I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100.
- Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa 2 phép cộng trừ .
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẫm .
- Giáo dục lòng ham mê học toán .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con , que tính .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần 31 Thứ hai & Tóan LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100. - Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa 2 phép cộng trừ . - Rèn luyện kỹ năng tính nhẫm . - Giáo dục lòng ham mê học toán . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con , que tính . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện phép tính 72+16 = 81-11= 96 -36 = 28 -17= - GV cùng HS nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Luyện tập b- Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - Nhận xét, chữa bài. -> GV cho HS thấy mối liên quan giữa cộng và trừ thông qua phép tính 34 + 42 và 76 - 42 * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Cho Hs quan sát hình vẽ đọc số dưới hình -Hướng dẫn viết phép tính :Ô bên trái có bao nhiêu que tính ? + Ô bên phải có bao nhiêu que tính ? + Hai ô có bao nhiêu que tính ? + Ta viết phép tính gì ? + Em nào viết được phép tính ? + Em nào có cách viết khác ? + Các số trong phép tính như thế nào ? + Vị trí của chúng như thế nào ? + Thế còn kết quả như thế nào ? -> Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi đó là tính chất giao hoán của phép cộng . - Cho HS giải * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Để điền đúng ta cần thực hiện như thế nào? . * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu của đề - Cho HS làm theo nhóm - Cả lớp cùng nhận xét kết quả 3. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa học - GV tổng kết tiết học . - Chuẩn bị bài hôm sau - 4 HS lên bảng giải . - Lớp nhận xét - Đặt tính rồi tính - 3 HS lên bảng giải . - + + 34 76 42 42 42 47 76 34 99 - + + 42 76 47 34 34 52 76 42 99 - Viết phép tính thích hợp - 42 que tính - 34 que tính . - 76 que tính - Tính cộng - 42+34=76 - 34+42=76 - Giống nhau - Khác nhau - Không thay đổi - HS nhắc lại - HS lên thực hiện phép tính 42 + 34 = 76 34 + 42 = 76 76 - 42 = 34 76 - 34 = 42 Điền dấu , = - Để điền đúng ta cần thực hiện phép tính trước - HS thực hiện điền dấu vào phiếu - Đúng ghi đ , sai ghi s - Các nhóm thực hiện điền đúng , sai - 2 HS nhắc Tập đọc NGƯỠNG CỬA I. MỤC TIÊU: + HS đọc đúng , nhanh được cả bài “ Ngưỡng cửa”. + Đọc đúng các từ ngữ : Ngưỡng cửa , nơi này , quen , dắt vòng , đi men , lúc nào. + Biết cách ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, dấu phẩy . * Ôn các vần : ăt , ăc . + Tìm tiếng trong bài có vần ăt . + Nhìn tranh nói tiếng có vần ăt , ăc . - Hiểu được các từ ngữ trong bài (SGK) + HS hiểu nội dung : Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn. Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ tập đi những bước đầu tin rồi lớn ln đi xa hơn nữa . - Học sinh biết chủ động nói theo chủ đề: Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài “ Người bạn tốt” và trả lời câu hỏi : - Ai đã giúp Hà khi bạn gày bút chì ? - Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp ? - GV nhận xét - ghi điểm 2-Bài mới : a- Giới thiệu : Ghi đề bài. (sử dụng tranh) b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : * GV đọc mẫu lần 2. Chỉ từng tiếng đọc chậm rãi * Luyện đọc : - Luyện đọc tiếng, từ ngữ : Ngưỡng cửa, nơi này, dắt vòng , đi men. + GV ghi bảng gọi học sinh đọc . + Cho lớp phân tích tiếng Ngưỡng. - Luyện đọc câu : - Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp . * Hướng dẫn học sinh đọc theo khổ thơ - Thi đọc trơn từng khổ thơ . - GV nhận xét , ghi điểm - Tổ chức lớp đọc đồng thanh - Gọi hs thi đọc bài trước lớp * Nghỉ giải lao c. Ôn các vần: ăt , ăc. - Các em đọc và tìm trong bài tiếng nào có vần ăt . -Thi nói tiếng có vần ăt , ăc . * Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu . - Chia lớp thành 2 đội chơi mỗi bên nói câu của 1 vần . - GV nhận xét tuyên dương (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu lần 3. Gọi HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi : - Ai dắt em bé tập đi ngang qua ngưỡng cửa? -Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi đâu ? - > Khi các em bước chân tới trường hoặc đi xa hơn nữa đều phải qua ngưỡng cửa quen thuộc như nhà ai cũng có ngưỡng cửa ra vào. Đó là nơi quen thuộc nhất. - Gọi HS đọc toàn bài - Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ? - GV nhận xét ghi điểm * Luyện nói : - Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói hằng ngàỳ từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu - Hướng dẫn HS quan sát tranh thảo luận +Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu ? +Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những đâu? 3-Củng cố -Dặn dò : - Gọi HS đọc thuộc lòng bài . - Tuyên dương những em học tốt - Đọc kỹ bài bài “Kể cho bé nghe” - 2 HS lên đọc bài và lần lượt trả lời theo nội dung câu hỏi - HS theo dõi GV đọc . - 3 – 5 HS đọc . Lớp đồng thanh . - 3 HS phân tích . HS yếu đánh vần đọc. - HS đọc nối tiếp câu. - HS nối tiếp, mỗi em đọc 1 khổ - Các nhóm thi đọc trơn theo khổ - Lớp đồng thành đọc bài thơ. - 2 HS thi đọc . * HS hát múa - HS nêu: Dắt, HS phân tích - HS thi nói câu chứa tiếng có vần ăt , ăc . - HS Thi nhau chơi - HS theo dõi GV đọc mẫu - Bà dắt em bé đi men ngưỡng cửa. -Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đến trường . - 2 HS đọc toàn bài . - HS tự nêu - Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu? - HS trình bày ý kiến theo suy nghĩ - HS đọc . Ôn Toán : TIẾT 1 TUẦN 30 I. Mục tiu -Học sinh củng cố nắm chắc cộng trừ trong phạm vi 100. -vận dụng để giải ton cĩ lời văn. Gio dục học sinh coa ý thức học mơn Tốn . II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết . Hướng dẫn học sinh lm bi tập Bi 1 Tính nhẩm 50 + 20= 90 - 60 = 70 - 20 = 79 - 70= 60 + 30 = 90 - 30 = Bi 2 đặt tính rồi tính 74 - 31 48 - 12 Bi 3 : Giải ton học sinh đọc yu cầu bi ton / Bi ton cho biết gì / Bi ton hỏi gì? Bi 5 Viết tếp vo chỗ chấm Một tuần lễ cĩ 7 ngy : Chủ nhật, .......... Hơm nay l .......ngy ... thng . -Cho học sinh lm miệng. -Học sinh lm vo vở bi tập nhắc lại cch đặt tính. -Học sinh lm vo vở - 1 em chữa bi . -Học sinh lm vo vở bi tập . ÔN TIẾNG VIỆT : TIẾT 1 TUẦN 30 I. Mục tiu - Học sinh đọc đúng bài tập đọc Bi : Một cộng một bằng hai -Rèn cho học sinh đọc đúng tốc độ . hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết 1 Hướng dẫn học sinh lụyên đọc GV đọc mẫu toàn bài học sinh đọc thầm Học sinh tìm từ khĩ hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Hướng dẫn học sinh luyện đọc , phân tích từ Bn, sch , trả, lời . . Cho học sinh đọc đoạn câu nối tiếp . đọc đồng thanh . 2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bi 1 đánh dấu X trước câu trả lời đúng . Bi 2 : Tìm trong bi tiếng cĩ vần ưu, Tìm ngồi bi tiếng cĩ vần ươu . Củng cố dặn dị . Nhận xt giờ học . -Bn sch , trả lời . - Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm vào vở bài tập . GV nhận xt sửa sai . -Học sinh tự tìm gio vin nhận xt . -Học sinh đọc ton bi để lm bi tập 2 GV chữa bi . Ôn Tóan ( Tiết dạy tự nguyện) Kỹ năng cộng, trừ trong phạm vi 100 I. MỤC TIÊU: * Giúp HS - Củng cố về làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm ( Trường hợp đơn giản ) - Giáo dục lòng ham mê học toán . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Ổn định lớp 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi bảng . b- luyện tập : * Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài - GV sử dụng phiếu yc hs nhẩm và nêu kết quả - Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả * Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính . - Gọi 2 HS lên bảng tính. Lớp làm vào bảng con. - GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết quả . -> Chốt: cách đặt và thực hiện tính * Bài 3 : - Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra giấy nháp - Gợi ý : - Muốn tìm số que tính của hai bạn Mai và Nam như thế nào ? - Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết quả _ GV cùng HS nhận xét kết quả 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhắc lại cách thực hiện phép tính - GV tổng kết tiết học * Lớp chú ý lắng nghe . - Nhẩm nêu kết quả - HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt sau: 70 50 82 20 40 80 50 10 2 - 2-3 hs nêu + 2 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào bảng con . + - - 36 48 48 12 36 12 48 12 36 + - - 65 87 87 22 65 22 87 22 65 - HS đọc đề bài : Tóm tắt: ? que tính Mai có : 25 que tính Nam có: 13 que tính - Muốn tìm số que tính của hai bạn ta dùng tính cộng . Giải Số que tính của hai bạn 25 + 13 = 38 (que tính) Đáp số : 38 que tính - HS nêu. Thứ ba Tập viết Tô chữ hoa Q, R I. MỤC TIÊU: - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : Q, R - Viết đúng và đẹp các vần ăt. ăc và các từ ngữ : dìu dắt, màu sắc - Viết đúng và đẹp các vần ươt, ươc và các từ ngữ : dòng nước, xanh mướt - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu . + Các mẫu chữ Q, R III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1-Kiểm tra bài cũ - Viết : trắng muốt, ngọn đuốc + GV ghi điểm nhận xét . 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi bảng . b- Hướng dẫn tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ : Q, R - GV treo bảng có viết sẳn chữ Q, R - GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết - Cho HS viết vào bảng con ? + GV sửa sai những chữ viết xấu của HS . * Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ . - Gọi HS đọc : - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ . - Cho HS viết bài vào bảng con . - GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa * Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết bài vào vở . - Chấm vài bài nhận xét 4- Củng cố - Dặn dò - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học - GV nhận tổng kết tiết học - Chuẩn bị bài viết hôm sau. - 2 HS lên bảng viết , đọc lại. - HS chú ý t ... g phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm ( Trường hợp đơn giản ) - Giáo dục lòng ham mê học toán . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Ổn định lớp 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi bảng . b- luyện tập : * Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài - GV sử dụng phiếu yc hs nhẩm và nêu kết quả 60 + 20 = 60 + 30 = 70 + 9= 90 - 6 = 38 - 38 = 61 - 40= - Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả * Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính . - Gọi 2 HS lên bảng tính. Lớp làm vào bảng con. - GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết quả . -> Chốt: cách đặt và thực hiện tính * Bài 3 : - Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra giấy nháp - Gợi ý Muốn biết chị hi được bao nhiu qủa l ta lm thế no ?- Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết quả _ GV cùng HS nhận xét kết quả 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhắc lại cách thực hiện phép tính - GV tổng kết tiết học * Lớp chú ý lắng nghe . - Nhẩm nêu kết quả - HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt sau: - 2-3 hs nêu - HS đọc đề bài : - HS nêu. Bồi dưỡng - Phụ đạo Ton I. Mục tiu * Giúp HS - Củng cố về làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm - Giáo dục lòng ham mê học toán . II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : b- luyện tập : * Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài - GV sử dụng phiếu yc hs nhẩm và nêu kết quả - Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả * Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính . - Gọi 2 HS lên bảng tính. Lớp làm vào bảng con. - GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết quả . -> Chốt: cách đặt và thực hiện tính * Bài 3 : - Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra giấy nháp - Gợi ý : - Muốn tìm số que tính của hai bạn Mai và Nam như thế nào ? - Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết quả _ GV cùng HS nhận xét kết quả Bi 4 Đoạn đường di 58 m , em b đ đi được 50 m.Hỏi b cịn phải đi bao nhiu mết nữa thie tới nơi? Bi 5 Tìm 5 số m khi cộng lại cĩ kết quả l 10 Bi 6 Tuấn hỏi T Năm nay bạn mấy tuổi T đp Anh mình vừa trịn chục tuổi .Anh mình hơn mình 4 tuổi .Hỏi T mấy tuổi ? 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhắc lại cách thực hiện phép tính - GV tổng kết tiết học * Lớp chú ý lắng nghe . - Nhẩm nêu kết quả - HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt sau: 70 50 82 20 40 80 50 10 2 - 2-3 hs nêu + 2 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào bảng con . + - - 36 48 48 12 36 12 48 12 36 + - - 65 87 87 22 65 22 87 22 65 - HS đọc đề bài : Tóm tắt: ? que tính Mai có : 45 que tính Nam có: 13 que tính - Muốn tìm số que tính của hai bạn ta dùng tính cộng . Giải Số que tính của hai bạn 45 + 13 = 58 (que tính) Đáp số : 58 que tính - HS nu yu cầu của bi v lm vo vở bi tập. Gio vin chữa bi . Bồi dưỡng - Phụ đạo Tiếng Việt LUYỆN VIẾT : Kể cho bé nghe I-MỤC TIÊU : -Học sinh nghe , viết lại chính xác , đúng và đẹp 8 dòng thơ đầu của bài “ kể cho bé nghe “ - Viết đúng cự li , tốc độ , các chữ đều, đẹp . - Rèn kỹ năng viết chính tả. - Học sinh lm tốt một số bi tập II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép khổ thơ đoạn mẫu III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- ỔN định lớp : 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài. b-Hướng dẫn học sinh tập chép : - GV treo bảng phụ 8 dòng thơ đầu trong bài : kể cho bé nghe, - Gọi học sinh đọc lại bài vừa chép . - Cho HS tự tìm nêu từ khó - GV viết từ khó trên bảng - Cho HS phân tích tiếng khó,viết ra bảng con - Các chữ đầu dòng phải viết như thế nào? - GV đọc bài viết. c. Hướng dẫn HS tự soát lỗi - Gv cho HS tự đỗi vỡ để soát lỗi - GV chấm nhận xét 1 số bài viết của HS, nhận xét Dnh cho học sinh giỏi Bi 1 chọn uơc hay ươc điền vo chổ chấm lướt th....., ci l....., đốt đ....., l ..... rau Bi 2 Điền ng hay ngh vo chỗ chấm ngng ...uẩy, ...i ngờ , .....ỉ .....ơi Bi 3 điền dấu chấm hay dấu chấm hỏi vo ơ trống Lựu hỏi mua sch gì lựu khơng biết mua sch Hai quyển sch ton 1 khơng thnh một quyển ton 2 3-Củng cố- dặn dò : - GV nhắc tên bài học - Nhận xét tiết học. Theo dõi. - HS đọc - HS tìm từ khó và nêu - HS nêu, phân tích , viết vào bảng con . - Viết hoa . - HS chép bài vào vở - HS đổi vở để soát lỗi - HS theo dõi - 2 HS nêu -Học sinh lm bi gio vin theo di học sinh lm bi . Thứ sáu Tập đọc HAI CHỊ EM + HS đọc đúng nhanh cả bài “ Hai chị em” + Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ , một lát , hét lên , dây cót , buồn . + Đọc đúng các câu đối thọai : Chú ý cách ngắt , nghỉ hơi sau dấu phẩy và dấu chấm . - Ôn các tiếng có vần : Oet , et . + HS tìm được tiếng có vần et trong bài . + Tìm được tiếng ngoài bài có vầ oet , et . + Hiểu được nội dung bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình . Chi giận bỏ đi học bài. Cậu em thấy buồn chán vì không có người chơi cùng . + Câu chuyện khuyên chúng ta : Không nên ích kỉ - HS chủ động nói theo đề tài : Em thường chơi với anh ( chị ) những trò chơi gì . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc hai khổ thơ đầu bài “ kể cho bé nghe” - Con chó , con vịt , con nhện , cối xay lúa có đặc điểm gì ngộ nghĩnh ? - GV nhận xét – ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu :Ghi đề bài. b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 :Nêu qua giọng đọc. * Hướng dẫn HS luyện đọc : - Luyện đọc tiếng từ : vui vẻ , một lát, hét lên , dây cót , buồn . + Phân tích tiếng khó : Đầy, buồn, vui . và đọc - Luyện đọc câu : + GV đọc mẫu thể hiện theo nội dung câu - Luyện đọc đoạn, bài - Cho HS đọc nối tiếp đoạn. (3 đoạn) - Goi HS đọc toàn bài - GV nhận xét , ghi điểm . - Tổ chức đọc đồng thanh * Nghỉ giải lao c) Ôn lại các vần : oet , et . - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần et . + Cho HS đọc và phân tích tiếng “hét” . - Cho HS thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần et , oet ? - GV ghi bảng . + Gọi HS đọc lại . + GV nhận xét. (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài : - GV đọc mẫu lần 2 - Hướng dẫn HS luyện đọc , tìm hiểu bài + Đọc đoạn 1 - Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông ? + Đọc đoạn 2- Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ? + Đọc đoạn 3: Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ? + Đọc cả bài Bài văn nhắc chúng ta điều gì ? - GV nhận xét , ghi điểm . *Luyện nói : - Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói - GV treo tranh của phần luyện nói và hỏi : - Các bạn trong tranh đang chơi những trò chơi gì ? - Chia lớp thành 2 nhóm . - GV hướng dẫn cách chơi - Nhận xét 3-Củng cố -Dặn dò : - Câu chuyện có ý nghĩa gì ? - GV tổng kết tiết học . - 2 đọc bài và trả lời câu hỏi . - HS chú ý nghe . - Lớp theo dõi GV đọc bài . - 3 HS đọc , lớp đồng thanh - HS tự phân tích các tiếng vừa nêu. HS Y đánh vần đọc trơn - HS theo dõi GV đọc - Mỗi đoạn 3 HS đọc. Sau đó đọc tiếp sức theo tổ . - 3 HS đọc toàn bài . - HS đồng thanh đọc bài * Hát múa - HS tìm nêu: Hét - HS tự phân tích - Lớp thi đua nêu tiếng mới . - Cá nhân 4 - 5 HS đọc . - HS chú ý nghe GV đọc mẫu lần thứ 2 . + 2 HS đọc: Cậu nói : Chị đừng đụng vào con gấu bông của em . + 2 HS đọc: Cậu nói : Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy . + 2 HS đọc : Vì không có ai chơi với cậu - 1 HS đọc cả bài :- Bài văn nhắc chúng ta không nên ích kỉ nhất là đối với anh chị em trong nhà. - HS nêu: Em thường chơi với anh ( chị ) những trò chơi gì ? - Lớp quan sát , trả lời . - Chơi ô ăn quan , chơi chuyền , chơi xếp hình . - Lớp chia thành 2 nhóm chơi . - HS thực hành chơi. - Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến . - HS trả lời Tóan Luyện tập I-MỤC TIÊU : - Giúp học sinh củng cố về : + Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ . + Xác định vị trí kim ứng với số giờ đúng trên mặt đồng hồ . + Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mô hình đồng hồ . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : - Để biết bây giờ là mấy giờ người ta dùng dụng cụ gì ? - Em xoay kim chỉ giờ vào lớp ? GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a- Giới thiệu bài :Ghi đề bài. b- luyện tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nhắc lại vị trí kim tương ứng với các giờ trên mặt đồng hồ . * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài * Bài 3 : Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp . -Em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng . -Em đi học lúc 7 giờ . -Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ . -Em học buổi chiều lúc 2 giờ . -Em tưới goa buổi chiều lúc 2 giờ . -Em đi ngủ lúc 9 giờ tối . 4 củng cố - Dặn dò : - Gọi HS tự vặn kim và theo số giờ gv nêu ( Có thể chuyển thành trò chơi ) - GV tổng kết tiết học . Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung - 2 HS trả lời - 1HS tự xoay kim chỉ giờ đúng giờ vào lớp - Lớp chú ý theo dõi -Nối đồng hồ với số giờ chỉ đúng . - Kim dài chỉ số 12 , kim ngắn chỉ số : 6,9,3,8 - HS tự nối - quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ - HS thực hành trên mô hình đồng hồ để chỉ các giờ - Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp . - HS tự nối theo yêu cầu của đề - HS lên thực hiện trò chơi Sinh hoạt I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều.Cần phải cố gắng hơn - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài, không tập trung vào việc học: Thuận . *Trực nhật : - Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp . * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự . Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện y thức chấp hành kỉ luật - Biết trang phục khi đến lớp và vệ sinh thân thể - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trên đường đi học
Tài liệu đính kèm: