Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Dương Thị Thu - Tuần 30

Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Dương Thị Thu - Tuần 30

 - HS đọc trơn được cả bi Chuyện ở lớp

 - Pht m đng cc tiếng, từ: đứng dậy, tru, bơi bẩn, vuốt tĩc.

 - Ngắt nghỉ hơi đng sau mỗi dịng thơ, mỗi khổ thơ.

 - Hiểu được ND bi tập đọc: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp em ngoan thế no?

 *HS kh giỏi tìm được tiếng, nói được câu cĩ tiếng chứa vần uơc, uơt; Biết kể với cha mẹ: Hơm nay ở lớp em đ ngoan thế no.

 B. Đồ dng dạy học

- Bảng phụ, thanhchữ, tranh minh hoạ cho ND bi tập đọc

 C. Cc hoạt động dạy - học

 1) Bi cũ : Bi “ Ch cơng ”

 Gọi 1 – 3em đọc bi v trả lơì cu hỏi:

 + Lc mới cho đời ch cơng cĩ bộ lơng thế no?

 + Sau 2, 3 năm đuơi cơng cĩ mu sắc thế no?

 Nhận xt, ghi điểm

 2) Bi mới

 

doc 17 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Dương Thị Thu - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 30
 Cách ngơn: “Lá lành đùm lá rách” 
Thứ/ ngày
Mơn
Tên bài dạy
2
29/3
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Đạo đức
 Nghe nĩi chuyện dưới cờ
{Chuyện ở lớp
 Bài 14: Bảo vệ hoa và cây nơi cơng cộng.
3
30/3
Tốn
Thể dục
 Tập viết
Chính tả
Phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ khơng nhớ)
Trị chơi vận động
Tơ chữ hoa: O, Ơ, Ơ, P 
Chuyện ở lớp
4
31/3
 Tốn 
Âm nhạc
 Tập đọc
Tập đọc
Luyện tập
Ơn tập bài hát: Đi tới trường 
{Mèo con đi học 
5
1/4
Tốn
Mĩ thuật 
Tập đọc
Tập đọc
Các ngày trong tuần lễ
Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt.
{Người bạn tốt
6
2/4
Tốn
Chính tả
Kể chuyện
TN-XH
 Cộng, trừ ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100
Mèo con đi học
 Sĩi và sĩc.
Trời nắng, trời mưa.
 Soạn ngày 28/4/2010 -Dạy ngày Thứ hai 29/ 3/2010
 Chào cờ: Tiết 30 NGHE NĨI CHUYỆN DƯỚI CỜ 
 -----------------********-------------------
 Tập đọc: CHUYỆN Ở LỚP 
 A. Mục đích và yêu cầu
 I. Đọc : 
 - HS đọc trơn được cả bài Chuyện ở lớp
 - Phát âm đúng các tiếng, từ: đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tĩc.
 - Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ, mỗi khổ thơ.
 - Hiểu được ND bài tập đọc: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp em ngoan thế nào?
 *HS khá giỏi tìm được tiếng, nĩi được câu cĩ tiếng chứa vần uơc, uơt; Biết kể với cha mẹ: Hơm nay ở lớp em đã ngoan thế nào.
 B. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, thanhchữ, tranh minh hoạ cho ND bài tập đọc
 C. Các hoạt động dạy - học
 1) Bài cũ : Bài “ Chú cơng ” 
 Gọi 1 – 3em đọc bài và trả lơì câu hỏi:
 + Lúc mới chào đời chú cơng cĩ bộ lơng thế nào?
 + Sau 2, 3 năm đuơi cơng cĩ màu sắc thế nào?
 Nhận xét, ghi điểm
 2) Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1) Giới thiệu bài: Giới thiệu tranh vẽ và hỏi: Bức tranh vẽ gì?
Ghi đề: Chuyện ở lớp
2) HD HS luyện đọc: 
a.Gv đọc mẫu lần 1
b. Luyện đọc 
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ: 
- HD hs tìm trong bài cĩ mấy dịng thơ? (12 dịng) 
- Được chia làm mấy khổ thơ? (3)
- Phân cơng HS đọc thầm và tìm tiếng từ khĩ đọc.
-GV gạch chân các từ: đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tĩc.
-Yêu cầu HS đọc phân tích các tiếng từ vừa tìm được 
-GV giải nghĩa 1 số từ 
* Luyện đọc câu 
- Gọi HS đọc nối tiếp từng câu.
- Nhận xét, sửa chữa.
- luyện đọc đoạn, bài thơ : 
+ Gọi HS đọc tiếp nối từng khổ thơ trong bài tập đọc.
+ Tổ chức cho đơn vị từng tổ, nhĩm HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
+ Gọi HS đọc cả bài thơ
3) Ơn các vần uơc, uơt 
+ Gọi HS đọc cả bài và tìm tiếng cĩ vần uơt
 Yêu cầu HS phân tích tiếng “vuốt” 
+Gọi HS đọc y/c bài tập2: Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần uơc, uơt 
Gọi HS đọc từ mẫu 
-Nhận xét tuyên dương
 d) Củng cố: * Trị chơi “Thi đọc tiếp sức” Từng đoạn.
 Nhận xét, tuyên dương.
 * Gọi HS đọc lại cả bài.
 Nhận xét, ghi điểm. 
 Tiết 2
1) Bài cũ: 
 -Gọi HS đọc bài trên bảng lớp và tìm tiếng trong bài cĩ vần uơc
 -Nhận xét ghi điểm
 2) Tìm hiểu bài đọc và luyện nĩi
* Tìm hiểu bài đọc : 
 - GV đọc mẫu lần 2
 - Gọi HS đọc khổ thơ 1,2 và hỏi:
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? 
 - Gọi HS đọc khổ thơ 2 và hỏi:
+ Mẹ nĩi gì với bạn nhỏ?
 * Gọi HS đọc lại bài và kết hợp trả lời câu hỏi
 -Nhận xét ghi điểm
 d) Luyện nĩi 
-Gọi HS đọc yêu cầu luyện nĩi 
-GV ghi bảng: Hãy kể với cha mẹ: Hơm nay ở lớp em đã ngoan thế nào.
- Cho HS quan sát tranh 
-Nhận xét tuyên dương.
- Gọi HS đọc lại cả bài.
- Nhắc nhở các em phải học thuộc bài và giữ vệ sinh sạch sẽ
-Quan sát và trả lời 
-1 em nhắc lại đề bài
-lắng nghe
- Xung phong trả lời
-Các nhĩm đọc và tìm
 Nhĩm 1: khổ1tìm tiếng cĩ: tr 
 Nhĩm 2: khổ 2 tìm tiếng cĩ: tr
Nhĩm 3: khổ3 tìm tiếng cĩ vần ân
Nhĩm 4: khổ 4 tìm tiếng cĩvần uơt
-Đại diện nhĩm nêu tiếng tìm được
-Cá nhân, nhĩm, lớp
- Cá nhân
-3 nhĩm, lớp nhận xét
-3 em
*HS khá giỏi thực hiện
-Xung phong tìmvà phân tích.
- Nhận xét
-1em
-2 em đọc - Cả lớp đọc thầm
-Hai đội mỗi đội 3 em (Mỗi em chỉ đọc 1 đoạn) – HS khác nhận xét.
2 em đọc 
-4 - 6 em đọc bài và trả lời.
- Lớp nhận xét
-2 em đọc -cả lớp đọc thầm, xung phong trả lời – Em khác nhận xét.
-1 em đoc, cả lớp đọc thầm và xung phong trả lời - nhận xét.
-3– 5 em, lớp nhận xét
*HS khá giỏi thực hiện
-2 em đọc cả bài.
 D. Củng cố, dặn dị
 * Trị chơi “Thi đọc tiếp nối từng khổ thơ” (Hai đội mỗi đội 3 em tham gia )
 - Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt.
 - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài: Mèo con đi học
 ***************
 Đạo đức: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG
A. Mục tiêu:
	- Học sinh kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. HS khá giỏi nêu được lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với mơi trường sống.
- Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên 
- Học sinh biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xĩm và những nơi cơng cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
* Biết bảo vệ cây và hoa là gĩp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, khơng khí trong lành mơi trường trong sạch, gĩp phần giảm các chi phí về năng lượng phục vụ cho hoạt động này.
C. Đồ dùng: Bài hát: Ra chơi vườn hoa, tranh bài tập1, 2.
D. Các hoạt động dạy học:
	I. Kiểm tra bài cũ: Ta cần chào hỏi khi nào? Cần tạm biệt khi nào?
	II. Bài mới: 
Giáo viên 
Học sinh 
* Hoạt động 1: Quan sát cây và hoa ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên ( hoặc qua tranh ảnh ).
- Giáo viên kết luận:
+ Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ.
+ Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn.
+ Các em cần chăm sóc , bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1.
- Giáo viên kết luận: Các em biết tưới cây, 
rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là nhứng việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
 *Biết bảo vệ cây và hoa là gĩp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, khơng khí trong lành mơi trường trong sạch, gĩp phần giảm các chi phí về năng lượng phục vụ cho hoạt động làm sạch đẹp mơi trường..
* Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận theo bài tập 2.
Giáo viên kết luận:
+ Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng.
+ Bẻ cành, đu cây là hành động sai.
- Học sinh quan sát .
- Học sinh đàm thoại theo các câu hỏi:
+ Ra chơi ở sân trường, vườn trường, công viên có đẹp không? 
+ sân trường, vườn trường, công viên, vườn hao có mát, có đẹp không? 
+ Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì? 
- Học sinh làm bài tập 1 và trả lời câu hỏi:
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Những việc làm đó có tác dụng gì?
+Em có thể làm được như các bạn đó không?
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận từng đôi một:
+ Các bạn đang làm gì?
+ Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
 Học sinh tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh.
	III . Củng cố: Sân trường, vườn trường em có đẹp, có mát không?
	IV. Dặn dò: Dặn học sinh phải bảo vệ cây và hoa 
 Soạn ngày18/3/2010 -Dạy ngày Thứ ba 30/ 3/2010
Tốn: Tiết 116: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ khơng nhớ )
I.Mục tiêu 
- Biết đặt tính và làm tính trừ (khơng nhớ )số cĩ 2 chữ số dạng 65 – 30 , 36 - 4
II.Đồ dùng dạy-học:
- Các bĩ que tính và các que tính rời, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
1.Kiểm tra: 
- Gọi HS lên bảng làm bài: 53 35 32-12 =
 -14 -22 43- 3 =
2.Dạy-học bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài 
2Giới thiệu phép trừ dạng 65 – 30:
* Bước 1: hướng dẫn thao tác trên que tính:
- Yêu cầu hs lấy 6 bĩ và 5 que tính rời để ngay trước mặt, tính xem cĩ bao nhiêu que tính gồm mấy chục mấy đơn vị?
chục
Đơn vị
_ 6
 3
5
0
 3
5
- ghi vào bảng đã kẻ sẵn. Sau đĩ yêu cầu hs
tách bớt 3 bĩ đặt xuống dưới như hình vẽ SGK.Tính xem đã bớt bao nhiêu que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị? Cịn lại bao nhiêu que gồm mấy chục mấy đơn vị? - Ghi vào bảng 
 65 - 30 = 35 -Vậy 65 - 30 bằng bao nhiêu? Ghi vào dưới bảng
* Bước 2: hướng dẫn kĩ thuật tính:
- yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính – GV ghi: 
 _65 yêu cầu hs nêu cách tính, GV ghi bảng:
 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 
35 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
Vậy sáu mươi năm trừ ba mươi bằng ba mươi lăm
*Tương tự hướng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 36 - 4
3.Luyện tập: hướng dẫn hs thực hành các bài tập SGK
Bài 1/ 159:a. tính: Yêu cầu hs nêu miệng cách tính phép tính: _ 85 
- Gọi hs lên bảng sửa bài 84
- Nhận xét , sửa sai
b. tính: 
- Yêu cầu hs nêu miệng phép tín _ 68 
 4
- Theo dõi gợi ý những hs cịn lúng túng
- Gọi hs lên bảng chữa bài
- Nhận xét , sửa sai
Bài 2/ 159: Đúng ghi Đ sai ghi S:
- cho hs thi làm nhanh
- Chấm bài 1 số em làm nhanh nhất
- gọi hs lên bảng 
- Nhận xét sửa sai cho hs
Bài 3/159: Tính nhẩm (cột 1 ,3)
Gọi hs lên bảng chữa bài 
- nhận xét
(cột 2) Yêu cầu HS khá giỏi nêu miệng
- Yêu cầu hs nhắc lại cách làm tính trừ trong phạm vi 100
- 1 HS nhắc lại
- Thực hành theo yêu cầu của gv
- 3 hs trả lời, lớp nhận xét
- 1 hs nêu , lớp nhận xét
- 1 hs nêu, lớp nhận xét
- Hs nhắc lại
-1 HS nêu yêu cầu
- 1 hs nêu, lớp nhận xét
- HS tự làm bài
- 4 hs, lớp nhận xét
- Đổi vở chấm bài
-1 Nêu yêu cầu câu b
- 1 hs nêu, lớp nhận xét
 - HS tự làm bài
-4hs, lớp nhận xét
 - 1 hs nêu yêu cầu
- thi làm nhanh
-4hs, lớp nhận xét
- HS nêu cách nhẩm
- HS tự làm bài 
- Khoảng 10 hs
- nhiều hs nhắc lại
4.Hoạt động nối tiếp: 
- Dặn HS học bài, chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 160
- Nhận xét chung tiết học
 ****************
Thể dục Tiết 30 TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu:
-Bước đầu biết cách chơi chuyền cầu theo nhĩm hai người. Yêu cầu tham gia vào trị chơi ở mức tương đối chủ động
- Tiếp tục học trị chơi kéo cưa lừa xẻ. Yêu cầu biết tham gia vào trị chơi cĩ kết hợp vần điệu.
II. Địa điểm và phương tiệ ... ***********
Kể chuyện SĨI VÀ SĨC 
 A. Mục đích yêu cầu 
- HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn trong câu chuyện theo tranh.
- Biết cách đổi giọng Kể để phân biệt lời của các nhân vật và lời người dẫn chuyện .
- HS nhận ra sĩc là con vật thơng minh nên đã thốt khỏi tình thế nguy hiểm 
 B. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ trong SGK
 C. Các hoạt động dạy học 
 1 ) Bài cũ: Gọi 4 em nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn câu chuyện: “Niềm vui bất ngờ” Nhận xét ghi điểm.
 2) Bài mới
 HĐ của giáo viên
 HĐ của học sinh
a. Giới thiệu bài:Nêu và ghi đề bài
b. Kể chuyện 
* GV kể lần 1 cả câu chuyện 
* GV kể lần 2, kể từng đoạn kết hợp với tranh minh hoạ SGK.
 c. HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
 * Tranh 1:Cho HS quan sát và đọc câu hỏi dưới tranh - trả lời các câu hỏi:
 + Tranh 1 vẽ cảnh gì?
 + Câu hỏi dưới tranh là gì?
* Tranh 2, 3, 4 yêu cầu HS tiếp tục quan sát, trả lời và xung phong kể. 
* Tổ chức cho các nhĩm thi kể từng đoạn ( 4 nhĩm, mỗi nhĩm thi kể 1 đoạn )
 -Nhận xét, tuyên dương.
d. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện 
- Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì?
- Nêu ý nghĩa: Nhờ sĩc thơng minh nên Sĩc đã thốt khỏi nanh vuốt của Sĩi 
- nhắc lại.
-Lắng nghe để biết câu chuyện
– Nghe và nhìn tranh SGK để nhớ câu chuyện
-Quan sát 
-Xung phong và trả lời.
- Em khác nhận xét , bổ sung.
- Các nhĩm cử đại diện thi kể tranh 1.
 - Cá nhân, nhĩm X/P kể.
- HS nhận xét, bổ sung.
 -4 nhĩm tham gia kể.
- Lớp nhận xét 
- HS trả lời.
- Cả lớp lắng nghe.
 D. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà tập kể lại chuyện cho bố mẹ nghe.
 - Xem trước tranh câu chuyện: Dê con nghe lời mẹ
 ************
 Tự nhiên và xã hội Bài 30 TRỜI NẮNG. TRỜI MƯA
I.Muc tiêu : Qua bài học hs biết:
-Những dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa
-Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa
- Cĩ ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng hay trời mưa
 II. Đồ dùng dạy học:
Gv và hs sưư tầm một số tranh ảnh về trời nắng, trời mưa
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu : Bắt nhịp hs hát bài “ Trời nắng, trời mưa”. Kết thúc bài hát gv nêu vấn đề và ghi đề bài lên bảng
2.Phát triển bài:
Hoạt động1 :Làm việc với các mẫu vật tranh ảnh
a.Mục tiêu: - Nhận biết được các dấu hiệu của trời nắng, trời mưa. Biết mơ tả bầu trời và những đám mây
b. Cách tiến hành
:* Bước 1: Chia 4 nhĩm , giao nhiệm vụPhát mỗi nhĩm một bảng họp nhĩm Hướng dẫn các em trình bày các tranh ảnh tìm được rồi đính lên bảng lớp, chỉ và nĩi tên từng về trời nắng hay trời mưa.Khi trời nắng ( trời mưa) bầu trời và những đám mây như thế nào?
* Bước 2: Theo dõi gợi ý
* Bước 3: gọi hs trình bày
- Tuyên dương những nhĩm sưu tầm được nhiều tranh và giới thiệu hay
c. Kết luận: Khi trời nắng bầu trời trong xanh cĩ mây trắng, cĩ mặt trời sáng chĩi , nắng vàng chiếu xuống cảnh vật, đường sá khơ ráo. Khi trời mưa bầu trời u ám, mây đen phủ kín khơng cĩ mặt trời, nước mưa làm ướt cây cối mọi vật.
Hoạt động 2: Liên hệ thực tế trả lời:
a. Mục tiêu: hs cĩ ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trịi nắng, trời mưa
b. Cách tiến hành: * Bước 1: Chia nhĩm 2 em, yêu cầu hs liên hệ thức tế và thảo luận : khi đi dưới trời nắng , trời mưa phải làm gì? Vì sao?
* Bước 2: theo dõi, gợi ý
* Bước 3: gọi các nhĩm trình bày
c Kết luận:- Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ, nĩn để khỏi bị ốm nhức đầu, sổ mũi
- Đi dưới trời mưa phải nhớ mang áo mưa đội mũ, nĩn để khỏi bị ướt
- Nhận xét tuyên dương
* Trị chơi “Trời nắng, trời mưa”
- Nhận xét tuyên dương
- Cả lớp
- 1 HS nhắc lại
- lắng nghe
-Tiến hành thảo luận 
- 4 nhĩm 
- Nhĩm khác nhận xét bổ sung
- Hs xung phong trả lời, lớp nhận xét bổ sung
- Lắng nghe, nhắc lại
- Lắng nghe nhận nhiệm vụ
- Tiến hành thảo luận nhĩm 2
-2-4 nhĩm. Nhĩm khác nhận xét bổ sung
-Lắng nghe
- Cả lớp tham gia 2’
- Lớp nhận xét
 IV Hoạt động nối tiếp: 
-Dặn hs nhớ đội mũ ,nĩn khi đi dưới trời nắng, trời mưa
 Soạn ngày:15/ 4/2009. Dạy ngày thứ năm ngày: 16/4/2009
 Tập đọc NGƯỜI BẠN TỐT
 A.Mục đích yêu cầu
 1) Đọc 
- HS đọc đúng và nhanh được cả bài: Người bạn tốt.
- Đọc đúng các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghiu.
 - Biết đọc đúng các giọng đối thoại.
 2) Ơn các vần oc, ooc 
 - Tìm được tiếng trong bài cĩ vần:uc, ut
 - nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uc, ut
 3) Hiểu nội dung bài
Nhận ra cách cư xử ích kỉ của Cúc, thái độ giúp đỡ chân thành, hồn nhiên của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn tốt
 * EmLê luyện viết ng, ut, uc
 B. Đồ dùng dạy học
 Tranh minh hoạ SGK, thanh thẻ.
 C. Các hoạt động dạy học
 1) Bài cũ: Bài “ Mèo con đi học 
 - Gọi 2 em lên bảng đọc thuộc lịng bài thơ và hỏi:
+ Mèo con kiếm cớ gì để trốn học?
+ Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học
 Nhận xét, ghi điểm 
 2) bài mới
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Tiết 1
1. Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh SGK và hỏi tranh vẽ gì?
Ghi đề bài
2. HD HS luyện đọc 
a. Đọc mẫu
 Giọng đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại
 b. Luyện đọc
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Cho HS đọc thầm và hỏi: Bài này cĩ mấy câu? ( 9câu )
- hướng dẫn hs tự tìm từ khĩ đọc viết lên bảng con theo nhĩm
Dãy1 câu 1, 2.3 tìm tiếng cĩ: ut, ươn
Dãy 2 : câu 4,5,6: tìm tiếng cĩ: t, s; Dãy 3: câu 7,8,9 : tiếng cĩ: ng; :m, ng
 -gạch chân các từ hs nêu.
 -Gọi HS đọc và phân tích các tiếng khĩ
 - Nhận xét , sửa chữa. Kết hợp giải nghĩa 1 số từ
*Luyện đọc câu 
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu trong bài
- Nhận xét sửa sai cho HS
* Luyện đọc đoạn, cả bài
Bài này cĩ thể chia làm 2 đoạn: Đoạn 1: Từ đầu đến cho Hà
 Đoạn 2: Phần cịn lại.
- HS thi đọc cả bài: Em nào đọc to, rõ ràng nhất là người thắng cuộc.
 - GV nhận xét tuyên dương.
3. Ơn các vần uc, ut: Cho hs thi làm nhanh
- Cho HS phân tích và đánh vần tiếng bút, Cúc
 - Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uc, ut
* Trị chơi: “ Thi nối tiếp nhau nĩi câu”. Nhĩm nào nĩi được nhiều hơn là thắng cuộc.
- Nhận xét khen HS 
d. Củng cố: Gọi HS đọc lại cả bài.
Tiết 2
1. Bài cũ: Gọi HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp.
 - Y/c HS tìm tiếng trong bài cĩ vần uc, ut
 - Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới
 a) Tìm hiểu bài và luyện nĩi
 * Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đoạn 1 và trả lời 
Hoi: + Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà?
- Gọi HS đọc đoạn 2 và hỏi tiếp: Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
Vậy em hiểu thế nào là người bạn tốt?
 -Gọi hs đọc lai bài.
* Trị chơi: Thi đọc tiếp sức từng đoạn 
 - Nhận xét khen HS.
* Luyện nĩi
+ Gọi HS đọc yêu cầu của bài : Kể về một người bạn tốt của em.
- Yêu cầu HS nĩi mẫu theo tranh
- Nhận xét, tuyên dương.
- Cho hs tự liên hệ về người bạn tốt của mình và nĩi trước lớp
- Nhận xét
- Nhìn tranh SGK quan sát , trả lời
- 1 em nhắc lại đề bài.
- Lắng nghe.
Xung phong trả lời.
- Làm việc theo dãy bàn
- Đại diện nhĩm nêu
-Cá nhân, đồng thanh
-Nhận xét.
- Cá nhân, nhĩm, cả lớp.
- Nhận xét
 -HS đọc Cá nhân từng đoạn 
 - 2 đội mỗi đội 2 em thi đọc .
- Nhận xét
- Xung phong tìm.
 -1 – 2 em
cả lớp suy nghĩ 
- 2 nhĩm tham gia chơi
 - Nhận xét
-2 em đọc.
.
- 5 – 6 em đọc bài.
- 2 em đọc - cả lớp đọc thầm.
- Xung phong trả lời.
-HS khác nhận xét, bổ xung
- 2 em đọc đoạn 2 - cả lớp theo dõi 
- HS trả lời, em khác nhận xét.
- 2 – 3 em
 -Hai đội tham gia chơi.
- HS nhận xét.
- 1 em.
- 4 nhĩm mỗi nhĩm 2 em
- Nhận xét
- 6-8 em
 D. Củng cố, dặn dị:
 - Gọi HS đọc lại cả bài 
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
 - Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài : ngưỡng cửa
 *************
Tốn: Tiết 119 CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I.Mục tiêu:
- HS làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết một tuần lễ cĩ 7 ngày.
- Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Biết được thứ ngày tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày
* Em Lê biết xem lịch hằng ngày
II. đồ dùng dạy- học:
1 quyển lịch bĩc và một bảng thời khố biểu
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Kiểm tra: Bài luyện tập:
Gọi 2 hs lên B làm tính nhẩm: 65- 6 = 65-60 = 
 70- 30 = 33-30=
 2 hs lên B đặt tính rồi tính 72- 60 66-26
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu: Cho cả lớp hát bài: “ Các ngày trong tuần”
- Kết thúc bài hát gv giới thiệu và ghi đề bài
2. Giới thiệu quyển lịch bĩc hằng ngày:
Treo quyển lịch lên B cĩ ngày thứ năm. Hỏi hơm nay là ngày thứ mấy?
- Lât từng tờ lịch và giới thiệu các ngày từ thứ hai đến chủ nhật. Hỏi đây các ngày trong mấy tuần?( một tuần)
- Yêu cầu hs mở sách quan sát tranh và đọc các ngày trong hình vẽ.
- Vậy một tuần lễ cĩ mấy ngày? ( 7 ngày ) .Là những ngày nào?
- Chỉ trên tờ lịch ngày thứ năm hỏi hơm nay là ngày bao nhiêu? Ngày mai thứ mấy là ngày bao nhiêu?
3.Luyện tập: Hướng dẫn hs thực hành các bài tập SGK( bảng phụ )
Bài 1/161Trong tuần lễ:
a.Em đi học vào các ngày: Thứ hai.
b.Em được nghỉ các ngày
- Gọi hs trả lời
- Nhận xét sửa sai
Bài 2/161: Treo bĩc lịch, yêu cầu HS nhìn bĩc lịch, điền vào bài tập:
a.Hơm nay là .ngày.tháng..
b.Ngày mai là.ngày.tháng..
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét , sửa sai
Bài 3/161:đọc thời khố biểu của lớp em
- Gọi hs nhắc lại thời khố biểu của lớp
- Đính thời khoa biểu
- Gọi hs đọc và nêu tác dụng của thời khố biểu
*Củng cố: trị chơi “ truyền tin”: một tuần lễ cĩ bảy ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
- Cả lớp hát
 - 1 HS nhắc lại
- Nhìn quyển lịch tră lời
- Lớp nhận xét
- Quan sát tranh đọc và trả lời
- Lớp nhận xét
- 2 hs.Lớp nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS trả lời, lớp nhận xét
- Tự làm bài
- 1 HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- 2 HS trả lời, lớp nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
 - 1 HS trả lời, lớp nhận xét
- nhiều hS 
- Hai dội tham gia ( 2’)
- Lớp nhận xét
3. Hoạt động nối tiếp: 
- Dặn hs về nhà tập xem lịch cho quen
- Chuẩn bị bài “ Cộng, trừ ( khơng nhớ) trong phạm vi 100 trang 162
- Nhận xét chung tiết học
 ************
Mĩ thuật: Tiết 30 XEM TRANH THIẾU NHI VỀ ĐỀ TÀI SINH HOẠT
 (Thầy Sang dạy)
-----------------********-------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 30.doc