Kế hoach bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Gia Phú - Tuần học 11

Kế hoach bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Gia Phú - Tuần học 11

Học vần

Bài 42: ưu - ươu

I.Mục tiêu : - Học sinh đọc được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu.ở đấy rồi.

 - Học sinh viết được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV.

II. Đồ dùng dạy học:

 *Giáo viên: -Tranh để minh họa: trái lựu, hươu sao, cõu ứng dụng

 - Tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện núi.

 *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 25 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 826Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Gia Phú - Tuần học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 11
 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
Học vần
bài 42: ưu - ươu
I.Mục tiêu : - Học sinh đọc được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng: buổi trưa, Cừu....ở đấy rồi. 
 - Học sinh viết được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. 
II. Đồ dùng dạy học: 
 *Giỏo viờn: -Tranh để minh họa: trái lựu, hươu sao, cõu ứng dụng
 - Tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện núi.
 *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
III. hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5)
- iêu, yêu, già yếu, hiểu bài...
II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
ưu - ươu
2. Dạy vần: ** ưu a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần ưu 
b.Đánh vần, ghép vần
 ư - u - ưu 
c. luyện đọc tiếng.
 lựu 
d. Luyện đọc từ.
trái lựu
 **ươu
 hươu
 hươu sao
e. Luyện đọc trơn
ưu-lựu-trái lựu
ươu-hươu - hươu sao
* nghỉ giữa giờ
 3. Viết bảng con: (6’)
ưu, ươu ,trái lựu, hươu sao
4. Đọc từ ứng dụng
: ( 6’)
chú cừu bầu rượu
mưu trí bướu cổ 
5. Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
ưu-lựu-trái lựu
ươu-hươu-hươu sao..
b. Đọc cõu ứng dụng:
buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
* nghỉ giữa giờ
2. Luyện viết vở:( 7’)
 ưu, ươu ,trái lựu, hươu sao
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết ưu : nờu: vần ưu (được cấu tạo bởi từ ư và u)
- So sỏnh: ưu với iu (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu: 
*? Vần ưu gồm có mấy âm?
? Muốn ghép vần ưu ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
- GV đánh vần mẫu.
*GV hỏi:+Có vần ưu muốn ghép tiếng lựu ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*GV : ? BT trên vẽ hình ảnh gì? GV ghi bảng : trái lựu
- GV giảng từ khoỏ: trái lựu
- GVchỉnh sửa ..
**Vần ươu (quy trình tt như vần ưu)- HD HS so sánh 2 vần:ưu-ươu
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ 
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét.
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì? 
+ Trong bài tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GVnhận xét , đánh giá.
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét.
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
-Trong tranh vẽ gì ?
-Những con vật này sống ở đâu?
-Trong các con vật trên con vật nào thích ăn cỏ?
- HS (Khá - giỏi)
+ Con nào to nhưng rất hiền?
+ Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
Hát bài hát có ND nói về con vật?
* HS về tự tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài.- Xem bài 43: Ôn tập.
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , tổ)
 -HS phân tích vần.
* HS ghép vần ưu 
- HS đánh vần 
-HS đọc trơn (cá nhân, tổ)
*HS ghép lựu
- HS Đ/v: lựu
-HS đọc trơn lựu
*HS QS và TL: trái lựu
-HS đọc+ phân tích từ trái lựu
-HS đọc: ưu-lựu-trái lựu
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- Hát múa tập thể
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết
- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: 
- Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : Cừu,hươu 
- HS luyện đọc ...
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
- Hát múa tập thể
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Học vần
bài 43: ễn tập
I-Mục tiờu:
 - HS đọc được các vần kết thúc bằng u và o; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - HS viết được các vần kết thúc bằng u và o; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Súi và Cừu. (HS khá - giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh)	
