ĐẠO ĐỨC
TIẾT 17: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾT 2)
I.Mục tiêu:
-HS nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. HSG biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
- GDHS: Thực hiện tốt nội qui của nhà trường.
II.Chuẩn bị: - GV: tranh vẽ.
- HS: SGK.
TUẦN 17 Thø M«n Tªn bµi d¹y Hai 07/11 CC §¹o ®øc Học vần Mĩ thuật Chµo cê Trật tự trong trường học ( tiết 2) Bài 69: ăt -ât Vẽ tranh ngơi nhà của em Ba 08/12 Học vần To¸n Bài 70: ơt –ơt Luyện tập chung Tư 09/12 Tốn Học vần Âm nhạc Ơn tập Bài 72 : et –êt Học hát : dành cho địa phương tự chọn N¨m 10/12 To¸n Học vần Tự nhiên và xã hội Ơn tập Bài 73 ; ut – ưt Giữ gìn lớp học sạch đẹp S¸u 11/12 Học vần Tốn HĐTT Tập viết tuần 15 : thanh kiếm , âu yếm Tập viết tuần 16 : xay bột , nét chữ , kết bạn Luyện tập chung Sinh hoạt lớp Thứ hai , ngày 07 tháng 12 năm 2009 ĐẠO ĐỨC TIẾT 17: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾT 2) I.Mục tiêu: -HS nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. HSG biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - GDHS: Thực hiện tốt nội qui của nhà trường. II.Chuẩn bị: - GV: tranh vẽ. - HS: SGK. III.Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài kiểm:Trật tự trong trường học: - Ta làm như thế nào là giữ trật tự trong trường học? - Khi xếp hàng không xô đẩy chen lấn nhau, không làm ồn ào ảnh hưởng các lớp khác. - Giữ trật tự trong trường học có lợi gì? 3.Bài mới: *Hoạt động 1:HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.( bài tập 3) - MT: HS biết lợi ích của việc ngồi học rất ngay ngắn. - Tranh vẽ các bạn đang làm gì? - Các bạn ấy ngồi như thế nào? -KL:Khi ngồi học ta phải ngồi cho ngay ngắn, làm như thế mới tiếp thu bài tốt hơn. * GDMT:Khi ngồi trong lớp ta ngồi ngay ngắn nghe giảng, mới dễ tiếp thu bài. *Hoạt động 2:HS thực hành vào vở bài tập. - Hãy tô màu lên áo những bạn nào em cho là giữ trật tự trong trường học. * Hoạt động 3: Hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - MT: HS biết được tác hại của việc gây mất trật tự trong lớp học. - Nhìn tranh vẽ em hãy chỉ ra những bạn nào gây mất trật tự trong lớp học? - Việc làm của các bạn sẽ ảnh hưởng gì đến các bạn trong lớp và cô giáo? - Em có nhận xét gì? Em hai bạn thế nao? - KL:Trong giờ học ta không được làm mất trật tự, làm như vậy sẽ làm ảnh hưởng đến cô và các bạn trong lớp. - GV đọc cho HS nghe hai câu thơ cuối bài Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng, Trật tự nghe giảng em càng ngoan hơn. 4.Củng cố: - Giữ trật tự trong trường học có lợi gì? 5.Dặn dò: - Nhắc HS thực hiện tốt những điều đã học. - Xem trước bài sau :Lễ phép, vâng lờithầy giáo, cô giáo - Tranh vẽ các bạn đang ngồi học bài. - Các bạn ấy ngồi rất ngay ngắn. - HS làm cá nhân vào vở bài tập, sau đó phát biểu. - Hai bạn ở cuối lớp. - Làm cho cô không giảng bài được, các bạn không tiếp thu bài. . Học vần Bài 69 : ăt , ât I Mục tiêu - Đọc được ăt , ât rửa mặt , đấu vật ; từ và các câu úng dụng . - Viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật II Chuẩn bị Gv : Tranh minh họa từ khĩa , phần luyện nĩi Hs : sách giáo khoa , vở tập viết . Bộ đồ dùng Tiếng Việt III Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động Kiểm ra bài cũ Cho học sinh đọc vần ot , at Cho học sinh đọc câu ứng dụng : Ai trồng cây Người đĩ cĩ tiếng hát Trên vịm cây Chim hĩt lời mê say - Cho học sinh viết bảng con tiếng ngọt cĩ trong từ bánh ngọt Nhận xét cho điểm 2. Giới thiệu : ăt , ât 3. Hoạt động chính Hoạt động 1: Dạy vần Ăt - Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần ăt - Vần ăt được tạo nên từ âm nào ? - Yêu cầu hoc sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm m vần ăt dấu nặng - Được tiếng gì ? - Phân tích đánh vần tiếng hĩt - Cho học sinh xem tranh - Tranh vẽ gì ? - Giáo viên giảng rút ra từ rửa mặt - Cho học sinh phân tích và đọc giáo - viên chỉnh sữa - Cho học sinh tổng hợp và đọc - Giáo viên chỉnh sữa lỗi *ât ( quy trình tương tự ) Cho học sinh đọc tổng hợp So sánh vần ot –at Luyện đọc trên bảng lớp Hoạt động 2: Hát vui Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng Đơi mắt mật ong Bắt tay thật thà - Gọi học sinh đọc - Yêu cầu học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học - Giải nghĩa từ - Học sinh đọc từ ứng dụng - Gọi học sinh đọc lại tồn bài Hoạt động 4 : Luyện viết Giáo viên hướng dẫn cách viết - Viết mẫu Ăt – ât – mặt – vật - Giáo viên sữa sai cho học sinh 4. Cũng cố - Gọi học sinh đọc lại tồn bài 5. Nhận xét – Dặn dị Nhận xét - Tuyên dương TIẾT 2 Hoạt động 1: Hát múa Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Hoạt động 3 : Luyện đọc câu ứng dụng - Giáo viên treo tranh co học sinh quan sát - Tranh vẽ gì ? - Rút ra câu ứng dụng Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lơng vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm . Yêu cầu học sinh tìm tiếng cĩ vần ot – at - Giáo viên hướng dẫn cách đọc câu ứng dụng . Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa - Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 5 : Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Giĩa viên hướng dẫn viết vào vở ăt – ât mặt – vật - Giáo viên theo dãi uốn nắn sữa chữa - Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nĩi * Chủ đề : Ngµy chđ nhËt . - Tranh vÏ g× ? - Ngµy chđ nhËt em ®ỵc bè mĐ cho ®i ®©u? - Em cã thÝch ngµy chđ nhËt kh«ng ? - Em thêng ca h¸t vµo lĩc nµo ? - GV cho HS liªn hƯ : Nhµ em cã ®i ch¬i vµo nhµy chđ nhËt kh«ng ? 4. Cũng cố Thi tìm vần ăt , ât Nhận xét tuyên dương 5. Nhận xét – dặn dị Nhận xét tuyên dương Về nhà đọc bài lại , tìm chữ ở trong sách , báo Xem trước bài 70 ơt , ơt - Hát - Học sinh đọc - Học sinh đọc - Học sinh viết tiếng ngọt - Học sinh nghe - Học sinh đính vần - ă -t - Học sinh đánh vần ă – tờ - ắt - Học sinh đính thêm m - Mặt - Học sinh phân tích đánh vần mờ - ắt – mắt – nặng mặt - Học sinh quan sát - Bé đang rửa mặt - Học sinh phân tích – đọc - Học sinh đọc các nhân , nhĩm . lớp - ăt – mặt – rửa mặt giống : đều cĩ âm t Khác âm ă và âm â Học sinh đọc các nhân , nhĩm , lớp Hát vui - Học sinh quan sát đọc thầm Học sinh đọc Tiếng mắt- bắt - mật - thật Học sinh nghe Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc - Học sinh quan sát Học sinh viết vào bảng con Nghe Học sinh đọc cá nhân , nhĩm , lớp Học sinh hát Học sinh nghe Học sinh đọc bài các nhân Học sinh ghi nhận Học sinh quan sát Tranh vẽ bé đang ngắm chú gà con Học sinh theo dõi đọc thầm Học sinh tìm và đọc tiếng mắt - Học sinh đọc cá nhân _ lớp - Học sinh đọc cá nhân nhĩm lớp Học sinh hát Học sinh viết Ghi nhận - Học sinh quan sát - Tranh vẽ Mẹ dẫn bé đi chơi vào ngày chủ nhật - Bố mẹ dẫn em đi chơi cơng viên - Em thích ngày chủ nhật - em thường ca hát vào đầu giờ học - cĩ Ăt : mặt Ât : thật MĨ THUẬT TIẾT 17: VẼ NGÔI NHÀ CỦA EM I.Mục tiêu: -HS biết cách tìm hiểu nội dung đề tài. Biết cách vẽ trang trí về đề tài ngôi nhà. - Vẽ được bức tranh có hình ngôi nhà. + HSG Vẽ được bức tranh có hình ngôi nhà và cảnh vật xung quanh. -Giáo dục HS luôn dọn và sắp xếp các đồ dùng trong nhà gọn gàng hơn. II. Chuẩn bị: - GV tranh mẫu, các qui trình hướng dẫn vẽ. - HS : vỏ vẽ, màu vẽ, bút chì . III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định: 2. Bài kiểm: Vẽ hoặc xé dán lọ hoa. - Nêu các bộ phận của lọ hoa? - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: Vẽ ngôi nhà của em. - GV giới thiệu tranh mẫu. - Tranh vẽ gì? - Xung quanh ngôi nhà được vẽ trang trí những gì? - Kể tên các bộ phận của ngôi nhà? * Hướng dẫn vẽ: - Vẽ mái nhà hình tam giác. - Vẽ thân nhà hình chữ nhật, hình vuông. - Vẽ cửa ra vào hình chữ nhật, cửa sổ hình vuông hoặc hình chữ nhật. - GV theo dõi và hướng dẫn gợi ý cho HS vẽ. - Cho HS trình bày sản phẩm. -Từng HS nhận xét sản phẩm của bạn. - GV nhận xét và đánh giá sản phẩm. 4. Củng cố: - Kể tên các bộ phận của ngôi nhà? * GDHS:ngôi nhà là ta ở và nghỉ ngơi nên ta cần phải thường xuyên dọn dẹp nhà cho sạch sẽ và thoáng mát, rất có lợi cho sứckhoẻ. 5.Dặn dò: Về nhà tập vẽ thêm nhiều kiểu nhà khác- Xem trước bài tiết sau:Vẽ tiếp và vẽ màu vào hình vuông. - Miệng lọ, thân lọ, đáy lọ. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ ngôi nhà. - Xung quanh ngôi nhà có cây cối, mây, ông mặt trời. - Thân nhà, mái nhà, cửa sổ và cửa ra vào. - HS quan sát các bước và thực hành vẽ. Thứ ba, ngày 08 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 69 :ơt , ơt I Mục tiêu - Đọc được ơt , ơt , cột cờ , cái vợt ; từ và các câu úng dụng . - Viết được : ơt , ơt , cột cờ , cái vợt - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt II Chuẩn bị Gv : Tranh minh họa từ khĩa , phần luyện nĩi Hs : sách giáo khoa , vở tập viết . Bộ đồ dùng Tiếng Việt III Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động Kiểm ra bài cũ Cho học sinh đọc vần ơt , ơt Cho học sinh đọc câu ứng dụng : Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lơng vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm . - Cho học sinh viết bảng con tiếng mắt cĩ trong từ đơi mắt Nhận xét cho điểm 2. Giới thiệu : ăt , ât 3. Hoạt động chính Hoạt động 1: Dạy vần Ơt - Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh đính bảng vần ơt - Vần ăt được tạo nên từ âm nào ? - Yêu cầu hoc sinh đánh vần Yêu cầu học sinh đính thêm âm c vần ... ĩ vần ut – ưt - Giáo viên hướng dẫn cách đọc câu ứng dụng . Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa - Giáo viên đọc mẫu Hoạt động 5 : Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Giĩa viên hướng dẫn viết vào vở - Giáo viên theo dãi uốn nắn sữa chữa - Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nĩi * Chủ đề : : Ngãn ĩt , em ĩt , sau rèt . - Cho HS xoÌ bµn tay cđa m×nh ra vµ so s¸nh ngãn ĩt víi ngãn kh¸c . - Cho HS kĨ vỊ em ĩt cđa m×nh . - HD cho HS quan s¸t con vËt ®i sau cïng ( sau rèt ) - GV cho HS liªn hƯ : Em cã em kh«ng ? H·y kĨ vỊ em ĩt cđa m×nh cho mäi ngêi nghe ? 4. Cũng cố Thi tìm vần et – êt Nhận xét tuyên dương 5. Nhận xét – dặn dị Nhận xét tuyên dương Về nhà đọc bài lại , tìm chữ ở trong sách , báo Xem trước bài tập viết - Hát - Học sinh đọc - Học sinh đọc - Học sinh viết tiếng sét - Học sinh nghe - Học sinh đính vần - u – t - Học sinh đánh vần u – tờ - út - Học sinh đính thêm b - bút - Học sinh phân tích đánh vần tờ ét tét sắc tét - Học sinh quan sát - bút chì - Học sinh phân tích – đọc - Học sinh đọc các nhân , nhĩm . lớp - ut – bút – bút chì giống : đều cĩ âm t Khác âm u và âm ư Học sinh đọc các nhân , nhĩm , lớp Hát vui - Học sinh quan sát đọc thầm Học sinh đọc - Tiếng cút sứt sút nứt Học sinh nghe Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc - Học sinh quan sát Học sinh viết vào bảng con Nghe Học sinh đọc cá nhân , nhĩm , lớp Học sinh hát Học sinh nghe Học sinh đọc bài các nhân Học sinh ghi nhận Học sinh quan sát Tranh vẽ cây cổ thụ Học sinh theo dõi đọc thầm - Học sinh tìm và đọc tiếng vút - Học sinh đọc cá nhân _ lớp - Học sinh đọc cá nhân nhĩm lớp - Học sinh hát Học sinh viết Ghi nhận - Học sinh quan sát - - Học sinh trả lời - Học sinh quan sát - Học sinh trả lời Ut : sụt Ưt : Mứt TỰ NHIÊN – Xà HỘI TIẾT 17: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP I.Mục tiêu: - HS biết thế nào là lớp học sạch, đẹp. Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp. Biết tự giác làm vệ sinh cho lớp học sạch đẹp hơn. -HS có ý thức giữ vêï sinh lớp học của mình. -GDMT: Biết làm vệ sinh lớp học của minh hằng ngày. II.Chuẩn bị: - GV: Tranh vẽ, nội dung câu hỏi trắc nghiệm. - HS: SGK III.Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động - Kiểm tra :Hoạt động ở lớp. - Hãy kể tên các hoạt động diễn ra trong lớp? - Kể tên những hoạt động nào diễn ra ở ngoài trời? 2 .Giới thiệu : Giữ gìn lớp học sạch đẹp. 3. Hoạt động chính * Hoạt động 1:HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Tranh 1: Các bạn trong tranh đang làm gì? - Các bạn ấy sử dụng những đồ dùng gì? - Việc làm ấy có ích lợi gì ? - Tranh 2:- Các bạn trong tranh đang làm gì? - Các bạn sử dụng đồ dùng gì? - Việc làm của các bạn đem lại lợi ích gì? - KL: Để lớp học sạch đẹp mỗi ngày em phải làm vệ sinh, cắt dán bông hoa trang trí. * Hoạt động 2: Liên hệ thực tế. - Lớp học của ta hôm nay sạch sẽ chưa? - Kể tên các dụng của lớp thường làm vệ sinh? - GDHS: Khi làm vệ sinh ta nhớ đeo khẩu trang. -KL: Khi làm vệ sinh ta cần sử dụng những dụng cụ hợp lý. * Hoạt động 3:Cho HS làm bài tập. -Chọn câu trả lời đúng. * Khi quét lớp ta dùng: * Muốn cho lớp học luôn sạch đẹp ta nên: 4.Củng cố: Lớp học sạch đẹp có lợi gì ? 5.Dặn dò: - Thực hiện những điều đã học. - Xem trước bài tiết sau: Cuộc sống xung quanh. - Hát - Hoạt động viết, quan sát tranh, học toán, vẽ - Hoạt động tập thể dục, hoạt động ngoài giờ. - Học sinh nghe - Các ban đang lau bàn ghế. - Các sử dụng khăn lau,chổi có cán. - Việc làm đò làm cho lớp học sạch đẹp. - Các bạn đang trang trí lớp học. - Các bạn sử dụng :kéo, hồ dán, giấy màu. - Việc đó làm cho lớp học đẹp và sáng sủa hơn. - Dạ rồi - chổi, khăn lau. Thùng đựng rác, ki hốt rác. - HS nhắc lại. *a. chổi, ki hốt rác, thùng đựng rác. b. khăn lau * a.Rửa tay chân. b. Hằng ngày quét lớp. Thứ sáu , ngày 11 tháng 12 năm 1009 Tập viết Tuần 15 : thanh kiếm , âu yếm , ao chuơm , bánh ngọt , bãi cát , thật thà I MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ : thanh kiếm , âu yếm , ao chuơm , bánh ngọt , kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 - Viết nhanh đẹp - Giữ gìn sách vở sạch đẹp II. CHUẨN BỊ Vở tập viết Mẫu chữ viết III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Khởi động Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh viết đỏ tắm , mầm non ,chơm chơm , trẻ em , ghế đệm . - Nhận xét 2. Giới thiệu bài mới : thanh kiếm , âu yếm , ao chuơm , bánh ngọt 3. Hoạt động chính Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu Giáo viên giới thiệu chữ mẫu - NhËn xÐt tõ “ thanh kiÕm ” - G híng dÉn tõ “ thanh kiÕm ” cã 2 ch÷. ViÕt con ch÷ t cao3 dßng li nèi liỊn víi con ch÷ h cao 5 dßng li, con ch÷ a cao 2 dßng li,nèi liỊn con ch÷ n con ch÷ h cao 5 dßng li , ®ỵc ch÷ thanh. C¸ch 1 con ch÷ o viÕt tiÕp ch÷ kiÕm . ViÕt con ch÷ k cao 4 dßng li , con ch÷ i, ª, m , cao 2 dßng li , ®ỵc ch÷ kiÕm -> ®ỵc thanh kiÕm. - G híng dÉn theo con ch÷, ®iĨm ®Ỉt bĩt ®iĨm dõng bĩt cđa c¸c con ch÷ trong 1 ch÷. * NhËn xÐt tõ “©u yÕm ” - Cã mÊy con ch÷? Cao mÊy dßng ly? - ChiỊu cao, kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c con ch÷? Híng dÉn theo con ch÷, ®iĨm ®Ỉt bĩt dõng bĩt cđa c¸c con ch÷ trong 1 ch÷. - G nhËn xÐt tõ “ ao chu«m ” - G híng dÉn trªn ch÷ mÉu híng dÉn theo con ch÷ .viÕt con ch÷ a cao 2 dßng li nèi liỊn víi con ch÷ o cao 2 dßng li ®ỵc ch÷ ao . C¸ch 1 con ch÷ o viÕt ch÷ chu«m . Chĩ ý viÕt nÐt nèi con ch÷ c con ch÷ h. - NhËn xÐt tõ “ b¸nh ngät ”.... - Tõ :b·i c¸t, thËt thµ. ( híng dÉn t¬ng tù) Giảng từ khĩ Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2 : Viết bảng con Yêu cầu học sinh viết bảng con Giáo viên chỉnh sữa Hoạt động 3 : Chơi giữa tiết Hoạt động 4 : Viết vào vở Chú ý bài viết cĩ 6 dịng - Cho H më vë ®äc l¹i néi dung bµi viÕt. - G nªu c¸ch viÕt tõng dßng G lu ý ®iĨm ®Ỉt bĩt dõng bĩt cđa c¸c con ch÷ trong 1 ch÷ . + Dßng 1: ViÕt tõ ®êng kỴ ®Çu tiªn . ViÕt ®ỵc 1 lÇn tõ. + Dßng 2: ViÕt tõ ®êng kỴ ®Çu tiªn. + Dßng 3: ViÕt th¼ng dßng 1. + Dßng 4: ViÕt tõ ®êng kỴ 2. + Dßng 5 : ViÕt tõ ®êng kỴ 2. + Dßng 6 : ViÕt th¼ng dßng 5. Giáo viên theo dõi uốn nắn những học sinh yếu . Chấm bài học sinh đã viết xong Nhận xét kết quả chấm bài 4. Củng cố : - Thi đua viết nhanh đẹp - Nhận xét tuyên dương 5. Nhận xét – dặn dị - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tuần 21 Hát Học sinh viết Học sinh nghe Học sinh quan sát Học sinh phân tích -- Cã 2 ch÷ , con ch÷ h , k , cao 5 dßng li, c¸c con ch÷ kh¸c cao 2 dßng li. - Cĩ 5 con chữ . con chữ y cao 2 dịng rưỡi . các con chữ cịn lại cao 1 dịng - Học sinh viết bảng con -Hát - Học sinh ghi nhận -- Học sinh viết vào vở - Hai đội viết thanh kiếm Tập viết TuÇn 16: xay bét, nÐt ch÷ , kÕt b¹n , chim cĩt, con vÞt, thêi tiÕt I MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ : xay bét, nÐt ch÷ , kÕt b¹n , chim cĩt, con vÞt, thêi tiÕt kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 - Viết nhanh đẹp - Giữ gìn sách vở sạch đẹp II. CHUẨN BỊ Vở tập viết Mẫu chữ viết III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CẢU HỌC SINH Khởi động Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh viết thanh kiếm , thật thà , ao chuơm , bánh ngọt , bãi cát Nhận xét – cho điểm 2 . Giới thiệu : xay bét, nÐt ch÷ , kÕt b¹n , chim cĩt, con vÞt, thêi tiÕt 3. Hoạt động chính Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát -Giáo viên cho học sinh quan sát từ xay bột * NhËn xÐt tõ “ xay bét ” - Từ xay bột cĩ mấy chữ ? - Độ cao của các con chữ như thế nào ? - Khoảng cách của các con chữ như thế nào ? - Các con chữ được viết như thế nào ? NhËn xÐt tõ “ nÐt ch÷. ”“ kÕt bét “ con vÞt , thêi tiÕt. ( híng dÉn t¬ng tù) Hoạt động 2 : Viết bảng con - Giáo viên uốn nắn sữa chữa Hoạt động 3 : Thư giản Hoạt động 4 : Híng dÉn viÕt vë - Cho H më vë ®äc l¹i néi dung bµi viÕt - G nªu c¸ch viÕt tõng dßng G lu ý ®iĨm ®Ỉt bĩt dõng bĩt cđa c¸c con ch÷ trong 1 ch÷ . + Dßng 1: ViÕt tõ ®êng kỴ thø 2. ViÕt ®ỵc 2 lÇn tõ. + Dßng 2: C¸ch 1 ®êng kỴ viÕt tõ ®êng kỴ 2. ViÕt ®ỵc 2 lÇn tõ . + Dßng 3: ViÕt tõ ®êng kỴ thø 2 + Dßng 4: ViÕt th¼ng dßng 3. + Dßng 5 : ViÕt tõ ®ßng kỴ 2, viÕt ®ỵc 2 lÇn tõ. + Dßng 6 : ViÕt tõ ®êng kỴ 2. viÕt ®ỵc 2 lÇn tõ Giáo viên theo dõi uốn nắn Giáo viên chấm bài những học sinh đã viết xong Nhận xét kết quả chấm bài 4. Củng cố Thi viết nhanh đẹp Nhận xét – tuyên dương 5. Nhận xét - dặn dị Nhận xét – tuyên dương Chuẩn bị bài tuần 21 hát Học sinh viết Từ xay bột cĩ 2 chữ Con chữ y cao 2 dịng rưỡi , con chữ t cao 1 dịng rưỡi . Các con chữ cịn lại cao 1 dịng Khoảng cách giữa các con chữ à một con chữ o Các con chữ được viết liền nét với nhau Học sinh viết bảng Hát Học sinh viết vào vở Hai đội thi viết từ nét chữ Nhận xét - Ghi nhận Tốn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ 1 ) SINH HOẠT LỚP TUẦN 17 I/ MỤC TIÊU Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần Phát huy mặt mạnh khức phục mặt yếu kém Giáo dục tinh thần tập thể II/ CHUẨN BỊ Giáo viên : Phương hướng tuần 18 Học sinh : Bản tổng kết tuần 17 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động 2/ Giới thiệu Sinh hoạt lớp tuần 17 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1: Tổng kết tuần 17 Giáo viên nhận xét Hoạt động 2 : Phương hướng Báo cáo kết quả thi chuẩn bị tập sách cho học kì II Ổn định nền nếp lớp sau thi Đi học đều Hoạt động 3: Hát vui 4/ Củng cố Gọi học sinh nhắc lại phương hướng 5/ Dặn dị - Thực hiện tốt phương hướng đề ra . Hát Học sinh nghe Học tập : cịn bỏ quên tập sách ở nhà và chưa viết bài Vệ sinh : Thực hiện tốt Đạo đức : Cịn nĩi chuyện trong lớp Theo dõi - Học sinh nghe
Tài liệu đính kèm: