Kế hoach bài học khối 1 tuần 6 năm 2013

Kế hoach bài học khối 1 tuần 6 năm 2013

Toán

SỐ 10

I. MỤC TIÊU:

- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

* Ghi chú: + Bài tập cần làm: Bài1, Bài 4 , Bài5

 +HS K- G hoàn thành tất cả các BT trong SGK

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- 10 que tính, 10 quả cam, 10 cái chén.

- Bộ thực hành Toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

 - Yêu cầu HS đọc viết số 9, đếm từ 0 đến 9.

2. Dạy học bài mới:

* Giới thiệu bài trực tiếp

Hoạt động 1: Giới thiệu số 10

 Bước 1: Lập số 10

 - GV yêu cầu HS quan sát trực quan trên bảng và nhận xét.

 + 9 quả cam, thêm 1 quả được 10 quả cam

 - HS quan sát và nhận xét số cái chén.

 + 9 cái chén thêm 1 cái chén được 10 cái chén.

 - Yêu cầu HS lấy 9 que tính và thêm 1 que tính

 + HS nêu: 9 que tính thêm 1 que tính được 10 que tính.

Hỏi: 10 quả cam, 10 cái chén, 10 que tính đều có số lượng là mấy?

 + Có số lượng là 10.

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoach bài học khối 1 tuần 6 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOACH BÀI HỌC KHỐI 1
 TUẦN 6
( Từ ngày 30/ 09/2013 đến ngày 04/10/2013 )
Thứ ngày
Môn học
PPCT
Tên bài dạy
2
30/ 09/2013
Chào cờ
Toán
Thể dục
Học vần
Học vần
6
21
6
51
52
Số 10
Bài 6
Bài 22 ; ph – nh
 ph – nh
3
01/ 10/2013
Học vần
Học vần
Mỹ thuật
Toỏn
53
54
6
22
Bài 23 : g - gh
g - gh
Tuần 6
Luyện tập
4
02/ 10/2013
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
55
56
23
6
Bài 24 ; q - qu - gi
q - qu - gi
Luyện tập chung
Giữ gìn sách vở,đồ dùng học
5
03/ 10/2013
Học vần
Học vần
Hỏt nhạc
TNXH
57
58
6
6
Bài 25 : ng - ngh
ng - ngh
Tuần 6
Ch¨m sãc vµ b¶o vÖ r¨ng 
6
04/10/2013
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
SHTT
59
60
24
6
Bài 26 : y - tr
y - tr
Luyện tập chung
Xé ,dán hình quả cam .
Thứ hai ngày 30 tháng 09 năm 2013
Toán
SỐ 10
I. MỤC TIÊU: 
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
* Ghi chú: + Bài tập cần làm: Bài1, Bài 4 , Bài5
 +HS K- G hoàn thành tất cả các BT trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
10 que tính, 10 quả cam, 10 cái chén.
Bộ thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu HS đọc viết số 9, đếm từ 0 đến 9.
2. Dạy học bài mới:
* Giới thiệu bài trực tiếp
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
 Bước 1: Lập số 10
 - GV yêu cầu HS quan sát trực quan trên bảng và nhận xét.
 + 9 quả cam, thêm 1 quả được 10 quả cam
 - HS quan sát và nhận xét số cái chén.
 + 9 cái chén thêm 1 cái chén được 10 cái chén.
 - Yêu cầu HS lấy 9 que tính và thêm 1 que tính
 + HS nêu: 9 que tính thêm 1 que tính được 10 que tính.
Hỏi: 10 quả cam, 10 cái chén, 10 que tính đều có số lượng là mấy?
 + Có số lượng là 10.
 Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10
 - GV hướng dẫn: Ghi số 1 và 0 (10)
 + HS cài vào bảng cài
 - Yêu cầu hãy cài số 20 vào bảng cài
 + 1 em lên cài vào bảng lớp.
 - Hướng dẫn cách đọc: 10 (mười)
 + HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Bước 3: Nhận biết vị trí số 10 trong dảy số từ 0 đến 10
	 + Yêu cầu HS đếm từ 0 đến 10 từ 10 về 0
 - HS đếm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
 - HS nêu GV nhận xét
 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
 - Yêu cầu HS nhận xét:	Số nào đứng liền trước số 10? (số 9)
	Số nào đứng liền sau số 9 (số 10)
	Số 10 là số có mấy chữ số:	2 chữ số: (chữ số 1 và chử số 0)
 - Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Yêu cầu HS nêu yêu cầu viết số; GV nhận xét - HS viết vào bảng con
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống :
 Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu miệng;	
 - HS nêu lên: 0 đến 10 và 10 đến 0 GV nhận xét
0
2
6
10
4
HS làm vào vở - HS đổi vở kiểm tra 
 - GV nhận xét củng cố và dặn dò.
Bài 5 : Khoanh vào số lớn nhất 
 + Trò chơi: Nhận biết số :
GV chia lớp thành 2 đội chơi - mỗi đội 5 em 
GV phổ biến luật chơi, cách chơi cho HS chơi. GV tuyên dương khen các đội chơi.	a) Số 7
b) số 10
3. Củng cố dặn dò :
 - Chuẩn bị bài sau.
Hoc vân
BÀI 23 : PH - NH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Đọc được p - ph - nh, phố xá - nhà lá và câu ứng dụng
 - Viết được : p - ph - nh, phố xá - nhà lá và câu ứng dụng
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng tranh SGK bài 22
Bộ thực hành Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
 - HS đọc: chả cá, rổ khế, thợ xẻ.
2. Dạy học bài mới:
* Giới thiệu bài mới:
 - Yêu cầu HS quan sát tranh và rút ra bài học: p - ph - nh.
* Dạy học bài mới:
TIẾT 1
Âm p - ph
a. Nhận diện:
 - Giáo viên đưa chữ p. HS nhận diện (bằng chữ in thường, viết thường)
 - HS so sánh p - n giống nhau và khác nhau.
b. Phát âm, đánh vần p - ph
 - Giáo viên yêu cầu HS khá giỏi phát âm
 + HS phát âm p (pờ); ph (phờ)
 - GV chỉnh sửa và cho HS đọc cá nhân, nhóm nối tiếp.
 - Yêu cầu HS ghép
 + HS ghép: phố.
HS đánh vần tiếng rồi đọc trơn?
 + phờ - ô - phô - sắc - phố/phố.
 - Yêu cầu HS ghép: phố xá. HS thực hành ghép. GV: từ phố xá do mấy tiếng ghộp lại? tiếng nào đứng trước? tiếng nào đứng sau?
 + HS đọc (cá nhân – nhóm - lớp) ph - phố - phố xá
c. Đọc từ: GV ghi các từ lên bảng yêu cầu đọc thầm rồi đọc trơn.
 + HS đọc cá nhân (đối với HS giỏi: Trang, Đạt, Minh)
 + HS đọc đồng thanh.
GV nhận xét - kết hợp giải nghĩa các từ. HS đọc lại cá nhân, nhóm, ) 
Âm nh
(Quy trình viết tương tự ph)
Lưu ý:
 - Nhận diện: nh. HS so sánh nh và ph. Giống: đều có âm h
 Khác: ph có p và nh có n
 - Ghép và phát âm: nh (nhờ)
 nhà (nhờ - a - nha - huyền - nhà)
 + HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
 - Hướng dẫn viết n viết mẫu: hướng dẫn quy trình
 + HS viết vào bảng con.
 - GV yêu cầu HS đọc lại: nh - nhà - nhà lá.
d. Viết chữ:
Viết chữ p - ph
 - GV giới thiệu chữ mẫu - HS nhận xét - HS theo rõi quy trình viết. HS viết trên không trung.
 + HS viết vào bảng con. GV lưu ý nét nối từ p sang h
 - Viết từ:
 GV hướng dẫn cách viết - HS quan sát và viết trên không trung. 
 HS viết vào bảng con (GV lưu ý khoảng cách viết giữa các chữ)
 - GV nhận xét và chỉnh sửa.
- HS đọc lại toàn bài tiết 1.
TIẾT 2
* Luyện tập
a. Luyện đọc:
 - Học sinh đọc lại bài tiết 1 trong SGK và trên bảng lớp. GV nhận xét, đánh giá.
 + HS đọc cá nhân (7 - 10 em)
 + HS đọc đồng thanh
 - Yêu cầu HS quan sát tranh rút ra câu đọc
 + HS đọc cá nhân. GV lưu ý giúp đỡ HS yếu.
 - Yêu cầu HS tìm tiếng chứa âm vừa học trong câu? (nhà, phố) Yêu cầu HS phân tích tiếng nhà - phố
b. Luyện viết:
 - HS đọc các dòng cần viết trong bài.
 - Yêu cầu HS viết vào vở.
+ HS viết. GV theo dõi giúp đỡ HS viết chưa được.
 - GV thu chấm vở.
Nhận xét chỉnh sửa lỗi.
c. Luyện nói: 
- HS đọc tên chủ đề luyện nói. (2 - 3 câu )
 + HS : chợ, phố, thị xã.
 - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm về chủ đề. Các nhóm thảo luận.
 - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. GV gọi HS các nhóm trình bày.
Nhận xét các nhóm, tuyên dương nhóm nói tốt.
3. Củng cố dặn dũ:
 - Củng cố đọc lại bài trên lớp và SGK - Tìm tiếng ngoài bài chứa âm vừa học - Về chuẩn bị bài sau.	
Thứ ba ngày 01 tháng10 năm 2013
Học vần
BÀI 23: G - GH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: g gh, gà ri, ghế gỗ .
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Gà ri, gà gô.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Sử dụng tranh minh hoạ SGK
Bộ thực hành Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:	
HS đọc: phố xá, nhà lá
Cả lớp viết: phố xá
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài:
 - GV cho học sinh quan sát mẩu vật, vật thật “ghế gỗ”. HS rút ra âm mới học g - gh.
* Dạy chữ ghi âm 	
Âm g
a. Nhận diện: 
 - GV ghi chữ g lên bảng yêu cầu HS quan sát và nhận xét chữ g
 - HS lấy chữ g trong bộ đồ dựng
b. Phát âm, đánh vần phát âm tiếng
 - GV yêu cầu: HS phát âm g - HS: (học sinh khá, giỏi:Tuyết, Thảo,Trang)
 - HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp.
 - Yêu cầu đánh vần, đánh vần và đọc tiếng, từ: gà, gà ri
 - HS ghép vào bảng cài: gà .
 HS đọc tiếng . HS đọc GV nhận xét khẳng định đúng thì HS khác nối tiếp đánh vần và đọc.
 + gờ - a - ga - huyền - gà
 (đọc cá nhân, nhóm, lớp)
 - GV nêu gà ri có 2 tiếng (gà + ri). HS ghép gà ri. GV nhận xét.
 - HS đọc lại g - gà - gà ri. (cả lớp)
Âm gh
(Quy trình tương tự g)
Lưu ý:
 - Nhận diện: gh
 - Ghép và phát âm: GV cho thay thế thêm h vào sau g ta được âm gh?
 + HS nêu: gh (gờ)
 Yêu cầu HS ghép: ghế. đánh vần và đọc trơn: ghế gỗ.
c. Đọc từ:
GV ghi bảng: 
 nhà ga gồ ghề
 gà gụ ghi nhớ
Yêu cầu HS nhẩm đọc tìm tiếng có âm g - gh trong các từ
 + HS đọc theo nhóm. Gọi một số em khá đọc. HS đọc cá nhân đồng thanh
 GV chỉnh sửa
 - GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu nghĩa các từ ứng dụng
d. Viết:
 - GV viết mẫu và yêu cầu HS quan sát chữ mẫu. HS nhận xét cấu tạo rồi viết trên không trung.
 - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Lưu ý nét nối từ g sang h, từ h sang ê (GV theo dõi uốn nắn HS yếu)
 - GV nhận xet chỉnh sửa.
- HS đọc lại toàn bài tiết 1. (đồng thanh)
TIẾT 2
* Luyện tập:
a. Luyện đọc:
 - Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp và SGK.
 + HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. GV nhận xét chỉnh sửa.
 - Đọc câu ứng dụng:
Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và rút ra câu đọc.
 + HS khá giỏi đọc câu ứng dụng. GV nhận xét
 + HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
 Yêu cầu tìm tiếng chứa âm vừa học trong câu và phân tích tiếng đó? gỗ, ghế gỗ
GV nhận xét chỉnh sửa. HS khá giỏi tự phân tích. HS yếu nêu theo.
b. Luyện viết:
 - GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết. GV theo dõi nhắc nhở HS yếu, lưu ý tư thế ngồi khi viết bài.
 - GV thu chấm bài, nhận xét bài viết.
c. Luyện nói: GV yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói.
 + gà ri, gà gô.
 - Yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi
 - GV gợi ý 1 số câu hỏi để 1 em hỏi – 1 em trả lời. GV giúp đỡ các nhóm thảo luận.
 + Đại diện các nhóm trình bày. GV nhận xét. 
3. Củng cố , dặn dò: 
 - Đọc lại toàn bài và tìm nhanh tiếng có âm g - gh ngoài bài.- Chuẩn bị bài sau.
Toán
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
 - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. 
* Ghi chú: + Bài tập cần làm: Bài1, Bài3, Bài4
 +HS K- G hoàn thành tất cả các BT trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ thực hành Toán 1
Bảng phụ vẽ bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Yêu cầu HS đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10, từ 10 về 0.
2. Dạy học bài mới:
 - Giới thiệu bài trực tiếp.
Hoạt động 1: Củng cố về đếm, đọc, viết số, cấu tạo số
Bài 1: Nối ( theo mẫu )
 - Yêu cầu HS nêu yêu cầu: Đọc đếm các số đồ vật. 
 - GV gọi HS đọc, đếm các số đồ vật..
HS nối 
Nhận xét đánh giá.
Bài 3: GV vẽ hình trên bảng yêu cầu HS đếm hình và đọc lên.
10 hình tam giác 
 9 hình vuông .
GV củng cố cho HS về hình tam giác, đếm hình.
Hoạt động 2: Củng cố về so sánh số
Yêu cầu HS làm vào vở BT bài 4:
GV cho HS nêu miệng
HS làm bài tập 
GV Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- HS chữa bài 
3. Củng cố, dặn dò:
 - Yêu cầu HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0 - Chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 02 tháng 10 năm 2013
Học vần
ÂM Q, QU, GI
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Đọc được : q , qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: q ,qu, gi, chợ quê, cụ già .
 - L ... yêu cầu HS quan sát tranh và HS rút ra câu đọc ứng dụng:
 Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
 - HS khá giỏi đọc (5 em). GV chỉnh sửa. HS đọc lại đối với TB và yếu.
 - GV đọc mẫu lại. Yêu cầu HS tìm tiếng chứa âm mới học
 + nghỉ, nga.
Hỏi: Hãy phân tích tiếng nghỉ, nga
 + HS đánh vần và đọc.
b. Luyện viết:
 - HS đọc các chữ trong bài viết.
 - Yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết (GV lưu ý nhắc nhở HS quy trình viết, tư thế ngồi)
 - GV nhận xét, chấm điểm.
c. Luyện nói:
Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói: - bê, nghé, bé.
GV cho HS thảo luận nhóm đôi nói về chủ đề: bê, nghé, bé.
HS thảo luận (GV giúp đỡ nhóm yếu)
Yêu cầu 1 số nhóm trình bày trước lớp. GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
 - Đọc lại toàn bài. Tìm tiếng trong bài có âm ng - ngh
 ngoài bài có tiếng ng - ngh
 - HS đọc lại bài ở bài nhà và chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên & xã hội
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I.MỤC TIÊU:
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
*HS khá giỏi : Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
HS: Bàn chải và kem đánh răng.
GV: + Sưu tầm một số tranh vẽ về răng miệng.
 + Bàn chải người lớn,trẻ em.
 + Kem đánh răng,mô hình răng,muối ăn.
 + Chuẩn bị cho HS một cuộn giấy sạch,nhỏ dài bàng cái bút chì.
 + Một vòng tròn nhỏ bằng tre,đường kính 10 cm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
Khởi động:
- Trò chơi:”Ai nhanh,ai khéo”
- GV hướng dẫn và phổ biến qui tắc chơi:
8 em xếp thành đội hình hai hàng dọc . Mỗi em cầm một que bằng giấy.Hai em đầu hàng , miệng ngậm một que bằng giấy có một vòng tròn bằng tre và chuyển cái vòng nhỏ cho người thứ hai.Với cách làm tương tự,người thứ hai chuyển cho người thứ ba và tiếp tục đến người cuối hàng.
Đội nào xong trước,vòng không bị rơi là đội thắng cuộc.
- Kết thúc trò chơi,GV công bố đội thắng,đội thua và cho HS nếu lí do thắng hoặc thua của đội mình( chú ý vai trò của răng).
Giới thiệu bài mới:Chăm sóc và bảo vệ răng.
*HĐ 1; Làm việc với SGK
+ Mục tiêu: HS biết thế nào là răng khoẻ, đẹp; thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh
+ Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn HS quay mặt vào nhau theo nhóm đôi quan sát hàm răng của nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế nào? ( trắng , đẹp hay bị sún , bị sâu )
- GV yêu cầu một số nhóm trình bày về kết quả quan sát của nhóm mình 
+ Kết luận: Cho HS quan sát mô hình răng và nói
	Hàm răng trẻ em có đủ 20 chiếc – Gọi là răng sữa.khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay,răng sữa sẽ bị lung lay và rụng(khoảng 6 tuổi,chính là của HS lớp 1),khi đó răng mới sẽ được mọc lên,chắc chắc hơn,gọi là răng vĩnh viễn(GV có thể hướng dẫn các em khi thấy răng của mình có hiện tượng lung lay thì nên làm gì và làm thế nào để răng mới mọc đẹp).Nếu răng vĩnh viễn bị sâu,bị rụng sẽ không mọc lại nữa.Vì vậy việc giữ gìn vệ sinh và bảo vệ răng là rất quan trọng.
*HĐ 2:Làm việc với SGK
+ Mục tiêu:HS biết làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng
+ Cách tiến hành :
-GV hướng dẫn HS :
Quan sát các hình ở trang 14,15 SGK- Chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình.Việc làm nào đúng,việc làm nào sai?Tại sao?
HS (theo cặp làm việc theo chỉ dẫn của GV.
-GV nêu câu hỏi
	Trong từng hình các bạn đang làm gì?
	Việc làm nào của các bạn là dúng,việc làm nào là sai? Vì sao là dúng,vì sao là sai?
	Một số HS trả lời câu hỏi .Các HS khác và GV có thể bổ sung.
	Nên đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất?
	Tại sao không nên ăn bánh kẹo.đồ ngọt ?
	Phải làm gì khi răng dâu hoặc răng lung lay?
+ Kết luận:
-GV tóm tắt lại ý chính cho từng câu hỏi .
-GV nhắc nhở HS về những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ hàm răng của mình.
Thứ sáu ngày 04 tháng 10 năm 2013
Học vần
BÀI 26: Y - TR
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Đọc được : y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
Sử dụng tranh SGK
Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: Thông qua tranh vẽ SGK. GV hướng dẫn HS rút ra âm mới học: y - tr. GV đọc. HS đọc theo.
* Dạy chữ ghi âm:
Âm y
a. Nhận diện chữ:
Yêu cầu HS quan sát nhận xét chữ y.
So sánh y - u để rút ra điền giống và khác nhau.
 + HS lấy chữ y trong bộ thực hành.
GV giúp đỡ HS yếu.
b. Phát âm và đánh vần:
 - GV yêu cầu HS phát âm mẫu y (i) ( Trang, Thảo, Minh). HS yếu(Nga,Dương, Li) đọc theo. GV lưu ý phát âm giống nhau nhưng cách viết khác nhau.
 - Học sinh ghép từ y tá.
 + HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
 + HS đọc lại y - y - y tá
GV chỉnh sửa phát âm.
Âm tr
(Quy trình tương tự như y)
Lưu ý: 
 - Nhận diện:
 - Yêu cầu HS lấy 2 con chữ t, r ghép lại để được tr
 - Yêu cầu hãy phát âm? (HS khá giỏi) - tr (trờ)
 0+- Yêu cầu HS ghép “tre”, từ “tre ngà” và đọc?
 + HS yếu đánh vần: trờ - e - tre/tre. HS khá giỏi đọc trơn và phân tích tiếng.
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa.
 - Viết: GV lưu ý viết từ t sang r.
c. Đọc: 
 - Giáo viên ghi các từ lên bảng
 - Yêu cầu HS nhẩm đọc rồi đọc trơn. HS khá giỏi ( Thảo ,Đạt, Minh)đọc 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp (TB, yếu: Điệp,Long, Duyên)
 - Tìm tiếng chứa âm y, tr có trong từ (HS giỏi tìm)
 - GV giải thích từ: trí nhớ, chú ý. (dùng lời để giải thích)
d. Viết:
 GV viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết
 + HS quan sát rồi nêu cấu tạo. HS viết vào bảng con
GV nhận xét chỉnh sửa và giúp đỡ HS yếu.
-Yêu cầu học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 đồng thanh cả lớp.
TIẾT 2
* Luyện tập:
a. Luyện đọc:
 - Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 trên bảng và trong SGK
 + 10 đến 12 học sinh.
 - GV yêu cầu HS quan sát tranh, nhận xét rút ra câu đọc (ứng dụng)
 + Học sinh khá đọc
 + Học sinh đọc cá nhân; rút ra tiếng có chứa âm vừa học trong từ y tế.
 + Học sinh đọc đồng thanh câu ứng dụng
b. Luyện viết: 
Yêu cầu HS viết vào vở tập viết. GV theo dõi uốn nắn HS khi viết.
GV thu chấm bài. GV nhận xét
c. Luyện nói:
 Yêu cầu HS nêu chủ đề: Nhà trẻ. GV cho HS quan sát tranh và yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
 GV gợi ý một số câu hỏi SGV. GV giúp đỡ nhóm yếu. 
 + Đại diện các nhóm lên trình bày.
Lưu ý: HS diễn đạt lưu loát.
Nhận xét các nhóm, tuyên dương nhóm nói tốt.
3. Củng cố dặn dò: 
- Đọc lại toàn bài. Tìm tiếng ngoài bài chứa y, tr. Chuẩn bị bài ôn tập.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 HS so sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
* Ghi chú: + Bài tập cần làm: Bài1, Bài2, Bài3, Bài4
 +HS K- G hoàn thành tất cả các BT trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ viết bài 5
 - Bộ thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết các số sau: 4, 5, 7, 10, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé
 - 2 HS lên bảng làm (lớp viết vào bảng con)
2. Dạy học bài mới:
 - GV tổ chức hướng dẫn học sinh tự làm các bài tập vở bài tập Toán
Bài 1: Số?
Yêu cầu HS nêu đề bài: Số?
 - HS làm bài vào vở BT Toán
 - GV theo dõi nhắc nhở HS yếu. GV chữa bài HS đổi vở cho nhau nhận xét bài.
 - GV củng cố về thứ tự số.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm >, <, =
 Học sinh nêu yêu cầu:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm >, <, =
GV cho HS làm bài vào vở
 + HS làm bài vào vở
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. GV cùng HS chữa bài.
Bài 3: Số?
Học sinh nêu yêu cầu bài 
Học sinh làm bài (cá nhân) - rồi chữa bài.
Lưu ý: 6 < < 8. HS khá giỏi làm.
Bài 4: Viết cac số 6, 2, 9, 4, 7 
GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7 
a) theo thứ tự từ bé. đến lớn 
 + HS làm bài : 2 ; 4; 7; 9;
theo thứ tự từ lớn đến bé.
 + HS làm bài : 9, 7, 6, 4, 2.
GV nhận xét chỉnh sửa.
3. Củng cố dặn dò:
 - GV cho HS đọc lại thứ tự từ 0 đến 10; từ 10 về 0. - Chuẩn bị bài tiết sau.
Thủ công
XÁ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.MỤC TIÊU : 
 -Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. 
-Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
*HS KG:Có thể xé thêm được hình quả cam có kích thước, hình dạng khác nhau. Kừt hợp vẽ trang trí qua cam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV :Giấy màu da cam,xanh lá cây,hồ,giấy nền,khăn lau tay.
 - HS : Giấy nháp kẻ ô và đồ dùng học tập,vở,khăn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
 - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh : Học sinh đưa dụng cụ học tập bày lên bàn để giáo viên kiểm tra.
 - Nhận xét.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Mục tiêu: Học sinh biết được hình dáng màu sắc của quả cam.
Giáo viên cho HS xem tranh mẫu và hỏi:
“Em hãy tả hình dáng của quả cam? Quả cam có hình gì? Màu gì? Cuống như thế nào? Khi nào chín có màu gì? Em hãy cho biết còn những quả gì có hình quả cam 
 + Học sinh quan sát, suy nghĩ và trả lời.
Hoạt động 2: Hướng dẫn xé quả cam
Mục tiêu: HS nắm được cách xé từng phần của quả cam
GV thao tác mẫu.
a. Xé hình quả cam:
Giáo viên lấy giấy màu cam, lật mặt sau đánh dáu hình vuông cạnh 8 ô, xé rồi lấy hình vuông ra xé 4 góc của hình vuông sau đó chỉnh sửa cho giống hình quả cam. Lật mặt màu để học sinh quan sát.
b. Xé hình lá:
 Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô.
Lần lượt xé 4 góc của hình chữ nhất như đã đánh dấu sáu đó xé dần chỉnh sửa cho giống cái lá.
 GV lật mặt sau cho HS quan sát
 + HS quan sát kỹ, lắng nghe và ghi nhớ
c. Xé cuống lá
Lấy giấy mầu xanh vẽ xé hhình chữ nhậtcó 4 cạnh ô, xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa để làm cuống
 + HS thực hành
d. Dán hình
 Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.
 Bôi hồ : dán quả sau đó đến cuống và lá lên giấy nền .
 + Học sinh theo dõi, ghi nhớ để thực hành
 + Học sinh quan sát để thực hành trên giấy nháp trắng
3. Củng cố – dặn dò :
SINH HOẠT LỚP
- GV gọi lần lượt các tổ trưởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ.
- GV đánh giá nề nếp học tập , VS trường lớp , VS cá nhân.
- Bình xét xếp loại cá nhân trong tuần.
- Bình xét xếp loại các tổ trong tuần.
- Phổ biến nội dung tuần tới
- Lưu ý HS trời mưa cũng phải đi học đầy đủ .
- Tổ chức cho HS hát những bài hát các em yêu thích

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 lop 1.doc