Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Lê Thị Nhương - Tuần 21

Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Lê Thị Nhương - Tuần 21

 A. Mục tiêu:

 -Bước đầu biết được trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.

 - Biết cần phải đoàn kết, thân ái giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

 - Bước đầu biết vì sao phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

 - Đoàn kết thân ái với bạn xung quanh. HS giỏi biết nhắc nhở bạn bè đoàn kết thân ái giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.

* Lồng ghép GDKNS

B. Tài liệu và phương tiện:

 - Mỗi HS chuẩn bị cắt ba bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi: Tặng hoa”

 - Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi.

 - Phần thưởng cho ba em HS biết cư xử tốt với bạn nhất. Tranh bài tập 2, 3

 C. Các hoạt động dạy – học:

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Lê Thị Nhương - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuaàn : 21
Töø ngaøy 17. 01. 11 đến 21. 01. 11
Cách ngôn “ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người tốt nết còn hơn đẹp người”.
Thứ,ngày
Môn
Tên bài dạy
Thöù hai
17.01
CC
ĐĐ
HV
HV
Chào cờ đầu tuần
Em và các bạn
Bài 86: ôp - ơp 
Bài 86: ôp - ơp 
Thöù ba
18.01
HV
HV
T
TC
Bài 87: ep – êp
Bài 87: ep - êp 
Phép trừ dạng 17 – 7 
Ôn tập chủ đề:“ Gấp hình”.HĐNGLL: Văn nghệ ca ngợi quê hương, về Đảng cộng sản và Bác Hồ 
Thöù tö
19.01
HV
HV
T 
TN-XH
Bài 88: ip - up 
Bài 88: ip - up 
Luyện tập 
Ôn tập: xã hội
Thöù naêm
20.01
HV
HV
T
SHL
Bài 89: iêp - ươp
Bài 89: iêp - ươp
Luyện tập chung
Tìm hiểu về tết cổ truyền Việt Nam.
Thöù saùu
21.01
TV
TV
 T
TD
T19: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, 
T20: sách giáo khoa, hí hoáy, 
Bài toán có lời văn
Bài thể dục - Đội hình đội ngũ
Thứ hai ngày 17 tháng01 năm 2011
Đạo đức: Em và bạn bè ( Tiết 1) 
 A. Mục tiêu:
 -Bước đầu biết được trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
 - Biết cần phải đoàn kết, thân ái giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
 - Bước đầu biết vì sao phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
 - Đoàn kết thân ái với bạn xung quanh. HS giỏi biết nhắc nhở bạn bè đoàn kết thân ái giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
* Lồng ghép GDKNS
B. Tài liệu và phương tiện:
 - Mỗi HS chuẩn bị cắt ba bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi: Tặng hoa”
 - Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi.
 - Phần thưởng cho ba em HS biết cư xử tốt với bạn nhất. Tranh bài tập 2, 3
 C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
v Giới thiệu, ghi đề
v Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Tặng hoa”.
a.Mục tiêu: HS biết được trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
b. Cách tiến hành:
* GV nêu cách chơi: Mỗi HS chọn ba bạn trong lớp mà mình thích được cùng học, cùng chơi nhất và viết tên bạn lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn. Sau đó bỏ hoa vào lẵng.
- GV chuyển hoa đến những em được các bạn chọn.
- GV chọn ra ba HS được tặng nhiều hoa nhất, khen và tặng quà.
 c.GV kết luận.
v Hoạt động 2: Đàm thoại
- Em có muốn được các bạn tặng nhiều hoa như bạn không?Những ai đã tặng hoa cho bạn A,cho bạn B,cho bạn C ? Vì sao em tặng hoa cho bạn?
c.GV kết luận: Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi.
* Lồng ghép GDKNS: Biết thông cảm với bạn bè, tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè.
v Hoạt động 3: HS quan sát tranh của BT 2 và thảo luận
a.Mục tiêu: Biết cần phải đoàn kết, thân ái giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
b. Cách tiến hành 
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Chơi học một mình vui hơn hay có bạn cùng chơi, cùng học vui hơn ?
- Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi?
à Kết luận: 
- Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn.
- Có bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
v Hoạt động 4: HS thảo luận nhóm bài tập 3
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày
à Kết luận : 
- Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng hoc, cùng chơi với bạn.
v Hoạt động nối tiếp:
 - Thực hiện tốt những điều đã học. Chuẩn bị bài: Em và các bạn (T2 )
- 1 HS nhắc đề
- Chú ý lắng nghe
- Lớp lắng nghe.
- Tiến hành chơi tặng hoa
- Trả lời, Giơ tay
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp đôi
- Đại diện 3 cặp trình bày
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày 
- Lắng nghe
Học vần: Bài 86: ôp – ơp
 A. Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; các từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em
B. Đồ dùng dạy – học:
 - Tranh lớp học, hộp sữa . Bảng cài; Bộ thực hành, thẻ từ
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
I. Bài cũ:
- HS viết: cải bắp, cá mập, gặp gỡ
- HS đọc:ăp, âp,cải bắp,cá mập,gặp gỡ, ngăn nắp,bập bênh,tập múa
- HS đọc đoạn ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh
II. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài 86: vần ôp - ơp
 Dạy vần mới: ôp 
Ghi: ôp – phát âm mẫu 
- HS phân tích vần ôp (gồm ô trước, p sau)
- HS ghép vần: ôp
- HS ghép tiếng: hộp
- HS phân tích tiếng hộp (gồm h trước ôp sau, dấu nặng dưới âm ô)
- Ghi: hộp
- HS quan sát tranh hộp sữa
- Ghi bảng: hộp sữa
- Yêu cầu HS đọc: ôp – hộp – hộp sữa
Vần ơp dạy tương tự
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Đính bảng các từ: tốp ca hợp tác
 bánh xốp lợp nhà
- HS đọc trơn các tiếng, đọc trơn cả từ (thứ tự và không thứ tự)
- Giới thiệu bánh xốp; giải thích các từ ngữ
- HS đọc lại toàn bài
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc lại vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1
w Đọc bài ứng dụng:
- Giới thiệu tranh minh họa SGK
- Giới thiệu, ghi bảng: Đám mây xốp trắng như bông
 Ngủ quên dưới dáy hồ trong lúc nào
 Nghe con cá đớp ngôi sao
 Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới
- Yêu cầu học sinh đọc trơn đoạn ứng dụng (thứ tự và không thứ tự)
w Đọc bài SGK: Yêu cầu HS mở SGK đọc bài
b. Luyện viết:
- HS nhắc lại quy trình viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- HS mở vở Tập viết, viết bài
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
- Thu vở chấm, nhận xét
c. Luyện nói:
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em
- Giới thiệu tranh: Tranh vẽ gì ? Hãy kể về các bạn trong lớp em:
Ÿ Tên của bạn là gì ?
Ÿ Bạn học giỏi về môn gì hoặc có năng khiếu về môn gì ?
v Trò chơi: Điền ôp hay ơp 
 Nhà l ngói rất mát
 Bánh x thơm phức
 Mẹ đựng kẹo trong h 
III. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà đọc bài nhiều lần. Chuẩn bị bài 87: ep - êp
- 4 HS
- 2 – 3 HS
- 2 – 3 HS
- Nhìn bảng phát âm.
- 2 HS
- Ghép, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép, đánh vần, đọc trơn 
 - 1 HS.
- Lớp đọc
- Quan sát tranh 
- Đọc cá nhân, nhóm.
- Đọc tổng hợp
.
- Đọc tổng hợp
- Đọc tổng hợp 2vần
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết bảng con.
-Nhẩm đọc tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc:cá nhân, nhóm , lớp.
- HS quan sát, lắng nghe.
- 2 HS
- Đọc bài theo yêu cầu GV
- 2 – 4 HS.
- Quan sát tranh sgk.
- Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- Đọc: cá nhân, nhóm
- Luyện đọc cá nhân , nhóm.
- Luyện đọc cá nhân , nhóm 
- Nhắc cách ngồi viết 
- Viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu luyện nói
- Nhóm đôi quan sát, nói
- HS trả lời.
- 2 – 3 HS
***************************
 Thöù ba ngaøy 18 tháng 01 năm 2011 
Học vần: Bài 87: ep - êp
 A. Mục đích, yêu cầu:
 - HS đọc được: ep,êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ep,êp, cá chép, đèn xếp
 - Luyện nói từ 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
 B. Đồ dùng dạy – học:
 - Tranh: cá chép, đèn xếp; gạo nếp (thật) 
 - Bảng cài; Bộ thực hành, thẻ từ
 C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
I. Bài cũ:
- HS viết: hộp sữa, lớp học, hợp tác
- HS đọc:ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
- HS đọc đoạn ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông
 Ngủ quên dưới dáy hồ trong lúc nào
 Nghe con cá đớp ngôi sao
 Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
II. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài 87: vần ep - êp
a. Dạy vần mới: ep 
Ghi ep – phát âm mẫu 
- HS phân tích vần ep (gồm e trước, p sau)
- HS ghép vần : ep
- HS ghép tiếng: chép
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: chép
- Giới thiệu tranh cá chép và hỏi: Đây là con gì?
- Ghi bảng: cá chép
- Yêu cầu HS đọc: ep – chép – cá chép
b. Dạy vần mới : êp. Dạy tương tự vần ep.
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đính bảng các từ: lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
- HS đọc trơn các tiếng, đọc trơn cả từ (thứ tự và không thứ tự)
- Giới thiệu gạo nếp; giải thích các từ ngữ
- HS đọc lại toàn bài
Tiết 2
a. Luyện đọc:
- Đọc lại vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1
w Đọc bài ứng dụng:
- Giới thiệu tranh minh họa SGK
- Giới thiệu, ghi bảng: Việt Nam đất nước ta ơi
 Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
 Cánh cò bay lả dập dờn
 Mây mờ che đỉnh Trường sơn sớm chiều.
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới
- HS đọc trơn đoạn ứng dụng (thứ tự và không thứ tự)
w Đọc bài SGK: HS mở SGK đọc bài
b. Luyện viết
- HD quy trình viết, viết mẫu: ep, êp, cá chép, đèn xếp
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
- Yêu cầu HS mở vở Tập viết, viết bài
- Thu vở chấm, nhận xét
c. Luyện nói
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Xếp hàng vào lớp
- Giới thiệu tranh. 
+ Tranh vẽ gì ? Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào ? Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp.
v Trò chơi: Nối
 Bà khép nhẹ đồ xôi rất ngon.
 Gạo nếp xếp hàng vào lớp.
 Chúng em cánh cửa. 
- Nhận xét, khen tổ nối đúng và nhanh nhất.
III. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà đọc bài nhiều lần. Chuẩn bị bài 88: ip - up
- 4 HS
- 2 – 3 HS
- 2 – 3 HS
- Nhìn bảng phát âm.
- 2 HS
- Ghép, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép, đánh vần, đọc trơn 
 - 1 HS.
- Quan sát tranh 
- Đọc cá nhân, nhóm.
- Đọc tổng hợp
.- Đọc tổng hợp
- Đọc tổng hợp 2vần
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết bảng con.
- Nhẩm đọc tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc:cá nhân, nhóm , lớp.
- Lớp lắng nghe.
- 2 – 4 HS 
- 2 – 5 HS.
- Đọc bài theo yêu cầu GV
- Quan sát tranh sgk.
- Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừahọc.
- Đọc: cá nhân, nhóm
- Luyện đọc cá nhân ,nhóm.
- Luyện đọc cá nhân ,nhóm.
- Nhắc cách ngồi viết 
- Viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu luyện nói
- Nhóm đôi quan sát, nói
- HS trả lời.
- 2 – 3 HS 
****************************
Toán: Phép trừ dạng 17 – 7 
 A. Mục tiêu: 
 - Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
 - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
 B. Đồ dùng dạy – học:
 Bó 1 chục que tính và một số que tính rời, bảng phụ ghi nội dung các bài tập.
 C. Các hoạt đ ... iết
v Trò chơi: Nối
 Đàn gà con có vị chua.
 Chú mèo mướp đang bắt chuột.
 Rau diếp cá kêu chiêm chiếp 
- Nhận xét, khen tổ nối đúng và nhanh nhất.
III. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà đọc bài nhiều lần. Chuẩn bị bài 90: Ôn tập
- 4 HS
- 2 – 3 HS
- 2 – 3 HS
- Nhìn bảng phát âm.
- 2 HS
- Ghép, đánh vần, đọc trơn 
- Ghép, đánh vần, đọc trơn 
 - 2 – 4 HS.
- Quan sát tranh 
- Đọc cá nhân, nhóm.
- Đọc tổng hợp
.
- Đọc tổng hợp
- Đọc tổng hợp 2vần
- Theo dõi GV viết mẫu.
- Viết bảng con.
-Nhẩm đọc tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc:cá nhân, nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- 2 – 5 HS.
- 2 – 4 HS 
- 2 – 3 HS
- Quan sát tranh sgk.
- Nhẩm đọc tìm tiếng có chứa vần vừahọc.
- Đọc: cá nhân, nhóm
- 2 HS
- Luyện đọc cá nhân , nhóm.
- Nhắc cách ngồi viết 
- Viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu luyện nói
- Nhóm đôi quan sát, nói
- HS trả lời.
- 2 – 3 HS 
***************************
Toán: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
 - Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 20.
B. Đồ dung dạy học: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
I. Bài cũ: Đặt tính rồi tính:
 14 – 2 15 – 2 18 – 5
 11 – 1 17 – 7 10 + 9
II. Bài mới: Giới thiệu, ghi đề:
Bài 1/114: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- HS làm bài vào SGK
- HS lên bảng thi làm bài tiếp sức
- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh
Bài 2/114: Trả lời câu hỏi
- Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
* GV đọc câu hỏi: Số liền sau của 7 là số nào ?
- HD HS: “Muốn tìm số liền sau của một số nào đó, ta lấy số đó cộng thêm 1” 
- GV đọc từng câu hỏi rồi gọi HS trả lời
Bài 3/114: Trả lời câu hỏi
+ Số liền trước của 8 là số nào ?
- HDHS: Muốn tìm số liền trước ta lấy số đó bớt đi 1 đơn vị
- GV đọc lần lượt từng câu hỏi rồi gọi HS xung phong trả lời: Số liền trước của 10 là số nào ?  ?...
Bài 4/114: Đặt tính rồi tính (cột 1, 3)
- Gọi HS nêu cách đặt tính
- Yêu cầu HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng làm bài rồi chữa bài
(cột 2): Yêu cầu 2 HS giỏi lên bảng làm
- Thu một số vở chấm tại lớp, nhận xét
Bài 5/114: Tính: (cột 1, 3)
- HDHS thực hiện phép tính từ trái sang phải, chẳng hạn: Nhẩm 11 + 2 bằng 13; 13 cộng 3 bằng 16
- Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK
(cột 2): yêu cầu 2 HS giỏi lên bảng làm
- Tổ chức cho HS lên bảng thi làm bài tiếp sức
III. Hoạt động nối tiếp:
-Về nhà xem lại các bài tập đã làm.Chuẩn bị bài: Bài toán có lời văn
- Làm bảng lớp, bảng con
- Nhắc đề
- 1 HS nêu yêu cầu BT
- Cá nhân tự làm bài
- 2 nhóm: 1nhóm 2 HS thi 
- 1 HS trả lời 
- Trả lời
- HS trả lời
- 1 HS nêu yêu cầu
- Trả lời
- HS trả lời
- Nêu yêu cầu
- 1 HS
- Làm bài 
- 2 HS: 1 HS làm 1 cột.
- 2 HS giỏi
- Tự làm bài vào SGK.
- 2 HS
- 2 nhóm thi làm bài
************************
Sinh hoạt lớp: Tìm hiểu về tết cổ truyền Việt Nam 
I. Yêu cầu:
 - HS nắm được những hoạt động diễn ra trong tuần vừa qua.
 - Tìm hiểu về tết cổ truyền Việt Nam..
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1. Ổn đinh: hát.
 2.Sinh hoạt:
 a, Tổng kết công tác tuần qua:
 Các tổ trưởng báo cáo kết quả các hoạt động của tổ mình diễn ra trong tuần qua.
 Lớp trưởng nhận xét..
 GV nhận xét.
B, Sinh hoạt theo chủ đề: Tìm hiểu về tết cổ truyền Việt Nam.
 - GV cho các tổ thảo luận: Tìm hiểu về tết cổ truyền Việt Nam.
 - Đại diện tổ trình bày.
 GV nhaän xeùt , nêu.
D, Công tác tuần 22:
 - Học chương trình tuần 22
 - Duy trì tốt các nền nếp ở tuần 21.
 - Đi học nhớ mang đầy đủ dụng cụ học tập
 -Thi đua lập thành tích để mừng công báo công dâng Đảng
- Lớp đồng thanh.
- Từng tổ trưởng báo cáo.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét chung
- 3 tổ thảo luận.
- Đại diện trình bày.
********************************************************************
 	 Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011
Tập viết: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
A. Mục đích, yêu cầu:	
 - Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai
 - Rèn kĩ năng viết nhanh, đều, đẹp, đúng các từ trên. 
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ kẻ sẵn ô li; Chữ mẫu: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
I. Bài cũ: Yêu cầu HS viết: con ốc, đôi guốc, rước đèn
II. Bài mới: Giới thiệu, ghi đề
1. Viết bảng con:
w bập bênh:
- Đính từ: bập bênh, gọi học sinh đọc; Giảng từ
- Muốn viết từ bập bênh em viết chữ ghi tiếng nào trước, chữ ghi tiếng nào sau?
- Chữ ghi âm b, h, p, có độ cao mấy đơn vị? Các con chữ còn lại có độ cao bao nhiêu?
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
 GV nhận xét, sửa chữa.
w lợp nhà
- Đính từ: lợp nhà, gọi HS đọc 
(?) Từ lợp nhà có mấy tiếng, muốn viết từ lợp nhà em viết như thế nào? Khoảng cách giữa chữ lợp đến chữ nhà là bao nhiêu?
- Nêu quy trình viết và viết mẫu 
w xinh đẹp
- Đính từ: xinh đẹp
- Muốn viết từ xinh đẹp em viết chữ ghi tiếng nào trước, chữ ghi tiếng nào sau? Con chữ đ có độ cao mấy đơn vị ?
- Hướng dẫn quy trình viết, viết mẫu 
GV nhận xét, sửa chữa
w bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá: (HD tương tự các từ trên)
2 .Luyện viết vào vở:
- Nhắc nhở HS khoảng cách giữa các chữ với một đường kẻ dọc, độ cao, quy trình viết - tư thế ngồi viết, cách cầm bút,...
- Hướng dẫn quy trình viết và viết mẫu 
- Thu một số vở chấm, nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: 
 - Trò chơi: Thi viết đúng, đẹp từ: xinh đẹp
 - Về nhà luyện viết lại các chữ cho thành thạo.
- Viết bảng lớp, bảng con
- 1 HS đọc đề bài
- Đọc 1 HS; nghe
- 2 HS
- 4 HS
- Theo dõi; Viết bảng con
- Đọc 1 HS; Lắng nghe
- Trả lời: 3 HS
- Theo dõi; Viết bảng con
- 1 HS đọc
- 2 HS
- Theo dõi; Viết bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Mở vở, viết bài theo yêu cầu của giáo viên
- Tiến hành chơi
***************************
Tập viết viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng.
A. Mục đích yêu cầu: HS biết viết đúng độ cao, đúng kiểu chữ, đều nét đưa bút đúng theo quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ của các từ: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng.
 - Rèn kĩ năng viết nhanh, đều, đẹp, đúng các từ trên.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ kẻ sẵn ô li; Chữ mẫu các từ: Sách giáo khoa, hí hoáy.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
I. Bài cũ: Yêu cầu HS viết: bập bênh, xinh đẹp, giúp đỡ
II. Bài mới: Giới thiệu, ghi đề
1. Viết bảng con:
w viên gạch:
- Đính từ: viên gạch: gọi HS đọc; Giảng từ
- Muốn viết từ viên gạch em viết chữ ghi tiếng nào trước, chữ ghi tiếng nào sau?
- Chữ ghi tiếng viên có chứa vần gì? Em hãy nêu qui trình viết tiếng khoa- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
GV nhận xét, sửa chữa
w kênh rạch:
- Đính từ: kênh rạch, gọi HS đọc 
- Từ kênh rạch có mấy tiếng, muốn viết từ kênh rạch em viết như thế nào? Chữ ghi tiếng kênh có chứa vần gì ? Khoảng cách giữa hai chữ là bao nhiêu?
- Nêu quy trình viết và viết mẫu 
GV nhận xét, sửa chữa 
* Các từ còn lại dạy tương tự. 
2. Luyện viết vào vở:
- Nhắc nhở HS khoảng cách giữa các chữ với một đường kẻ dọc, độ cao, quy trình viết - tư thế ngồi viết, cách cầm bút, 
- Hướng dẫn quy trình viết và viết mẫu 
- Thu vở chấm, nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà luyện viết lại các chữ cho thành thạo.
- Viết bảng lớp, bảng con
- 1 HS đọc đề bài
- Đọc 1 HS; nghe
- 2 HS
- : 3 HS
- Theo dõi; Viết bảng con
- 1 HS; Lắng nghe
- 3 HS
- Theo dõi; Viết bảng con
- 2 HS trả lời.
- Theo dõi
- Mở vở, viết bài theo yêu cầu của giáo viên
****************************
Toán: Bài toán có lời văn 
 A. Mục tiêu: Bước đầu HS nhận biết bài toán có lời văn thường có: các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm).Điền đúng số và đúng câu hỏi theo hình vẽ.
 B. Đồ dùng dạy - học:
 Tranh vẽ trong SGK
 C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Bài cũ: Đặt tính rồi tính
 12 + 3 14 + 5 11 + 7
 15 – 3 19 – 5 18 – 7 
II. Bài mới: Giới thiệu, ghi đề
1. Giới thiệu bài toán có lời văn:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu (Viết số thích hợp vào chỗ chấm)
- HDHS quan sát tranh vẽ, viết số thích hợp vào chỗ chấm trong SGK
- Gọi HS đọc lại bài toán
- Hỏi: bài toán đã cho biết gì ? (Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa)
- Gọi HS nêu câu hỏi của bài toán (Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?)
- Theo câu hỏi này ta phải làm gì? (Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn)
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu BT (Hướng dẫn tương tự bài 1)
- HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
 GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu BT (Viết tiếp câu hỏi để có bài toán)
- HDHS quan sát tranh
- Gọi HS đọc bài toán
(?) Bài toán còn thiếu gì ?
- Gọi HS nêu câu hỏi của bài toán rồi đọc lại toàn bộ bài toán
* Chú ý: Trong các câu hỏi đều phải có:
+ Từ “hỏi” ở đầu câu; Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “tất cả”; Viết dấu ? ở cuối câu.
Bài 4: Nhìn tranh vẽ viết tiếp câu hỏi để có bài toán:
- HDHS tương tự bài 1 và bài 3
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK 
- Yêu cầu 3 HS làm bài vào bảng nhóm 
* Cuối bài 4, tập cho HS nêu nhận xét, chẳng hạn có thể nêu câu hỏi: “ Bài toán lời văn thường có những gì ?” Bài toán thường có các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm).
2. Trò chơi lập bài toán:
* GV cho các nhóm dựa vào mô hình, tranh, ảnh,  để tự lập bài toán tương ứng như các bài 1, 2, 3, 4.
* Chẳng hạn, GV đính 3 hình vuông rồi đính tiếp 2 hình vuông nữa. Yêu cầu HS nêu bài toán
III. Hoạt động nối tiếp:
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm; tự lập bài toán
- Chuẩn bị bài: Giải toán có lời văn
- Làm bài b. lớp, bảng con
- Nhắc đề
- 1 HS nêu yêu cầu
-Quan sát tranh, làm bài 
- 2 HS
- HS trả lời
- 2 HS
- HS trả lời
- Lớp làm bài 
- 1 HS; 
- 1 HS
- Quan sát
- 2 HS 
- HS trả lời
- 3 HS 
- Lớp lắng nghe
- 1 HS nêu yêu cầu BT
- Làm bài vào SGK; 3 HS làm bài bảng nhóm, đính bài làm lên bảng; lớp nhận xét
- Tiến hành chơi
*********************************
Thể dục: Bài thể dục, Đội hình đội ngũ. 
Thầy Tại dạy.
*****************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 21 AA.doc