Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 19 (buổi sáng)

Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 19 (buổi sáng)

TIẾNG VIỆT

 Bài 77: ĂC – ÂC

 I. Mục tiêu: Giúp HS

- Đọc được: ăc – âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết được : ăc – âc, mắc áo, quả gấc.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang

- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.

 - GDBVMT:

 + Từ khoá: mắc áo: áo quần cần mắc đúng nơi quy định

 + Giấc ngủ: Ngủ đúng giờ giấc để cơ thể khoẻ mạnh

 + Bài ứng dụng: Yêu thích những chú chim ngói làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm rộn rã.

 + Luyện nói: Quý trọng những sản phẩm của người nông dân làm ra

 II. Đồ dùng dạy học:

 - SGK, tranh SGK, vở tập viết. -SGK, vở tập viết.

 - Bộ chữ biểu diễn, thẻ từ _ Bảng con, bảng cài

 

doc 19 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 819Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 19 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 19 ( Buổi sáng)
THỨ
MÔN
TG
TÊN BÀI DẠY
HAI
4.1.10
H ĐTT
TV
TV
T
20
40
40
40
Chào cờ đầu tuần
Bài 77:ăc - âc
Mười một – mười hai
BA
5.1.10
TV
TV
MT
T
TNXH
40
40
40
35
 Bài 78: uc – ưc
Vẽ gà
Mười ba, mười bốn, mười lăm.
Cuộc sống xung quanh
TƯ
6.1.10
TV
TV
Đ Đ
T
40
40
35
40
 Bài 79: ôc – uôc
Lễ phép, vâng lời.., cô giáo
Mười sáu, , mười chín
NĂM
7.1.10
TD
TV
TV
T
ÂN
40
40
40
35
Bài TD – Trò chơi vận động
 Bài 80: iêc – ươc
Hai mươi, hai chục
Học hát:Bầu trời xanh
SÁU
8.1.10
Tviết
TC
T viết
SHTT
HĐNG
40
35
40
25
35
T viết: tuốt lúa, hạt thóc,
Gấp mũ ca lô
T viết: con ốc, đôi guốc,
Sinh hoạt lớp
NHĐ: ôn tập
 NS: 29/1/09 SINH HOẠT TẬP THỂ
 ND:4/1/10	 	 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
 TIẾNG VIỆT
 Bài 77: ĂC – ÂC
 I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: ăc – âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được : ăc – âc, mắc áo, quả gấc.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
 - GDBVMT: 
 + Từ khoá: mắc áo: áo quần cần mắc đúng nơi quy định
 + Giấc ngủ: Ngủ đúng giờ giấc để cơ thể khoẻ mạnh
 + Bài ứng dụng: Yêu thích những chú chim ngói làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm rộn rã.
 + Luyện nói: Quý trọng những sản phẩm của người nông dân làm ra
 II. Đồ dùng dạy học:
 - SGK, tranh SGK, vở tập viết.	-SGK, vở tập viết.
 - Bộ chữ biểu diễn, thẻ từ	_ Bảng con, bảng cài
 III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hạt thóc, con cóc, bản nhạc
- Con vạc, hớt tóc 
- Đọc SGK + GVnx 2. Bài mới
a. Hoạt động1:Giới thiệu bài
- GV cho xem tranh SGK gợi từ khóa 
 quả gấc mắc áo
 - Rút tiếng gấc mắc
 -Rút vần	 âc ăc 
 - âc với ac ; âc với ăc - âc: â - c - âc (âc) - ăc: ă- c - ăc (ăc)	 
- Giống : Âm cuối c
- Khác : Âm đầu â, ă - Ghép tiếng - GV giới thiệu từ khóa
 - GDBVMT: mắc áo: áo quần cần mắc đúng nơi quy định
 - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự 	* Thư giãn: Nhận biết con vật
 b. Hoạt động 2: Viết bảng con
 - GV viết mẫu, nêu cấu tạo - GV gõ thước, sửa sai HS 
- GV nx bảng đẹp
 c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
 - Giấc ngũ màu sắc - 
 - Nhấc chân ăn mặc 
- GDBVMT: Giấc ngủ: Ngủ đúng giờ giấc để cơ thể khoẻ mạnh
 - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. 
 * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi
Tiết2 d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc SGK trang vần 
 - GV cho xem tranh SGK gợi bài ứng dụng - HS 
 Những đàn chim ngói 
- Mặc áo màu nâu 
 Đeo cườm ở cổ 
 Chân đất hồng hồng
 Như nung qua lửa 
- GDBVMT: Yêu thích những chú chim ngói làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm rộn rã.
 - Đọc GSK trang 2 
* Thư giãn: Bóng lăn
 đ. Hoạt động 5: Viết vào vở
 - GV viết mẫu, nêu cách viết 
- GV theo dõi sửa sai HS 
 -GV thu vở chấm NX 
 e. Hoạt động 6: Luyện nói: Ruộng bậc thang
- GV cho xem tranh SGK - GV đặt câu hỏi gợi ý
 - Xung quanh ruộngbậc thang nơi nào có lúa? - - Ngoài lúa ra còn có gì? 
- GDBVMT: Quý trọng những sản phẩm của người nông dân làm ra
 - GV theo dõi,nx tuyên dương
 IV. CC- DD
- Trò chơi cc: Tìm từ bị lạc - - GV đính bảng lớp: màu sắc, ăn mặc, rửa mặt, bắc cầu, - GV nx, tuyên dương
- GV nx tiết học, GD - DD: + Đọc, viết vần âc- ăc + Xem bài 78: uc-ưc
- HS viết bảng con theo tổ
- 2 HS 
- 2 HS + HS nx
- HS quan sát + trả lời 
- HS ghép bảng cài+ PT vần
- CN + ĐT
- HS so sánh vần 
- HS ghép bảng cài+ PT tiếng
- CN+ĐT
- HS theo dõi
- CN + ĐT
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS tìm vần mới
- HS đọc PT tiếng
- HS theo dõi
- HS đọc cả các từ
* HS ghép bảng cài
- HS đọc bài tiết 1
- CN + ĐT- HS quan sát + TL
- HS tìm và đọc tiếng mới
- HS đọc cả câu( HSY đọcPT)
- HS theo dõi 
- CN + ĐT
- HS K, G đọc cả 2 trang
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS viết vào vở
- HS chú ý
- HS quan sát + nêu chủ đề
+ Nhóm đôi thảo luận
+ Đại diện nhóm TL( nhóm yếu TL theo câu hỏi GV)
- HS theo dõi
- HS nhóm đôi thảo luận viết bảng con(rửa mặt)
- HS chú ý
	 Tiết 73: TOÁN
 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
 I. Mục tiêu: Giúp HS
 - Nhận biếtđược cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đo; Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số; 11( 12) gồm 1 chục và 1 ( 2) đơn vị.
 - Làm được BT 1, 2, 3 trang 101
 II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bó 1 chục que tính và 2 que rời. - Que tính như GV.
 - SGK, bộ số học toán, bảng nhóm. - Bảng con, bảng cài.
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Giới thiệu số 11
- GV lấy bó 1 chục que tính và 1 qt rời. 
- Vậy cô có tất cả ? qt. 
- GV ghi bảng: 11: số mười một. 
- Số 11 gồm? Chữ số ghép lại. - Số 11 gồm? Chục ? đơn vị. - GV kết luận: Số 11 gồm 2 con chữ số ghép lại.Chữ số 1 đứng trước gọi là số chục, chữ số 1 đứng sau gọi là số đơn vị.
- Vậy: 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. 
2. Hoạt động 2: Giới thiệu số 12.
- GV giới thiệu tương tự số 11. 
* Thư giãn: Tìm bạn thân.
3. Hoạt động 3: Thực hành.
* BT1: Điền số thích hợp vào ô trống: 
- GV theo dõi 
 - GVnx+ phê điểm 
* BT2: Vẽ thêm chấm tròn: 
1 chục
1 đơn vị
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
1 chục
2 đơn vị
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
 - GV theo dõi + sửa sai HSY. 
- GV nx + tuyên dương. 
*BT3: Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông: - HS nêu yêu cầu.
 - GV nx+ phê điểm. 
* BT4: Điền vào dưới mỗi vạch của tia số: ( HSG) 
IV. CC- DD:
- Số 11,12 gồm ? chục ? đơn vị. - HS(- GV nx tiết học + gd. 
- DD: + Đọc, viết số 11, 12 + Xem số 13, 14,15
- HS lấy theo GV
- CN
- CN+ ĐT
- CN
- HSK,G.
- HS theo dõi.
- CN+ ĐT
- HS thực hành trên que tính.
* HS nêu yêu cầu
- HS ghi sgk
- HS ghi bảng nhóm 
* HS nêu yêu cầu 
- HS vẽ sgk.
- HS vẽ bảng nhóm
- HS nx. - GV theo dõi sửa sai HSY. 
- HS tô sgk. 
- HS nx
- HSTB,K
- HS theo dõi.
-HS chú ý.
 NS:30/ 12/ 09 Tiết 3 TIẾNG VIỆT
 ND: 5/ 1/10 BÀI: 78 UC – ƯC
 I. Mục tiêu: giúp HS
- Đọc được: uc – ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được : uc – ưc, cần trục, lực sĩ
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm
- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
 - GDBVMT:
 + Bài ứng dụng: Yêu quý, chăm sóc con gà, một con vật có ích, tuy nhiên nếu nó bị bệnh thì không
 được tiếp xúc nó
 + Luyên nói: Yêu thích chú gà trống, con trâu, các chú chim giúp ích cho con người
 II. ĐD – DH:
 - Tranh sgk,sgk, vở tập viết - sgk, bảng con, bảng cài
 - Bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Vở tập viết
 III. Hoạt đông dạy – học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC:
- Màu sắc, ăn mặc,giấc ngũ. 
- Nhấc chân, đặc điểm.
 - Đọc sgk. 
- HS nx+ tuyên dương. 
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần.
- GV cho xem tranh gợi từ khóa: - 
 Cần trục lực sĩ
- Rút tiếng: trục lực
- Rút vần: uc ưc 
- HSPT vần( HSY)
- uc với ăc; uc với ưc. 
- uc: u – c – uc ; ưc: ư – c – ưc
- Ghép tiếng mới:trục, lực -.
- trục: tr – uc – truc nặng trục - 
- lực: l – ưc – lưc nặng lực 
- GV giới thiệu từ khóa + giải nghĩa - 
_ GV chỉ bảng thứ tự + không thứ tự. 
* Thư giãn: Lý cây xanh
b. Hoạt động 2: Viết bảng con
- GV viết mẫu + nêu cách viết. 
- GV gõ thước + sửa sai HS . 
- GV nx bảng đẹp.
c. Hoạt động 3: Giới thiệu từ ứng dụng:
 máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực 
- GV chỉ bảng thứ tự + không thứ tự. – 
* Trò chơi cc: AI ghép tiếng giỏi. 
d. Hoạt động 4: Luyện tập.
- Đọc sgk trang vần. – 
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng. 
Con gì màu đỏ - Lông mượt như tơ
 S áng sớm tinh mơ - Gọi người thức dậy.
* GDBVMT:Yêu quý, chăm sóc con gà, một con vật có ích,
 tuy nhiên nếu nó bị bệnh thì không được tiếp xúc nó
 - Đọc sgk trang 2. 
*Thư giãn: Lắng nghe.
đ. H Đ 5:Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết. - GV – - GV theo dõi sửa sai HSY. 
- GV thu vở chấm nx. 
e. H Đ 6: Luyện nói: Ai thức dậy sớm.
- GV cho xem tranh sgk. -- ---- - Em hãy giới thiệu con vật xung quanh? 
 - Con gì báo thức mọi người thức dậy?
- Ai thức dậy sớm nhất?
* GDBVMT:Yêu thích chú gà trống, con trâu, các chú chim 
giúp ích cho con người
IV. CC – DD:
* Trò chơi cc: Xếp từ theo nhóm - Mỗi đội 6 hs.
- GV nx, tuyên dương - - GV - DD: + đọc, viết vần uc – ưc + xem: ôc – uôc 
1. 
KTB – HS viết bảng con
– 2 hs đọc
– 2 hs( Y, TB)
– HS nx
- HS quan sát + TL
- HS đọc PT( trơn)
- HSY, TB.
- HS ghép bảng cài + đọc PT
- HS đọc từ khóa (Y, TB) 
- CN+ ĐT
- HS theo dõi.
-HS viết bảng con.
- CN+ đồng thanh.
- HS tìm, đọc tiếng mới 
- HS đọc từ 
-CN + ĐT 
-HS ghép bảng cài
-CN + ĐT 
- HS tìm đọc tiếng mới
-HS đọc từ, dòng thơ 
-HS đọc cả bài 
- CN+ ĐT
* HS theo dõi
- CN + ĐT
-HS theo dõi.
- viết vào vở.
- HS chú ý.
- HS quan sát + nêu chủ đề
- CN
- CN
* HS theo dõi + TL
- HS thực hành chơi theo nhóm
- HS nx
- HS chú ý.
 TIẾT 19: MĨ THUẬT
 VẼ GÀ 
I. Mục tiêu: giúp HS
- HS nhận biết hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẽ đẹp của con gà
- Biết cách vẽ gà
Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích
 II. ĐD – DH:
 - Vở vẽ, màu vẽ, bút chì
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt  ... S nêu chủ đề
+ CN
+ CN
+CN
+ CN
* Mỗi đội 6 hs( 2đội)
- HS nx
- HS theo dõi
 TIẾT 19: ĐẠO ĐỨC
 LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO
 I. Mục tiêu: Giúp hs hiểu:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo.
- bBie6t1 vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo 
 - Có tích hợp GDBVMT
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh, vở BT Đ2 - Vở BT Đ2 , bút chì
 - Điều 12 công ước qu6c1 tế quyền và trẻ em
 III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt độngGV
Hoạt độngHS
KTBC:
BM:
 a. Hoạt động 1: đóng vai BT 1
- GV chia nhóm 
* Nhóm1,2,3: em gặp thầy, cô giáo trong trường em làm gì? 
* Nhóm4,5,6: đưa sách vở cho cô giáo em đưa như thế nào?
 - GV theo dõi 
 - GV nx, tuyên dương 
 - Vậy cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo trong trường? 
- Khi đưa, nhận vật gì từ tay thầy, cô giáo em phải làm gì? 
* GV két luận: SGV 
* GDBVMT: Luôn lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo . Mặc du
 thầy cô đó không dạy mình, đó là thể hiện sự kính trọng thầy,
 cô giáo.
 Thư giãn: Cô giáo
 b. Hoạt động 2: HS làm BT 2
- GV nêu yêu cầu: ghi dấu + vào bạn biết lễ phép thầy, côgiáo
- Vì sao em ghi dấu cộng vào bạn ấy? 
 * GV kết luận: SGV 
* Liên hệ lớp. 
 - Tuyên dương những bạn lễà phép
 - Nhắc nhỡ những bạn chưa lễ phép
 IV. CC- DD:
- Vì sao phải lễ phép với thầy, cô giáo? 
- GV đưa( mượn) vật gì đó của hs 
- GV nx tiết học, giáo dục 
-DD: Tiết 2 báo cáo xem em nào thực hiện tốt 
- 6 nhóm
- HS thảo luận phân vai
- Đại diện phân vai
- HS nx
- HS TL
- HS TL
* HS theo dõi
- HS làm BT
- HSTL
- HS theo dõi
- HS giơ tay
- HS TL
- HS thực hiện đưa, nhận
- HS theo dõi
- HS chú ý
 TIẾT 19: ÂM NHẠC
 HỌC HÁT: BẦU TRỜI XANH
I.Mục tiêu: Giúp HS
-Biết hát theo giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
 II. Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ quen dùng 
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài mới: 
a. Hoạt động1:Đọc lời ca 
- GV hát mẫu
- GV HD HS đọc từng câu
b. Hoạt động 2: Dạy hát
- GV HD hát từng câu( Hát theo kiểu móc xích)
 - GV theo dõi + sửa sai HSY
- GV cho thi đua giữa các nhóm( tổ )
- GV nx + tuyên dương
* Thư giãn: Trống cơm
c. Hoạt động 3: Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu
- GV hát + gõ mẫu
- GV HD từng câu
- GV theo dõi + sửa sai HS
Em yêu bầu trời xanh xanh
 x x	x x x x
- Các tổ thi đua
- HS trình diễn trước lớp
- GV nx + tuyên dương 
IV. CC- DD:
- GV nx tiết học + GD
-DD: Về hát cho ông bà nghe
-HS nghe
- HS đọc theo ĐT( nhóm )
- HS hát theo
- ĐT ( nhóm, tổ)
- Các nhóm( tổ) thi đua 
- HS nx
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS chú ý
- 3 tổ
- CN, nhóm
- HS nx
- HS chú ý
 	TIẾT 76: TOÁN
 HAI MƯƠI, HAI CHỤC
 I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục , số đơn vị.
- Làm được BT 1, 2, 3 trang 107
II. Đồ dùng dạy – học:
 - 2 bó 1 chục qt và 10 que tính rời 	- Que tính như GV, Bảng con, bảng cài
- Bộ số, sgk, phiếu kiểm tra bài cũ, bảng nhóm
Hoạt độngGV
Hoạt độngHS
KTBC:
- GV đọc số: 16, 17, 18, 19
- Viết theo mẫu:
+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
+ Số 17 gồm  chục và  đơn vị .
+ Số 18 gồm  chục và  đơn vị
+ Số 19 gồm  chục và  đơn vị
-GV nx + tuyên dương
 2. Bài mới:
 a. Hoạt động 1: Giới thiệu số 16:
GV lấy 19 qt rồi lấy thêm 1qt nữa
- Em lấy được ? qt
- GV làm thao tác bó 10 qt lại thành 1 chục
- Cô có ? bó 1 chục
- 2 bó là ? chục que tính
- Số 20 gồm có ? chữ số ghép lại
- Số 20 gồm ? chục và? Đơn vị
- Chữ số nào là hang chục, chữ số nào là hàng đơn vi?
* Thư giãn: Diệt con vật có hại
b. Hoat động 2: thực hành
* BT1:
_ 10,11,12,1314,15,16,17,18,19,20
- 20,19,18,17,16,15,14,13,14,11,10
- GV nx, tuyên dương
* BT2:Trả lời câu hỏi
- Số 12, gồm ? chục và ? đơn vị
- Tương tự số 16, (11,10,20) gồm ? chục ? đơn vị
* BT3: điền vào.tia số
 10 18
* BT4: trả lời câu hỏi
, - Số liền sau của 15 là: 16
- Số liền sau của 10 là số nào?
- Số liền sau của 19 là số nào? 
 - Muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào?
 IV. CC _ DD:
* Thi đua đếm xuôi, ngược từ 10 đến 20 và ngược lại
_ Gv nx tiết học + GD
* DD: Đọc, viết các số từ 10 đến 20
- HS viết bảng con
- HS làm vào phiếu
- HS nx
- HS lấy theo
- Y,TB
- HS quan sát
- Y, TB
- TB, K
- Y,TB
_ K,G
- K,G
- HS nêu yêu cầu
- HS viết sgk
- 2HS lên bảng
- HS nx
- HS nêu yêu cầu( K, TB)
- K,G
- HS nêu yều(G)
- Hs ghi sgk
- HS nêu yêu cầu (G)
- HSY, TB
- HS( K, G)
 NS:3.1.10 TẬP VIẾT( TUẦN 17)
 ND:8.1.10 TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC
 I.Mục tiêu: giúp HS
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc., . . . kiểu chữ viết thường, cỡ 
vừa theo vở TV1, tập hai
- HSK,G viết đủ số dòng quy định trong vở TV1, tập hai	
 II. đồ dùng dạy – học:
 - Chữ mẫu, vở tập viết - Vở tập viết , bảng con. 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
III. hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- Xay bột,nét chữ,kết bạn
- GV nx + phê điểm
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Viết bảng con
- GV cho xem chữ mẫu: tuốt lúa 
- Con chữ nào cao 2,( 3, 5) ô li ?
- GV viết mẫu + nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai HSY
* Tương tự: các từ hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
* GDBVMT: Giấc ngủ: Luôn ngủ trưa để cơ thể khỏe mạnh
* Thư giãn: Lý cây xanh
2.Hoạt động 2: Viết vào vở
- GV viết mẫu + nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai HS
- GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
- Thi đua viết chữ đẹp: hạt thóc 
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học, giáo dục 
- DD: Buổi chiều luyện viết vở tập trắng. 
- HS viết bảng con
- HS nx
- HS đọc( G)
- HSY, TB
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS thực hiện
- HS chú ý
- 2 hs( K, G)
- HS nx
- HS theo dõi
 TIẾT 19: THỦ CÔNG
 GẤP MŨ CA LÔ( tiết 1)
I.Mục tiêu: giúp HS
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy 
- Gấp mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
II. đồ dùng dạy – học:
- Mũ ca lô mẫu - Giấy nháp( màu)
- Một tờ giấy màu HV to
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
III. hoạt động dạy – học:
a. Hoạt động 1: Quan sát mẫu
- GV cho xem chiếc mũ ca lô mẫu
- GV cho hs đội mũ
- Chiếc mũ có hình gì?
2.Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
- GV gấp mẫu từng bước và hướng dẫn
- GV HD cách tạo tờ giấy hình vuông
+ Miết nhiều lần đường gấp, cắt bỏ phần giấy thừa
- HD gấp
+ đặt tờ giấy mặt màu úp xuống(H1)
+ Gấp đôi HV theo đường chéo( H2)
+ Gấp đôi ( H2) được đường dấu giữa( H3)
+ Gấp một phần cạnh bên phải vào sao cho mép gấp cách đều
 nhau( H4)
+ Tương tự gấp mép trái cũng vậy( H5)
+ Gấp một lớp phần dưới HV vừa gấp theo mẫu
- Tương tự phía sau cũng vậy
Thư giãn: Ra mà xem
Hoạt động 3: Thực hành
- GV theo dõi sửa sai HSY
IV. CC – DD:
- GV nx tinh thần học tập, vệ sinh nơi học
- GV nx tiết học, giáo dục 
- DD: Chuẩn bị giấy màu T2 gấp
- HS quan sát 
- HS đội
- TB, K
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS theo dõi
- HS theo dõi 
- HS thực hành
- HS theo dõi 
TÂP VIẾT(tuần 18)
 	 CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, . . . 
 I.Mục tiêu: giúp HS
- Viết đúng các chữ: Con ốc, đôi guốccá diếc, . . . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, tập hai
- HSK,G viết đủ số dòng quy định trong vở TV1, tập hai	
 II. đồ dùng dạy – học:
 - Chữ mẫu, vở tập viết - Vở tập viết , bảng con
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
III. hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
- GV nx + phê điểm
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Viết bảng con
- GV cho xem chữ mẫu: con ốc 
- GDBVMT: Con ốc: Cần tiêu diệt những con ốc gây hại cho
 lúa như ốc bươu vàng
- Con chữ nào cao 2 ô li ?
- GV viết mẫu + nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai HSY
* Tương tự: các từ đôi guốc, rước đèn
* Thư giãn: Đàn gà con
2.Hoạt động 2: Viết vào vở
- GV viết mẫu + nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai HSY
- GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
- Thi đua viết chữ đẹp: đôi guốc 
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học, giáo dục 
- DD: Chiều thứ 2 viết 3 từ còn lại
- HS viết bảng con
- HS nx
- HS đọc( G)
- HS theo dõi
- HSY, TB
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS thực hiện
- HS chú ý
- 2 hs( K, G)
- HS nx
- HS theo dõi
 TIẾT 19 SINH HOẠT TẬP THỂ
 SINH HOẠT LỚP
* Tổng kết tuần 19:
- Vắng: 
- Trể: 
- Không thuộc bài: 
- Nói chuyện:
- Chăm phát biểu: 
- Tổng kết hành trình về thủ đô viếng thăm lăng Bác: 
- Tuyên dương: 
- phê bình: 
* Kế hoạch tuần 20:
- Tiếp tục phát động phong trào thi đua nhiều điểm 10 về thủ đô viếng thăm lăng Bác
- VS thân thể, quần áo sạch sẽ, vệ sinh ăn uống.
- VS trong, trước và sau lớp học.
- Đi học và đúng giờ.
- Không nói chuyện trong giờ học.
- Chuẩn bị sgk môn TV HKII bao bìa dán nhãn.
- Lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy cô.
- Nhắc nhỡ đóng các khoản tiền.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
GVTPT sinh hoạt HS

Tài liệu đính kèm:

  • doctat ca cac mon.doc