Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 4 - Nguyễn Thị Lệ

Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 4 - Nguyễn Thị Lệ

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc được m, n ,nơ,me ,từ v cu ứng dụng

 -Viết được ;n,m ,nơ ,me.

 -Luyện nĩi 2-3 cu theo chủ đề ;bố mẹ ,ba m

 - HS có ý thức tự giác , tích cực trong lúc đọc bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -GV;Một cái nơ thật đẹp, vài quả me. Bộ ghép chữ tiếng việt .

 -HS:Hộp chữ ,bảng con.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ:

 Yêu cầu học sinh :

 - Đọc: bi ve, ba lô.

 

doc 35 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 4 - Nguyễn Thị Lệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 4: 
 Từ ngày 12-9 đến ngày 16-9
Thứ
Tiết
Tên bài dạy
 2
Chào cờ
Học vần
Học vần 
Đạo đức
Âm n – m.
Âm n – m.
Gọn gàng, sach sẽ (tiết 2).
 3
Thể dục
Tốn
Học vần
Học vần
Tự nhiên và xã hội
Đội hình đội ngũ- trị chơi vận động.
Bằng nhau dấu bằng.
Âm d – đ.
Âm d – đ.
Bảo vệ mắt và tai.
 4
Tốn 
Học vần
Học vần
Âm nhạc 
Luyện tập.
Âm t – th.
Âm t- th.
Ơn bài hát: “mời bạn vui múa ca – tro chơi”.
 5
Tốn
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cơng
Luyện tập chung.
Ơn tập.
Ơn tập.
Vẽ hình tam giác.
Xé dán hình vuơng, 
 6
Tốn
Tập viết
Tập viết
Sinh hoạt lớp
Số 6.
Tập viết tuần 3: lễ, cọ, bờ, hồ.
Tập viết tuần 4: mơ, do, ta, thơ.
Sinh hoạt sao.
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011.
Chào cờ-
 Học vần
 BÀI 13: n, m (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 	 - Đọc được m, n ,nơ,me ,từ và câu ứng dụng
 	 -Viết được ;n,m ,nơ ,me.
 -Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề ;bố mẹ ,ba má
 	 - HS có ý thức tự giác , tích cực trong lúc đọc bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 	 -GV;Một cái nơ thật đẹp, vài quả me. Bộ ghép chữ tiếng việt .
 -HS:Hộp chữ ,bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Bài cũ:
 Yêu cầu học sinh : 
 - Đọc: bi ve, ba lô. 
 - Viết chữ: bi, cá 
 - Đọc bài trong SGK
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : Hôm nay, học âm n, m.
 Giáo viên
 Học sinh
 Hoạt động 1:Dạy âm N
a. Nhận diện âm
- Gv ghi âm n lên bảng và hỏi: Đây là âm gì?
- Yêu cầu hs ghép âm n vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc 
b. Đọc mẫu: N (đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra cả mũi lẫn lợi)
- Có âm n rồi để có tiếng nơ ta thêm âm gì nữa?
c. Ghép tiếng Nơ 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng nơ
- Yêu cầu HS đánh vần tiếng nơ
- Gv đánh vần mẫu: nờ – ơ – nơ
- Ghi bảng tiếng nơ
- Yêu cầu HS đọc
- Gọi vài HS đọc bài trên bảng lớp: 
a. Nhận diện âm m
- Gv ghi âm m lên bảng và hỏi: đây là âm gì?
- So sánh n với m 
- Yêu cầu HS ghép âm m vào bảng gắn
- Yêu cầu HS đọc 
b. Đọc mẫu mờ
- Có âm m rồi để có tiếng me ta thêm âm gì nữa?
c. Ghép tiếng me 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng me
- Yêu cầu HS đánh vần tiếng me.
- Gv đánh vần mẫu: Mờ – e – me
- Ghi bảng tiếng me
- Yêu cầu HS đọc
- Gọi vài HS đọc bài trên bảng lớp:
- Gọi vài HS đọc toàn bài trên bảng lớp
Hoạt động 2:Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu ( xem ở cuối trang)
- Yêu cầu HS viết vào bảng con
Dạy các chữ ứng dụng
- Yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn các tiếng trên bảng lớp
- Yêu cầu HS lên tô màu tiếng có âm vừa học ở từ: Ca nô bó mạ
- Yêu cầu HS mời nhau đọc
- Aâm n
- Gắn âm n vào bảng gắn cá nhân
- Nờ
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh. 
- Thêm âm ơ sau âm n.
- Ghép tiếng no vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng nơ gồm có hai âm: âm n đứng trước, âm ơ đứng sau.
- Nờ – ơ – nơ 
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Nơ 
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- N / Nờ – ơ – nơ / Nơ
- Aâm m
- Giống nhau: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
- Khác nhau: m có nhiều hơn 1 nét móc xuôi.
- Gắn âm m vào bảng gắn cá nhân
- Mờ 
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh .
- Thêm âm e sau âm m.
- Ghép tiếng me vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng me gồm có hai âm: âm mđứng trước, âm e đứng sau.
- Mờ – e – me 
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Me
- Mờ / Mờ – e – me / Me
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh 
- Quan sát gv viết mẫu
- Nhắc lại cách viết. 
 + trên đường kẻ 2 viết một nét móc xuôi, đưa bút lượn lên tao thành nét móc hai đầu. Điểm kết thúc ở đường kẻ 2.
 + trên đường kẻ 2,ta viết một nét móc xuôi cao hai ô li, đưa bút lên viết tiếp một nét móc xuôi, đưa bút viết tiếp một nét móc hai đầu.điểm kết thúc ở đường kẻ 2.
- Viết vào bảng con.
- Cá nhân đọc.
 No nô nơ
 Mo mô mơ
 Hs lên tô màu âm n( nô), m (mạ)
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
CỦNG CỐ , DĂN DÒ
- Học được âm và tiếng gì mới?
- Yêu cầu HS đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. 
- Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói
-Nhận xét tiết học
 .Học vần
n, m (tiết 2)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ: 
 - Vừa học âm , tiếng gì? 
 - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự )
 	 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : Luyện tập
 Giáo viên
 Học sinh
Hoạt động 1:Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách
a. Đọc câu ứng dụng 
Treo tranh và hỏi : 
-Tranh vẽ gì? 
- Hai mẹ con bò, bê đang ăn cỏ trên cánh đồng cỏ xanh tốt, có cỏ đầy đủ như vậy thì bò, bê sẽ được no nê. Đó là nội dung câu ứng dụng 
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
- Trong câu ứng dụng có từ nào chứa âm mới học? 
Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những gì? 
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở in .
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
c. Trò chơi
- Yêu cầu hs thi nhau tìm tiếng có âm vừa học
Hoạt động 2:Luyện nói 
- Hôm nay, chúng ta luyện nói chủ đề gì?
- Giáo viên đặt câu hỏi gơi ý
- Ơû nhà em gọi người sinh ra mình là gì?
- Em còn biết còn cách gọi nào khác không?
- Nhà em có mấy anh em ?
- Em là con thứ mấy ?
- Bố mẹ làm nghề gì? 
- Hằng ngày bố , mẹ, ba má .làm gì để chăm sóc giúp đở em trong học tập 
- Em có yêu bố mẹ không ? vì sao ?
- Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng ? 
- Các em có biết bài hát nào nói về bố mẹ không ?
- Yêu cầu HS hát
- Yêu cầu HS phát triển lời nói tự nhiên
- Theo dõi gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh.
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời 
-Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ
- Hs đọc : bò bê có cỏ , bò, bê no nê 
- No nê : Aên được no nê không bị đói 
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- N, m, mơ, me
Lấy vở tập viết.
- Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv
- Chấm vở một vài em viết xong trước
Hs thi nhau nêu:quả na, nu na nu nống, nấm, . . .mây, mong, nóng, mẹ, em, . . .
-Chủ đề : bố mẹ, ba má
- Hs trả lời theo câu hỏi gợi ý: 
- Ba má
- Bố mẹ, tía – bầm , u, mế
- Học sinh tự nêu 
- Em rất yêu bố mẹ, vì bố mẹ đi làm vất vả để có tiền nuôi em ăn học, mua sắm quần áo, . . . cho em đầy đủ.
- Em cố gắng học tập tốt, vâng lời. Lễ phép với cha mẹ.
- Cho con.
 + Bố mẹ rất yêu bé.
 + Bé được bố mẹ cưng chiều.
 + Ngồi trên tay bố mẹ, bé lấy thích thú.
 + Ngày đầu tiên đi trẻ, bé được bố mẹ đưa đi.
 .
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Tiếng việt học âm nào tiếng gì?
- Câu ứng dụng gì?
- Luyện nói chủ đề gì?
Hướng dẫn bài về nhà
- Đọc bài trong sách
- Chuẩn bị bài d, đ
- Về nhà viết bài rèn chữ
-Nhận xét tiết học.
Đạo đức
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (Tiết 2)
 Đã soạn ở tuần 3.
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011 .
Toán
BẰNG NHAU, DẤU =
I MỤC TIÊU:
 	 Giúp học sinh :
 - Nhận biết sự bằng nhau vế số lượng , mỗi số bằng chính số nĩ. 
 - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nĩ (3=3;4=4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.(làm bài tập 1;2;3)
 -Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong giờ học
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	 - Các mẫu vật có số lượng như nhau , sách giáo khoa
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 	1. Bài cũ:
 - Tiết trước học bài gì
 - Gọi học sinh lên bảng làm?
 3 2 1 5 < 5 
 > 4 2 
 > 5 4 < 1 3
- Cả lớp làm bảng gắn?
 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Hôm nay toán học bài bằng nhau dấu =.
 Giáo viên
 Học sinh
Hoạt động 1:Dùng vật mẫu gắn lên bảng hỏi 
- Có mấy cái li?
- Có mấy cái muỗng ?
- Số cái li so với số cái muỗng như thế nào ?
- 4 cái muỗng bằng 4 cái li 
- Để ghi 4 bằng 4 cô ghi bằng dấu gì?
- Ghi như thế nào?
- Viết bảng 4 = 4 . Đọc mẫu
- Bạn An cắt lần thứ nhất mất hình tròn ?
- Lần hai bạn cắt mấy hình?
- Lần một và lần hai bạn cắt như thế nào?
- Bạn nào nêu cách viết?
-Hoạt động 2:Trò chơi: Tìm số bằng nhau
- Số 5 so với số 5
- Số 2 so với số 2
- Số 1 so vối số 1
Em có nhận xét gì về đơn vị bằng nhau
Hoạt động 3:Luyện viết:
Hướng dẫn luyện viết dấu = 
- Giáo viên chỉ vào dấu = và nói đây là dấu = các em cần chú ý theo dõi cô hướng dẫn cách viết 
- Giáo viên viết mẫu 
Giáo viên cho học sinh lấy sách và nhìn vào sách trả lời câu hỏi cũa giáo viên
Hoạt động 4:Luyện tập:
Bài 2/22 :Học sinh làm miệng 
Bài 3/22 : Học sinh làm bảng con 
Bài 4/22 : Học sinh khá giỏi.
Quan sát trả lới theo yêucầu của giáo viên 
- 4 cái ly 
- 4 cái muỗng
- Bằng nhau
- Học sinh nhắc: cá nhân, nhóm, đồng thanh. 
- Dấu =
- Ghi vào giữa số 4 và 4
- Học sinh đọc: cá nhân, nhóm, đồng thanh
- 3 hình tròn 
- 3 hình 
- Đều bằng nhau 
- Viết số 3, dấu =, số 3 (3 = 3)
Đọc : 3 = 3 cá nhân - đồng thanh 
Dùng bằng gắn và gắn số xem ai gắn nhanh và đúng 
 5 = 5
 2 = 2
 1 = 1
Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. Nên khi so sánh hai số giống nhau thì ta điền dấu bằng (dấu =) 
Theo dõi giáo viên viết và nhắc lại 
- Dấu bằng viết bằng hai nét ngang nằm cân đối giữa hai số 
- Theo dõi học sinh
- Viết vào bảng con 
Trả lời theo yêu cầu của giáo viên 
- Hai hình tam giác b ... ình vuông theo đường vẽ( hình 3) 
- Xếp hình cho cân đối ttrước khi dán.
- Phết hồ ở mặt sau giấy màu chú ý phết ít hồ.
- HS lấy giấy màu, đếm ô, đánh dấu và vẽ các cạnh của hình vuông.
- Xé hai hình vuông, tiếp tục xé một hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.
- HS dán hình vào vở.
- Trưng bày sản phẩm theo nhóm
- HS tự đánh giả sản phẩm lẫn nhau.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Vừa học xé, dán hình gì?
Hướng dẫn bài về nhà:
- Chuẩn bị bài: giấy màu, chì, thước, hồ, . .để giờ sau học bài “ Xé, dán hình trịn”.
-Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011.
Toán
SỐ 6
I. MỤC TIÊU:
 	 Giúp học sinh:
 	 - Biết 5 thêm 1 được 6,viết được số 6,đọc đếm được từ 1 đến 6,so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.(làm BT 1 ,2,3)
 	 - Có ý thưc tự giác tích cực trong giờ học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	 Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại.
 	 Sáu miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 	 1. Bài cũ:
 - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
	 	 = 5
 3 3	 
 - Cả lớp làm bảng gắn: 5 so với 5,	4 so với 5, 5 so với 4
 - Nhận xét bài cũ
 	 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Các em đã đọc và viết được các số 1, 2, 3, 4, 5 biết so sánh các số trong phạm vi 5. để đọc viết được số các em cùng theo bài số 6.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
 2
Giới thiệu số 6
- Có mấy que tính? (hình thành 5 thêm 1)
- Có mấy hình tròn ?
- Có mấy cây bút chì?
- Các em vừa xem các mẫu vật có số lượng là mấy?
- Giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết
- Hướng dẫn viết số 6: Gồm một nét cong trái cao hai ô ly liền nèt cong phải cao một ô ly
 - Kết hợp ghi bảng
Trò chơi: Gắn số 
- Gắn tập hợp chấm tròn hỏi?
Ví dụ: Có 1 chấm tròn 
- Có 2 chấm tròn 
- Có 3 chấm tròn 
- Giáo viên ghi bảng 1, 2, 3, 4, 5, 6. Gắn tập hợp chấm tròn ngược: hỏi ?
- Có mấy chấm tròn?. . . .
- Giáo viên ghi bảng 6, 5, 4, 3, 2, 1
- Gọi học sinh đếm 
- Đọc bài trong sách giáo khoa 
- 6 gồm 5 là mấy 
Luyện tập:
Bài1/27 Viết số 6
Bài 2 /27Viết (theo mẫu)
Bài 3 / 27:Viết số thích hợp vào ơ trống.
Hướng dẫn HS làm.
- 6 que tính – học sinh nhắc 
- 6 hình tròn – học sinh nhắc
- 6 cây bút chì – học sinh nhắc
- Có số lượng là 6: Cá nhân – nhóm – đồng thanh 
- Theo dõi giáo viên ghi 
- Ghi số 6 vào bảng con
- Gắn số theo yêu cầu giáo viên đưa ra
- Tự tìm số tương ứng gắn vào bảng gắn 
- Gắn số 1
- Gắn số 2
- Gắn số 3 . . . 4 , 5, 6
- Học sinh đọc cá nhân – đồng thanh 
- 6 chấm tròn , . . .
- Học sinh nhắc cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Đếm xuôi: 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Đếm ngược : 6, 5, 4, 3, 2, 1
- Lấy sách nhìn và đọc 
6 chùm nho, 6 con kiến, 6 cây bút chì
- 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
- 6 gồm 4 và 2, gồm 2 và 4
- 6 gồm 3 và 3
-Viết vào vở theo hướng dẫn của GV
-Làm miệng
3 HS lên bảng làm .Lớp làm vở
Nhận xét chữa bài
-Điền số theo xuôi , ngược lại
 1, 2, 3, 4, 5, 6
 6, 5, 4, 3, 2, 1
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Toán học bài gì ?
- Trò chơi nhận biết số lượng?
- Gọi học sinh đếm xuôi, điếm ngược 6 gồm mấy và mấy?
Hướng dẫn bài về nhà
- Học đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0 đến 6
- Chuẩn bị bài: Số 7
Nhận xét tiết hoc.
Tập viết
TUẦN 3: LỄ , CỌ , BỜ , HỔ ,
I. MỤC TIÊU : 
 -Viết đúng các chữ : lễ. cọ, bờ, hổ.bi ve 
 	 -Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1
 	 - Tích cực rèn chữ viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	 - Chữ mẫu, phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Bài cũ:
- Gv đọc hs viết bảng con : e, b, bé.
 - Kiểm tra vở rèn chữ ở nhà của hs.
 	 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta tập viết chữ “lễ , cọ , bờ , hổ ”
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu luyện viết bảng con:
LỄ: Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “lễ”?
- Chữ l viết mấy ô li?
- Chữ ê viết mấy ô li?
- Ghi dấu ngã ghi như thế nào?
- Nêu cách viết chữ “lễ”
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
CO: Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “cọ”?
- Chữ c viết mấy ô li?
- Chữ o viết mấy ô li?
- Ghi dấu nặng ghi như thế nào?
- Nêu cách viết chữ “cọ”
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
BỜ: Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “bờ”?
- Chữ b viết mấy ô li?
- Chữ ơ viết mấy ô li?
- Ghi dấu huyền ghi như thế nào?
- Nêu cách viết chữ “bờ”
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
HỒ: Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “hồ”?
- Chữ h viết mấy ô li?
- Chữ ô viết mấy ô li?
- Ghi dấu huyền ghi như thế nào?
- Nêu cách viết chữ “hồ”
- Viết mẫu: 
- Yêu cầu hs viết bảng con
Lấy bảng con – theo dõi gvhướng dẫn rồi viết bảng con.
- Chữ “lễ”.
- Chữ lễ gồm có hai chữ cái: chữ l ghép với chữ ê, dấu ngã trên chữ ê.
- 5 ô li
- 2 ô li
- Trên chữ ê.
- Viết chữ l nối nét với chữ e, sau đó đánh dấu mũ (^ lên đầu chữ e và ghi dấu ngã.
- Viết vào bảng con.
- Chữ “cọ” 
- Chữ cọ gồm có hai chữ cái: chữ c ghép với chữ o, dấu nặng dưới chữ o
- 2 ô li
- 2 ô li
- Dấu nặng dưới chữ o
- Viết chữ c nối nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o
- Theo dõi gv viết 
- Viết vào bảng con. 
- Chữ “bờ”
- Chữ bờ gồm có hai chữ cái: chữ b ghép với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ơ.
- 5 ô li
- 2 ô li
- Trên chữ ơ.
- Viết chữ b nối nét với chữ ơ, sau đó ghi dấu ngã trên chữ ơ.
- Theo dõi gv viết 
- Viết vào bảng con.
Chữ “hồ”
- Chữ hồ gồm có hai chữ cái: chữ h ghép với chữ ô, dấu huyền trên chữ ô.
- 5 ô li
- 2 ô li
- Trên chữ ô.
- Viết chữ h nối nét với chữ o, sau đó đánh dấu mũ (^) chữ ô và ghi dấu huyền trên chữ ô.
- Theo dõi gv viết 
- Viết vào bảng con.
CỦNG CỐ, DĂN DÒ
Tập viết chữ gì?
Yêu cầu hs nhắc lại cách viết.
Muốn viết chữ đẹp em phải làm gì?
Tập viết
MƠ , DO , TA ,THƠ
I. MỤC TIÊU : 
 	 - Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ.thợ mỏ.Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1
 	 - Biết nối liền nét giữa các chữ cái trong 1 chữ.
 	 - Tích cực rèn chữ viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	 - Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 	 1. Bài cũ: 
 - Gv đọc các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ. Hs viết vào bảng con.
 - Kiểm tra viêc rèn chữ viết ở nhà và dụng cụ học tập.
 	 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Hôm nay, viết chữ “mơ, do, ta, thơ”
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
 2
Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu luyện viết bảng con:
MƠ: Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “mơ”?
- Chữ m viết mấy ô li?
- Chữ ơ viết mấy ô li?
- Nêu cách viết chữ “mơ”
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
DO: Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “do”?
- Chữ d viết mấy ô li?
- Chữ o viết mấy ô li?
- Nêu cách viết chữ “do”
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
TA: Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “ta”?
- Chữ t viết mấy ô li?
- Chữ a viết mấy ô li?
- Nêu cách viết chữ “ta”
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
THƠ: Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “thơ”?
- Chữ t viết mấy ô li?
- Chữ h viết mấy ô li?
- Chữ ơ viết mấy ô li?
- Nêu cách viết chữ “thơ”
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
Luyện viết:
Hướng dẫn hs cáh viết, tư thế ngồi viết, sử dụng vở tập viết.
Gõ thước
Viết bài trên bảng lớp
Theo dõi – sữa sai
Chấm bài – nhận xét
- Theo dõi – uốn nắn sữa sai cho hs.
Lấy bảng con – theo dõi gvhướng dẫn rồi viết bảng con.
- Chữ “mơ”.
- Chữ mơ gồm có hai chữ cái: chữ m ghép với chữ ơ. 
- 2 ô li
- 2 ô li
- Viết chữ m nối nét với chữ o, sau đó đánh dấu móc lên con chữ o. 
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Chữ “do” 
- Chữ do gồm có hai chữ cái: chữ d ghép với chữ o.
- 5 ô li
- 2 ô li
- Viết chữ d nối nét với chữ o.
- Theo dõi gv viết 
- Viết vào bảng con. 
- Chữ “ ta”
- Chữ ta gồm có hai chữ cái: chữ t ghép với chữ a. 
- 3 ô li
- 2 ô li
- Viết chữ t nối nét với chữ a.
- Theo dõi gv viết 
- Viết vào bảng con.
Chữ “thơ”
- Chữ thơ gồm có hai chữ cái: chữ th ghép với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ô.
- 3 ô li
- 5 ô li
- 2 ô li
- Viết chữ t nối nét chữ h và lia bút lên viết chữ o sau đó đánh dấu móc chữ ơ.
- Theo dõi gv viết 
. - Viết vào bảng con
Viết bài trong vở tập viết
Viết bài theo hiệu lệnh của giáo viên
Nộp bài
CỦNG CỐ, DĂN DÒ
Tập viết chữ gì?
Yêu cầu hs nhắc lại cách viết.
Muốn viết chữ đẹp em phải làm gì?
 SINH HOẠT SAO
 Lớp tập hợp – điểm tên báo cáo.
Hát bài hát tuyền thống.
- Các sao báo cáo các mặt hoạt động. Cơ phụ trách nhận xét - tuyên dương. Phổ biến cơng tác tuầu tới.
1. Đạo đức:
- nắm được ý nghĩa ngày2/9,5/9, Ngoan ngỗn, vâng lời, thương yêu bạn bè.
2. Học tập:
- Đi học chuyên cần đúng giờ, dụng cụ học tập đầy đủ, thực hiện tốt 15 phút truy bài.
3. Văn thể mỹ lao động:
- Hát múa bài: “ Hoa vườn vhà Bác”.
- Sinh hoạt theo sao tự quản - vịng trịn lớn.
- Trị chơi: “ đèn xanh, đèn đỏ”. Tập hợp lớp hàng đọc - nhận xét.
- Đọc khẩu lệnh sao nhi đồng.
-Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 4.doc