TIẾNG VIỆT
Bài 73 : it – iêt
I- MỤC TIÊU:
- Biết đọc và viết đúng vần ,từ it, iêt. trái mít, chữ viết.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụngvà câu ứng dụng.
- Luyện nĩi tự nhin từ 2 – 4 cu theo chủ đề :”Em tô, vẽ, viết”.
- Giáo dục học sinh ham học Tiếng việt,tự tin ứng xử tốt trong cuộc sống.
II- CHUẨN BỊ:
Gv : Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói theo chủ đề”Em tô, vẽ, viết”,tranh cho từ ứng dụng
Hs : Sách giáo khoa, bộ chữ, vở , viết,bảng
TUẦN 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 TIẾNG VIỆT Bài 73 : it – iêt I- MỤC TIÊU: - Biết đọc và viết đúng vần ,từ it, iêt. trái mít, chữ viết. - Đọc được các từ ngữ ứng dụngvà câu ứng dụng. - Luyện nĩi tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề :”Em tô, vẽ, viết”.û - Giáo dục học sinh ham học Tiếng việt,tự tin ứng xử tốt trong cuộc sống. II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói theo chủ đề”Em tô, vẽ, viết”,tranh cho từ ứng dụng Hs : Sách giáo khoa, bộ chữ, vở , viết,bảng CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động (1’): hát 2. Bài cũ (5’): ut - ưt - Hs viết bảng và đọc được các từ :chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.Chia mỗi dãy viết 2 từ. -1 Hs đọc câu ứng dụng: Chim bay cao vút Chim biến mất rồi -Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học thêm 2 vần mới .Đó là vần it – iêt. Ghi tựa. b.Các hoạt động Hoạt động 1: Dạy vần it * Nhận diện vần it: -Vần it tạo bởi âm nào? -So sánh it và ut - Tìm và ghép vần it trên bộ chữ *Đánh vần - đọc trơn Gv đánh vần mẫu: i – tờ - it Gv đọc: it - Có vần it muốn có tiếng mít â thêm âm và dấu gì? - Vị trí của chữ và vần trong tiếng miùt? Gv đánh vần mẫu: mờ – it – mit – sắc - mít Gv đọc: miùt Treo tranh: Tranh vẽ gì?- Ghi từ Giảng từ - Đọc mẫu: trái mít Gv đọc lại: i – tờ - it mờ -it – mit – sắc - miùt bút chì * Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu vần it nêu qui trình viết: Viết con chữ i nối liền nét viết con chữ t . Tương tự cô viết mẫu mít, trái mít. Nêu cách viết. Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ Nhận xét viết bảng. Hoạt động 2: Dạy vần iêt * Nhận diện vần iêt -Vần iêt tạo bởi âm nào? -So sánh iêt với it .Giống : kết thúc bằng t .Khác : iêt bắt đầu bằng iê it bắt đầu bằng i -Tìm và ghép vần iêt trên bộ chữ *Đánh vần - đọc trơn Gv đánh vần mẫu : i – ê - tờ - iêt Gv đọc: iêt - Có vần iêt muốn có tiếng viết cô thêm âm và dấu gì? - Vị trí của chữ và vần trong tiếng viết? Gv đánh vần mẫu: vờ – iêt – viêt – sắc – viết Gv đọc: viết Treo tranh: Tranh vẽ gì? Giảng từ- đọc mẫu: chữ viết Gv đọc lại: i- ê – tờ - iêt vờ –iêt – viêt – sắc - viết chữ viết * Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu vần iêt nêu qui trình viết: Viết con chữ i nối liền nét với con chữ ê, nối liền nét với con chữ t Tương tự GV viết mẫu : viết, chữ viết Nêu cách viết. Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ Nhận xét viết bảng Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Gv treo tranh giới thiệu- ghi từ ứng dụng. con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết - Gv giảng từ, đọc mẫu . - Tìm tiếng có mang vần it, iêt Đọc lại toàn bộ từ + đông nghịt: quá đông, chiếm một khoảng rộng lớn + thời tiết: trạng thái của khí hậu vào một lúc nào đó + hiểu biết :biết rõ, hiểu thấu 4. Củng cố(2’) Trò chơi: Tìm tiếng có vần it- iêt - Các em chia 2 đội lên lần lượt gạch dưới các tiếng mang vần vừa học *Đội A:mịt mù, tịt mít, cân thịt, hít thở, vừa khít *Đội B : tạm biệt, Việt Nam, giết giặc, diệt dốt, liệt kê - Đội nào gạch được nhiều tiếng đúng nhanh sẽ thắng - Nhận xét, tuyên dương 5/. Tổng kết -Dặn dò(1') -Nhận xét tiết học - âm i và t - Hs nêu * Giống : kết thúc bằng t * Khác: ut bắt đầu bằng u it bắt đầu bằng i - Hs thực hiện ghép - Nhiều Hs đánh vần - 5Hs đọc - âm m dấu sắc - m đứng trước,vần it đứng sau, dấu sắc trên vần it - Hs đánh vần - Hs đọc - trái mít - Hs đọc - Hs đọc - Hs viết bảng con - âm i, êvà t - Hs nêu - Hs thực hiện. - Hs đánh vần, đọc trơn - âm v và dấu sắc - âm v đứng trước vần iêt đứng sau, dấu sắc trên vần iêt - Hs đánh vần ,đọc trơn - Hs đọc - chữ viết - Hs đọc - Hs viết bảng con - Hs quan sát - Hs quan sát - Hs đọc - Hs nêu - Mỗi đội 5 em TIẾT 2 Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động (1’): hát 2. Bài cũ: Đọc lại bài trên bảng 3. Phát triển các họat động : * Giới thiệu bài: Các em học vần it, iêt tiếp theo(tiết 2) - Yêu cầu Hs mở sách trang /148 -H mở sách - Gv hướng dẫn , đọc mẫu trang trái - Gv yêu cầu Hs đọc từng phần, kết hợp tìm tiếng mang vần vừa học. * Giới thiệu câu ứng dụng - Treo tranh: Tranh vẽ gì? -vẽ con cò,..... - Gv ghi câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng - Giảng câu, đọc mẫu H đọc - Tìm tiếng mang vần vừa học? - Gv theo dõi, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết vở -Giới thiệu nội dung viết: it, iêt,trái mít, chữ viết. - Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết,cách cầm bút, để vở. - Gv viết mẫu vần it và nêu cách viết. - Tương tự hướng dẫn viết tiếp vần iêt, trái mít, chữ viết - Hướng dẫn viết từng dòng Chấm 1 số vở.Nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói - Giới thiệu chủ đề: - Treo tranh và đặt câu hỏi: - Tranh vẽ các bạn đang làm gì? - Bạn Tuấn ( áo xanh ) đang làm gì? - Bạn Tú ( áo đỏ) đang làm gì? - Bạn Hà ( bạn gái ) đang làm gì? * Đó là các hoạt động học tập ở lớp: - Các con tô và vẽ trong giờ học nào? - Các con viết trong giờ học nào? - Khi viết vẽ tô con ngồi như thế nào? - Chốt yÙ: Tích cực tham gia các hoạt động học tập và ngồi đúng tư thế, giúp cơ thể chúng ta phát triển cân đối và tiếp thu bài tốt 4. Củng cố (5’): - GVYC HS thi đọc bài , tìm tiếng mang vần vừa học . Nhận xét, tuyên dương 5.Tổng kết- Dặn dò (1’): - Nhận xét tiết học - Về học và luyện viết vần vừa học - Chuẩn bị bài 74: uôt- ươt - Hs mở sách - Hs đọc từng phần theo yêu cầu của cô. - tranh vẽ đàn vịt con theo mẹ ra bơi ở bờ ao - Hs đọc - biết - Hs mở vở viết - Hs nêu - Hs quan sát - Hs viết vở - Hs nhắc lại - Hs quan sát - tranh vẽ các bạn nhỏ đang tập viết, tô màu, vẽ - vẽ - tô màu - viết tập viết - Hs quan sát và nêu - học vẽ - học tiếng việt - Hs nêu - Mỗi đội 5 em tham gia chơi TOÁN ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG MỤC TIÊU: - Nhận biết được điểm, đọan thẳng. - Biết kẻ đoạn thẳng và điểm. - Biết đọc tên các điểm và đọan thẳng. - Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác. CHUẨN BỊ -GV: Thước kẻ. - HS : Thước, bút chì. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm bài cũ: - GV phát bài làm của HS -GV nhận xét 3.Bài mới: a.Giới thiệu: b. Các hoạt động: *Hoạt động 1: Giới thiệu điểm, đọan thẳng: _ Gv chấm lên bảng một chấm, nói: Đây là một điểm. _ Viết tên điểm A, B. _ Đọc: điểm A, điểm B. _ Vẽ 2 chấm, nối 2 điểm: Nối điểm A và điểm B ta có đoạn thẳng AB. b/ Giới thiệu cách vẽ đọan thẳng: _ Hướng dẫn vẽ đọan thẳng: + B1: Dùng bút chấm một điểm, rồi chấm một điểm nữa. Đặt tên cho 2 điểm. + B2: Đặt mép thước qua điể A và B dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B. + B3: Nhấc thước và rút ra. c/ Thực hành: _ Mục tiêu: HS vẽ được điểm – đoạn thẳng Bài 1: Đọc tên các điểm rối nối để có đt. Bài 2: Dùng thước và bút để nối. Gọi Hs đọc tên đọan thẳng. Bài 3: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đọan thẳng? 4.Củng cố: - Trò chới : Vẽ 4đoạn thẳng - GV nhận xét - Chuẩn bị: Độ dài đọan thẳng. 5. Dặn dị : - Về nhà xem lại bài . - Chuẩn bị bài tiết sau . - GV nhận xét tiết học . _ Cá nhân nhắc lại. _ Cá nhân. _ Đọc: đt AB _ Cá nhân, đồng thanh. _ Lấy thước dùng ngón tay đi trên mép thước. _ Quan sát. BT 1 : Đoạn thẳng : MN Đoạn thẳng : CD Đoạn thẳng : HK Đoạn thẳng : PQ Đoạn thẳng : XY BT 2 : Lớp vẽ theo mẫu vào vở BT 3 : HS quan sát tranh và trả lời Hình 1 có 4 đoạn thẳng Hình 2 có 3 đoạn thẳng Hình 3 có 6 đoạn thẳng Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 TIẾNG VIỆT Bài 74: uôt - ươt I- MỤC TIÊU: - Biết đọc và viết đúng vần uôt, ươt, chuột nhắt , lướt ván. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Luyện noiu1 tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt - Giáo dục học sinh ham học Tiếng việt. Tự tin ứng xử trong cuộc sống, yêu thích thiên nhiên. II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ, vở viết, bảng III- CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động (1’): hát 2. Bài cũ (5’): it, iêt Hs đọc viết được: con vịt , đông nghịt, thời tiết, hiểu biết 2 Hs đọc câu ứng dụng 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học thêm 2 vần mới là uôt, ươt. Ghi tựa. b.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Dạy vần uôt * Nhận diện vần uôt -Vần uôt tạo bởi âm nào? -So sánh vần uôt với ôt .Giống : kết thúc bằng t .Khác : uôt bắt đầu bằng uô ôt bắt đầu bằng ô -Tìm và ghép vần uôt trên bộ chữ *Đánh vần - đọc trơn -Gv đánh vần mẫu: u- ô - tờ - uôt -Gv đọc: uôt -Có vần uôt muốn có tiếng chuột cô thêm âm và dấu gì? -Vị trí của chữ và vần trong tiếng chuột -Gv đánh vần mẫu: chờ - uôt - chuôt - nặng - chuột -Gv đọc: chuột -Treo tranh: Tranh vẽcon gì? -Giảng từ- Đọc mẫu: chuột nhắt -Gv đọ ... Có vần ac muốn có tiếng bác cô thêm âm và dấu gì? -Vị trí của chữ và vần trong tiếng bác? Gv đánh vần mẫu: bờ – ac – bac – sắc - bác Gv đọc: bác Treo tranh: Tranh vẽ gì? Giảng từ- đọc mẫu: bác sĩ Gv đọc lại: a – c - ac bờ –ac – bac – sắc - bác Bác sĩ * Hướng dẫn viết: Gv viết mẫu vần ac nêu qui trình viết: Viết con chữ a nối liền nét với con chữ c Tương tự cô viết mẫu bác, bác sĩ. Nêu cách viết. Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ Nhận xét viết bảng Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Gv treo tranh giới thiệu- ghi từ ứng dụng. hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc Gv giảng từ, đọc mẫu Tìm tiếng có mang vần oc,ac Đọc lại toàn bộ từ + bản nhạc:Bản ghi nốt và lời nhạc. + con vạc : giống như con cò 4. Củng cố (2’) Trò chơi: Tìm tiếng có vần oc,ac Các em chia 2 đội : Đội A: bóc lịch, nóc nhà, khóc lóc, cá lóc, thóc gạo. Đội B : chú bác, cá thác lác, canh gác, sạc pin. vàng bạc. -Mỗi đội 5 em Đội nào gạch được nhiều tiếng đúng nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương 5. Tổng kết - Dặn dò( 1') - GVYC HS chuẩn bị bài tiết sau . - Nhận xét tiết học - Hs nhắc lại - âm o và c Giống: Bắt đầu bằng o Khác: oc kết thúc là c, ot kết thúc là t - Hs nêu - Hs thực hiện ghép - Nhiều Hs đánh vần - 5Hs đọc - âm s, dấu sắc - s đứng trước,vần oc đứng sau, dấu sắc trên vần oc - Hs đánh vần - Hs đọc - Con sóc - Hs đọc - Hs đọc - Hs viết bảng con Giống : kết thúc bằng c Khác : ac bắt đầu bằng a oc bắt đầu bằng o - âm a và c - Hs nêu - Hs thực hiện. - Hs đánh vần, đọc trơn - âm b và dấu sắc - âm b đứng trước vần ac đứng sau, dấu sắc trên vần ac - Hs đánh vần ,đọc trơn - bác sĩ - Hs đọc - Hs viết bảng con - Hs quan sát - Hs đọc - Hs nêu - Mỗi đội 5 em tham gia TIẾT 2: oc - ac Hoạt động thầy Hoạt động trò Khởi động (1’): hát Bài cũ: Đọc lại bài trên bảng 3. Phát triển các họat động :(29’) Giới thiệu bài.Các em học vần oc, ac tiếp theo(tiết 2) Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa - Yêu cầu Hs mở sách trang /154 - Gv hướng dẫn , đọc mẫu trang trái - Gv yêu cầu Hs đọc từng phần, kết hợp tìm tiếng mang vần vừa học * Giới thiệu câu ứng dụng Treo tranh: tranh vẽ gì? Gv ghi câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than - Câu đố này là quả gì? - Giảng câu, đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học? Gv theo dõi, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết vở - Giới thiệu nội dung viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở. - Gv viết mẫu vần oc và nêu cách viết. - Tương tự hướng dẫn viết tiếp vần ac, con sóc,bác sĩ. -Hướng dẫn viết từng dòng vào vở Chấm 1 số vở. Nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói - Giới thiệu chủ đề: “Vừa vui,vừa học” Treo tranh và đặt câu hỏi: - Tranh vẽ gì? - Bạn nữ áo đỏ đang làm gì? - Ba bạn còn lại đang làm gì? - Con có thích vừa vui vừa học không?Tại sao? - Kể tên các trò chơi con chơi trên lớp? - Con được cô giáo cho xem những bức tranh đẹp nào trong giờ học? - Con được nghe những câu chuyện nào hay mà cô giáo đã kể trong giờ học? - Con thấy cách học đó có vui không? - Chốt yÙ: Trong lúc học tập ta cũng cần có ít phút để thư giãn để việc học tập tiếp theo có hiệu quả hơn nên thực hiện việc vừa vui vừa học là rất cần thiết.. 4. Củng cố (5’): Trò chơi: Nối tiếng tạo từ có nghĩa - Gv nêu luật chơi. trái . . lạc dòng. . gác củ . . cóc cá . .thác viên . . ngọc nhà . . lóc - Đội nào nối nhanh đúng sẽ thắng -Nhận xét, tuyên dương 5.Tổng kết- Dặn dò (1’): - Nhận xét tiết học - Về học và luyện viết vần vừa học - Chuẩn bị bài 77 : ăc,âc -H mở sách - H đọc từng phần theo yêu cầu của cô. - vẽ chùm nhãn - quả nhãn - H đọc - cóc,bọc,lọc - Hs mở vở viết - Hs nêu - Hs viết vở - Hs nhắc lại - Hs quan sát - vẽ các bạn nhõ vừa xem tranh vừa đố chữ - Hs trả lời theo nhận thức - Hs tham gia chơi Đạo đức : thực hành Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 74 ƠN TẬP CUỐI HKI. I.MỤC TIÊU: Đọc, viết chắc chắn các âm vần đã học. Viết, đọc được một số từ ngữ. Rèn kĩ năng đọc trơn. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: GV: Bảng ơn – trị chơi - Phiếu từ, vần HS: Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2.Bài kiểm: Ơn tập. Tiết vừa qua em học bài gì? Ơn những vần nào? Cho HS đọc, viết: Thác nước, cĩ ích. Gọi HS đọc bài ứng dụng SGK. Nhận xét. 3.Bài mới: Ơn tập. a.Giới thiệu: - Giới thiệu ghi tựa bài. b.Các hoạt động: *Hoạt động 1: Thảo luận nhĩm + Phát mỗi nhĩm 1 tờ giấy A4. + Phân cơng: Nhĩm 1: Ghi các âm đã học? Nhĩm 2: Ghi vần cĩ n, m ở cuối? Nhĩm 3: Ghi vần cĩ ng, t ở cuối? Nhĩm 4: Ghi vần cĩ I, y, u ở cuối? Nhận xét, tuyên dương. Gắn 1 số âm, vần từ khĩ đọc: tr, r, I, y, s, uơt, ươt, ươn, uơn, un, an, con hươu, cây lựu, con chuột, rước đèn Nhận xét sửa phát âm cho HS *Hoạt động 1: Luyện viết: -Mục tiêu: Viết đúng các vần đã học có b, g, kh, ph, .Đọc 1 số âm, từ : b, g, kh, ph nải chuối b g kh ph nải chuối Tiết 2. *Hoạt động 3 : Tổ chức trị chơi Nêu cách chơi Chia làm 3 vịng: vịng 1 ghi âm vịng 2 ghi vần, vịng 3 ghi từ. Mỗi HS lên bảng 3 lần. Mỗi lần 4 bạn của 4 tổ. Hướng dẫn HS chơi. Chấm điểm. + Đúng 1 âm, vần, từ: 0.5 đ + Sai trừ 0.5 đ Nhận xét, phát quà tổ thắng. 4.Củng cố: Hơm nay em học bài gì? Những vần nào cĩ âm đơi? 5.Nhận xét, dặn dị: Về học bài, luyện viết bảng con. Tiết sau: Thi HKI. Nhận xét lớp – Tuyên dương. HS thảo luận, ghi vào giấy. Các nhĩm trình bày trước lớp. Lớp nhận xét, bổ sung HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. HS viết bảng con. Mỗi HS lên bảng ghi vần, âm, từ theo yêu cầu GV. 1HS: Ơn tập. 3HS trả lời. TOÁN MỘT CHỤC – TIA SỐ. I. MỤC TIÊU: - Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị ; 1 chục = 10 đơn vị ; biết đọc và viết số trên tia số . - GD hs tính cẩn thận, chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: bó chục que tính, bảng phụ. - HS : Que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : Hát vui 2 . Bài cũ: - Đo bàn của hs bằng gang tay. - Đo độ dài sách bằng que tính. - Vì sao ngày nay người ta không sử dụng “gang tay” hay “bước chân” để đo độ dài? 2. Bài mới: * Giới thiệu 1 chục: *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Gắn tranh, đếm số quả. - 10 quả còn gọi là một chục quả. - Lấy que tính trong 1 bó, đếm. - 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? - 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Ghi 10 đv = 1 chục. - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị. - Gọi hs đọc lại. *Hoạt động 2: Giới thiệu tia số: -Mục tiêu: HS biết trên tia số có 1 điểm gốc là 0 - Vẽ tia số, giới thiệu: đây là tia số. Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0). Các điểm vạnh cách đều nhau được ghi số: mỗi điểm (mỗi vạch). Ghi 1 số, theo thứ tự tăng dần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Có thể dùng tia số để minh họa việc so sánh số: Số ở bên trái thì bé hơn số ở bên phải nó và ngược lại. **Hoạt động 3: Thực hành: Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào cho đủ 1 chục chấm. Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật ( theo mẫu ) . Đếm 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con đó. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 4.Củng cố : - GV YC : - GV nhận xét 5 . Dặn dị : - về nhà xem lại bài . - Chuẩn bị bài tiết sau “ Mười một, mười hai” - Gv nhận xét tiết học . - 10 quả - Cá nhân – đồng thanh - 10 que tính. - 1 chục que tính. - 1 chục - 10 đơn vị - Cá nhân – đồng thanh - Vẽ tia số vào bảng con. BT 1 : HS dựa vào tranh vẽ treo trên bảng lớp rồi vẽ vào giấy phô tô GV phát BT 2 : .Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày vào giấy A4 . BT 3 : HS hoạt động nhóm đôi 0 .. 10 HS nhắc lại tựa bài . HS thi vẽ cho được mười ( 1 chục ) chấm trịn , ơ vuơng . SINH HOẠT LỚP TUẦN 17 I,Mục đích yêu cầu Học sinh thấy được ưu , khuyết điểm của mình trong tuần qua. Biết tự sửa chữa những khuyết điểm còn tồn tại . Nêu cao tính mạnh dạn và tự quản trước tập thể. Nêu phương hướng tuần tới II, Nội dung Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt +Các tổ trưởng nhận xét ưu , khuyết điểm của từng tổ viên trong tổ của mình. +Lớp trưởng tổng kết lại + Giáo viên nhận xét chung Học tập: Các em đã có ý thức tốt trong học tập , một số em đã có tiến bộ hơn trước ,tuy nhiên tiến bộ còn chậm.Chữ viết còn sai nhiều .Cần rèn viết thường xuyên ở nhà nhiều hơn . Hạnh kiểm : Các em ngoan lễ phép ,biết vâng lời,biết chào hỏi người lớn tuổi Nề nếp : Các em đã thực hiện tốt mọi nề nếp của nhà trường , lớp Tuyên dương : Tồn tại : Một số em chưa có tiến bộ về chữ viết như :-Chữ viết trong vở chưa cẩn thận .Trình bày bài chưa sạch đẹp. * Phương hướng tuần tới : - Đi học chuyên cần, nghỉ học có lí do .Có giấy xin phép . - Tiếp tục rèn chữ , giữ vở sạch sẽ - Thi đua giành nhiều điểm 10. Giữ vệ sinh trường , lớp , vệ sinh cá nhân sạch sẽ . HS thực hiện nghiêm túc trong thi cử. Thực hiện tốt an toàn giao thông. Tiếp tục phong trào học tập giữa các tổ , cá nhân .
Tài liệu đính kèm: