sát đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh quan thiên nhiên ở khu vực xung quanh trường . - Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên . II. đồ dùng dạy học - Tất cả những tranh ảnh giáo viên và hs đã sưu tầm được về chủ đề thiên nhiên . III. các hoạt động Hoạt động 1 : Quan sát thời tiết - Giáo viên cho HS đứng vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời về thời tiết tại thời điểm đó . VD : + Bầu trời hôm nay màu gì ? Có mây không , mây màu gì ? Bạn có cảm thấy gió đang thổi không ? Gío nhẹ hay gió mạnh ? Thời tiết hôm nay nóng hay rét . - GV nhận xét và kết luận Hoạt động 2: Quan sát cây cối ( các con vật ) ở khu vực sung quanh trường - GV dẫn HS đi vào vườn trường hoặc trên đường làng rừng lại bên các cây cối , con vật dành thời gian cho HS đố nhau đó là loại cây gì , con gì ? - GV có thể cho HS quan sát tranh thảo luận nhóm - GV nhận xét và kết luận - HS thảo luận theo cặp - Một số cặp lên trình bày trước lớp . - Các bạn khác nhận xét và bổ sung . - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm hỏi nhau về các cây cối , con vật . - Một số nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét và bổ sung . 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ - Về nhà ôn lại bài HOạT ĐộNG TậP THể tổng kết việc thực hiện các nề nếp trong năm I. Mục tiêu - HS nắm được kết quả của mình, của lớp đã thực hiện được các nề nếp trong năm học. - Rèn kĩ năng ôn luyện trong hè - Giáo dục HS tự giác học tập, vui chơi có khoa học trong dịp hè để đạt hiệu quả cao. II. Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động 1. GV nêu những ưu điểm, nhược điểm của lớp đã thực hiện qua từng nội dung sau: 1. Các nề nếp ( lớp, trường, hoạt động tập thể) 2. Học tập + vở sạch chữ đẹp 3. Thể dục, vệ sinh 4. Lao động 2. Nêu hướng ôn luyện trong hè cho HS Thứ sáu ngày .... tháng ... năm 200... toán : kiểm tra định kì kì ii ( khối trưởng ra đề) Tập đọc ôn tập a. mục đích yêu cầu - HS nắm được kĩ năng đọc trơn, hiểu nội dung các bài tập đọc đã học trong học kì II. - Thuộc lòng một số bài học thuộc lòng bắt buộc - Giáo dục HS chăm chỉ ôn tập cuối năm b. đồ dùng dạy học - Các bài tập đọc đã học c. các hoạt động Hoạt động 1: Thi đọc các bài tập đọc - GV cho HS ôn tập lại tất cả các bài tập đọc đã học. - Giúp các em đọc trơn, thành thạo, lưu loát các bài tập đọc - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương những nhóm đọc tốt . Hoạt động 2: Thi tìm hiểu nội dung các bài tập đọc - GV ra các câu hỏi ứng với nội dung của từng bài để cho các nhóm trả lời - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 3: Trò chơi ghép vần, tìm tiếng, tìm từ có vần giáo viên cho trước, nói câu chứa tiếng vừa tìm được - GV nhận xét và đánh giá - Chia thành 3 nhóm - HS chia nhóm đọc các bài tập đọc. - HS thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi nhau trả lời câu hỏi ứng với nội dung của từng bài - Các nhóm khác nhận xét và bổ sung - HS thực hành chơi theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét bổ sung 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ - HS về nhà ôn tập lại các bài đã học Kể chuyện Kiểm tra học kì ii Khối trưởng ra đề hoạt động tập thể sinh hoạt lớp kiểm điểm cuối tuần I. Mục tiêu - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần - Nắm chắc phương hướng tuần tới II. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần a. ưu điểm: - Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để các tuần sau phát huy. - Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp - Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ - Chữ viết có nhiều tiến bộ - Lớp sôi nổi b) Nhược điểm: - GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các em không vi phạm trong những lần sau. II. Phương hướng tuần tới - Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm - Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp - Tích cực phát biểu xây dựng bài.
Tài liệu đính kèm: