I. MỤC TIÊU:
* Giúp HS củng cố về :
- Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 .
- Tìm 1 thành phần chưa biết, của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ .
- Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Đồ dùng phục vụ ôn tập .
- Đồ dùng trò chơi củng cố .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TUẦN 33 Thứ hai TOÁN Ôn tập các số đến 10 I. MỤC TIÊU: * Giúp HS củng cố về : - Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 . - Tìm 1 thành phần chưa biết, của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ . - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Đồ dùng phục vụ ôn tập . - Đồ dùng trò chơi củng cố . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng - Viết các số 4 , 6 , 8 , 2 theo thứ tự : + Từ bé đến lớn ? + Từ lớn đến bé? - Gọi HS đứng tại chỗ: Đọc các số : Từ 0 10 , từ 10 0 GV nhận xét , ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ củng cố về các số đã học trong phạm vi 10. b- Luyện tập : * Bài 1 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính : - Nhận xét kết quả đúng. * Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tính - GV ghi bảng : + Em có nhận xét gì về 2 phép cộng này? (Về số, về vị trí các số, kết quả? ) -> Kết luận : Khi thay đỗi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đỗi . Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ? - Hướng dẫn : VD : 3 + . . . = 7 3 Cộng 4 bằng 7 cho nên viết 4 vào chỗ chấm . - Chữa bài. * Bài 4 :- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi HS lên nối ở bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. 3-Củng cố - Dặn dò : - Gọi hs đồng thanh bảng cộng trong phạm vi 10 - GV tổng kết tiết học. - Về làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài hôm sau - 2 HS lên bảng viết số : + Bé đến lớn : 2 , 4 , 6 , 8 . + Lớn đến bé : 8 , 6 , 4 , 2 . - 3 HS đọc . - Lớp chú ý nghe . - Tính . - HS tự giải bài tập. Đọc kết quả + HS khác nhận xét . - Tính - HS lên bảng thực hiện - Về số : Giống nhau . + Vị trí : Thay đỗi chỗ . + Kết quả : Bằng nhau . - HS nhắc lại kết luận. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS làm bài vào vở và nêu cách làm . Nối các điểm để có hình theo yêu cầu: - HS lên bảng nối - Lần lượt đọc TẬP ĐỌC Cây bàng I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng - Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. - Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu. - HS tìm được tiếng có vần oang trong bài - HS tìm được tiếng có vần oang , oac ngoài bài - Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac - HS hiểu được nội dung bài: + Cây bàng rất thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. + HS trả lời được câu hỏi 1 trong SGK. Khuyến khích HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 trong SGK. - HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK - Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS đọc lại bài: Sau cơn mưa - Trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK - GV cùng HS nhận xét ghi diểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV ghi đề bài lên bảng. b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 1: Nêu qua giọng đọc. * GV đọc mẫu lần 2. GV chỉ bảng đọc chậm rãi từng tiếng. * Hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. - Luyện đọc câu: + Cho HS đọc nối tiếp câu. + GV theo dõi sửa sai lỗi phát âm. - Luyện đọc đoạn, bài - Cho HS đọc trơn cả bài - GV cùng HS nhận xét. - Tổ chức lớp đọc đồng thanh. * Nghỉ giải lao * Ôn các vần: oang, oac - Cho HS tìm tiếng có vần oang trong bài. - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần:oang, oac. - Cho Cả lớp đọc các từ vừa nêu * Nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac - GV cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì ? - Cho HS tự nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac - Nhận xét khen ngợi. (Tiết 2) 3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời câu 1 trong SGK. - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi SGK. * Luyện nói: - Gọi HS nêu đề tài phần luyện nói: - Cho HS thi nhau nói. - GV nhận xét. 4. Củng cố– Dặn dò. - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét chung tiết học - Chuẩn bị bài sau: Đi học - 2 HS đọc bài và trả lời theo yc. - HS nhận xét bạn đọc và trả lời. - HS nhắc tên bài đọc. - HS theo dõi GV đọc - HS đọc cá nhân, tổ, lớp đồng thanh. HS yếu đánh vần đọc trơn từ khó. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm - HS lần lượt đọc đoạn, bài. - HS thi đọc trơn cả bài - Lớp đồng thanh đọc toàn bài. - HS hát múa. - HS tìm nêu : Khoang - HS phân tích : khoang - HS thi nhau tìm và nêu, + khoang, toang, toáng, . - HS thi nhau đọc. - HS quan sát tranh và nói: + Bé ngồi trong khoanh thuyền. Chú bộ đội khoác ba lô trên vai. - HS thi nhau nói. - HS theo dõi GV đọc - HS đọc lần lượt đoạn 1và trả lời. HS khác nhận xét bổ sung ý kiến. - HS đọc lần lượt đoạn 2 và trả lời theo nội dung câu hỏi. - Kể tên những cây trồng ở sân trường em. - HS thi nhau nói theo nhóm. Đại diện các nhóm trình bày. - HS 2-3 em đọc. - Theo dõi. Ôn Toán TIẾT 1 TUẦN 32 Học sinh củng cơ nắm chắc cộng trừ cc số trong phạm vi 100( Cộng trừ khơng nhớ ) -Vận dụng để giải ton cĩ lời văn . -Gio dục học sinh cĩ ý thức học mơn Ton . II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết Hướng dẫn học sinh lm bi tập Bi 1 đặt tính rồi tính 32 + 46 75 - 51 63 + 15 Bi 2 Tính 41 + 6 + 2 = 80 - 30 + 10 = Bi 3 , = 62 + 7 ......80 24 + 31.....31 + 24 45 + 3 ......43 + 5 86 + 2........86 -2 Bi 3 Giải ton theo tĩm tắt 4cm 6cm Bi 4 Đng ghi đ sai ghi s *Củng cĩ dặn dị Nhận xt giờ học . -Họ sinh nhắc lại cachs đặt tính . lm vo vở bi tập -Học sinh nu cch so snh cc số -Giải vo vở bi tập . -2 em chữa bi . Ôn Tiếng Việt TIẾT 1 TUẦN 32 I. Mục tiu - Học sinh đọc đúng bài tập đọc Bi : Mặt trời v giĩ -Rèn cho học sinh đọc đúng tốc độ . Hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc -học sinh cĩ ý thức tự gic học bi . II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết 1 Hướng dẫn học sinh lụyên đọc GV đọc mẫu toàn bài học sinh đọc thầm Học sinh tìm từ khĩ hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Hướng dẫn học sinh luyện đọc , phân tích từ kiu, ngạo, thch, giĩ , phanh ,o . Cho học sinh đọc đoạn câu nối tiếp . đọc đồng thanh . 2 Hướng dẫn học sinh làm bi tập Bi 1 đánh dấu X trước câu trả lời đúng . Bi 2 : Tìm trong bi tiếng cĩ vần ươm, ươp, Tìm ngồi bi tiếng cĩ vần ươm, ươp Củng cố dặn dị . Nhận xt giờ học . kiu ngạo, thch giĩ , phanh o . - Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm vào vở bi tập . GV nhận xt sửa sai . -Học sinh tự tìm gio vin nhận xt . -Học sinh đọc ton bi để lm bi tập 2 GV chữa bi . ÔN TOÁN ( Tiết dạy tự nguyện) Ôn tập các số đến 10 I. MỤC TIÊU: - Học sinh củng cố và rèn kỹ năng về : + Cấu tạo các số trong phạm vi 10 + Biết cộng, trừ trong phạm vi 10 . + Giải bài toán có lời văn . + Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Thước có vạch chia cm, VBT III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định lớp 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài b- Tiến hành luyện tập : - Hướng dẫn HS lần lượt giải các bài tập * Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để giải - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Gợi ý ta thực hiện phép tính rồi ghi kết quả vào ô vuông - Nhận xét cách làm. * Bài 3 ; - Gọi HS đọc đề - GV hướng dẫn phân tchs, tóm tắt bài toán: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm số thuyền còn lại ta làm như thế nào ? Nêu phép tính đó ? - Gọi 2 HS lên bảng giải - GV cùng HS nhận xét * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán GV hướng dẫn, yc học sinh làm vào VBT - GV cùng HS nhận xét 3- Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học. - Theo dõi, nhắc tên bài học - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS giải vào phiếu, lần lượt đọc kết quả. 3 = 1 +. 2.; 7 = 2 +.5.; 9 = 4 +.5.. 4 = 2 +..2.; 8 =..6..+ 2; 9 =.3.+ 6 8 =.5..+ 3 ; 9=..7..+ 2 ; 5 = 1 +.4.. - Viết số thích hợp HS điền +2 -5 +1 7 8 6 1 8 10 +2 +3 -3 -1 4 6 9 9 6 5 - HS 1-2 em đọc đề toán. - HS tự nêu - HS dưới lớp thực hiện giải vào vở 1 em giải vào bảng phụ. Giải Số bông hoa Lan còn lại là 10 – 3 = 7 (bông hoa) Đáp số : 7 bông hoa - Vẽ độ dài đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm - HS làm vào VBT - HS đọc Thứ ba TẬP VIẾT Tô chữ hoa U,Ư ,V I. MỤC TIÊU: - HS tô được các chữ hoa : U, Ư, V - Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác khăn đỏ, măng non - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - HS khá gỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, đẹp. - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu . - Các mẫu chữ U, Ư, V III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1-Kiểm tra bài cũ - Viết : tiếng chim, con yểng + GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà . + GV ghi điểm nhận xét . 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi bảng . b- Hướng dẫn tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ : U, Ư, V - GV treo bảng có viết sẳn chữ U, Ư, V - GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết. - Cho HS viết vào bảng con ? + GV sửa sai những chữ viết xấu của HS . * Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ . - Gọi HS đọc : - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ . - Cho HS viết bài vào bảng con . - GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa * Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết bài vào vở . - Chấm vài bài nhận xét 4- Củng cố - Dặn dò - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học - GV nhận tổng kết tiết học - Giao bài tập về nhà - 2 HS lên bảng viết , đọc lại. - 2 HS mang vở tập viết kiểm tra - Theo dõi nêu tên bài học - HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ U, Ư, V - HS viết chữ hoa trên không trung . - Cả lớp viết vào bảng con , - HS nhận xét và tự sửa . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Nối liền mạch - Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con - HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết - Cá nhân 2 -3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết . - Cả lớp viết vào vở . - HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học. - HS theo dõi. CHÍNH TẢ Cây bàn ... i đó ai chạy tới giúp ? + Gọi đọc đoạn 2. Hỏi: Khi sói đến thật , chú bé kêu cứu , có ai đến giúp chú không ? vì sao ? + Đọc toàn bài. Hỏi: Câu chuyện khuyên ta điều gì ? *Luyện nói : - Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói - Tổ chức trò chơi - GV hướng dẫn Luật chơi - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố -Dặn dò : - Cho HS nhắc lại nội dung bài - GV tổng kết tiết học - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời. + Trường nằm lặng giữa hành cây + Có nước suối trong, cọ xoè ô che nắng - Theo dõi nhắc tên bài học - Lớp nghe GV đọc mẫu . - 3 - 5 HS luyện đọc , lớp đồng thanh . - Nối tiếp mỗi HS đọc 1 câu. (2lần) - Mỗi đoạn 3 HS đọc . - 2 HS đọc toàn bài . - Mỗi tổ cử 1 HS đọc thi đọc toàn bài - HS đồng thanh đọc bài. - HS hát múa. - Tìm tiếng trong bài có vần it - HS nêu: thịt , 2 HS phân tích tiếng . - Hai nhóm thi tìm và ghi ra giấy những tiếng có vần it , uyt . - Lớp quan sát tranh . - 2 HS làm miệng: Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy khách . - Lớp làm bài vào vở . - Lớp nghe GV đọc bài lần 3. - 2 HS đọc đoạn 1 : Trả lời: “ Sói ! Sói ! cứu tôi với!” + Các bác nông dân . - 2 HS đọc đoạn 2 . + Không có ai giúp. Vì họ nghĩ chú nói dối . - 3 HS đọc toàn bài . + Không nên nói dối . - Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu . - HS thi nhau tham gia chơi - HS 1-2 em nêu TOÁN Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về : + Đếm đọc các số trong phạm vi 100 + Cấu tạo của các số có 2 chữ số . + Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100 . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con , phấn . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ ôn tập các số trong phạm vi 100 . b- luyện tập : - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Gọi HS lên bảng viết - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV kẻ hai tia số lên bảng gọi HS lần lượt lên bảng điền. - GV cùng HS nhận xét * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gợi ý cho HS phân tích thành một số tròn chục và đơn vị - Gọi HS lên bảng thực hiện. Ở lớp làm vào phiếu. - GV cùng HS nhận xét * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs làm vào vở - GV chữa bài. -> Chốt cách đặt tính và thực hiện tính 3. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - GV tổng kết tiết học. Chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 100 - 2 HS đứng tại chỗ đọc - HS nhắc lại tên bài học - Viết các số từ 11 đến 100 . - HS lần lượt từng em lên bảng viết theo câu a, b, c,d, đ, e, g - HS dưới lớp theo dõi - Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số - HS lần lượt lên điền - Viết theo mẫu - HS lần lượt phân tích - HS làm theo yc. 35 =..30..+..5.. ; 27 =..20..+..7.. 45 =..40..+..5.. ; 47 =..40..+..7.. 95 =..90..+..5.. ; 87 =..80..+..7.. - Tính theo cột dọc - HS làm vào vở. HS đọc Theo dõi. Sinh hoạt I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều. Cần phải cố gắng hơn: Thọ - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài, không tập trung vào việc học *Trực nhật : - Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớ * Ý thức kỉ luật:Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè - , trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện y thức chấp hành kỉ luật tốt. - Biết trang phục khi đến lớp và vệ sinh thân thể - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trên đường đi học BUỔI CHIỀU ÔN TOÁN Ôn tập các số đến 10 I. MỤC TIÊU: *Giúp HS củng co và rèn kỹ năng + Bảng trừ và thực hành tình trừ nhẩm trong phạm vi các số đến 10 . + Biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . + Giải bài toán có lời văn . + HS vận dụng vào làm tính và giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1- Ổn định lớp : 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài b- Luyện tập : - Hướng dẫn các em luyện tập * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS tính và từ đó lập bảng trừ trong phạm vi 10 , - Cho HS đồng thanh kết quả * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV chỉ từng cột , cho HS thấy mối quan hệ gữa cộng và trừ . * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nêu cách làm đối với bài toán qua 2 bước tính. * Bài 4 : - Gọi HS đọc đề . - GV hướng dẫn giải : bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tìm vịt ta làm sao ? - Gọi HS giải - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đồng thanh bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét giờ học. - Theo dõi - HS tính - HS lần lượt nêu kết quả - Đọc đồng thanh kết quả - Tính - HS tự tính và nêu kết quả - HS theo dõi - Tính - Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 , đem kết quả trừ số thứ 3 HS tự làm 9 - 2 - 2 = 5 8 - 3 - 2 = 3 10 - 5 - 3 = 2 10 - 3 - 2 = 5 6 - 1 - 1 = 4 7 - 4 - 1 = 2 -Vừa gà vừa vịt có 15 con , trong đó có 4 con gà . Hỏi có mấy con vịt - HS lên bảng giải Giải Số con vịt là 15 – 4 = 11 (con vịt) Đáp số : 11 con vịt - HS đồng thanh LUYỆN ĐỌC Nói dối hại thân I. MỤC TIÊU + HS biết ngắt nghỉ, đọc trơn cả bài “ Nói dối hại thân” + Đọc đúng các từ ngữ : Bỗng, giảvờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng . - Có kỹ năng tìm hiểu nội dung bài: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại đến bản thân . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - SGK III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Ổn định lớp 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi bảng . b- Luyện đọc * GV đọc mẫu : Nêu qua giọng đọc. - Luyện đọc từ: Bỗng, giả vơ , kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng . - Luyện đọc câu : - Luyện đọc đoạn(2 đoạn). + Đọc toàn bài - Tổ chức luyện đọc theo nhóm - Gọi các nhóm đọc trước lớp . - GV nhận xét , ghi điểm . - Tổ chức đọc đồng thanh * Giải lao : Cho lớp hát . 3. Ôn tìm hiểu bài đọc * Tìm hiểu bài đọc , luyện nói : - GV gọi HS đọc bài - Tổ chức HS đọc và tìm hiểu nd bài theo nhóm đôi. Gọi đại diện các nhóm trình bày trước lớp. + Cậu bé kêu cứu như thế nào ? - Khi đó ai chạy tới giúp ? + Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không? vì sao ? + Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố -Dặn dò : - Cho HS nhắc lại nội dung bài - GV tổng kết tiết học - Theo dõi nhắc tên bài học - Lớp nghe GV đọc mẫu . - 3 - 5 HS luyện đọc , lớp đồng thanh . - Nối tiếp mỗi HS đọc 1 câu. (2lần) - Mỗi đoạn 3 HS đọc . - HS luyện đọc N4 - Đại diện các nhóm đọc trước lớp - HS đồng thanh đọc bài. - HS hát múa. - HS 1 em đọc bài - HS đọc và thảo luận N2 - Các nhóm trả lời. “ Sói ! Sói ! cứu tôi với!” + Các bác nông dân . + Không có ai giúp. Vì họ nghĩ chú nói dối . + Không nên nói dối . - HS 1-2 em nêu LUYỆN VIẾT Tô chữ hoa U, Ư , V (phần b) I. MỤC TIÊU: - HS tô đúng các chữ hoa : U, Ư, V - Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác khăn đỏ, măng non - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - HS khá gỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, đẹp. - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu . - Các mẫu chữ U, Ư, V III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1- Ổn định lớp 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi bảng . b- Hướng dẫn tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ : U, Ư, V - GV treo bảng có viết sẳn chữ U, Ư, V - GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết. - Cho HS viết vào bảng con ? + GV sửa sai những chữ viết xấu của HS . * Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ . - Gọi HS đọc : - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ . - Cho HS viết bài vào bảng con . - GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa * Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết bài vào vở . - Chấm vài bài nhận xét 4- Củng cố - Dặn dò - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học - GV nhận tổng kết tiết học - Theo dõi nêu tên bài học - HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ U, Ư, V - HS viết chữ hoa trên không trung . - Cả lớp viết vào bảng con , - HS nhận xét và tự sửa . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Nối liền mạch - Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con - HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết - Cá nhân 2 -3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết . - Cả lớp viết vào vở . - HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học. - HS theo dõi. BUỔI CHIỀU LUYỆN ĐỌC Đi học I. MỤC TIÊU: - Củng cố và rèn kỹ năng đọc đúng nhanh được cả bài : Đi học - HS biết ngắt nghỉ bài thơ. - HS đọc bài củng cố tìm hiểu được nội dung bài: + Không có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trường một mình. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Cô giáo bạn hát rất hay. Bạn yêu mái trường , yêu cô giáo của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV ghi đề bài lên bảng b. Luyện đọc: * GV đọc mẫu . Nêu lại giọng đọc - Luyện đọc từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng , nước suối - Luyện đọc câu: + Cho HS đọc nối tiếp . - Nhận xét sửa sai. - Luyện đọc đoạn, bài - Cho HS đọc trơn cả bài - GV cùng HS nhận xét - Tổ chức lớp đọc đồng thanh. 3. Tìm hiểu bài đọc: - Gọi HS đọc các đoạn trong bai để trả lờ các câu hỏi trong SGK - Nhận xét bổ sung ý kiến 4. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét chung tiết học - Về nhà đọc lại bài - Theo dõi nêu tên bài học. - HS theo dõi GV đọc - HS đọc cá nhân, lớp đồng thanh. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm - HS lần lượt đọc đoạn, bài. - HS thi đọc trơn cả bài - HS đồng thanh đọc bài. - HS đọc lần lượt từng đoạn và trả lời theo nội dung câu hỏi. - HS nhận xét. - HS 3 -4 em đọc bài thơ. - Theo dõi
Tài liệu đính kèm: