I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Đọc được các vần au, âu, cây cau, cái cầu.Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bà cháu
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần au, âu cây cau, cái cầu ,cây cau.
c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/Giáo viên : Tranh: cây cau, cái cầu
b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
TUẦN 10 Thứ hai, ngày 02 tháng 11 năm 2009 Học Vần Tiết:83- 84 Bài: au, âu I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc được các vần au, âu, cây cau, cái cầu.Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bà cháu b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần au, âu cây cau, cái cầu ,cây cau. c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/Giáo viên : Tranh: cây cau, cái cầu b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “eo, ao” GV nhận xét- ghi điểm 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài au cây cau - cau- au. 2/ Giới thiệu vần âu cái cầu - cầu - âu - So sánh 2 vần au - âu Hoạt động 2 3/ Viết: au, âu 4/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: Rau cải, châu chấu. - Đọc từ mẫu. Tiết 2 Hoạt động 3: * Luyện đọc 1/ Cho HS đọc lại bài trên bảng bài tiết 1 2/ Đọc câu thơ ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu hai câu thơ - Đọc mẫu Họat động 4: * Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết - Nhắc lại cách viết, ngồi viết - Nhận xét, đánh giá Họat động 5: * Luyện nói 1/ Tranh vẽ gì? 2/ Gợi ý: 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mớ - HS đọc bài - HS viết leo trèo, trái đào, chào cờ - HS đọc vần: au - Phân tích: a + u - Đánh vần: a - u - au - Ghép vần au, tiếng cau - Đọc từ: cây cau - HS đọc vần: âu - Phân tích: â + u - Đánh vần: â - u - âu - Ghép vần âu, tiếng cầu - Đọc từ: cái cầu - HS viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu. - HS đọc từ: rau cải, lau sậy,châu chấu, sáo sậu - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) au - cau- cây cau âu - cầu - cây cầu - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - HS xem tranh và đọc : “ Chào mào có áo mầu nâu.....” - 4 em đọc lại - HS viết vào vở Tập Viết au, âu, cây cau, cái cầu - HS đọc chủ đề: Bà cháu - HS trả lời câu hỏi: - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới Ghi chu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ba, ngày 03 tháng 11 năm 2009 Học Vần Tiết:85+86 Bài: iu - êu I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Đọc được các vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được từ và câu ứng dụng.cây bưởi, cây táo nhà bà b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần iu, êu. lưỡi rìu, cái phễu . Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: a/ Giáo viên : Tranh: lưỡi rìu, cái phễu. Bảng cài chữ b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “au, âu” GV nhận xét, ghi điểm 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iu Lưỡi rìu - rìu - vần iu 2/ Giới thiệu vần êu cái phễu - phễu - vần êu - So sánh 2 vần êu - iu 3/ Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. 4/ Từ ứng dụng: Hoạt động 2: * Luyện đọc 1/ Đọc lại bài trên bảng bài tiết 1 2/ Đọc câu thơ ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu câu văn luyện đọc - Đọc mẫu Họat động 3: * Luyện viết - Giới thiệu bài 40 - Nhắc lại cách viết nối và khoảng cách giữa các chữ. Họat động 4: * Luyện nói 1/ Tranh vẽ gì? 2/ Câu hỏi:HS trả lời 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò - HS đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu,sáo sậu - HS 5 đọc: “Chào màu có áo mầu nâu.....” - HS đọc vần: iu - Phân tích: i + u - Đánh vần: a - u - au - Ghép vần iu, tiếng rìu - Đọc từ: lưỡi rìu - HS đọc vần: êu - Phân tích: ê + u - Đánh vần: ê - u - êu - Ghép vần êu, tiếng phễu - Đọc từ: cái phễu - HS phát biểu: 2 vần giống nhau chữ u, khác nhau i và ê. - Đọc 2 vần (cả lớp) - HS viết bảng con: - HS đọc từ: líu lo,cây nêu,chịu khó, kêu gọi - HS đọc iu - rìu - lưỡi rìu êu - phễu - cái phễu - HS đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - HS Đọc toàn bài tiết 1 - HS phát biểu về nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - 3 em đọc lại - HS viết vào vở Tập Viết - HS đọc chủ đề: Ai chịu khó - HS trả lời câu hỏi: + Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì? - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Học Vần Tiết 87+88 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I I/ MỤC TIÊU: - Đọc, viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dung từ bài 1 - 40 - Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học - HS khá , giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh II/ ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC: a/ Của giáo viên : Bài viết sắn trên bảng b/ Của học sinh : Bảng con, SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra + GV viết bảng con : bạn thân, gần gũi , khăn rằn , dặn dò + Đọc câu ứng dụng 2/ Bài mới Hoạt động 1: */ Giới thiệu : Đọc các âm GV viết sẵn và gọi HS đọc GV viết các tiếng và từ lên bảng Cả lớp đọc cả bài GV nêu câu hỏi để HS trả lời GV hướng dẫn viết bảng con GV đọc các âm đã học GV đọc các vần tiếng đã học Chú ý các HS yếu để uốn nắn và sửa sai Tiết 2 Hoạt động 2: - Gọi HS đọc bài ở SGK - Tiếp tục đọc SGK - GV gọi HS đọc SGK và sửa sai - Viết chính tả ở bảng con - GV đọc các âm để HS viết vào bảng con - GV đọc các vần - Đọc các tiếng từ GV sửa sai cho HS GV hướng dẫn làm bài tập Nhìn hình vẽ để điền vần cho thích hợp với hình Nối tiếng thành từ cho thích hợp GV viết vần từ ở bảng lớp 3/ Củng cố Ôn lại các bài tập GV đọc từng bài ôn ở SGK Dặn dò : Về nhớ học bài để thi cho tốt - HS đọc - HS viết. - Đọc SGK - 5 HS đọc - HS đọc - HS viết bảng con - 3 HS đọc - 5 HS đọc - HS viết - HS viết - HS làm vào vở - HS nối - HS viết vào vở mỗi vần 2 dòng - Đọc cá nhân Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm 2009 Học Vần Tiết 89+90 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ I/ MỤC TIÊU: - Đọc thành thạo , đọc nhanh các âm , vần các từ, câu ứng dung5tu72 bài 1 – 40, tốc độ 15 tiếng / 1 phút . - Viết được âm , vần các từ, câu ứng dung từ bài 1 – 40, tốc độ 15 chữ / 15 phút . - II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra Hoạt động 1 a/ Kểm tra đọc (10 điểm) b/ Đọc thành tiếng (6 điểm ) b m kh ng tr chào cờ , thủ đô , trí nhớ , hiểu bài , ngôi sao buổi trưa, cậu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi b/ Đọc hiểu : ( 4 điểm ) Đọc thầm các từ ngữ dưới đây và nối cho nghĩa phù hợp Suối chảy ngói đỏ Bầy cá rì rào Nhà bé bơi lội Cô giáo Hoạt động 2 2/ Kiểm tra viết ( 10 điểm) a/ viết các từ ngữ ( 5điểm) b/ viết các câu ( 5 điểm ) Hoạt động 3: HS làm bài Hoạt động 4 : Thu bài HS đọc bài ( Bóc thăm) HS đọc và nối - Đọc bài cho HS viết Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đạo đức Tiết 11 Thực hành KĨ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I I/ MỤC TIÊU: -HS biết và làm được các công việc đã học, biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ, biết giúp đở bcha mẹ.Biết trả lời câu hỏi -Có ý thức học ôn bài tốt II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : SGK b/ Của học sinh : vở bài tạp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ kiểm tra -Đối với anh chị em trong gia đình em phải làm gì? -Đối với em nhỏ ta phải làm gì? -GV nhận xét 2/ Bài mới Hoạt động 1: GV treo tranh và hỏi hs nội dung tranh? GV sửa sai cho HS GV hướng dẫn làm bài tập Hoạt động 2: G ... một 3 - 2 = 1 - HS trả lời nhanh. Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 Tiết:38 ( Bài 1 làm cột 2 – 3 ) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức :Thuộc bảng trừ và biết làm phép trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Bài 4 dành cho HS khá, Giỏi. c/ Thái độ : Thích học Toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : SGK. Bộ ghép phép tính. b/ Của học sinh : Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” - Chấm bổ sung một số HS - Nhận xét bài làm của HS 2/ Bài mới. Hoạt động 2: 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài 2/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 = - 4 quả táo rụng 1 quả táo - 4 bớt 1 còn mấy ? - 4 trừ 3 bằng mấy ? - Phép tính gì ? * Tương tự với 4 - 2 = - 4 con chim bay đi 2 con chim - 4 bớt 2 còn mấy ? - Phép tính gì ? - Phép tính: 4 - 3 = 1 (tương tự như trên ) Hoạt động 3 3/ Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Hoạt động 3 4/ Thực hành: - Bài 1: Tính - Bài 2: Tính - Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Bài 4: Điền .>,<,= - Viết phép tính thích hợp 3/ Củng cố, dặn dò về xem lại bài Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - HS đem vở Toán hôm trước lên GV chấm tiếp - HS đọc lại đề - HS lấy 4 que tính bớt 1 que tính - HS: 4 bớt 1 còn 3 - 4 trừ 3 bằng 1 4 - 3 = 1 - 4 hình vuông cất bớt 2 hình vuông - HS: 4 bớt 2 còn 2 4 - 2 = 2 - HS đọc bảng cộng, làm bảng con các phép trừ - 1em lên bảng - Cả lớp làm vở - 3 em lên bảng Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán Tiết39 LUYỆN TẬP ( Bài 2 làm dòng 1 ) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Biết làm tính trừ và phép trừ trong phạm vi 3 và 4. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. b/ Kỹ năng : Biết làm phép cộng trừ trong phạm vi 4. Bài 5 dành cho HS khá, giỏi. c/ Thái độ : Ý thức chăm chỉ học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a/ Của giáo viên : Chữ sô. Tranh vẽ Bài tập 5 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ CÁC HOẠT ĐỘ NG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ 1/ Kiểm tra miệng: - Bài cũ là bài gì ? - 4 trừ 1 bằng mấy ? - 4 trừ 2 bằng mấy ? - 4 trừ 3 bằng mấy ? 2/ Viết 3 + 1 = ; 2 + 2 = 1 + 3 = ; 1 + 2 = 4 - 1 = ; 4 - 2 = 4 - 3 = ; 4 - 1 = - Nhận xét bài cũ 2/ Bài mới Hoạt động 1: 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài Hoạt động 2 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: Tính theo cột dọc số + Bài 2: ? + Bài 3: Tính 4 - 1 - 1 = + Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3/ Củng cố, dặn dò: Gọi vài HS nêu lại cách thực hiện bài 3 Chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học - HS: Phép trừ trong phạm vi 4 - HS đọc: 4 trừ 1 bằng 3 4 trừ 2 bằng 2 4 trừ 3 bằng 1 - 2 em lên bảng 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 ; 1 + 2 = 3 4 - 1 = 3 ; 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 ; 4 - 1 = 3 - Hs nêu yêu cầu bài tập - 2 em lên bảng, cả lớp làm bài vào nháp - HS nêu cách làm: Tính rồi điền kết quả vào - HS làm bài, 2 em lên bảng - HS làm vào vở. - Nêu cách làm: 4 trừ 1 bằng 3 3 trừ 1 bằng 2 - Nêu cách làm, làm SGK - HS quan sát tranh Câu a: 3 + 1 = 4 Câu b: 4 - 1 = 3 Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán Tiết: 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 ( Bài 2/59 giảm bớt cột 1) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Bài 4a Dành cho HS khá , giỏi. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/CHUẨN BỊ: a/ Của giáo viên : Bảng cài, . Tranh minh họa. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” 2/ Bài mới. Hoạt động 2: 1/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 - Dùng tranh 5 quả táo rụng dần - Hướng dẫn thao tác bởi mẫu vật - Bằng que tính - Ghi bảng lớp 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5- 2 = 3 5 - 4 = 1 2/ Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - Trình bày sơ đồ Hoạt động 2 3/ Thực hành: - Bài 1: Củng cố phép trừ - Bài 2: Tính giao hoán - Bài 3: Tính cột dọc - Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3/ Củng cố, dặn dò Hôm nay học bài gì? * Nhận xét tiết học - HS 1: 3 + 1 = ; 4 - 1 = 3 - 2 = ; 2 + 3 = - HS 2: 2 3 3 4 + 1 - 2 + 2 - 1 - HS nói: 5 quả táo rơi 1 quả còn lại 4 quả táo. - HS: 5 hình bớt 1 hình còn 4 hình 5 que tính bớt dần 1, 2, 3, 4, ..... - HS đọc (cá nhân) đồng thanh theo tổ, nhóm - Hs quan sát sơ đồ và nêu được: - 4 chấm với 1 chấm được tất cả 5 chấm - 4 với 1 được 5 - 5 bớt 1 còn 4 - 5 bớt 4 còn 1 - HS làm miệng bài và chữa bài - HS làm bài vào nháp, chữa bài ( 3 em lên bảng giải) - HS làm vào vở và nêu vì sao viết phép tính : 5 - 1 = 4 5 – 3 =2 - HS làm vào SGK - HS trả lời Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đạo Đức Tiết 10 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (t2) I/ MỤC TIÊU: a/ Kiến thức : Biết đối xử lể phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.HS giỏi biết phân biệt các hành vi , việc làm phù hợp và chưa phù hợp và lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. b/ Kỹ năng : Biết cư xử đúng với anh chị em trong nhà. c/ Thái độ : Ý thức yêu thương anh chị em ruột. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : a/ Của giáo viên : Tranh vẽ bài tập 3. Các đồ dùng để chơi đóng vai. b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( Tiết 1) “ Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào ? 2/ Bài mới Hoạt động 2: 1/ Giới thiệu : * Ghi đề bài 2/ Các hoạt động * Hoạt động 1: - Giải thích cách làm: Nối tranh với chữ nên hoặc không nên * Hoạt Động 2: Đóng vai - Chia nhóm - Giao tình huống - Kết luận sau khi đóng vai * Họat Động 3: * Liên hệ thực tế 3/ Tổng kết - Dặn dò - Kết luận - Nhắc các em chưa thực hiện tốt bài học. * Nhận xét tiết học Thương yêu, hòa thuận nhau - HS làm bài tập 3 - HS làm cá nhân 5 em lần lượt lên bảng nối kèm theo lời giải thích vì sao ? + Tranh 1: Không nên vì anh không cho em chơi chung + Tranh 2: Nên vì anh bày vẽ em học. - HS đóng vai + Tổ 1: tình huống 1 “ Chị xử thế như thế nào khi được mẹ cho 1 quả táo ?” - Lớp nhận xét để bổ sung - HS lần lượt lên bảng, kể lại vài tình huống thật mình đã gặp. - Lắng nghe Ghi chú . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: