Kế hoạch bài học khối 1 tuần 4 năm 2013

Kế hoạch bài học khối 1 tuần 4 năm 2013

Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013

Toán

BẰNG NHAU- DẤU =

I.MỤC TIÊU

- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3 , 4 = 4 ).

- Biết sử dụng từ “bằng nhau”,dấu = để sánh các số.

II.ĐỒ DÙNG:

- Bộ đồ dùng dạy học toán 1

- Vở bài tập toán 1.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.Kiểm tra bài cũ.

- HS làm vào bảng con: 5 >3 4>1

 2<4><>

- GV nhận xét đánh giá

2.Dạy học bài mới

2.1.HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau

+Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3

- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ của bài học

- HS so sánh số lượng trong tranh

- Giới thiệu cách viết 3 = 3 và dấu =

- HS đọc 3 = 3(cá nhân,đồng thanh)

+ Tương tự với trường hợp 4 = 4.

2.2.HĐ2: Thực hành.

- GV hướng dẫn HS làm bài trong VBT

 

doc 16 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học khối 1 tuần 4 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC KHỐI 1 
 TUẦN 4
( Từ ngày 16/ 09 đến ngày 20/ 09/3)
Thứ
Môn học
PPCT 
Tên bài dạy
Hai
16/ 09/2013
Chào cờ
Toán
Thể dục
Học vần
Học vần
4
13
4
31
32
Chào cờ đầu tuần
Bằng nhau.Dấu =
Đội hình đội ngũ.Trò chơi vận động Bài 13:m - n
m – n
Ba
17/ 09/2013
Học vần
Học vần
Toán
Mỹ thuật
33
34
14
4
Bài 14: d - đ
d - đ
Luyện tập
Tuần 4
Tư
18/ 09/2013
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
35
36
15
4
Bài 15: t – th
t - th
Luyện tập chung
Gọn gàng, sạch sẽ ( tiết 2 )
Năm
19/ 09/2013
Học vần
Học vần
Hát nhạc
TNXH
37
38
4
4
Bài 16: Ôn tập
Ôn tập
Tuần 4
Bảo vệ mắt và tai
Sáu
20/ 09/2013
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
SHTT
 39
40
16
4
Tuần 3: lễ, cọ, bờ, hổ.
Tuần 4: mơ,do,ta.thơ
Số 6
Xé,dán hình vuông,hình tròn(tiết 1)
Tuần 4
Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013
Toán
BẰNG NHAU- DẤU =
I.MỤC TIÊU
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3 , 4 = 4 ).
- Biết sử dụng từ “bằng nhau”,dấu = để sánh các số.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1
- Vở bài tập toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ.
- HS làm vào bảng con: 5 >3	4>1
	2<4	1<3
- GV nhận xét đánh giá
2.Dạy học bài mới
2.1.HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
+Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ của bài học
- HS so sánh số lượng trong tranh
- Giới thiệu cách viết 3 = 3 và dấu =
- HS đọc 3 = 3(cá nhân,đồng thanh)
+ Tương tự với trường hợp 4 = 4.
2.2.HĐ2: Thực hành.
- GV hướng dẫn HS làm bài trong VBT
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu của bài tập: Viết dấu =
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở ô li.
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu của bài tập: Viết ( theo mẫu )
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu trong VBT
- HS làm bài vào bảng con.
Bài 3:
- GV nêu yêu cầu của bài tập: Viết dấu >, >, =
- HS nêu cách làm.
- HS tự làm bài vào vở .
3.Củng cố,dặn dò:
- HS nhắc lại quan hệ bằng nhau.
- Hướng dẫn học ở nhà.
Học vần
 BÀI 13 : n - m
I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
- Đọc được n,m,nơ,me từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n,m,nơ,me (viết 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết1, tập một).
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ,ba má.
*Ghi chú:HS khá giỏi biết đọc trơn
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa từ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2). 
	- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
1/ Bài cũ: 	
- Gọi 2 HS (K, TB) lên bảng đọc và viết tiếng bi, ba, bi ve; ba lô
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới:	
*Giới thiệu bài. (trực tiếp).
2.1. HĐ1: Nhận diện chữ .
- GV viết lại chữ n và nói: Chữ n gồm 2 nét: nét nóc xuôI và nét móc hai đầu. (HS 
quan sát, 1 HS: G nhắc lại).
? Tìm chữ n trong bộ chữ . (HS: tìm đồng loạt). GV quan sát nhận xét.
2.2. HĐ 2: Phát âm và đánh vần tiếng.
Phát âm:
- GV phát âm mẫu n; HS K, G phát âm trước, TB, Y phát âm lại, phát âm đồng loạt, cá nhân. GV chỉnh sửa thát âm cho HS.
	Đánh vần:
? Muốn có tiếng nơ ta phải thêm âm gì.( HS: K,TB: trả lời).
? Phân tích tiếng nơ. ( HS: K,G: phân tích, TB, Yếu nhắc lại)
- HS dùng bộ chữ để ghép (HS: đồng loạt ghép, 1 K lên bảng ghép). GV quan sát nhận xét.
- Đánh vần tiếng nơ. (HS: K, G đánh vần, TB, Y đánh vần lại) 
- HS đánh vần theo nhóm, cá nhân, lớp.
- GV chỉnh sữa cách đánh vần cho từng HS.
- Hướng dẫn đọc chữ m, tiếng me ( quy trình tương tự).
2.3.HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng.
- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. (Hai HS K, G đánh vần, đọc trơn trước, TB Y đánh vần và đọc lại).
- Yêu cầu HS đọc đồng loạt, nhóm, cá nhân. GV nhận xét, chỉnh sữa phát âm cho HS.
- GV có thể kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng: no, nô, nơ...
2.4. HĐ 4 : Hướng dẫn viết chữ trên.
	Hướng dẫn viết chữ n.
- GV viết mẫu chữ n vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. (HS: quan sát). 
- GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung chữ n.
- HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
* Hướng dẫn viết tiếng nơ.
- GV viết mẫu tiếng nơ trên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết. (HS quan sát).
- HS viết vào bảng con: nơ. GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y. GV sửa lỗi và nhận xét.
- Hướng dẫn viết chữ m , tiếng me ( quy trình tương tự).
HS khá giỏi :
- Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập một. 
* HS khá giỏi :
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh hoạ ở SGK.
TIẾT 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- Luyện đọc lại các âm, từ và tiếng ứng dụng mới học ở tiết 1. (HS: Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp).
- Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS: khá, giỏi theo dỏi nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS K, G đọc trước, HS TB, Y đọc lại. Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS. 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. (HS: Đọc lại).
*HĐ2: Luyện viết.
- GV hướng dẫn HS tập viết n, m, nơ,me vào vở tập viết.
- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi, các nét nối giữa chữ l và chữ ê...Nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ3: Luyện nói.
- HS G đọc tên bài luyện nói: bốmẹ, ba má. (HS: K, TB, Y đọc lại).
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
+Ơ quê em thường gọi người sinh ra mình là gì? (HS: TB trả lời	 + Nhà em có mấy anh em?Em là con thứ mấy?
+ GV cho HS kể thêm về bố mẹ của mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe.
+ HS khá trả lời câu hỏi: Em làm gì để bố mẹ vui lòng? 
 - GV quan sát giúp đỡ một số cặp còn chưa hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các cặp lần lượt luyện nói ). GV nhận xét .
3/ Củng cố, dặn dò:
GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự. 
HD học sinh đọc bài ở nhà.
 Thứ ba ngày 17 tháng 09 năm 2013
Học vần
BÀI 14: d - đ
I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
- Đọc được d,đ, dê,đò từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d,đ, dê,đò (viết 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết1, tập một).
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:dế,cá cờ, bi ve, lá đa.
*Ghi chú:HS khá giỏi biết đọc trơn
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa từ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2). 
	- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: 	
- Gọi 2 HS (K, TB) lên bảng đọc và viết tiếng no, nô, mơ
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới:	TIẾT 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp).
2.1. HĐ1: Nhận diện chữ .
? Tìm chữ d trong bộ chữ . (HS: tìm đồng loạt). GV quan sát nhận xét.
2.2. HĐ 2: Phát âm và đánh vần tiếng.
Phát âm:
- GV phát âm mẫu d; HS Khá , Giỏi phát âm trước, TB, Yếu phát âm lại, phát âm đồng loạt, cá nhân. GV chỉnh sửa thát âm cho HS.
	Đánh vần:
? Muốn có tiếng dê ta phải thêm âm gì.( HS: K,TB: trả lời).
? Phân tích tiếng dê. ( HS: K,G: phân tích, TB, Y: nhắc lại)
- HS dùng bộ chữ để ghép (HS: đồng loạt ghép, 1 K lên bảng ghép). GV quan sát nhận xét.
- Đánh vần tiếng dê. (HS: K, G đánh vần, TB, Y đánh vần lại) 
- HS đánh vần theo nhóm, cá nhân, lớp.
- GV chỉnh sữa cách đánh vần cho từng HS.
- Hướng dẫn đọc chữ đ, tiếng đò ( quy trình tương tự).
2.3.HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng.
- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. (Hai HS K, G đánh vần, đọc trơn trước, TB Y đánh vần và đọc lại).
- Yêu cầu HS đọc đồng loạt, nhóm, cá nhân. GV nhận xét, chỉnh sữa phát âm cho HS.
- GV có thể kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng:da,đa,đo
2.4. HĐ 4: Hướng dẫn viết chữ trên.
	Hướng dẫn viết chữ d.
- GV viết mẫu chữ d vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. (HS: quan sát). 
- GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung chữ đ.
- HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
* Hướng dẫn viết tiếng dê.
- GV viết mẫu tiếng dê trên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết. (HS quan sát).
- HS viết vào bảng con: dê. GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y. GV sửa lỗi và nhận xét.
- Hướng dẫn viết chữ đ, tiếng đò ( quy trình tương tự).
HS khá giỏi :
- Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1, tập một. 
* HS khá giỏi :
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh hoạ . 
TIẾT 2
3.Luyện tập.
3.1.HĐ1: Luyện đọc.
- HS đọc lại các âm ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: +HS nhận xét về tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
	 +GV cho HS đọc câu ứng dụng:cá nhân,nhóm,cả lớp.
	 +GV giúp đỡ HS yếu và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
	 +GV đọc mẫu câu ứng dụng.
	 +HS khá đọc trơn : ( 2 HS)
3.2.HĐ2: Luyện nói:
- HS khá đọc tên bài luyện nói: dế , cá cờ , bi ve , lá đa .
- GV gợi ý để HS luyện nói:
+ Các em có thích những vật và con vật có tên trong bài không?
+ Tại sao các em thích những vật và con vật này?(chúng thường là đồ chơi trẻ em)
+ Em biết những loại bi nào?
+ Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
+ Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Bắt như thế nào?
+ Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không?(trâu lá đa)
3.3.HĐ3: Luyện viết.
 HS viết bài trong vở tập viết.
Trò chơi:Tìm tiếng chứa chữ vừa học.
3.Củng cố,dặn dò.
- HS đọc bài trong sách giáo khoa.
- HD học ở nhà.
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
* Ghi chú: Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG
 -Vở bài tập toán 1, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ
 HS làm vào bảng con: 4=4 3=3
 4>2 5>1
2.Luyện tập
 Bài 1: ( cột 1, 2, 3 ) 
 GV gợi ý HS tìm cách làm
- HS khá nêu cách làm:Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài rồi đọc kết quả theo từng cột
 	1 3 	2 < 3 
 	2 = 2 	4 = 4 	3 < 4 
 3 > 2 	4 < 5 	2 < 4 
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS quan sát bài mẫu
- HS khá nêu cách làm
- HS làm tiếp các bài còn lại: 4 < 5 3 = 3 
 5 > 4 5 = 5
Bài 3:
Tiến hành tương tự bài 2:
 HS nêu: 5 = 5 4 = 4
3.củng cố dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Hướng dẫn học ở nhà
Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012
Học vần
BÀI 15: t - th
I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
- Đọc được t,th,tổ, thỏ từ và câu ứng dụng.
- Viết được: t,th,tổ, thỏ (viết 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết1, tập một).
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:ổ, tổ
*Ghi chú:HS khá  ... tiếng chứa chữ vừa học.
3.Củng cố,dặn dò.
-HS đọc bài trong sách giáo khoa.
-HD học ở nhà. 
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
* Ghi chú: Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS làm vào bảng con: 5 > 1 4 = 4 3 > 2
2.Luyện tập:
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài tập:Làm cho bằng nhau(bằng hai cách:vẽ thêm hoặc gạch bớt):
+ Phần a:
- HS nhận xét số hoa ở hai bình (không bằng nhau)
- GV gợi ý HS vẽ thêm một bông hoa vào bình bên phải
- HS làm bài
+ Phần b:GV gợi ý HS làm cho bằng nhau bằng cách gạch bớt một con ngựa ở tranh bên trái.
+ Phần c:HS tự chọn cách làm và tự làm bài.
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu bài tập:Nối ô trống với số thích hợp.
- HS nhắc lại yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS nêu cách làm
- GV lưu ý HS:Mỗi ô trống có thể nối với nhiều số
- HS tự làm bài.
- HS đọc kết quả:1<2;1<3;1<4;2<3;2<4;3<4
Bài 3:Tiến hành tương tự bài 2.
3.Củng cố,dặn dò:
- GV nhắc lại quan hệ bằng nhau,bé hơn,lớn hơn.
- Hướng dẫn học ở nhà.
Đạo đức
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2)
I.MỤC TIÊU
- Nêu được một số biểu hiệu cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
+ HS khá giỏi : Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ .
II.ĐỒ DÙNG
Vở bài tập đạo đức 1.
Bài hát “Rửa mặt như mèo”
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
2.1.HĐ1:HS làm bài tập 3
- HS quan sát tranh bài tập 3
- HS thảo luận theo cặp:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng,sạch sẽ không?
+ Em có muốn làm như bạn không?
- GV mời một số HS trình bày trước lớp
- Lớp nhận xét , bổ sung.
- GV kết luận:Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1,3,4,5,7,8
2.3.HĐ2:HS từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo,đầu tóc cho gọn gàng,sạch sẽ(bài tập 4)
- GV nhận xét và tuyên dương các đôi làm tốt.
2.4.HĐ4:GV hướng dẫn HS đọc câu thơ:
 “Đầu tóc em chải gọn gàng
 Áo quần sạch sẽ,trong càng thêm yêu”
Thứ năm ngày 19 tháng 09 năm 2013
Học vần
BÀI 16 : ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Đọc được: i, a, m, n, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: i, a, m, n, d, đ, t, th; các từ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe,hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
- HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng ôn
Tranh minh hoạ câu ứng dụng
Tranh minh hoạ cho truyện kể cò đi lò dò.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: tổ , thỏ
- Đọc: ti vi,thợ mỏ
	 bố thả cá mè,bé thả cá cờ.
2.Dạy học bài mới:
	 TIẾT 1
Giới thiệu bài
21. HĐ1:Ôn tập các âm và ghép tiếng
+ Bảng 1:
- GV chỉ choHS đọc các chữ ghi âm ở bảng 1: GV đọc âm HS chỉ chữ; HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS ghép các tiếng từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Bảng 2:Tiến hành tương tự bảng 1
2.2.HĐ2:Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS K G tự đọc các từ ngữ ứng dụng
- HS các từ ngữ ứng dụng:nhóm,cá nhân,cả lớp.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
- GV Đọc mẫu,giả thích thêm về các từ ngữ.
2.3.HĐ3:Tập viết
- GV viết mẫu:tổ cò,lá mạ
- HS viét bảng con.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS 
 TIẾT 2
3.Luyện tập
3.1.HĐ1:Luyện đọc
+ Nhắc lại bài ôn tiết trước
- HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ônvà các từ ngữ ứng dụng theo nhóm,bàn, cá nhân,cả lớp
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét của mình về cảnh cò bố,cò mẹ đang lao động miệt mài có trong tranh minh họa
- GV có thể giải thích thêm về đời sống của các loài chim,đặc biệt là cò.
- HS đọc câu ứng dụng:cò bố mò cá,cò mẹ tha cá về tổ.(theo nhóm ,cá nhân,đồng thanh)
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- HS khá đọc câu ứng dụng.
3.2.HĐ2: Luyện viết:
- HS viết bài trong vở tập viết
- GV quan sát giúp đỡ những HS yếu
3.3.HĐ3:Kể chuyện:
- HS khá đọc tên câu chuyện:cò đi lò dò.GV dẫn vào chuyện.
- GV kể lại diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ.
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
- HS thi kể chuyện theo đoạn dựa vào tranh minh hoạ.
*Ý nghÜa c©u chuyÖn : T×nh c¶m ch©n thµnh gi÷a con cß vµ anh n«ng d©n.
3.Cñng cè,dÆn dß:
- GV chØ b¶ng «n HS theo dâi vµ ®äc theo. - Trß ch¬i:T×m ch÷ vµ tiÕng võa häc.
- H­íng dÉn häc ë nhµ.
Tự nhiên và xã hội
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS biết:
- Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt, tai sạch sẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Các hình bài 4 SGK
Vở bài tập Tự nhiên và xã hội
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
* Khởi động: Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”
GV giới thiệu bài mới
2.1.Hoạt động 1: HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt
GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK
 + HS quan sát và trả lời câu hỏi trong nhóm đôi
VD: Các bạn ở hình 10 SGK đang làm gì? Việc làm đó có nguy hiểm gì không?
HS thảo luận (GV giúp đỡ các nhóm yếu)
 + HS trình bày trước lớp 
GV kết luận ý chính (nếu HS không tự kết luận được)
2.2.Hoạt động 2: Nhận ra việc gì nên và không nên làm để bảo vệ tai
 + HS quan sát từng hình 
 + HS đặt câu hỏi, trả lời cho từng hình
Kết luận: SGV
2.3.Hoạt động 3: Đóng vai
Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
Giáo viên nêu nhiệm vụ cho các nhóm: mỗi nhóm một tình huống
 + HS đóng vai theo nhóm đôi.
 + Đóng vai theo tình huống đã yêu cầu.
 + Đại diện nhóm trình bày (nhận xét đánh giá)
2.4. Hoạt động nối tiếp: 
- Các em cần thận trọng để bảo vệ mắt và tai - Chuẩn bị bài sau.
 Thứ sáu ngày 20 tháng 09 năm 2013
Tập viết
TUẦN 3: lễ , cọ , bờ , hổ
 TUẦN 4: mơ , do , ta , thơ
I.MỤC TIÊU:
+ Giúp HS viết đúng các chữ: lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve, mơ , do , ta , thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
+ HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một .
II.ĐỒ DÙNG:
GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết trong bài .
HS: Vở tập viết 1,bảng con,phấn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: e , b , bé
- GV nhận xét 
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2.1.HĐ1:Hướng dẫn viết:
+ GV treo bảng phụ có sẵn chữ mẫu.Yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
- GV viết mẫu tiếng lễ và hướng dẫn cách viết.
- HS đồng loạt tập viết vào không trung tiếng lễ.
- HS tập viết tiếng lễ vào bảng con.
+ Tiến hành tương tự với các tiếng còn lại.
2.2.HĐ2: HS viết bài vào vở tập viết :
- GV yêu cầu HS mở vở tập viết 
- Lưu ý HS ngồi viết đúng tư thế , viết bài vào vở phải cẩn thận.
- HS đồng loạt viết bài vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS TB,Y
- GV thu một số bài chấm và nhận xét về chữ viết và cách trình bày.
3.Củng cố,dặn dò:
- GV tuyên dương một số bài viết đẹp.
- Động viên những HS hôm nay viết chưa đẹp để giờ sau các em cố gắng.
- Nhận xét chung tiết học.
- GV hướng dẫn HS học bài ở nhà.
Toán
SỐ 6
I.MỤC TIÊU:
- 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; Đọc đếm được từ 1đến 6
- So sánh các số trong trong phạm vi 6; Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
* Ghi chú: Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1
- Vở bài tập toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ:
HS làm vào bảng con :	5 > 3	1 < 4
	2 = 2	1 < 2
2.Dạy học bài mới:
2.1.HĐ1:Giới thiệu số 6
+Bước 1: Lập số 6
Hướng dẫn HS xem tranh trong SGKvà nói : Có 5 em đang chơi,một em khác đang đi tới.Tất cả có mấy em?
HS trả lời: Tất cả có 6 em.
Gọi HS khác nhắc lại:Ccó 6 em
Cho HS tiếp tục quan sát một số đồ dùng trên bảng cài .
GV nêu:Các nhóm này đều có số lượng là 6.Để ghi lại ssố lượng này người ta dùng chữ số 6
GV ghi bảng số 6
+Bước 2:Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
GV cài chữ số 6 in-HS đọc (cá nhân,đồng thanh)
GV giới thiệu chữ số 6 viết –GV viết mẫu-HS viết bảng con.
+ Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
HS đếm xuôi: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6
HS đếm ngược: 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1
Giúp HS nhận ra số 6 đứng liền sau số 5 trong dãy số:1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6
2.2.HĐ2:Thực hành:
	GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập toán.
+ Bài 1:
GV nêu yêu cầu bài tập :Viết số 6.
HS thực hành viết số 6.
+ Bài 2:
GV nêu yêu cầu bài tập :Viết số
HS quan sát hình vẽ và viết số vào ô trống
+Bài 3:
GV nêu yêu cầu bài tập :Viết số thích hợp vào ô trống.
HS khátự làm bài
GV hướng dẫn cho những HS TB,yếu
HS đọc kết quả bài làm của mình.
3.Củng cố ,dặn dò:
- HS đếm:	1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6	6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1
- Hướng dẫn HS học ở nhà.
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG
I.MỤC TIÊU:
- HS biết cách xé,dán hình vuông.
- Xé, dán được hình vuông. đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
*Với HS khéo tay:
- Xé dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
- Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên:
- Bài mẫu về xé,dán hình vuông.Hai tờ giấy khác màu nhau(màu tương phản) .Hồ dán,giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
2.Học sinh:
- Giấy nháp có kẻ ô. Hồ dán,bút chì,khăn lau tay.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới:
2.1.HĐ1:GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV cho HS quan sát bài mẫu.
- GV giảng giảI và giới thiệu vào bài.
- GV hỏi:Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật nào xung quanh có dạng hình vuông.
2.2.HĐ2:GV hướng dẫn mẫu
- Vẽ và xé hình vuông. 
- Hướng dẫncách dán hình.
3.Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS thực hành ở nhà và chuẩn bị cho bài sau.
SINH HOẠT TẬP THỂ:
- Gọi lần lượt các tổ trưởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ.
- GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trường lớp,VS cá nhân.
- Bình xét,xếp loại các tổ trong tuần.
- Tổ chức trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh.
- Phổ biến nội dung tuần tới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4LOP1.doc