Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 3

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 3

I. MỤC TIÊU: Giúp HS :

 - Đọc được: l , h , lê , hè; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một).

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.

* HS khá, giỏi: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc.

 - HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1091Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3 
-------b&a------
Ngày soạn: 5 / 9 /2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 6 thỏng 9 năm 2010
Tiếng Việt Bài 8: l-h
I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Đọc được: l , h , lê , hè; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.
* HS khá, giỏi: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
 II.Đồ dùng dạy học :
 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc.
 - HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A.Bài cũ (5’):
 - Yêu cầu HS viết ê,v ,bê ,ve
 - Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 
- GV nhận xét - cho điểm
 B.Bài mới:
Hoạt động 1(5):Giới thiệu bài
 - Cho HS xem tranh 
 - Các tranh này vẽ gì?
 - Tiếng lê ,hè có âm gì đã học?
Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 (25):Dạy chữ ghi âm
Âm và chữ l
 a .Nhận diện chữ:
 - GV viết lên bảng : l
 - Chữ l in gồm mấy nét ? Đó là nét gì?
 b. Phát âm và đánh vần tiếng 
 - GV phát âm mẫu : l
 - Có âm l muốn có tiếng lê ta làm thế nào?
 - GV viết bảng : lê
 - GV đánh vần 
Âm và chữ h
(Tiến hành tương tự âm và chữ l)
 - Yêu cầu HS so sánh chữ h và l.
c.Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
d.Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu chữ l , h (vừa viết vừa hướng dẫn quy trình)
- GV viễt mẫu : lê , hè 
- GV theo dõi HD thêm 
 - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS .
 + GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ l , h 
-2 HS lên bảng viết.
-2 HS đọc.
- HS quan sát
-Tranh vẽ quả lê ,mùa hè .
-Âm và chữ ê, e.
- Chữ l in gồm 1 nét sổ 
-Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp.
-Thêm âm l vào trước âm ê .
- HS ghép tiếng và phân tích tiếng lê.
-HS đánh vần cá nhân ,nhóm, cả lớp
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Giống nhau : đều có nét sổ
-Khác nhau: chữ h có thêm nét móc .
- HS lên gạch dưới âm và chữ l , h
- Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp.
- HS quan sát theo dõi.
 -HS luyện viết bảng con.
- HS thi giữa hai nhóm với nhau
Tiết 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập
 a .Luyện đọc(10):
 + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 + Đọc câu ứng dụng:
 - GV đưa tranh-giới thiệu câu ứng dụng.
 ve ve ve , hè về .
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 - Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Luyện viết và làm bài tâp (12):
- GV nêu yêu cầu cần viết
- GV theo dõi ,uốn nắn cho HS .
- GV yêu cầu HS lấy VBT ra làm và hướng dẫn cách làm .
- GV nhận xét sửa lỗi ( nếu sai )
c.Luyện nói(8):Chủ đề : le le
 Gợi ý
- Nững con vật trong tranh đang làm gì? ở đâu ?
-Trông chúng giống con gì?
- Vịt ,ngan được người nuôi ở ao ,hồ nhưng có loài vịt sống tự nhiên,không có người nuôi gọi là gì?
 - GV giới thiệu về con le le trong tranh.
Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
- GVnhận xét – tuyên dương
C.Củng cố ,dặn dò (5’):
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài 9.
-HS lần lượt phát âm: l , hè ,lê ,hè 
-Đọc các tiếng ứng dụng.
- Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
-HS lên bảng tìm và gạch dưới âm đó
-2 HS đọc lại.
-HS viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết.
- HS làm bài rồi chữa bài
-2 H đọc tên bài luyện nói.
- Quan sát tranh ,thảo luận theo nhóm.
- Đang bơi ở ao , hồ, sông , đầm, 
- Con vịt, con ngan, con vịt xiêm,
- Vịt trời
- Đại diện 2 nhóm trình bày.
- HS nhận xét ,bổ sung.
- 2 HS đọc lại bài
- Về thực hiện theo yêu cầu của GV
 ĐạO Đức gọn gàng sạch sẽ (tiết 1)
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
* HS khá giỏi: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
II.Đồ dùng dạy học: 
 Bài hát: Rửa mặt như Mèo, một cái lược.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động củaThầy
Hoạt động của Trò
A.Kiểm tra bài cũ:(5’)
? Em hãy kể ngày đầu tiên đi học của em?
B.Dạy học bài mới:
 Khởi động : Hát bài : Rửa mặt như mèo
Hoạt động 1: Thảo luận.(7’)
GV: Yêu cầu tìm các bạn ăn mặc sạch sẽ gọn gàng?.
 Vì sao em cho bạn đó là ăn mặc sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng?
GV: Khen HS nhận xét đúng.
Hoạt động 2: Biết cách ăn mặc, giữ gìn sạch sẽ(10’)
GV : Giải thích yêu cầu bài tập 
- Ăn mặc chưa sạch sẽ gọn gàng, em sửa lại như thế nào?
Kết luận: Khi mặc quần áo bẩn các em phải 
giặt sạch sẽ, quần áo rách phải vá ngay, đầu tóc phải chải gọn gàng.
Hoạt động 3:Biết chọn quần áo phù hợp khi đi học(10’)
GV yêu cầu HS làm bài tập
Kết luận: Quần áo mặc đi học phải đẹp, lành lặn, sạch sẽ gọn gàng. Không mặc quần áo rách đi học.
C.Củng cố- dặn dò:(3’) 
- GV cho HS liên hệ về GDBVMT.
GV chốt: ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống , sinh hoạt văn hoá , góp phần giữ gìn vệ sinh MT, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.
- GV nhận xét giờ học và nhắc nhở HS.
HS : Kể cá nhân
-HS cả lớp cùng hát
HS : Nêu tên và mời 1 bạn ăn mặc sạch sẽ nhất đứng trước lớp.
HS : Nhận xét về cách ăn mặc của bạn.
HS : Làm việc cá nhân theo yêu cầu BT : áo bẩn phải giặt, áo rách đưa mẹ vá, đầu phải chải tóc.
-HS theo dõi lắng nghe
HS : Thảo luận.
Trình bày sự lựa chọn của mình.
HS : Nhắc lại. 
- Vài HS tự liên hệ bản thân theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.
-Thực hiện mặc quần áo gọn gàng,sạch sẽ khi đến trường học.
Ngày soạn:6 / 9 /2010
Ngày giảng:Thứ ba ngày7 thỏng 9 năm 2010
Toán Luyện tập
 I.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :Nhận biết số các số trong phạm vi 5; biết đọc,viết,đếm các số trong phạm vi 5 .
II .Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ: Ôn về thứ tự các số từ 1 -> 5 .
- Gọi HS lên bảng đếm từ 1 -> 5 
- Đọc từ 1 -> 5
- Đánh giá , nhận xét
B. Bài mới : Thực hành 
- Cho HS nêu yêu cầu từng bài
- GV tổ chức cho HS làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Chấm- chữa bài
Bài 1: Số ?
 Củng cố và nhận biết số lượng các số 
từ 1-> 5.
Bài 2: Số ? 
 Củng cố về thứ tự các số từ 1 ->5 .
Bài 3 : Số ?
Củng cố về thứ tự các số từ 1 ->5 .
c.Củng cố – dặn dò
 Nhận xét giờ học và giao việc về nhà cho HS.
- 2 HS lên đếm, đọc.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
- Quan sát các nhóm mẫu vật và điền số
 tương ứng vào chỗ trống.Các số điền là : 4,5,5,3,2,4.
- Tự điền số vào ô trống tương ứng với số que diêm (que tính) là: 1, 2 ,3, 4,5.
- Về thực hiện theo yêu cầu
Tiếng Việt Bài 9 : o -c
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được: o, c, bò, cỏ ;từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: o, c, bò, cỏ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc.
 - HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A.Bài cũ (5’):
- Yêu cầu HS viết :l, h ,lê ,hè 
- Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 8.
- GVnhận xét, cho điểm
 B.Bài mới:
 Hoạt động 1 (5):Giới thiệu bài
 Cho HS xem tranh 
 - Các tranh này vẽ gì?
 - Tiếng bò ,cỏ có âm gì đã học?
Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 (25):Dạy chữ ghi âm
Âm và chữ o
 a .Nhận diện chữ:
 - GV viết lên bảng : o
 - Chữ o gồm mấy nét ? Đó là nét gì?
b.Phát âm và đánh vần tiếng 
 - GV phát âm mẫu : o
 - Khi phát âm âm o môi như thế nào ?
 - Có âm o muốn có tiếng bò ta làm thế nào?
 - GV viết bảng : bò
 - GVđánh vần 
Âm và chữ c
(Tiến hành tương tự âm và chữ o)
 - Yêu cầu HS so sánh chữ c và o.
 - Cho HS giải lao 
c.Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
d.Hướng dẫn viết chữ:
 GV viết mẫu chữ o , c (vừa viết vừa hướng dẫn quy trình)
- GV viễt mẫu : bò , cỏ 
- GV theo dõi HD thêm 
 - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS .
 + GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ o,c.
- GV nhận xét, đánh giá.
-2 HS lên bảng viết-lớp viết bảng con
-2 HS đọc.
- Quan sát
-Tranh vẽ bò ,cỏ.
-Âm và chữ b.
- Chữ o gồm 1 nét cong kín.
- Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp.
- Môi tròn
-Thêm âm b vào trước âm o,dấu huyền trên đầu âm o.
- HS ghép tiếng trên bảng cài rồi phân tích tiếng : bò.
- HS đánh vần cá nhân ,nhóm, cả lớp
-1-2 HS so sánh : giống nhau cùng là nét cong, khác nhau c nét cong hở , o nét cong kín
- HS lên gạch dưới âm và chữ o, c
- Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp.
- HS quan sát theo dõi.
- HS luyện viết bảng con.
- HS thi giữa hai nhóm với nhau
 Tiết 2
 Hoạt động 3 : Luyện tập
 a.Luyện đọc(10):
 + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
 GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 + Đọc câu ứng dụng:
 - GV đưa tranh-giới thiệu câu ứng dụng.
bò bê có bó cỏ.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Luyện viết và làm bài tâp (12):
 - GV nêu yêu cầu cần viết
 - GV theo dõi ,uốn nắn cho HS .
 - GV yêu cầu HS lấy VBT ra làm và hướng dẫn cách làm .
- GV nhận xét sửa lỗi ( nếu sai )
c.Luyện nói(8):
Chủ đề :Vó bè
 Gợi ý
 -Trong tranh em thấy những gì?
 -Vó bè dùng làm gì?
 -Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
 -Em còn biết những loại vó nào khác?
Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét ,tuyên dương
C.Củng cố ,dặn dò (5’):
 - Cho HS đọc lại bài
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Chuẩn bị bài 10.
- Đọc cá nhân ,nhóm lớp.
- HS lần lượt phát âm:o,bò,c,cỏ.
- Đọc các tiếng ứng dụng.
-HS lên gạch dưới âm vừa học
- Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
-2 HS đọc lại.
HS viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết.
- HS làm bài rồi chữa bài
2 HS đọc tên bài luyện nói.
- Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Vó bè, người
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
-HS nhận xét ,bổ sung.
-1-2 HS đọc lại bài
-HS lắng nghe và ghi nhớ.
Ngày soạn:7 / 9 /2010
Ngày giảng:Sỏng thứ tư ngày 8 thỏng 9 năm 2010
 LUYỆN TOÁN Ôn luyện toán cỏc số 1; 2; 3; 4; 5
I .Mục tiêu : Giúp HS củng cố :
 - Đọc , viết các số 1 ,2, 3, 4, 5
 - Nhận biết số lượng ,thứ tự các nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật
 -Làm đúng một số bài tập có liên quan
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 1.Bài cũ :-Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 5 , đọc từ 5 đến 1 .
 2.Bài mớ ...  tranh- giới thiệu câu ứng dụng.
 Bé hà có vở ô li.
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 - Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học .
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b.Luyện viết và làm bài tâp (12):
 - GV nêu yêu cầu cần viết
 - GV theo dõi ,uốn nắn cho HS .
 - GV yêu cầu HS lấy VBT ra làm và hướng dẫn cách làm .
- GV nhận xét sửa lỗi ( nếu sai )
c.Luyện nói(8 ): Chủ đề : lá cờ
 Gợi ý : 
 - Trong tranh vẽ gì ?
 - Đó là những cờ gì ?
 - Cờ Tổ Quốc có màu gì? ở giữa lá cờ có hình gì ? Màu gì ?
 - Cờ Tổ Quốc thường được treo ở đâu?
 - Em còn biết những loại cờ nào khác ?
Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, tuyên dương.
C.Củng cố ,dặn dò (5):
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét chung tiết học và dặn dò HS.
- HS lần lượt phát âm: i ,a ,bi ,cá 
- Đọc các tiếng ứng dụng.
- Nêu nội dung tranh : Các bạn nhỏ trong tranh đang xem vở ô li.
- Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp.
- HS tìm : hà ,li
- HS đọc lại và phân tích tiếng : hà , li .
-HS viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết.
- HS làm bài rồi chữa bài
- 2 HS đọc tên bài luyện nói.
- Q/sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý.
- Vẽ 3 lá cờ
- Cờ Tổ Quốc, cờ Đội , cờ Hội
- Có màu đỏ, 
- Đại diện 2 nhóm trình bày.
- HS khác nhận xét ,bổ sung.
- 2 HS đọc lại bài
- Về thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thủ công Xé, dán hình tam giác
I. mục tiêu: Giúp học sinh :
- Biết cách xé, dán hình tam giác.
- Xé, dán được hình tam giác
- Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác.
II .Đồ dùng dạy học
GV: Bài mẫu xé, dán hình tam giác.
HS : Giấy màu, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ
 Kiểm tra dụng cụ của HS
GV: Nhận xét.
B. Bài mới
Hoạt động1: Quan sát bài mẫu:
- GV treo bài mẫu
- Đây là hình gì?
? Em hãytìm đồ vật xung quanh có dạng hình tam giác
Hoạt động2: Hướng dẫn xé, dán hình tam giác
B1: Hình tam giác: GV lấy tờ giấy màu đỏ HD học sinh xé hình tam giác.
GV: Làm mẫu các thao tác và hướng dẫn HS cách xé
B2 : Dán hình tam giác ,ướm đặt vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
B3 : Cho HS vẽ, xé trên giấy nháp.
Hoạt động 3: Thực hành xé, dán 
- GV nêu yêu cầu cần xé, dán.
- Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Đánh giá, nhận xét bài của HS.
C.Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tinh thần học tập 
- Nhận xét chung giờ học và dặn dò HS.
HS : để đồ dùng lên bàn
HS : Quan sát.
- hình tam giác
-Cái bảng, cửa ra vào,Cái ê ke.
- HS quan sát, theo dõi GV làm từng bước.
- HS thực hành xé, dán theo yêu cầu
- Chuẩn bị tiết sau: xé,dán hình tam giác.
Ngày soạn: 10 / 9 /2010
Ngày giảng:Thứ bảy ngày 11 thỏng 9 năm 2010
luyện toán: Bé hơn, lớn hơn
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
 -Cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số .
 -So sánh số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn.
 - Làm thành thạo các bài tập có liên quan
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1.Bài cũ : ? Số 1 bé hơn những số nào? Số 5 lớn hơn những số nào?
 2.Bài mới :
* Hoạt động 1 : GV hỏi cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện
 * Hoạt động 2 : Làm bài tập
- GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm
- HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở
 -GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu
 - GV chấm , chữa bài cho HS
 Bài 1 : Viết ( theo mẫu ):
3
>
2
 Bài 2 : Viết dấu ?
 3 ... 4 5 ... 3 5 ... 2
 2 ... 5 3 ... 5 4 ... 2 
 4 ... 1 1 ... 2 4 ... 5
Bài 3: Số ?
 1 ... 2 < ... 
 3 > ... 5 > ... 4 < ...	
 3 ... 5 > ...
 2 345
 43 21
 543.2 
Bài 4,5 : Dành cho học sinh khá , giỏi
 GV vẽ và viết bài tập 6, 8 ( trang 11 ) trong bài tập bổ trợ và nâng cao cho HS làm
III.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học.
 - Giao việc về nhà cho HS
Tiếng Việt Luyện đọc, viết : i, a
I Mục tiêu : Giúp HS :
 - Đọc đúng tiếng , từ có chứa các âm đã học : i , a . 
 - Biết ghép nhanh một số tiếng , từ theo yêu cầu của GV.
 - Luyện viết đúng , đẹp các chữ và tiếng , từ có liên quan .
 - Làm được các bài tập thành thạo.
II. Đồ dùng dạy học :
 -GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ , tiếng , từ cần viết
 - HS : Bộ đồ dùng – vở li 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của Gv
HĐ của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 - GV cho HS đọc bài trong SGK 
 - GV theo dõi sửa lỗi cho HS 
 - GV đưa ra các âm, tiếng , từ có liên quan cho HS 
luyện đọc nhiều lần
-Yêu cầu HS khi đọc kết hợp phân tích một
 số tiếng
- GV cùng lớp theo dõi và sửa lỗi ( nếu sai )
Hoạt động 2 :Thực hành ghép tiếng , từ 
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép 
- GV đến từng bàn quan sát , theo dõi giúp đỡ cho 
những em còn lúng túng
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép được.
Hoạt động 3 : Luyện viết bảng con , vở ô li .
 -GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết lên
 bảng cho HS quan sát nhận xét cấu tạo của từng
 chữ
 -GV viết mẫu lên bảng ( vừa viết vừa nêu lại qui 
trình viết ) .
- GV nhận xét , sửa lỗi .
- Yêu cầu HS viết bài vào vở .
GV theo dõi uốn nắn cho HS . Lưu ý HS điểm đặt
 bút , kết thúc của con chữ , vị trí của các dấu 
 trong từng chữ.
Hoạt động 4: Làm bài tập ( Dành cho hs khá giỏi )
 Bài1: Tìm và viết tiếng có chữ i, a trong các câu sau:
Chúng em chơi trò bắn bi.
Cái va li có màu xanh lam
Em thường xem ti vi vào chủ nhật 
Con la ăn cỏ
Bài 2: Nối chữ với chữ
	 bi	 cờ	
 cá 	 cà
	la	 ve
-GV gọi HS đọc các từ vừa nối được
 IV. Củng cố , dặn dò 
 - Nhận xét tiết học .
 -VN luyện viết lại cho đúng đẹp hơn và tìm thêm
 một số tiếng khác có liên quan .
- Vài HS đọc trước lớp
- HS đọc cả lớp , nhóm , cá nhân
-HS đọc và phân tích tiếng theo yêu 
cầu
- HS cả lớp ghép theo yêu cầu của GV
- 2-3 HS đọc 
-HS nêu lại cấu tạo từng chữ theoGV hỏi
-HS theo dõi , sau đó luyện viết bảng
 con 
- HS cả lớp viết bài vào vở ô li
-HS tìm và viết được các tiếng:
 Câu1: chơi, bi
Câu2: cái, va, li
Câu3: ti vi
Câu4: la 
- HS nối như sau:
 bi cờ 	
cá	cà	 
 la	ve	 
- HS vài em đọc to trước lớp
- HS lắng nghe và ghi nhớ
THỂ DỤC Bài 3: Đội hình đội ngũ - trò chơi 
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ
	 - Trò chơi Diệt các con vật có hại 
2. Kỹ năng: - Thực hiện tập hợp cơ bản đúng, đứng nghiêm nghỉ theo khẩu lệnh. Nắm đựơc cách chơi, luật chơi. Biết thêm tên một số con vật
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn khéo léo.
II. Địa điểm – Phương tiện
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp tổ chức
Nội dung
Địnhlượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
* Nhận lớp: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Chơi trò chơi diệt các con vật có hại
* Khởi động: - Dậm chân vỗ tay và hát
- Trò chơi Cao, thấp, ngắn, dài, thò, thụt
8-10 Phút
2-3 Phút
4-6 Phút
GV tập hợp lớp 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
HS khởi đọng theo nhịp hô của GV 
2. Phần cơ bản:
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
* Làm quen với đứng nghiêm đứng nghỉ
* Trò chơi Diệt các con vật có hại
18-20 Phút
4-6 phút
3-4 Phút
8- 10 phút 
 - GV nêu tên động tác, sau đó hướng dẫn một nhóm HS thực hiện GV phân tích kỹ thuật động tác, sau đó gọi lần lượt từng tổ ra tập hợp và hô khẩu lệnh dóng hàng
 €€€€€€ 
 (GV) €€€€€€ 
 €€€€€€
- Sau mỗi lần tập hợp GV nhắc nhở, nhận xét
GV Nêu tên động tác, làm mẫu động tác và phân tích kỹ thuật, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện
 €€€€€€ 
 (GV) €€€€€€ 
 €€€€€€
Sau mỗi lần tập GV nhắc nhở uốn nắn
GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS chơi chính thức GV quan sát nhận xét
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 ( Gv) 
Trong quá trình chơi GV quan sát nhận xét nhắc nhở, tuyên dương
3. Phần kết thúc.
Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng
- Dậm chân vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học và giao bài về nhà
BTVN: Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng, điểm số
4-6 Phút
GV cùng HS hệ thống và nhận xét giờ học 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €( Gv) 
SINH HOẠT 
TèM HIEÅU VEÀ TRUYEÀN THOÁNG NHAỉ TRệễỉNG.
CAÙC VIEÄC NEÂN LAỉM TRệễỉNG XANH – SAẽCH – ẹẼP 
I. MUẽC TIEÂU :
 - HS naộm ủửụùc caực vieọc laứm, nhaốm xaõy dửng trửụứng xanh, sach, ủeùp.
 - Thửùc hieọn toỏt vieọc xaõy dửng trửụứng, lụựp saùch ủeùp.
 - Giaựo duùc caực em khoõng xaỷ raực, khoõng veừ baọy leõn tửụứng, baứn gheỏ. ẹi veọ sinh ủuựng nụi quy ủũnh
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
 Tranh chuùp caỷnh quan sử phaùm trửụứng hoùc saùch, xanh, ủeùp. 
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHÍNH 
 1. Baứi cuừ :
 - Nhaọn ủũnh vieọc thửùc hieọn noọi quy nhaứ trong tuaàn qua.
 2. Baứi mụựi :
 Giụựi thieọu baứi: Tỡm hieồu veà truyeàn thoỏng nhaứ trửụứng – Caực vieọc laứm ủeồ trửụứng xanh – saùch – ủeùp.
Hẹ
 Giaựo vieõn
 Hoùc sinh
1
2
Tỡm hieồu veà truyeàn thoỏng nhaứ trửụứng:
- Trửụứng ủửụùc thaứnh laọp vaứo naờm naứo?
- Neõu nhửừng thaứnh tớch maứ trửụứng ủaừ ủaùt ủửụùc?
* GV gụùi yự
- Hieọu trửụỷng cuỷa trửụứng laứ ai?
- Hieọu phoự laứ ai?
- Soỏ hoùc sinh gioỷi caỏp trửụứng tửứ ngaứy thaứnh laọp ủeỏn nay nhử theỏ naứo?
Nhửừng vieọc laứm ủeồ trửụứng xanh, saùch, ủeùp:
* HS naộm ủửụùc:
- Hieọu trửụỷng laứ thaày Hoà ẹửực Vinh
- Hieọu phoự trửụứng laứ coõ Traàn Thũ Haống
* HS thaỷo luaọn:
- Hoùc sinh khoõng xaỷ raực bửứa baừi.
- Troàng theõm vửứa hoa caõy caỷnh.
- Caực baùn nhaộc nhụỷ nhau khoõnh veừ baọy leõn tửụứng, baứn gheỏ.
- Tham gia lao ủoọng doùn veọ sinh trửụứng theo sửù hửụựng daón cuỷa thaày coõ giaựo.
- Caực baùn thửụứng xuyeõn theo doừi, nhaộc nhụỷ nhau.
CUÛNG COÁ - DAậN DOỉ:
- HS bỡnh choùn nhửừng baùn coự yự thửực giửừ gỡn trửụứng lụựp saùch ủeùp.
- Baùn haừy neõu hửừng vieọc ủaừ laứm ủeồ cho trửụứng lụựp saùch, ủeùp?
- Trửụứng lụựp saùch ủeùp coự lụùi gỡ?
* Toồng keỏt: caực em vửứa naộm ủửụùc sụ lửụùc veà truyeàn thoỏng nhaứ trửụứng vaứ nhửừng vieọc laứm ủeồ cho trửụứng xanh, saùch, ủeùp.
- Qua baứi hoùc naứy chuựng ta phaỏn ủaỏu toỏt ủeồ ủửa trửụứng, lụựp chuựng ta tieỏn cao hụn.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN3.doc