II- Đồ dựng dạy hoc: + Giỏo viờn: Bảng ụn, Tranh ảnh minh cõu ứng dụng và truyện kể Súi và Cừu. + Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
III- Cỏc hoạt động dạy và học : Tiết 1 (40 phút)
Nội dung dạy học chủ yếu
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I) Bài cũ :( 5’)
-Viết , đọc : chỳ cừu, mưu trớ, bầu rượu, bướu cổ 
II) Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập: 
a. Các vần vừa học.
b.Ghép chữ thành tiếng.
u
o
a
au
ao
e
..
â
...
ê
...
i
...
ư
...
iê
...
yê
..
ươ
...
c. Đọc từ ngữ ứng dụng :
ao bèo cá sấu kì diệu
* nghỉ giữa giờ
d. Viết bảng con
cá sấu kì diệu
3. Luyện tập(10’)
a. Luyện đọc: 
* Đọc bài ở bảng lớp
*Đọc câu ứng dụng
 Nhà sỏo sậu ở ngay sau nỳi. Sỏo ưa nơi khụ rỏo, cú nhiều chõu chấu, cào cào.
* Đọc bài SGK
4. Luyện viết:
cá sấu kì diệu
* nghỉ giữa giờ
5. Luyện nói: 
Kể chuyện: Súi và Cừu.
ý nghĩa cõu truyện: con súi chủ quan và kiờu căng nờn đó phải đền tội. Con cừu bỡnh tĩnh và thụng minh nờn đó thoỏt chết
III) Củng cố, dặn dò: :(3 /)
- Giáo viên chấm điểm ,nhận xét.
?Trong tuần vừa qua các em đã học các vần nào(HS nêu GV ghi vào góc bảng
- GV chỉ cho HS đọc lại các vần đó.)
*GV GT bài và treo bảng ôn
- GV chỉ chữ . HS đọc vần.
* GV hướng dẫn HS cách ghép tiếng mới.
+Lấy chữ a ở cột dọc ghép với chữ u ở dòng ngang thì sẽ được vần gì?( au, au, eo, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu)
* GV lưu ý HS :+Các ô trong bảng ôn tô màu có ý nghĩa gì? ( Các ô trống không ghép được vần)
** GV HD đọc từ ứng dụng:
- Y/c HS tìm các vần đã học trong các từ ứng dung: ao, eo, âu, iêu
- GV đọc + giải thích: ao bèo, cá sấu, kì diệu
 *- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS cách viết.
Tiết 2
* GV HD HS đọc
-GV chỉ và yêu cầu HS đọc từng phần.
* GV GT bài ứng dụng
- GV HD HS đọc từng câu
- GV đọc mẫu và cho HS TLCH:
+ Nhà Sáo Sậu ở đâu?
+ Sáo ưa nơi NTN?
- GV cho HS QS tranh và giảng nội dung câu ứng dụng.
* GV đọc mẫu bài..
- GV hD HS đọc từng phần.
 - GV nhận xét đánh giá.
* GV HD HS viết bài vào vở
- GV nhắc tư thế ngồi viết
- GV quan sát- chấm 1 số vở - NX
*GV kể chuyện lần 1 hấp dẫn
- GV kể lần 2 theo CH gợi ý dưới tranh..
Tranh 1: Một con cho súi đang lồng lộn đi tỡm thức ăn, bỗng gặp cừu. Nú chắc mẩm được 1 bữa ngon lanh. Nú tiến lại và núi:
- Này cừu, hụm nay mày tận số rồi. Trước khi mỏy chết mày cú mong muốn gỡ khụng?
Tranh 2: Súi nghĩ con mồi này khụng thể chạy thoỏt được. Nú liền hằng giọng cất tiếng sủa lờn thật to.
Tranh 3: Tận cuối bói, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của súi. Anh liền chạy nhanh đến. Súi vẫn đang ngửa mặt lờn, rống ụng ổng. Người chăn cừu liền giỏng cho nú 1 gậy.
Tranh 4: Cừu thoỏt nạn.
*Các em vừa ôn mấy vần? 
-Về nhà ôn lại các chữ đã học 
-Tìm thêm các tiêng, từ có vần đã học..
- Về học bài và làm BTTV, Viết vở ly các từ đã học.
- Chuẩn bị bài sau: oi,ai.
- 2-3 HS đọc, lớp viết bảng 
- HS đọc SGK..
* HS TL(2’)và nêu..
- HS khác nhận xét.
*HS chỉ các chữ và đọc..
*HS chỉ chữ kết hợp đọc vần ..
*HS tập ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để thành các tiếng mới
* HS nhớ lại qui luật chính tả .
* HS đọc tiếng, từ.( cá nhân) kết hợp PT từ .
- Hát múa tập thể
* HS viết bảng..
- HS khác nhận xét.
*HS đọc bài trên bảng (cá nhân, đồng thanh)
*HS QS bài đọc
-HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn
-HS đọc bài ứng dụng (cá nhân..)
-HS QS tranh để thấyđượcND tranh.. 
*HS đọc từng phần 
- Thi đọc trong nhóm.
- Hát múa tập thể
* HS đọc nội dung bài viết
- HS viết bài vào vở.
*HS đọc tên câu chuyện.
- HS lắng nghe
-HS kể chuyện theo nhóm đôi
- Đại diện HS kể (mỗi tổ kể 1 tranh)
- HS (Khá - giỏi)kể 2; 3 tranh câu chuyện.
- HS khác nhận xét.
* 1 HS đọc toàn bộ nội dung bài học 
Tuần 12
 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
Học vần
bài 46: ôn - ơn 
I.Mục tiêu: 
 - Học sinh đọc được: ôn, ơn , con chồn , sơn ca, từ và câu ứng dụng: Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
 - Học sinh viết được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Mai sau khôn lớn”. Đối HS (Khá - giỏi) nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. 
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói
 - Bộ mô hình Tiếng Việt
III. Cỏc hoạt động dạy và học: Tiết 1(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5)
 cái cân , khăn rằn , gần gũi , dặn dò II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
ôn - ơn
2. Dạy vần: ** ôn 
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần ôn 
b.Đánh vần, ghép vần
 ô- n - ôn 
c. luyện đọc tiếng.
 chồn
d. Luyện đọc từ.
con chồn
 ** ơn
 sơn
 sơn ca
e. Luyện đọc trơn
ôn - chồn - con chồn
ơn - sơn - sơn ca
* nghỉ giữa giờ
3. Viết bảng con: (6’)
ôn - ơn - con chồn sơn ca
 4. Đọc từ ứng dụng
: ( 6’)
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
5. Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
ôn - chồn - con chồn
ơn - sơn - sơn ca...	
b. Đọc câu ứng dụng:
Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- 
c.Luyện đọc sách giáo khoa. 
* nghỉ giữa giờ
2. Luyện viết vở:( 7’)
 ôn - ơn - con chồn sơn ca
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Mai sau khôn lớn
bè
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’) 
- HS đọc,viết vần, từ..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết ôn : nờu: vần ôn (được cấu tạo bởi từ o và n)
- So sỏnh: ôn với oi (giống và khác nhau ở điểm nào?)
 ... y và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV.
- Chuẩn bị bài sau: eng - iêng
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , lớp..)
 *HS phân tích vần.
- HS đánh vần(cá nhân , lớp..)- HS ghép vần ung -HS đọc (cá nhân, tổ)
*HS ghép súng
- HS Đ/v , đọc: súng
*HS QS và TLtranh..
- HS đọc+ phân tích 
-HS đọc: ung - súng- bông súng
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết.
- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : 
-Tiếng có vần mới: rụng
- HS luyện đọc ..
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện lên trình bày
- HS chỉ trên bảng lớp 
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Tuần 14 
 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Học vần
 Bài 55 : eng - iêng
I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống ,chiêng từ và câu 
ứng dụng Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. 
 - Học sinh viết được: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống ,chiêng 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “ Ao , hồ , giếng”. Đối HS (Khá - giỏi) Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, theo CH gợi ý của GV. 
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5): 
cây sung , trung thu , củ gừng , vui mừng
 II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
eng - iêng
2. Dạy vần: ** eng
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần eng b.Đánh vần, ghép vần
e - ng - eng 
c. luyện đọc tiếng
 xẻng
d. Luyện đọc từ.
 cái xẻng
 ** iêng
 chiêng
chiêng, trống
* Luyện đọc trơn
eng - xẻng- cái xẻng iêng- chiêng- chiêng, trống
3. Viết bảng con: (6’) eng- iêng - cái xẻng - chiêng trống
4. Đọc từ ứng dụng( 6’)
cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng 
5.Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
eng - xẻng- cái xẻng iêng- chiêng- chiêng, trống
b. Đọc câu ứng dụng:
Dù ai nói...nói nghiêng
Lòng ta.. kiềng ba chân.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
eng- iêng - cái xẻng - chiêng trống
3. Luyện nói: (7’)
 Chủ đề: Ao , hồ , giếng
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết eng: nờu: vần eng (được cấu tạo bởi từ e và ng)
- So sỏnh: eng với en (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần eng gồm có mấy âm?
- GV HD HS Đ/ vần: 
? Muốn ghép vần eng ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
*GV:+Có vần eng muốn ghép tiếng xẻng ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? 
- GV ghi bảng và giảng từ : cái xẻng
- GVchỉnh sửa ..
**Vần iêng (quy trình tt như vần eng
- HD HS so sánh 2 vần: eng - iêng
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng kẻng có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Bức tranh vẽ gì?
+ Bài đọc tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GV NX, Đ/g...
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần 
- GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
+ Trong tranh vẽ gì?( vẽ ao , hồ , giếng)
+Hãy chỉ ao , hồ , giếng trong bức tranh trên bảng lớp ? ( HS tự lên bảng chỉ )
+Ao , hồ , giếng có gì giống và khác nhau?(giống nhau : đều chứa nước , khác nhau : về kích thước , địa điểm +Các em có được tự ra ao, hồ, giếng để đùa, nghịch , tắm một mình không?
*GV nhận xét giờ 
- HS về tìm chữ có vần vừa học ,ghi vào vở ô ly và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV.
- Chuẩn bị bài sau: uông - ương
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , lớp..)
 *HS phân tích vần.
- HS đánh vần(cá nhân , lớp..)- HS ghép vần eng -HS đọc (cá nhân, tổ)
*HS ghép xẻng
- HS Đ/v , đọc: xẻng
*HS QS và TLtranh..
- HS đọc+ phân tích 
-HS đọc: eng - xẻng- cái xẻng
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết.- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : 
-Tiếng có vần mới: nghiêng, kiềng 
- HS luyện đọc ..
 *HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện lên trình bày
- HS chỉ trên bảng lớp 
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Học vần
Bài 56 : uông - ương
I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được : uông ,ương , quả chuông , con đường từ và câu 
ứng dụng : Nắng đã lên . Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 
 - Học sinh viết được: uông ,ương , quả chuông , con đường
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Đồng ruộng”. Đối HS (Khá - giỏi) Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, theo CH gợi ý của GV. 
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5): 
cái kẻng , xà beng , củ riềng , trống chiêng II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
uông - ương
2. Dạy vần: **uông
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần uông b.Đánh vần, ghép vần
 uô - ng - uông
c. luyện đọc tiếng
 chuông
d. Luyện đọc từ.
 quả chuông
 ** ương
 đường
 con đường
* Luyện đọc trơn
uông- chuông- quả chuông- ương- đường- con đường
3. Viết bảng con: (6’) uông - ương - quả chuông - con đường
4. Đọc từ ứng dụng( 6’)
rau muống nhà trường luống cày nương rẫy 
5.Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: uông- chuông- quả chuông- ương- đường- con đường
b. Đọc câu ứng dụng:
Nắng đã lên . Lúa trên nương chín vàng . Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
uông - ương - quả chuông - con đường
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: đồng ruộng
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết uông: nờu: vần uông (được cấu tạo bởi uô và ng)
- So sỏnh: uông với ông (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần uông gồm có mấy âm?
- GV HD HS Đ/ vần: 
? Muốn ghép vần uông ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
*GV:+Có vần uông muốn ghép tiếng chuông ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? 
- GV ghi bảng và giảng từ : 
- GVchỉnh sửa ..
**Vần ương (quy trình tt như vần uông
- HD HS so sánh 2 vần: uông - ương
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng muống có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Bức tranh vẽ gì?
+ Bài đọc tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GV NX, Đ/g...
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần 
- GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
+ Trong tranh vẽ gì?( các bác nông dân đang làm ruộng)
+Lúa , ngô , khoai , sắn trồng ở đâu +Ai là người trồng lúa ngô khoai sắn + Ngoài những việc như bức tranh vẽ , em còn biết cô bác nông dân làm những việc gì khác không? 
- HS khá - giỏi: +Nếu không có cô bác nông dân làm ra lúa gạo , chúng ta có gì để ăn không? 
+Chúng ta phải có thái độ như thế nào đối với các cô bác nông dân?( phải biết ơn)
*GV nhận xét giờ 
- HS về tìm chữ có vần vừa học ,ghi vào vở ô ly và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV.
- Chuẩn bị bài sau: ang - anh
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , lớp..)
 *HS phân tích vần.
- HS đánh vần(cá nhân , lớp..)- HS ghép vần uông -HS đọc (cá nhân, tổ)
*HS ghép chuông
- HS Đ/v , đọc: chuông
*HS QS và TLtranh..
- HS đọc+ phân tích 
-HS đọc: uông - chuông
- quả chuông
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết.- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : 
-Tiếng có vần mới: nương , mường 
- HS luyện đọc ..
 *HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện lên trình bày
- HS chỉ trên bảng lớp 
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doc11.doc