I/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
- Tư thế đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Tư thế đứng đưa một chân sang ngang.
- Trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức”.
2/ Kĩ năng :
- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.
- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi (có thể còn chậm )
GC : Động tác đứng đưa một chân sang ngang ( chân nhấc khỏi mặt đất) , hai tay chống hông, người giữ được thăng bằng.
II/ ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN : còi, kẻ sân trò chơi
KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 1 Ngày soạn : 01/11/2009 ; Ngày dạy :09/11/2009 Tuần : 13 ; Tiết : 13 Bài dạy : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI I/ MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : - Tư thế đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Tư thế đứng đưa một chân sang ngang. - Trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức”. 2/ Kĩ năng : - Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm đất), hai tay giơ cao thẳng hướng. - Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi (có thể còn chậm ) GC : Động tác đứng đưa một chân sang ngang ( chân nhấc khỏi mặt đất) , hai tay chống hông, người giữ được thăng bằng. II/ ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN : còi, kẻ sân trò chơi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LÊN LỚP: NỘI DUNG BÀI DẠY ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1.MỞ ĐẦU: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2. CƠ BẢN: - Ôn đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng. - Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông Nhịp 1 : Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 2 : Về TTĐCB Nhịp 3 : Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 4 : Về TTĐCB - Trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức” 3/ KẾT THÚC: - Đứng vỗ tay theo nhịp hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. - GV hô “Giải tán” HS hô to“khoẻ” 6-10/ 18-22/ 10-12/ 6-8/ 4-6/
Tài liệu đính kèm: