I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Chú ý 2HS (KT) làm bài 1; bài 2; bài 3
II. Đồ dùng dạy học : Vở toán li.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Toán Tiết 66 : Luyện tập chung (trang 91) I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Chú ý 2HS (KT) làm bài 1; bài 2; bài 3 II. Đồ dùng dạy học : Vở toán li... III. Hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ : (5’) Điền >,<,= : 5...4+2 6+1...7 8+1...3+6 4-2...8-3 II.Luyện tập: (30’) Bài1: Nối các chấm theo thứ tự: Bài 2: tính: Bài 3: (>,<, =)? Bài 4: Viết phép tính thích hợp a) b) Bài 5: (Về nhà) III. Củng cố – Dặn dò. - GV nhận xét, cho điểm - GV giới thiệu bài và ghi lên bảng. GV giao bài cho HS; riêng 2HS (KT) làm bài 1; bài 2; bài 3 *GV treo bảng phụ - GV HD cách nối từ 0 đến 1, từ 1 đến 2, ... - Hình 1 em nối giống hình gi nào? - Hình 2 giống hình gì? *GVgiao HS TB làm ý(a;b cột1) . HS khác làm hết.. ? Em có NX gì về phép tính trên. a) lưu ý cách đặt tính và ghi KQ cho thẳng cột. b) củng cố về cách tính dãy tính *GV giao HS TB làm cột 1, 2; HS khá giỏi làm hết.. - GV KT bài của HS TB.. *Yêu cầu HS tự quan sát tranh, đặt thầm đề toán rồi viết phép tính giải vào ô trống. HS, GV nhận xét * GV HD HS về tự xếp . * GV giao bài cho HS. - Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học. - Làm bài trong SGK và vở BTT vào vở li -2 HS lên bảng làm bài -HS dưới làm bảng con *HS đọc yêu cầu. - Hs ở dưới lớp làm bài - HS lên bảng làm bảng phụ. -HS nêu KQ hình vừa nối được và đọc các số - HS dưới lớp KT.. *HS đọc yêu cầu. - Hs ở dưới lớp làm bài - HS giỏi KT các bạn và chữa bài..và nêu cách tính ở ý b... * HS đọc đề bài - HS làm bài - Đổi vở chữa bài *HS đọc đề bài - HS tự làm bài - HS đọc đề toán và phép tính giải của mình - HS khác nhận xét. Toán Tiết 67 : Luyện tập chung (Trang 92) I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ; tóm tắt; nhận dạng hình tam giác. - Chú ý 2HS (KT) làm bài 1(cột 3, 4); bài 2; bài 3(a) II. Đồ dùng dạy học: - Vở toán li, SGK. III. Hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ : ( 5’) II. Bài luyện tập: (30’) Bài 1: Tính a, 4 9 5 + - + 6 2 3 b,8 – 5 – 2 =.. 4 + 4 – 6 =.. Bài 2: Số? (dòng 1) 8 =..+5 10 =4+.. Bài3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 a,Số nào lớn nhất? b, Số nào bé nhất? Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả:.. con cá? Bài 5: Trong hình bên: Có bao nhiêu hình tam giác? III. Củng cố – Dặn dò. (2’) - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 2 cột 1,2 - GV nhận xét, cho điểm * GV giao bài cho cả lớp riêng 1 số HS yếu ý a làm 4 phép tính, ý b làm 2 cột; 2HS (KT) làm bài 1(a); ; bài 3; bài 4 * ? ở ý a em cần lưu ý điều gì. -ý b em tính NTN? *GV y/c HS làm riêng HS TB làm dòng 1 - Dựa vào đâu em điền số vào chỗ chấm? * GV HD HS làm miệng * GV HD HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán. - Muốn biết có tất cả bao nhiêu con cá em làm tính gì? * GV nêu y/c và HD Hs đém hình và đọc KQ - GV NX. * GV giao bài cho HS: - Ôn lại các phép cộng trừ trong phạm vi đã học. - HS dưới lớp làm bảng BT 3(cột 2) * HS đọc y/c -HS làm bài vào vở,chữa bài -HS G KH GV giúp HS yếu.. * HS nêu y/c - HS làm bài vào chữa bài. - HS khác nhận xét *HS đọc y/c bài - HS tự làm bài - HS nêu KQ - HS khác nhận xét. * HS đọc y/c bài - HS nêu bài toán -HS làm bài và đọc phép tính. - HS khác NX. *HS đếm hình và nêu kết quả. - HS khác nhận xét. Toán Kiểm tra định kỳ cuối kì I I.mục tiêu: - H nắm vững KT về đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Nhận dạng các hình đã học; Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Nội dung: Bài 1:( 3đ) Viết a) Viết theo mẫu: 7 b) Số thớch hợp vào chỗ chấm: 0; 1; ..... ; ......; 4; 5; 6 ; ......;........;.......; 10. 10; ....; ..... ; 7 ; 6; 5; .......; ......; .......; 1 ; 0 c) Đọc số: 5 : năm 8:................... 4:............. 9:.............. 10:.............. Bài 2 (3đ) Tớnh : a) b) 7 + 3 = 4 + 2 + 1 = 9 - 0 - 2 = 6 - 6 = 8 - 4 + 6 = 10 + 0 - 8 = Bài 3 (1đ) Điền dấu (>, < , =) 4 + 3 .....5 9 - 1 ..... 8 6 - 2 .....5 8 - 5 ....0 + 3 Bài 4 (1đ) Viết cỏc số : 3; 7; 9; 4 Theo thứ tự từ bộ đến lớn:......................................................................... Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ........................................................................ Bài 5 (1,5đ) Viết phộp tớnh thớch hợp: a) Cú : 4 con gà Mua thờm : 5 con gà Cú tất cả : .....con gà? 9 = 8 = b, Điền số và dấu thớch hợp để được phộp tớnh đỳng: Bài 6 : (0,5đ) Hỡnh bờn cú: Cú .... hỡnh vuụng Cú .... hỡnh tam giỏc Biểu điểm chấm Toỏn Bài 1: ( 3 điểm) Đỳng mỗi ý cho 1 điểm Bài 2: ( 3 điểm) Đỳng ý a cho 1 điểm Đỳng ý b cho 2 điểm Bài 3: ( 1 điểm) Đỳng mỗi ý cho 0,25 điểm Bài 4: ( 1 điểm) Đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm Bài 5: ( 1,5 điểm) Đỳng ý a cho 0,5 điểm Đỳng ý b cho 1 điểm Bài 6: ( 0,5 điểm) Đỳng mỗi ý cho 0,25 điểm Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Dấu thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 4+5.....10 là: A. Dấu C. Dấu = 2. Các số: 4, 7, 9, 5 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 4; 5; 9; 7 B. 4; 5; 7; 9 C. 9; 7; 4; 5 D. 9; 7; 5; 4 3. Phép tính nào thích hợp với hình vẽ bên: A. 5 – 3 = 2 C. 3 + 5 = 7 B. 5 + 3 = 8 D. 3 + 2 = 5 4. Hình bên có số hình là: A. Có 5 hình tam giác B. Có 4 hình tam giác C. Có 3 hình tam giác D. Có 2 hình tam giác Bài 2: a. Đọc số: Chín: .........: Bảy:...........: mười:..........: tám:............. b.Viết số : 10: ............. 6:............... 4:............. 5:.......... Bài 3: Viết số: - Số lớn nhất có 1 chữ số là:...................... - Số bé nhất có 1 chữ số là:....................... - Các số có một chữ số là:.......................... - Số có hai chữ số là:............................. . .. Bài 4 (3đ) Tớnh : a) b) 7 + 3 = 4 + 2 + 1 = 9 - 0 - 2 = 6 - 6 = 8 - 4 + 6 = 10 + 0 - 8 = Bài 5 (1đ) Điền dấu (>, < , =) 4 + 3 .....5 9 - 1 ..... 8 6 - 2 .....5 8– 5 ....0 + 3 Bài 6 (1đ) Viết phộp tớnh thớch hợp: a) Cú : 4 con gà Mua thờm : 5 con gà Cú tất cả: .....con gà? b) Cú: 7 quyển vở Tặng bạn: 3 quyển vở Cũn lại: ...quyển vở? Bài 7 (1đ) Số ? .... + .... + .....= 5 .... + .... + .....+..... = 5 Biểu điểm chấm toán Bài 1: (2 điểm) : Đúng mỗi ý cho 0, 5 điểm . Bài2: (2 điểm) : Đúng mỗi ý cho 0, 25 điểm Bài 3: (1 điểm) : Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm Bài 4: (2,5 điểm): a, (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0, 25 điểm . b, (1,5 điểm) Đúng mỗi ý cho 0, 25 điểm. Bài 5: (1 điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 25 điểm Bài 6: (1 điểm): Viết đúng phép tính cho 0, 5 điểm (Nếu sai, thiếu không cho điểm) Bài 7: (0,5điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 25 điểm
Tài liệu đính kèm: