TIẾNG VIỆT
Bài 77: ĂC – ÂC
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: ăc – âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ăc – âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:
+ Từ khoá: mắc áo: áo quần cần mắc đúng nơi quy định
+ Giấc ngủ: Ngủ đúng giờ giấc để cơ thể khoẻ mạnh
+ Bài ứng dụng: Yêu thích những chú chim ngói làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm rộn rã.
+ Luyện nói: Quý trọng những sản phẩm của người nông dân làm ra
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, tranh SGK, vở tập viết. -SGK, vở tập viết.
- Bộ chữ biểu diễn, thẻ từ _ Bảng con, bảng cài
KẾ HOẠCH TUẦN 19 ( Buổi sáng) THỨ MÔN TG TÊN BÀI DẠY HAI 4.1.10 H ĐTT TV TV T 20 40 40 40 Chào cờ đầu tuần Bài 77:ăc - âc Mười một – mười hai BA 5.1.10 TV TV MT T TNXH 40 40 40 35 Bài 78: uc – ưc Vẽ gà Mười ba, mười bốn, mười lăm. Cuộc sống xung quanh TƯ 6.1.10 TV TV Đ Đ T 40 40 35 40 Bài 79: ôc – uôc Lễ phép, vâng lời.., cô giáo Mười sáu, , mười chín NĂM 7.1.10 TD TV TV T ÂN 40 40 40 35 Bài TD – Trò chơi vận động Bài 80: iêc – ươc Hai mươi, hai chục Học hát:Bầu trời xanh SÁU 8.1.10 Tviết TC T viết SHTT HĐNG 40 35 40 25 35 T viết: tuốt lúa, hạt thóc, Gấp mũ ca lô T viết: con ốc, đôi guốc, Sinh hoạt lớp NHĐ: ôn tập NS: 29/1/09 SINH HOẠT TẬP THỂ ND:4/1/10 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN TIẾNG VIỆT Bài 77: ĂC – ÂC I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: ăc – âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ăc – âc, mắc áo, quả gấc. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang - HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn. - GDBVMT: + Từ khoá: mắc áo: áo quần cần mắc đúng nơi quy định + Giấc ngủ: Ngủ đúng giờ giấc để cơ thể khoẻ mạnh + Bài ứng dụng: Yêu thích những chú chim ngói làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm rộn rã. + Luyện nói: Quý trọng những sản phẩm của người nông dân làm ra II. Đồ dùng dạy học: - SGK, tranh SGK, vở tập viết. -SGK, vở tập viết. - Bộ chữ biểu diễn, thẻ từ _ Bảng con, bảng cài III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Hạt thóc, con cóc, bản nhạc - Con vạc, hớt tóc - Đọc SGK + GVnx 2. Bài mới a. Hoạt động1:Giới thiệu bài - GV cho xem tranh SGK gợi từ khóa quả gấc mắc áo - Rút tiếng gấc mắc -Rút vần âc ăc - âc với ac ; âc với ăc - âc: â - c - âc (âc) - ăc: ă- c - ăc (ăc) - Giống : Âm cuối c - Khác : Âm đầu â, ă - Ghép tiếng - GV giới thiệu từ khóa - GDBVMT: mắc áo: áo quần cần mắc đúng nơi quy định - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự * Thư giãn: Nhận biết con vật b. Hoạt động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cấu tạo - GV gõ thước, sửa sai HS - GV nx bảng đẹp c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Giấc ngũ màu sắc - - Nhấc chân ăn mặc - GDBVMT: Giấc ngủ: Ngủ đúng giờ giấc để cơ thể khoẻ mạnh - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi Tiết2 d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc SGK trang vần - GV cho xem tranh SGK gợi bài ứng dụng - HS Những đàn chim ngói - Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa - GDBVMT: Yêu thích những chú chim ngói làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm rộn rã. - Đọc GSK trang 2 * Thư giãn: Bóng lăn đ. Hoạt động 5: Viết vào vở - GV viết mẫu, nêu cách viết - GV theo dõi sửa sai HS -GV thu vở chấm NX e. Hoạt động 6: Luyện nói: Ruộng bậc thang - GV cho xem tranh SGK - GV đặt câu hỏi gợi ý - Xung quanh ruộngbậc thang nơi nào có lúa? - - Ngoài lúa ra còn có gì? - GDBVMT: Quý trọng những sản phẩm của người nông dân làm ra - GV theo dõi,nx tuyên dương IV. CC- DD - Trò chơi cc: Tìm từ bị lạc - - GV đính bảng lớp: màu sắc, ăn mặc, rửa mặt, bắc cầu, - GV nx, tuyên dương - GV nx tiết học, GD - DD: + Đọc, viết vần âc- ăc + Xem bài 78: uc-ưc - HS viết bảng con theo tổ - 2 HS - 2 HS + HS nx - HS quan sát + trả lời - HS ghép bảng cài+ PT vần - CN + ĐT - HS so sánh vần - HS ghép bảng cài+ PT tiếng - CN+ĐT - HS theo dõi - CN + ĐT - HS quan sát - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS tìm vần mới - HS đọc PT tiếng - HS theo dõi - HS đọc cả các từ * HS ghép bảng cài - HS đọc bài tiết 1 - CN + ĐT- HS quan sát + TL - HS tìm và đọc tiếng mới - HS đọc cả câu( HSY đọcPT) - HS theo dõi - CN + ĐT - HS K, G đọc cả 2 trang - HS theo dõi - HS thực hiện - HS viết vào vở - HS chú ý - HS quan sát + nêu chủ đề + Nhóm đôi thảo luận + Đại diện nhóm TL( nhóm yếu TL theo câu hỏi GV) - HS theo dõi - HS nhóm đôi thảo luận viết bảng con(rửa mặt) - HS chú ý Tiết 73: TOÁN MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biếtđược cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đo; Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số; 11( 12) gồm 1 chục và 1 ( 2) đơn vị. - Làm được BT 1, 2, 3 trang 101 II. Đồ dùng dạy- học: - Bó 1 chục que tính và 2 que rời. - Que tính như GV. - SGK, bộ số học toán, bảng nhóm. - Bảng con, bảng cài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Giới thiệu số 11 - GV lấy bó 1 chục que tính và 1 qt rời. - Vậy cô có tất cả ? qt. - GV ghi bảng: 11: số mười một. - Số 11 gồm? Chữ số ghép lại. - Số 11 gồm? Chục ? đơn vị. - GV kết luận: Số 11 gồm 2 con chữ số ghép lại.Chữ số 1 đứng trước gọi là số chục, chữ số 1 đứng sau gọi là số đơn vị. - Vậy: 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu số 12. - GV giới thiệu tương tự số 11. * Thư giãn: Tìm bạn thân. 3. Hoạt động 3: Thực hành. * BT1: Điền số thích hợp vào ô trống: - GV theo dõi - GVnx+ phê điểm * BT2: Vẽ thêm chấm tròn: 1 chục 1 đơn vị 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 chục 2 đơn vị 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - GV theo dõi + sửa sai HSY. - GV nx + tuyên dương. *BT3: Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông: - HS nêu yêu cầu. - GV nx+ phê điểm. * BT4: Điền vào dưới mỗi vạch của tia số: ( HSG) IV. CC- DD: - Số 11,12 gồm ? chục ? đơn vị. - HS(- GV nx tiết học + gd. - DD: + Đọc, viết số 11, 12 + Xem số 13, 14,15 - HS lấy theo GV - CN - CN+ ĐT - CN - HSK,G. - HS theo dõi. - CN+ ĐT - HS thực hành trên que tính. * HS nêu yêu cầu - HS ghi sgk - HS ghi bảng nhóm * HS nêu yêu cầu - HS vẽ sgk. - HS vẽ bảng nhóm - HS nx. - GV theo dõi sửa sai HSY. - HS tô sgk. - HS nx - HSTB,K - HS theo dõi. -HS chú ý. NS:30/ 12/ 09 Tiết 3 TIẾNG VIỆT ND: 5/ 1/10 BÀI: 78 UC – ƯC I. Mục tiêu: giúp HS - Đọc được: uc – ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : uc – ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm - HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn. - GDBVMT: + Bài ứng dụng: Yêu quý, chăm sóc con gà, một con vật có ích, tuy nhiên nếu nó bị bệnh thì không được tiếp xúc nó + Luyên nói: Yêu thích chú gà trống, con trâu, các chú chim giúp ích cho con người II. ĐD – DH: - Tranh sgk,sgk, vở tập viết - sgk, bảng con, bảng cài - Bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Vở tập viết III. Hoạt đông dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Màu sắc, ăn mặc,giấc ngũ. - Nhấc chân, đặc điểm. - Đọc sgk. - HS nx+ tuyên dương. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần. - GV cho xem tranh gợi từ khóa: - Cần trục lực sĩ - Rút tiếng: trục lực - Rút vần: uc ưc - HSPT vần( HSY) - uc với ăc; uc với ưc. - uc: u – c – uc ; ưc: ư – c – ưc - Ghép tiếng mới:trục, lực -. - trục: tr – uc – truc nặng trục - - lực: l – ưc – lưc nặng lực - GV giới thiệu từ khóa + giải nghĩa - _ GV chỉ bảng thứ tự + không thứ tự. * Thư giãn: Lý cây xanh b. Hoạt động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu + nêu cách viết. - GV gõ thước + sửa sai HS . - GV nx bảng đẹp. c. Hoạt động 3: Giới thiệu từ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - GV chỉ bảng thứ tự + không thứ tự. – * Trò chơi cc: AI ghép tiếng giỏi. d. Hoạt động 4: Luyện tập. - Đọc sgk trang vần. – - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng. Con gì màu đỏ - Lông mượt như tơ S áng sớm tinh mơ - Gọi người thức dậy. * GDBVMT:Yêu quý, chăm sóc con gà, một con vật có ích, tuy nhiên nếu nó bị bệnh thì không được tiếp xúc nó - Đọc sgk trang 2. *Thư giãn: Lắng nghe. đ. H Đ 5:Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết. - GV – - GV theo dõi sửa sai HSY. - GV thu vở chấm nx. e. H Đ 6: Luyện nói: Ai thức dậy sớm. - GV cho xem tranh sgk. -- ---- - Em hãy giới thiệu con vật xung quanh? - Con gì báo thức mọi người thức dậy? - Ai thức dậy sớm nhất? * GDBVMT:Yêu thích chú gà trống, con trâu, các chú chim giúp ích cho con người IV. CC – DD: * Trò chơi cc: Xếp từ theo nhóm - Mỗi đội 6 hs. - GV nx, tuyên dương - - GV - DD: + đọc, viết vần uc – ưc + xem: ôc – uôc 1. KTB – HS viết bảng con – 2 hs đọc – 2 hs( Y, TB) – HS nx - HS quan sát + TL - HS đọc PT( trơn) - HSY, TB. - HS ghép bảng cài + đọc PT - HS đọc từ khóa (Y, TB) - CN+ ĐT - HS theo dõi. -HS viết bảng con. - CN+ đồng thanh. - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ -CN + ĐT -HS ghép bảng cài -CN + ĐT - HS tìm đọc tiếng mới -HS đọc từ, dòng thơ -HS đọc cả bài - CN+ ĐT * HS theo dõi - CN + ĐT -HS theo dõi. - viết vào vở. - HS chú ý. - HS quan sát + nêu chủ đề - CN - CN * HS theo dõi + TL - HS thực hành chơi theo nhóm - HS nx - HS chú ý. TIẾT 19: MĨ THUẬT VẼ GÀ I. Mục tiêu: giúp HS - HS nhận biết hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẽ đẹp của con gà - Biết cách vẽ gà Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích II. ĐD – DH: - Vở vẽ, màu vẽ, bút chì III. Hoạt động dạy- học: Hoạt ... S nêu chủ đề + CN + CN +CN + CN * Mỗi đội 6 hs( 2đội) - HS nx - HS theo dõi TIẾT 19: ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo. - bBie6t1 vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo - HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo - Có tích hợp GDBVMT II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vở BT Đ2 - Vở BT Đ2 , bút chì - Điều 12 công ước qu6c1 tế quyền và trẻ em III. Hoạt động dạy – học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS KTBC: BM: a. Hoạt động 1: đóng vai BT 1 - GV chia nhóm * Nhóm1,2,3: em gặp thầy, cô giáo trong trường em làm gì? * Nhóm4,5,6: đưa sách vở cho cô giáo em đưa như thế nào? - GV theo dõi - GV nx, tuyên dương - Vậy cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo trong trường? - Khi đưa, nhận vật gì từ tay thầy, cô giáo em phải làm gì? * GV két luận: SGV * GDBVMT: Luôn lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo . Mặc du thầy cô đó không dạy mình, đó là thể hiện sự kính trọng thầy, cô giáo. Thư giãn: Cô giáo b. Hoạt động 2: HS làm BT 2 - GV nêu yêu cầu: ghi dấu + vào bạn biết lễ phép thầy, côgiáo - Vì sao em ghi dấu cộng vào bạn ấy? * GV kết luận: SGV * Liên hệ lớp. - Tuyên dương những bạn lễà phép - Nhắc nhỡ những bạn chưa lễ phép IV. CC- DD: - Vì sao phải lễ phép với thầy, cô giáo? - GV đưa( mượn) vật gì đó của hs - GV nx tiết học, giáo dục -DD: Tiết 2 báo cáo xem em nào thực hiện tốt - 6 nhóm - HS thảo luận phân vai - Đại diện phân vai - HS nx - HS TL - HS TL * HS theo dõi - HS làm BT - HSTL - HS theo dõi - HS giơ tay - HS TL - HS thực hiện đưa, nhận - HS theo dõi - HS chú ý TIẾT 19: ÂM NHẠC HỌC HÁT: BẦU TRỜI XANH I.Mục tiêu: Giúp HS -Biết hát theo giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát II. Đồ dùng dạy học: - Nhạc cụ quen dùng III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài mới: a. Hoạt động1:Đọc lời ca - GV hát mẫu - GV HD HS đọc từng câu b. Hoạt động 2: Dạy hát - GV HD hát từng câu( Hát theo kiểu móc xích) - GV theo dõi + sửa sai HSY - GV cho thi đua giữa các nhóm( tổ ) - GV nx + tuyên dương * Thư giãn: Trống cơm c. Hoạt động 3: Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu - GV hát + gõ mẫu - GV HD từng câu - GV theo dõi + sửa sai HS Em yêu bầu trời xanh xanh x x x x x x - Các tổ thi đua - HS trình diễn trước lớp - GV nx + tuyên dương IV. CC- DD: - GV nx tiết học + GD -DD: Về hát cho ông bà nghe -HS nghe - HS đọc theo ĐT( nhóm ) - HS hát theo - ĐT ( nhóm, tổ) - Các nhóm( tổ) thi đua - HS nx - HS theo dõi - HS theo dõi - HS thực hiện - HS chú ý - 3 tổ - CN, nhóm - HS nx - HS chú ý TIẾT 76: TOÁN HAI MƯƠI, HAI CHỤC I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục , số đơn vị. - Làm được BT 1, 2, 3 trang 107 II. Đồ dùng dạy – học: - 2 bó 1 chục qt và 10 que tính rời - Que tính như GV, Bảng con, bảng cài - Bộ số, sgk, phiếu kiểm tra bài cũ, bảng nhóm Hoạt độngGV Hoạt độngHS KTBC: - GV đọc số: 16, 17, 18, 19 - Viết theo mẫu: + Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị + Số 17 gồm chục và đơn vị . + Số 18 gồm chục và đơn vị + Số 19 gồm chục và đơn vị -GV nx + tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu số 16: GV lấy 19 qt rồi lấy thêm 1qt nữa - Em lấy được ? qt - GV làm thao tác bó 10 qt lại thành 1 chục - Cô có ? bó 1 chục - 2 bó là ? chục que tính - Số 20 gồm có ? chữ số ghép lại - Số 20 gồm ? chục và? Đơn vị - Chữ số nào là hang chục, chữ số nào là hàng đơn vi? * Thư giãn: Diệt con vật có hại b. Hoat động 2: thực hành * BT1: _ 10,11,12,1314,15,16,17,18,19,20 - 20,19,18,17,16,15,14,13,14,11,10 - GV nx, tuyên dương * BT2:Trả lời câu hỏi - Số 12, gồm ? chục và ? đơn vị - Tương tự số 16, (11,10,20) gồm ? chục ? đơn vị * BT3: điền vào.tia số 10 18 * BT4: trả lời câu hỏi , - Số liền sau của 15 là: 16 - Số liền sau của 10 là số nào? - Số liền sau của 19 là số nào? - Muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào? IV. CC _ DD: * Thi đua đếm xuôi, ngược từ 10 đến 20 và ngược lại _ Gv nx tiết học + GD * DD: Đọc, viết các số từ 10 đến 20 - HS viết bảng con - HS làm vào phiếu - HS nx - HS lấy theo - Y,TB - HS quan sát - Y, TB - TB, K - Y,TB _ K,G - K,G - HS nêu yêu cầu - HS viết sgk - 2HS lên bảng - HS nx - HS nêu yêu cầu( K, TB) - K,G - HS nêu yều(G) - Hs ghi sgk - HS nêu yêu cầu (G) - HSY, TB - HS( K, G) NS:3.1.10 TẬP VIẾT( TUẦN 17) ND:8.1.10 TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC I.Mục tiêu: giúp HS - Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc., . . . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, tập hai - HSK,G viết đủ số dòng quy định trong vở TV1, tập hai II. đồ dùng dạy – học: - Chữ mẫu, vở tập viết - Vở tập viết , bảng con. Hoạt động của GV Hoạt động của HS III. hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Xay bột,nét chữ,kết bạn - GV nx + phê điểm 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Viết bảng con - GV cho xem chữ mẫu: tuốt lúa - Con chữ nào cao 2,( 3, 5) ô li ? - GV viết mẫu + nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai HSY * Tương tự: các từ hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc * GDBVMT: Giấc ngủ: Luôn ngủ trưa để cơ thể khỏe mạnh * Thư giãn: Lý cây xanh 2.Hoạt động 2: Viết vào vở - GV viết mẫu + nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai HS - GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: - Thi đua viết chữ đẹp: hạt thóc - GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học, giáo dục - DD: Buổi chiều luyện viết vở tập trắng. - HS viết bảng con - HS nx - HS đọc( G) - HSY, TB - HS quan sát - HS viết bảng con - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS thực hiện - HS chú ý - 2 hs( K, G) - HS nx - HS theo dõi TIẾT 19: THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ( tiết 1) I.Mục tiêu: giúp HS - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy - Gấp mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng II. đồ dùng dạy – học: - Mũ ca lô mẫu - Giấy nháp( màu) - Một tờ giấy màu HV to Hoạt động của GV Hoạt động của HS III. hoạt động dạy – học: a. Hoạt động 1: Quan sát mẫu - GV cho xem chiếc mũ ca lô mẫu - GV cho hs đội mũ - Chiếc mũ có hình gì? 2.Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu - GV gấp mẫu từng bước và hướng dẫn - GV HD cách tạo tờ giấy hình vuông + Miết nhiều lần đường gấp, cắt bỏ phần giấy thừa - HD gấp + đặt tờ giấy mặt màu úp xuống(H1) + Gấp đôi HV theo đường chéo( H2) + Gấp đôi ( H2) được đường dấu giữa( H3) + Gấp một phần cạnh bên phải vào sao cho mép gấp cách đều nhau( H4) + Tương tự gấp mép trái cũng vậy( H5) + Gấp một lớp phần dưới HV vừa gấp theo mẫu - Tương tự phía sau cũng vậy Thư giãn: Ra mà xem Hoạt động 3: Thực hành - GV theo dõi sửa sai HSY IV. CC – DD: - GV nx tinh thần học tập, vệ sinh nơi học - GV nx tiết học, giáo dục - DD: Chuẩn bị giấy màu T2 gấp - HS quan sát - HS đội - TB, K - HS quan sát - HS quan sát - HS theo dõi - HS theo dõi - HS thực hành - HS theo dõi TÂP VIẾT(tuần 18) CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, . . . I.Mục tiêu: giúp HS - Viết đúng các chữ: Con ốc, đôi guốccá diếc, . . . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, tập hai - HSK,G viết đủ số dòng quy định trong vở TV1, tập hai II. đồ dùng dạy – học: - Chữ mẫu, vở tập viết - Vở tập viết , bảng con Hoạt động của GV Hoạt động của HS III. hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc - GV nx + phê điểm 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Viết bảng con - GV cho xem chữ mẫu: con ốc - GDBVMT: Con ốc: Cần tiêu diệt những con ốc gây hại cho lúa như ốc bươu vàng - Con chữ nào cao 2 ô li ? - GV viết mẫu + nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai HSY * Tương tự: các từ đôi guốc, rước đèn * Thư giãn: Đàn gà con 2.Hoạt động 2: Viết vào vở - GV viết mẫu + nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai HSY - GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: - Thi đua viết chữ đẹp: đôi guốc - GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học, giáo dục - DD: Chiều thứ 2 viết 3 từ còn lại - HS viết bảng con - HS nx - HS đọc( G) - HS theo dõi - HSY, TB - HS quan sát - HS viết bảng con - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS thực hiện - HS chú ý - 2 hs( K, G) - HS nx - HS theo dõi TIẾT 19 SINH HOẠT TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP * Tổng kết tuần 19: - Vắng: - Trể: - Không thuộc bài: - Nói chuyện: - Chăm phát biểu: - Tổng kết hành trình về thủ đô viếng thăm lăng Bác: - Tuyên dương: - phê bình: * Kế hoạch tuần 20: - Tiếp tục phát động phong trào thi đua nhiều điểm 10 về thủ đô viếng thăm lăng Bác - VS thân thể, quần áo sạch sẽ, vệ sinh ăn uống. - VS trong, trước và sau lớp học. - Đi học và đúng giờ. - Không nói chuyện trong giờ học. - Chuẩn bị sgk môn TV HKII bao bìa dán nhãn. - Lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy cô. - Nhắc nhỡ đóng các khoản tiền. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP GVTPT sinh hoạt HS
Tài liệu đính kèm: