Học vần
Bài 19: S – r (2 tiết)
I. Mục tiêu
- HS đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và cõu ứng dụng: Bộ tụ cho rừ chữ và số.
- HS viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rỏ. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “rổ, rỏ ” thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV.
II. Đồ dùng dạy học: + GV : - Bộ ghép chữ tiếng việt, tranh minh hoạ từ khoá;tranh minh hoạ câu ứng dụng;phần luyện nói.
+ HS : Hộp đồ dùng TV, bảng phấn
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 Học vần Bài 19: S – r (2 tiết) I. Mục tiêu - HS đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và cõu ứng dụng: Bộ tụ cho rừ chữ và số. - HS viết được: s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rỏ. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “rổ, rỏ ” thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II. Đồ dùng dạy học: + GV : - Bộ ghép chữ tiếng việt, tranh minh hoạ từ khoá;tranh minh hoạ câu ứng dụng;phần luyện nói. + HS : Hộp đồ dựng TV, bảng phấn III. Hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học chủ yếu Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò A/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc viết:: x, ch, xe, chú;- Đọc: SGK: B/ Bài mới: (15’) 1.Giới thiệu bài: s - r 2. Dạy chữ ghi âm: ** s - s a. Nhận diện chữ s +So sỏnh s với âm x b. Phỏt õm,Đ/v tiếng: s sẻ sẻ ** r , rễ (Tương tự như quy trỡnh dạy chữ s) Nghỉ giữa giờ (2’) c. Hướng dẫn viết: (7’) s - r - sẻ – rễ 4. Đọc từ ứng dụng: (5’) su su rổ rá chữ số cá rô C, Củng cố: (2’) A/ Bài cũ: (2’) - Đọc: s r sẻ rễ sẻ rễ B. Bài mới: 1. luyện đọc: (15’) a. luyện đọc bảng : s - r - sẻ - rễ su su rổ rá... b.Luyện đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. c.Luyện đọc trong SGK Nghỉ giữa giờ (2’) 2. luyện viết: (7’) s - r - sẻ - rễ 3. Luyện nói theo chủ đề: (5) rổ, rá C. Củng cố-dặn dò: (2’) - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết: s , tô chữ trờn bảng s + Chữ s gồm mấy nét? * GV phát âm mẫu s.(Uốn đầu lưỡi về phía vòm họng hơi thoát ra sát nhẹ, không có tiếng thanh) * GV ? cú õm s để ghộp tiếng sẻ ta làm thế nào? * GV ghi : sẻ và đọc sẻ +Tiếng sẻ gồm âm nào ghép với âm nào? *Gv cho hs quan sát tranh và hỏi: ? BT vẽ gì. - GV gỉảng tranh.. *GV viết r cho HS so sánh r với s có gì giống và khác? - GV phát âm: r - GV nêu: có r muốn có tiếng rễ em ghép thêm âm gì? * GV HD HS quan sát chữ mẫu - GV HD quy trình viết chữ: lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút , độ cao , độ rộng của chữ. * GV GT tiếng, từ khoá qua tranh. - GV y/c HS đọc và tìm tiếng có âm mới - GVgạch chân tiếng chứa âm mới - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - GV nhận xét , đánh giá. * GV y/c 1HS đọc lại bài trên bảng - Thi tìm tiếng chứa âm s, r .. - GV nhận xét. Tiết 2 (40phút) * GV yêu cầu HS đọc và phân tích cấu tạo chữ : * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT nội dung tranh ? Bức tranh vẽ gì. - GV đọc câu ứng dụng và giảng thích * GV đọc mẫu - GV HD HS đọc theo từng phần - GV chỉnh sửa , nhận xét.. *GV GT nội dung bài viết - GV HD cách TB bài viết. - GV HD HS viết bài vào vở - GV nhắc HS tư thế ngồi viết - GV chấm điểm , nhận xét * HD hs QS tranh và TL theo CH; +Trong tranh vẽ gì? (vẽ chiếc rổ và chiếc rá) +Rổ dùng làm gì? (rổ dùng để đựng rau..) +Rá dùng làm gì?( rá thường dùng để vo gạo ) + Dành cho(HS Khỏ - giỏi) - Rổ, rá khác nhau như thế nào? (rổ có những chiếc mắt to hơn rá) - Ngoài rổ, rá em còn biết những loại nào khác đan bằng mây tre?( làn, túi , ..) + Rổ rá có thể làm bằng gì nếu không có mây tre?( làm bằng nhựa , ..) * GV hướng dẫn HS về học bài và viết tiếng từ có âm đã học và làm BTTV - Chuẩn bị bài ở nhà. - 4-5 HS đọc, lớp viết bảng - HS đọc Từ, tiếng và cõu ứng dụng SGK.. *HS TL: s giống gì? * 2-3 HS phát âm s - HS ghép s và đọc s - HS đọc theo dãy bàn.. * HS phân tích sẻ - HS ghép sẻ - HS đánh vần : sẻ - HS đọc sẻ (cá nhân, bàn..) * HS QS tranh vẽ : - HS đọc: s - sẻ - sẻ *HS ghép r , rễ -HS đọc cá nhân , tổ.. Hỏt mỳa tập thể * HS QS chữ mẫu - HS viết trên không trung - HS viết bảng con.. *1HS đọc tiếng, từ - HS đọc cá nhân, - HS đọc bài + PT...( cá nhân, lớp) - 1 HS đọc toàn bài. * Cả lớp ghép tiếng có âm mới.. *1HS đọc bài trên bảng lớp *HS cá nhân, tổ nhóm..(theo thứ tự và không theo thứ tự..) *HS QS tranh và đọc câu ứng dụng,HS nêu tiếng có âm vừa học -HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS mở SGK , đọc bài - HS đọc cá nhân.. - Thi đọc trong tổ.. Hỏt mỳa tập thể *HS đọc nội dung bài viết. - HS viết bài vào vở theo HD của GV. *HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày, nói câu đơn ngắn gọn, đủ ý. -lớp NX, bổ sung(hs tự đặt câu hỏi) - HS khác nhận xét.. * Chơi trũ chơi: Tỡm nhanh tiếng cú õm đứng đầu mới học *HS đọc lại bài. - Cả lớp đọc.. Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Học vần Bài 20: k- kh (2 tiết) I. Mục tiêu: - HS đọc được :k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - HS viết được :k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu ; đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu ”, thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II. Đồ dùng dạy học : + GV : - Bộ ghép chữ tiếng việt, tranh minh hoạ từ khoá ; câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu + HS : hộp đồ dựng TV, bảng phấn III. Hoạt động dạy học chủ yếu tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học chủ yếu Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò A/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc viết: Su su , rổ rá , chữ số , rễ lá -Đọc: cõu ứng dụng SGK: B/ Bài mới: 1. Dạy chữ ghi âm: (15’) k - kh ** k - k a. Nhận diện chữ k +So sỏnh k với âm b b. Phỏt õm, Đ/v tiếng: k kẻ kẻ ** kh- khế (Tương tự như quy trỡnh dạy chữ s) Nghỉ giữa giờ (2’) 2. Hướng dẫn viết: (7’) k - kh - kẻ - khế 3. Đọc từ ứng dụng: (5’) kẽ hở khe đá kì cọ cá kho C, Củng cố: (2’) 1. luyện đọc: (15’) a. luyện đọc bảng : k kh kẻ khế kẻ khế kẽ hở khe đá kì cọ cá kho b. Luyện đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê c.luyện đọc trong SGK Nghỉ giữa giờ (2’) 2. luyện viết: (7’) k - kh - kẻ - khế 3.Luyện nói theo chủ đề: (5) ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu C. Củng cố-dặn dò: (2’) - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết: k , tô chữ trờn bảng k + Chữ k gồm mấy nét? + GV phát âm mẫu k. * GV ? cú õm k để ghộp tiếng kẻ ta làm thế nào? * GV ghi : kẻ và đọc kẻ +Tiếng kẻ gồm âm nào ghép với âm nào? *Gv cho hs quan sát tranh và hỏi: ? BT vẽ gì. - GV gỉảng tranh.. **GV viết kh - HS so sánh kh với k có gì giống và khác? - GV phát âm: kh - GV nêu: có kh muốn có tiếng khế em ghép thêm âm gì? * GV HD HS quan sát chữ mẫu - GV HD quy trình viết chữ: lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút , độ cao , độ rộng của chữ. * GV GT tiếng, từ khoá qua tranh. - GV y/c HS đọc và tìm tiếng có âm mới - GVgạch chân tiếng chứa âm mới - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ - GV nhận xét , đánh giá. * GV y/c 1HS đọc lại bài trên bảng - Thi tìm tiếng chứa âm s, r .. - GV nhận xét. Tiết 2 (40phút) * GV yêu cầu HS đọc và phân tích cấu tạo chữ : - GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT nội dung tranh ? Bức tranh vẽ gì. - GV đọc câu ứng dụng và giảng thích * GV đọc mẫu - GV HD HS đọc theo từng phần - GV chỉnh sửa , nhận xét.. *GV GT nội dung bài viết - GV HD cách TB bài viết. - GV HD HS viết bài vào vở - GV nhắc HS tư thế ngồi viết - GV chấm điểm , nhận xét * HD hs QS tranh và TL theo CH; - Trong tranh vẽ gì?( cối xay , tàu hoả..) - Các vật,con vật này có tiếng kêu ntn? (cái cối xay kêu ù ù, tiếng gió kêu vù vù, tiếng tàu hoả kêu tu tu....) - Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không? + Dành cho(HS Khỏ - giỏi) - Tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?(Tiếng sấm: ùng ùng) - Tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?( tiếng sáo diều) * GV hướng dẫn HS về học bài và viết tiếng từ có âm đã học và làm BTTV - Chuẩn bị bài ở nhà. - 4-5 HS đọc, lớp viết bảng (mỗi tổ 1 từ) - HS đọc SGK.. *HS TL: k giống gì? * 2-3 HS phát âm k - HS ghép k và đọc k - HS đọc theo dãy bàn.. * HS phân tích kẻ - HS ghép kẻ - HS đánh vần : kẻ - HS đọc kẻ (cá nhân, bàn..) * HS QS tranh vẽ : - HS đọc: k - kẻ - kẻ **HS ghép kh , khế - HS đọc cá nhân , tổ.. Hỏt mỳa tập thể * HS QS chữ mẫu - HS viết trên không trung - HS viết bảng con.. *1HS đọc tiếng, từ - HS đọc cá nhân, - HS đọc bài + PT...( cá nhân, lớp) - 1 HS đọc toàn bài. * Cả lớp ghép tiếng có âm mới.. *1HS đọc bài trên bảng lớp - HS cá nhân, tổ nhóm..(theo thứ tự và không theo thứ tự..) *HS QS tranh và đọc câu ứng dụng,HS nêu tiếng có âm vừa học -HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS mở SGK , đọc bài - HS đọc cá nhân.. - Thi đọc trong tổ.. Hỏt mỳa tập thể *HS đọc nội dung bài viết. - HS viết bài vào vở theo HD của GV. *HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - HS liên hệ với thực tế và tự trả lời theo ý hiểu của bản thân. - Đại diện các nhóm lên trình bày, nói câu đơn, ngắn gọn, đủ ý. - lớp NX, bổ sung(HS Khỏ- giỏi, tự đặt câu hỏi) - HS khác nhận xét.. *Chơi trũ chơi:Tỡm tiếng cú õm đứng đầu mới học *HS đọc lại bài. - Cả lớp đọc.. Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2009 Học vần Bài 21: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : u, ư, s, ch, x, r, k, kh; cỏc từ và cõu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tran truyện kể: “Thỏ và sư tử”. II. Đồ dùng dạy học : + GV : - Bảng ôn trang 44 SGK; tranh minh hoạ câu ứng dụng xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú và tranh minh hoạ cho truyện kể “ Thỏ và sư tử”. + HS : - Hộp đồ dựng TV, bảng phấn III. Hoạt động dạy học chủ yếu Tiết1(40phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5)' - Đọc ,viết : khe khẽ, kẽ hở , rổ su su, sư tử. - Đọc cõu ứng dụng SGK B. Bài mới (35)' 1. Giới thiệu bài: ễn tập 2.Ô n tập: ( 15’) a. ễn cỏc chữ, õm, vần vừa học trong tuần b. Ghộp chữ thành tiếng - xe, xi, xa, xu, xư. - ke, ki. - re, ri, ra, ru, rư. - se, si, sa, su, sư. -che,chi,cha,.. - khe, khi, khu, khư 3. Đọc từ ứng dụng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế Nghỉ giữa giờ (2’) 4. Tập viết từ ngữ ứng dụng: (5)' xe chỉ củ sả 2. Củng cố- d ... cỏch viết * GV HD cách trình bày bài viết - Gv cho hs nhắc lại cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết - Gv chỉnh sửa cho HS * G v chấm 1 số quyển vở, nhận xột - Thi viết chữ đẹp *Nhận xột tiết học - 1 HS lên bảng - Lớp viết bảng con - 2 HS KT vở.. * HS đọc nội dung bài viết.. - HS nêu các chữ có độ cao 5 dòng li.. * HS tự phõn tớch. * Hs viết bảng con một số từ: cử tạ , thợ xẻ, chữ số.. * HS đọc lại nội dung bài viết - HS viết bài vào vở theo sự HD của GV. * Về viết lại bài viết vào vở li. Tập viết Bài tuần 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lỏ mớa I. Mục tiờu: - Hs viết đỳng cỏc chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lỏ mớa; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập Một. ( HS khỏ- giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết 1, tập Một). - HS viết đỳng cỡ chữ, khoảng cỏch giữa cỏc con chữ; biết cỏch TB bài viết - Rốn cho Hs cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dựng dạy học: - Phấn màu , chữ mẫu - Hs : Bảng con , vở tập viết III. Cỏc hoạt động dạy học – học: Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lỏ mớa 2. Phõn tớch cấu tạo chữ 3. Luyện viết bảng 4. Luyện viết vở 5. Chấm - chữa bài: C. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xét, đánh giá bài viết của HS. Khen hs viết đẹp, nhắc nhở hs viết chưa đẹp * GV đọc nội dung bài viết : * Gv giảng “chú ý ” là người t ập trung cao độ vào một vấn đề nào đú. ? Cử tạ gồm mấy chữ ghộp lại. * Viết mẫu : GV vừa núi, vừa viết mẫu Lưu ý: Nột nối c với ư, rõu chữ ư viết nhỏ, chữ cử cỏch chữ tạ 1 con chữ o tưởng tượng. Điểm xuất phỏt và điểm dừng bỳt của chữ * HD HS viết bảng: nho khô ** Các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê lỏ mớa ; GV HD “tương tự như trên ” * GV HD cách trình bày bài viết - Gv cho hs nhắc lại cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết - Gv chỉnh sửa cho HS * G v chấm 1 số quyển vở, nhận xột - Thi viết chữ đẹp - Nhận xột tiết học - Chấm vở 1 số HS * HS đọc nội dung bài viết.. - HS nêu các chữ có độ cao 5 dòng li.. * Hs tự phõn tớch * Hs viết bảng con một số từ: nghé ọ, chú ý, cá trê, lỏ mớa * HS đọc lại nội dung bài viết - HS viết bài vào vở theo sự HD của GV. * Về viết lại bài viết vào vở li. Thứ sáu ngày26 tháng 9 năm 2009 Tập viết Bài tuần 3: lễ- cọ - bờ- hồ, bi ve I. Mục tiờu: - Hs viết đỳng cỏc chữ: tiết 1 : lễ- cọ - bờ- hồ , bi ve ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập Một. ( HS khỏ- giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết 1, tập Một). - HS viết đỳng cỡ chữ, khoảng cỏch giữa cỏc con chữ; biết cỏch TB bài viết - Rốn cho Hs cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dựng dạy học: - Phấn màu , chữ mẫu - Hs : Bảng con , vở tập viết III. Cỏc hoạt động dạy học – học: Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ(3)' - HS viết bảng:be bé, bờ hồ, thơ ca.. B. Bài mới: (25)' 1. Giới thiệu bài lễ- cọ - bờ- hồ, bi ve 2. Phõn tớch cấu tạo chữ 3. Luyện viết bảng 4. Luyện viết vở 5. Chấm - chữa bài: C. Củng cố, dặn dũ (3)' - GV nhận xét, đánh giá. Khen hs viết đẹp, nhắc nhở hs viết chưa đẹp * GV đọc nội dung bài viết : ? trong bài viết trên những chữ nào có độ cao 5 dòng li?.... * Gv giảng "lễ" ? "lễ" gồm mấy con chữ. * Viết mẫu : GV vừa núi, vừa viết mẫu Lưu ý: Nột nối l với ê, dấu ~ đặt trên đầu âm ê * HD HS viết bảng: "lễ" ** Các chữ: cọ - bờ- hồ, bi ve , HD “tương tự như trên ” - GV nhận xét chỉnh sửa. * GV HD cách trình bày bài viết và cachs đặt dấu ghi thanh.. - Gv cho hs nhắc lại cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết - Gv chỉnh sửa cho HS * G v chấm 1 số quyển vở, nhận xột - Thi viết chữ đẹp - Nhận xột tiết học - 1 HS lên bảng - 2 HS KT vở.. -Cả lớp viết bảng con * HS đọc nội dung bài viết.. - HS nêu các chữ có độ cao 5 dòng li là: Chữ: l, b, h còn lại là 2 dòng li hết. * Hs tự phõn tớch - HS tự nêu... * Hs viết bảng con "lễ". - HS viết bảng cỏc chữ trên.. * HS đọc lại nội dung bài viết - HS viết bài vào vở theo sự HD của GV. * Về viết lại bài viết vào vở li. Tập viết Bài tuần 4: mơ - do - ta - thơ, thợ mỏ I. Mục tiờu: - Hs viết đỳng cỏc chữ: mơ - do - ta - thơ, thợ mở, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập Một. ( HS khỏ- giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết 1, tập Một). - HS viết đỳng cỡ chữ, khoảng cỏch giữa cỏc con chữ; biết cỏch TB bài viết - Rốn cho Hs cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dựng dạy học: - Phấn màu , chữ mẫu - Hs : Bảng con , vở tập viết III. Cỏc hoạt động dạy học – học: Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ(3)' -HS viết bảng:be bé, bờ hồ, thư ca.. B. Bài mới: (25)' 1. Giới thiệu bài mơ - do - ta - thơ, thợ mỏ 2. Phõn tớch cấu tạo chữ 3. Luyện viết bảng 4. Luyện viết vở C. Củng cố, dặn dũ (3)' - GV nhận xét, đánh giá. Khen hs viết đẹp, nhắc nhở hs viết chưa đẹp * GV đọc nội dung bài viết : ? trong bài viết trên những chữ nào có độ cao 5 dòng li?.... * Gv giảng " mơ " ? " mơ " gồm mấy con chữ. * Viết mẫu : GV vừa núi, vừa viết mẫu Lưu ý: Nột nối m với ơ.. * HD HS viết bảng: " mơ " ** Các chữ: do - ta - thơ , thợ mỏ HD “tương tự như trên ” - GV nhận xét chỉnh sửa. * GV HD cách trình bày bài viết và cỏch đặt dấu ghi thanh.. - Gv cho hs nhắc lại cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết - Gv chỉnh sửa cho HS * G v chấm 1 số quyển vở, nhận xột - Thi viết chữ đẹp - Nhận xột tiết học - 1 HS lên bảng - Lớp viết bảng con - 2 HS KT vở.. -Cả lớp viết bảng con -2 hs viết bảng lớp * HS đọc nội dung bài viết.. - HS nêu các chữ có độ cao 5 dòng li , 4 dòng li . * Hs tự phõn tớch - HS tự nêu... * Hs viết bảng con "lễ". - HS viết bảng cắc chữ trên.. * HS đọc lại nội dung bài viết - HS viết bài vào vở theo sự HD của GV. * Về viết lại bài viết vào vở li. Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2009 Học vần: Bài 29: ia I. Mục tiờu: - Học sinh đọc được: ia, lỏ tớa tụ, từ ngữ và cõu ứng dụng: bộ Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lỏ - Học sinh viết được: ia, lỏ tớa tụ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “Chia quà”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “Chia quà” thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II. Đồ dựng dạy học *Giỏo viờn: - Tranh (hoặc mẫu vật): lỏ tớa tụ,tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi: *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. Cỏc hoạt động dạy và học Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ:(5) HS đọc bài trong SGK và viết bảng : Ô tô, quà quê II.Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài: ia 2. Dạy vần: *ia a. Phát âm, nhận diện : - Phát âm: ia - Phân tích vần ia b. Đánh vần, ghép vần i - a - ia c. Luyện đọc tiếng. tía d. Luyện đọc từ. lá tía tô e. Luyện đọc trơn ia - tía - lá tía tô Nghỉ giữa giờ (2’) 3. Viết bảng con: (6’) ia - tía - lá tía tô 4. Đọc từ ứng dụng :( 6’) tờ bỡa vỉa hố lỏ mớa tỉa lỏ 5. Củng cố- Dặn dò: (2’) - Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. 1.Luyện đọc: (16’) a. Đọc bảng tiết 1: ia tía lá tía tô b..Đọc bài ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. c.Luyện đọc sách giáo khoa. Nghỉ giữa giờ (2’) 2. Luyện viết vở:( 7’) ia - lá tía tô 3. Luyện nói: (7’) Chia quà III. Củng cố - dặn dò. ( 2’) -Về nhà tìm từ có vần đã học và làm BTTV , viết vở ly. - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết ia nờu: ia (được cấu tạo nờn từ i và a) - So sỏnh: ia với a (giống nhau: chữ a; khỏc nhau: ia cú thờm i) - GV phát âm mẫu . *? Vần ia gồm có mấy âm? - GV đánh vần mẫu. - GV HD hs ghép vần: ? Muốn ghép vần ia ta ghép âm gì trước, âm gì sau: *GV giới thiệu tiếng mới: +Có vần ia muốn ghép tiếng tía ta làm TN? - GV nhận xét *GV giới thiệu tranh: ? BT vẽ gỡ? - GV giảng trang và rỳt ra từ khoỏ: lá tía tô - GV chỉnh sửa .. *GV HD quy trình viết - GV vừa giảng vừa viết - GV HD HS viết * GVGT từ, đọc từ ứng dụng - HD HS đọc PT tiếng có vần mới - GV đọc + giải thích từ *GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ.. - GV NX , đánh giá. Tiết 2(40 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụng qua tranh +Tranh vẽ gì? + Trong bài ứng dụng tiếng nào có vần mới..? - GV đọc bài ứng dụng - GVnhận xét , đánh giá. * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở... * GV HD hs QS tranh và TL CH: + Trong tranh vẽ gỡ? + Ai đang chia quà cho cỏc em nhỏ? + Bà chia những gỡ cho cỏc em nhỏ, cỏc em trong tranh vui hay buồn? + Dành cho(HS Khỏ - giỏi) + Nét mặt của bà vui hay buồn? + Ở nhà em, ai hay chia quà cho cỏc em? + Khi em được chia quà, em tự chịu lấy phần ớt hơn. Vậy em là người như thế nào? (người biết nhường nhịn) - GV gọi HS lên BT... - GVnhận xét , đánh giá * GV hướng dẫn HS chuẩn bị bài ở nhà - HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) - HS phát âm (cá nhân , tổ) - HS phân tích vần. * HS đánh vần - HS ghép vần ia -HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) *HS ghép tía - HS Đ/v: tía -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh. * HS QS tranh để gợi từ khoá: -HS đọc :lá tía tô -HS đọc(cá nhân, đồng thanh) Hỏt mỳa tập thể * HS viết bảng con - HS lưu ý tư thế ngồi viết - HS viết bảng.. *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ. *HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ - HS khác nhận xét. *HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH.. - HS tìm tiếng có vần mới: tỉa HS luyện đọc bài ứng dụng -HS đọc cá nhân, tổ.. *HS mở SGK , đọc bài - HS đọc cá nhân.. - Thi đọc trong tổ.. Hỏt mỳa tập thể * HS đọc lại nội dung bài viết - HS viết bài vào vở theo HD của GV. *HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét. * 1 HS đọc bài. - Lớp đọc toàn bài.
Tài liệu đính kèm: