I/Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.
Thực hiện phép cộng,trừ các số có hai chữ số,.biết giải toán có lời văn. Đặc điểm của số o trong phép cộng, trừ.
Giáo dục học sinh yêu thích môn toán ,tính toán cẩn thân , chính xác.
II/Chuẩn bị:
Giáo viên : SGK, Bảng phụ.
Học sinh : Sách giáo khoa, vở.
III/Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Chấm vở bài tập của học sinh
3/ Dạy học bài mới:
TUẦN 35 & Thứ hai Tốn Luyện tập chung I/Mục tiêu: vGiúp học sinh củng cố về đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số. vThực hiện phép cộng,trừ các số có hai chữ số,.biết giải toán có lời văn. Đặc điểm của số o trong phép cộng, trừ. vGiáo dục học sinh yêu thích môn toán ,tính toán cẩn thân , chính xác. II/Chuẩn bị: vGiáo viên : SGK, Bảng phụ. vHọc sinh : Sách giáo khoa, vở. III/Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Chấm vở bài tập của học sinh 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Giới thiệu bài: Luyện tập chung *Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo khoa. -Bài 1 : (3 phút) - Gọi học sinh nêu yêu cầu - YC học sinh làm vào phiếu. 25 -> ... -> 27 33 -> ... -> ... -> 36 ...-> 71-> 72-> ...->...->...-> 76 -Bài 2 : (5 phút) - Gọi học sinh nêu yêu cầu 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 – 45 63 – 33 65 – 65 - Nhận xét, sửa sai -Bài 3 : (5 phút) Gọi học sinh nêu yêu cầu Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự . -Hướng dẫn học sinh trao đổi ,sửa bài *Nghỉ giữa tiết: -Bài 4 : (7 phút) Gọi học sinh nêu yêu cầu -Yêu cầu học sinh đọc đề,phân tích đề, tóm tắt đề - Yêu cầu HS giải vào vở. 1 em lên giải vào bảng phụ. - Chữa bài làm của hs - Bài 5: (5phút) Gọi học sinh nêu yêu cầu 25 + = 25 25- = 25 H : Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ như thế nào? Nhắc đề : cá nhân. Số ( ? ) 25 -> 26 -> 27 33-> 34 -> 35 ->36 70 -> 71 -> 73 ->74 ->75 ->76 - Đặt tính rồi tính - HS nêu cách đặt tính rồi tính - Làm vào bảng con. Viết các số theo thứ tự: a/ Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28 b/ Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76 Làm bài,trao đổi, sửa bài. * Hát múa Giải toán giải Tóm tắt đề: Có : 34 con gà Bán : 12 con gà Còn : .... con gà ? Bài giải Số con gà nhà em còn lại là : 34 – 12 = 22 (con) Đáp số : 22 con gà Số ( ? ) 25 + 0 = 25 25 – 0 = 25 - Số nào cộng với 0 hoặc trừ với 0 cũng bằng chính số đó. 4/ Củng cố - Dặn dò vThu bài chấm, nhận xét. vÔn bài , tập làm các dạng toán. Tập đọc Anh hùng biển cả I/ Mục tiêu: vHọc sinh đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. vÔn các vần uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần uân, ân. Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân. vHiểu nội dung bài:Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Tranh. vHọc sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc đoạn bài “ Người trồng na” Hỏi: Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ già điều gì?( Trồng chuối vì chuối mau ra quả còn na chắc gì cụ đã chờ đến ngày ra quả) Hỏi: Cụ già trả lời thế nào? (Có sao đâu!Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn.Chúng sẽ chẳng quên người trồng na) Hỏi: Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi trong bài? (2 câu hỏi...) GV:Nhận xét, ghi điểm 3/Dạy học bài mới: * Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Giới thiệu bài: Ghi đề bài:“Anh hùng biển cả” Hoạt động 1: Luyện đọc tiếng, từ(8 phút) -Đọc mẫu. -Yêu cầu học sinh đọc thầm. Tìm tiếng có vần uân. -Luyện đọc các từ : thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù, huân chương. * Hoạt động 2: Luyện đọc câu (6 phút) -Gọi HS đọc nối tiếp từng câu. -GV hướng dẫn đọc một số câu khó *Nghỉ giữa tiết: * Hoạt động 3: Đọc đọan, bài (6 phút) -Luyện đọc đoạn: Chia bài thành 2 đoạn. Gọi học sinh đọc nối tiếp từng đoạn. -Luyện đọc bài. - Nhận xét sửa sai cách đọc cho hs. * Hoạt động 4: Trò chơi củng cố (5 phút) - Ôn vần uân, ân. -Thi tìm tiếng có vần uân, ân. -Yêu cầu học sinh nói câu chứa tiếng có vần uân, ân. -Thi đọc hay * Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Đọc bài bảng. (10 phút) - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, bài. Hoạt động 2:Luyện đọc tìm hiểu bài. (14 phút) - Gọi học sinh đọc cả bài. - Hướng dẫn cả lớp đọc thầm H: Cá heo bơi giỏi như thế nào ? H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? - Luyện đọc câu, bài, trả lời câu hỏi. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện nói (5 phút) Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. -Gọi học sinh đọc yêu cầu luyện nói. -Hướng dẫn thảo luận các câu hỏi trong sách giáo khoa. - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, đánh giá. - Nhắc đề:Cá nhân. - Lắng nghe. - Đọc thầm. - Huân. - Cá nhân, lớp đọc.HSY đánh vần đọc trơn. - Cá nhân đọc nối tiếp. * Hát múa. - Cá nhân, nhóm, tổ. - Cá nhân, lớp. - Viết vào bảng con: ân: lân, sân,... uân : tuần, khuân,... - Bạn Vân chăm chỉ học tập. - Cá heo được thưởng huân chương. - Cá nhân: 2 em * Múa hát. - Cá nhân, tổ, lớp đọc. - HS đọc bài ởSGK. - 1 em đọc. - Đọc thầm. - Có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. - Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. - Đọc cá nhân. * Múa hát. - Thảo luận nhóm dưới hình thức hỏi đáp. H: Cá heo sống ở biển hay ở hồ? Đ: Cá heo sống ở biển hay ở hồ cũng được. H :Cá heo đẻ trứng hay đẻ con?đẻ con. H :Cá heo thông minh như thế nào? Đ:Cá heo thông minh : canh bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng... - Trình bày. 4/Củng cố -Dặn dò : vThi đọc hay ( ghi điểm, cá nhân). vTập đọc và trả lời câu hỏi. Ôn Tiếng Việt TIẾT 1 TUẦN 34 I. Mục tiu - Học sinh đọc đúng bài tập đọc Bài : Mĩn qu đặc biệt -Rèn cho học sinh đọc đúng tốc độ . Hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc -học sinh cĩ ý thức tự gic học bi . II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết 1 Hướng dẫn học sinh lụyên đọc GV đọc mẫu toàn bài học sinh đọc thầm Học sinh tìm từ khĩ hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Hướng dẫn học sinh luyện đọc , phân tích từ gửi, nụ hơn, đầy ắp . Cho học sinh đọc đoạn câu nối tiếp . đọc đồng thanh . 2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bi 1 đánh dấu X trước câu trả lời đúng . Bi 2 : Tìm trong bi tiếng cĩ vần ươm, ươp, Tìm ngồi bi tiếng cĩ vần ươm, ươp Củng cố dặn dị . Nhận xt giờ học . gửi, nụ hơn, đầy ắp - Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm vào vở bài tập . GV nhận xt sửa sai . -Học sinh tự tìm gio vin nhận xt . -Học sinh đọc tồn bi để lm bi tập 2 GV chữa bi . Ôn Toán TIẾT1 TUẦN 34 I. Mục tiu -Củng cố cho học sinh về cch đọc v viết số cĩ 2chữ số . -số liền trước, số liền sau. -Cộng trừ cc số số trong phạm vi 100. -Vận dụng đẻ giải bi ton cĩ lời văn II. hoạt động dạy học . Hướng dẫn học sinh lm bi tập . 1 Viết số theo mẫu Hai mươi bảy : 27 Năm mươi tư : ... Ba mươi tm : ... Su mươi hai : ... Chín mươi chín : ... Bảy mươi chín : ... Bốn mươi lăm : ... Chì mươi mốt : ... Tm mươi su : ... GV hướng dẫn bi mẫu . Học snh lm cc bi cịn lại vo vở bi tập . 2 Số ? Số liền trước của 34 l : ... Số liền sau của 99 l : ... Số liền sau của 79 l : ... Số liền trước của 61 l : ... Gọi 1học sinh ln bảng lm lớp lm vo bảng con. 3 Đặt tính rồi tính 54 + 22 87 - 45 32 + 47 88 - 55 ............. ............ ............... ............... ............. ............... ............... ............... ............. .............. ................ ................ 4 Lin cắt một sợi dy thnh hai đoạn ,một đoạn di 52cm, một đoạn cịn lại di 30cm. Hỏi lc chưa cắt , sợi dy di bao nhiu xăng ti mt ? Bi giải ................................................................ ............................................. ............................................ -Gọi học sinh đọc bi ton - bi ton cho biết gì?- -bi ton hỏi gì? -Học sinh lm vo vở bi tập . 5 Đố vui + - ? 84 ... 3 ... 2 = 89 84 ... 3 ... 2 = 85 *Củng cố dặn dị . Nhận xt giờ học giao việc về nh. ÔN TOÁN ( Tiết dạy tự nguyện ) Ôn: +, - trong phạm vi 100 I/ Mục tiêu: v Rèn kỹ năng về đọc,viết số liền trước, số liền sau của số cho trước. vThực hành cộng ,trừ nhẩm và viết. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. vGiáo dục học sinh yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận và chính xác. II/ Chuẩn bị: vBảng, VBT III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Giới thiệu bài : Luyện tập chung *Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo khoa. Bài 1 : (3 phút) Gọi học sinh nêu yêu cầu A/Viết số liền trước của : 45,32,75,100,19. B/Viết số liền sau của: 21, 35, 67, 99, 15 Bài 2: (5 phút) Gọi học sinh nêu yêu cầu:tính nhẩm. 15 + 4 = 13 + 5 = 12 + 1 = 39 - 4 = Bài 3 : (6 phút) Gọi học sinh nêu yêu cầu:Đặt tính rồi tính 43 + 33 87- 55 ..... Bài 4 : (7 phút)Bài toán Bài 5 : Vẽ đoạn thẳng dài 7cm( 3 phút) - GV chữa lần lượt từng bài. Nhắc đề : cá nhân Lấy sách giáo khoa a/Viết số liền trước của: b/Viết số liền sau của: Làm bài, sửa bài. Tính nhẩm 15 + 4 = 19 13 + 5 = 18... 12 + 1 = 13 39 - 4 = 35... Làm bài, sửa bài Đặt tính rồi tính 43 87 + 33 -55 76 32 Đọc đề, phân tích đề, tóm tắt, giải toán Học sinh tự giải vào vở HS vẽ vào vở 4/ Củng cố - Dặn dò: vĐếm các số từ 50 -> 70 , từ 70 -> 50 vVề đọc,viết các số đã học theo chiều xuôi, ngược . Thứ ba TẬP VIẾT Viết chữ số 0, 1,... ,9 I/ Mục tiêu: vHọc sinh tập viết các chữ số: 0, 1, 2, ,9 vTập viết chữ thường, cỡ vừa, đều nét các vần, từ: ăn, uân, thân thiết, huân chương. vGiáo dục học sinh giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Chữ mẫu. vHọc sinh: Bảng con, vở viết. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: vChấm bài viết ở nhà. 3/ Bài mới: * Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh: * Giới thiệu bài: ghi đề: viết chữ số 0, 1, 2, ,9 *Hoạt động 1: Phân tích các chữ H :Cách viết chữ số, từ ? H: Khoảng cách giữa các chữ, từ ? -Nhắc lại và viết mẫu, các chữ. -Luyện viết các chữ. *Nghỉ giữa tiết: *Họat động 2 : Viết vào vở -Yêu cầu học sinh viết bài vào vở. - Theo dõi, nhắc nhở các tư thế khi ngồi viết bài. Nhắc đề:cá nhân. 0: 1 nét cong kín 2 đơn vị. Lần lượt viết các số 0, 1, 2, .9 ân: â + n. uân: u + â + n. thân: t + h + â + n. huân: h + u + â + n. chương: ... ẽ gì ? -Giới thiệu bài, ghi đề bài : Lăng Bác * HĐ1 : Kiểm tra đọc Gọi từng em lên đọc bài và trả lời câu hỏi H : Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu? H : Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào? * Nghỉ giữa tiết : *HĐ2: Luyện viết bài Quả sồi - Giáo viên đọc cho học sinh viết. - Dò lỗi chính tả * HĐ3 :Làm bài tập a/ Tìm tiếng trong bài: - Có vần ăm: - Có vần ăng b/ Điền chữ: r, d , gi: ...ùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo ...ó thổi cánh ...iều mùa thu. - Chữa bài Lăng của Bác Hồ Nhắc đề:cá nhân . - HS đọc và trả lời theo yc - Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên lăng Bác. Những câu thơ tả bầu trời ở Quảng trường Ba Đình: Vẫn trong vắt bầu trời Ngày Tuyên ngôn Độc lập. - Bạn nhỏ có cảm tưởng: Bâng khuâng như vẫn thấy Nắng reo trên lễ đài Có bàn tay Bác vẫy. Múa hát . - HS nghe vàviết vào vở. - Dò bài - Làm vào vở - Có vần ăm :nằm , ngắm - Có vần ăng : trăng Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu. 4/ Củng cố- Dặn dò : vThu bài, chấm bài và nhận xét đọc, viết của học sinh. vTập đọc và tập viết chính tả. TOÁN Luyện tập chung I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có 2 chữ số trong một dãy số. So sánh các số có 2 chữ số. v Thực hành tính cộng, trừ. Giải bài toán có lời văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên : Sách giáo khoa. v Học sinh : Sách giáo khoa III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: v Chấm vở bài tập của học sinh 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Giới thiệu bài: Luyện tập chung *Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo khoa Bài 1 :Gọi học sinh nêu yêu cầu Khi chữa bài cho học sinh đọc lại các số: Bài 2 : Gọi học sinh nêu yêu cầu a/Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47 b/ Khoanh vào số bé nhất :50, 48, 61, 58 Bài 3 : Gọi học sinh nêu yêu cầu 35 + 40 73 – 53 88 – 6 86 – 52 5 + 62 33 +55 *Nghỉ giữa tiết: Bài 4 : Bài toán Gọi học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt đề, giải toán - YC học sinh giải vào vở, 1 hs giải vào bảng phụ. - Chữa bài, nhận xét kết quả. Bài 5:Nối đồng hồ với câu thích hợp. -Hướng dẫn học sinh trả lời theo đồng hồ. - Nhận xét, bổ sung ý kiến. Nhắc đề : cá nhân - Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. Từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86. Tự làm và sửa bài. a/Số lớn nhất trong các số:85 b/ Số bé nhất trong các số:48 Đặt tính rồi tính. 35 86 73 5 +40 -52 -53 +62 75 34 20 67 * Hát múa Làm theo yêu cầu của giáo viên Tóm tắt Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn : .... trang? Bài giải Số trang vở chưa viết là: 48 – 22 = 26 ( trang) Đáp số : 26 trang Sử dụng mô hình đồng hồ biểu diễn - Chỉ kim đồng hồ 7 giờ ->Em đi học lúc 7 giờ sáng. - Chỉ kim đồng hồ 2 giờ -> Em tập múa lúc 2 giờ chiều. - Chỉ kim đồng hồ 5 giờ -> Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều. 4/ Củng cố - Dặn dò : v Chơi trò chơi: “Thi làm tính nhanh”. Về ôn bài. Chuẩn bị thi học kì 2 Ơn Tốn TIẾT 2 TUẦN 34 I Củng cố cho học sinh cch đọc cc số trong phạm vi 100. -Cộng trừ cc số trong phạm vi 100. -Giải ton cĩ lời văn . II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết Hướng dẫn học sinh lm bi tập Bi 1 Viết số thích hợp vo ơ trồng. 65, 66, ......., ......, ......,69, ..... 70, 71...., ...., ....., 74 Bi 2 Đặt tính rồi tính 63 + 15 76 - 44 24 + 24 bi 3 = 24 ...42 40......40 96.....94 56.......50 + 6 79...100 87 - 60 Bi 4 bi giải Gọi học sinh đọc bi ton *Củng cố dặn dị . -điền cc số cịn thiếu vo chỗ chấm -Học sinh nhắc lại cch đặt tínhv thực hiện php tính . -Học sinh nu cc so snh -đọc kĩ đề v lm vo vở bi tập . Bồi dưỡng - phụ đạo Tốn Kỹ năng +, - trong phạm vi 100 I/ Mục tiêu: v Củng cố và rèn kỹ năng đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có 2 chữ số trong một dãy số. So sánh các số có 2 chữ số. v Thực hành tính cộng, trư trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: v Bảng phụ, VBT III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Giới thiệu bài: Luyện tập chung *Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo khoa Bài 1 :Gọi học sinh nêu yêu cầu Khi chữa bài cho học sinh đọc lại các số: Bài 2 : Gọi học sinh nêu yêu cầu a/Khoanh vào số lớn nhất: 27, 59, 47, 79 b/ Khoanh vào số bé nhất : 52, 68, 81, 37 Bài 3 : Gọi học sinh nêu yêu cầu 35 + 40 73 – 53 88 – 6 86 – 52 5 + 62 33 +55 *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Bài toán Gọi học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt đề, giải toán *Hoạt động 3:Nối đồng hồ với câu thích hợp. -Hướng dẫn học sinh trả lời theo đồng hồ. Bi tập dnh cho học sinh giỏi Bi 1 Năm nay chị An 15 tuổi chị An nhiều hơn An 7 tuổi .Hỏi năm nay An bao nhiu tuổi? Bi 2 Hình bn cĩ bao nhiu hình chữ nhật , bao nhiu hình tam gic . Nhắc đề : cá nhân Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. Từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86. Tự làm và sửa bài. a/Số lớn nhất trong các số: 79 b/ Số bé nhất trong các số: 37 Đặt tính rồi tính. 35 86 73 5 +40 -52 -53 +62 75 34 20 67 Hát múa Làm theo yêu cầu của giáo viên Tóm tắt Có : 68 trang Đã viết: 34 trang Còn : .... trang? Bài giải Số trang vở chưa viết là: 68 – 34 = 34 ( trang) Đáp số : 34 trang Lấy Đồng hồ bằng bìa Chỉ kim đồng hồ 7 giờ ->Em đi học lúc 7 giờ sáng. Chỉ kim đồng hồ 2 giờ -> Em tập múa lúc 2 giờ chiều. Chỉ kim đồng hồ 5 giờ -> Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều. 4/ Củng cố - Dặn dò : vChơi trò chơi: “Thi làm tính nhanh”. Về ôn bài. Chuẩn bị thi học kì 2 Bồi dưỡng - phụ đạo Tiếng Vit LUYỆN ĐỌC Ị..Ĩ ...O I/ Mục tiêu: v Củng cố và rèn kỹ năng đọc trơn, đọc đúng ngắt nghỉ thể thơ tự do bài : Ò..ó..o v Ôn nội dung bài : tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết quả chín tới. II/ Chuẩn bị: v SGK III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: * Giới thiệu bài: Ghi đề: Ò...Ó...O” *HĐ 1 : Đọc tiếng, từ Đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu học sinh đọc thầm Tìm tiếng có vần oăt. - Luyện đọc từ khó: nhọn hoắt, quả na, trứng quốc, uốn câu. *HĐ2: Luyện đọc câu, đoạn. -Luyện đọc từng câu(Thứ tự, không thứ tự) -Gọi HS đọc nối tiếp từng đọan -Đọc toàn bài *HĐ3: Luyện đọc toàn bài -Gọi học sinh đọc câu, đọan, bài - Gọi HS đọc bài *HĐ3: ÔN tìm hiểu bài - Gọi học sinh đọc khổ thơ và trả lời câu hỏi. H: Gà gáy vào lúc nào trong ngày? H:Tiếng gà gáy làm muôn vật thay đổi như thế nào? -Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung ý kiến Bi tập dnh cho học sinh gỏi Bi 1 Hy sắp xếp cc từ sau đây thành một câu có nghĩa -trường, xanh, xy dựng, đẹp, lớp, xanh, an ton . Bi 2 điền dấu thanh co giao dăn tt ca cac ban phai cơ găng trong ki thi nay . Nhắc đề:cá nhân . Theo dõi Đọc thầm. Hoắt Cá nhân, nhóm, tổ. Chú ý HS yếu Cá nhân đọc Cá nhân đọc nối tiếp Đọc cá nhân, nhóm, tổ Cả lớp đọc đồng thanh 2 em đọc, cả lớp nhân xét. Đọc cá nhân Đọc câu hỏi và trả lời: Buổi sáng sớm là chính. Giục quả na:Mở mắt ,tròn xoe Giục hàng tre: đâm măng nhọn hoắt... Đọc cá nhân. -Học sinh lm bi gio vin theo di học sinh lm bi . 4/ Củng cố- Dặn dò: vThi đọc bài hay, cá nhân. vHướng dẫn học sinh làm bài tập. vTập đọc hay, trả lời câu hỏi. Thứ su ÔN TẬP: BÀI LUYỆN TẬP 3 Hai cậu bé và hai người bố I /Mục tiêu v Học sinh đọc trơn cả bài . Luyện đọc lưu loát các dòng thơ và khổ thơ. v Hiểu nội dung bài thơ: Bố , mẹ các em làm nhiều nghề khác nhau( như bác sĩ, trồng lúa...) nhưng nghề nào cũng đáng quí vì đều cần cho mọi người. v Tập chép bài chính tả Xỉa cá mè và làm bài tập điền vần iên,iêng hay uyên. II / Chuẩn bị v GV : Bảng phụ v HS : Sách giáo khoa . III / Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp : 2/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh * HĐ1 : Ôn và kiểm tra đọc - Tổ chức HS ôn bài tập đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK. H : Tìm tiếng trong bài có vần iêt, iêt? H : Bố Việt làm nghề gì? Bố Sơn làm nghề gì? -> Giáo dục học sinh hiểu nội dung bài thơ. * HĐ2 : Luyện đọc bài “Xỉa cá mè” -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc cả bài . * Nghỉ chuyển tiết * HĐ3: Luyện viết -Giáo viên đọc cho học sinh viết. *HĐ4 :Làm bài tập a/Điền vần: iên. iêng hay uyên Thuyền ngủ bãi Bác th... ngủ rất lạ Chẳng chịu trèo lên giường Úp mặt xuống các vàng Ngh.... tai về phía b.... - HS cá nhân, nhóm đọc và trả lời theo yc. - Việt, việc. - Bố Việt làm ruộng, trồng lúa, không có lúa gạo mọi người không sống nổi. - Bố Sơn là bác sĩ chữa bệnh cho người ốm. - Cá nhân đọc . Múa hát . - Nghe để viết bài: « Xỉa cá mè » vào vở. - HS làm vào VBT. Thuyền ngủ bãi Bác thuyền ngủ rất lạ Chẳng chịu trèo lên giường Úp mặt xuống các vàng Nghiêng tai về phía biển. 4/ Củng cố - Dặn dò : v Thu bài, chấm bài và nhận xét đọc, viết của học sinh. Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( đề của trường _) SINH HOẠT I/ Mục tiêu: v Học sinh nắm được iu, khuyết điểm của mình trong tuần. v Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới. v Giáo dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản. II/ Chuẩn bị: v GV: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua. v Các em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ. v Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. Có đầy đủ dụng cụ học tập.Nhiều em cĩ ý thức trong học tập ( Thảo Thu, Trọng ) v Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. v Biết rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. ( Phượng , Thảo ) v Nề nếp lớp tốt. *Hoạt động 2: v Ôn bài hát “Chúng em là học sinh lớp 1”. v Chơi trò chơi: Kết đoàn v Nhân xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: