I- Mục tiêu:
- Như tiết 1
II- Tài liệu và phương tiện:
Vở BT – ĐĐ1
Lá cờ Việt Nam
Bài hát “ Lá cờ Việt Nam “
Bút màu, giấy vẽ
III- HĐD – H:
Tuần 13 Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ tuần 13 ------------------------------------- Đạo đức Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ ( tiết 2 ) I- Mục tiêu: - Như tiết 1 II- Tài liệu và phương tiện: Vở BT – ĐĐ1 Lá cờ Việt Nam Bài hát “ Lá cờ Việt Nam “ Bút màu, giấy vẽ III- HĐD – H: 1) KT: - Khi chào cờ các em phải làm gì? - Quốc kì của nước ta có hình dạng như thế nào? 2) BM: KĐ: Hát bài “Lá cờ VN” HĐ1: HS tập chào cờ - Làm mẫu: đứng nghiêm, mắt hướng về lá Quốc kì - Học sinh tập chào cờ trên bảng - Tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh của lớp trưởng HĐ2: Thi “chào cờ” giữa các tổ. Yêu cầu: Thi “Chào cờ” giữa các tổ theo hiệu lệnh của tổ trưởng. Tổ trưởng thực hiện đúng được khen - Đánh giá tuyên dương những tổ thực hiện tốt HĐ3: Vẽ và tô màu Quốc kì BT 4 Yêu cầu: Vẽ và tô màu đúng đẹp, không quá thời gian qui định - Vẽ + tô màu - GT tranh vẽ của mình - HD đọc 2 câu thơ cuối bài KL: SGV/ 32 3) CC: - Trước khi chào cờ em cần làm gì? - Khi chào cờ em làm sao? - Đọc câu thơ cuối bài học 4) DD: Thực hiện tốt bài học Đứng nghiêm trang mắt hướng nhìn lá Quốc kì HCN, màu đỏ , ở giữa có sao vàng 5 cánh Cả lớp 5 em ( đại diện 5 tổ) lớp theo dõi, nhận xét Cả lớp Từng tổ thực hiện lớp nhận xét Thư giản V cả lớp 5 em Bỏ mũ, nón, sửa sang lại đầu tóc cho chỉnh tề 3 em 3 em Học vần Bài 56: uông, ương MĐ, YC: - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng B- ĐDDH: Tranh: con đường, quả chuông, đồng ruộng Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng, cái kẻng, bay liệng - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : uông a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần uông được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối u nối lưng ô, điểm cuối ô nối vòng sang điểm khởi đầu n, n nối lưng g Viết mẫu: ương : ( Quy trình tương tự) - So sánh uông với ương - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có uông, ương - Đọc tiếng - Giảng từ: + Luống cày: khi cày đất lật lên tạo thành những đường rãnh gọi là luống cày + Nhà trường: trường học + Nương rẫy: đất trồng trọt trên đồi núi của đồng bào miền núi - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : xẻng 2 : chiêng 3 : kẻng S 3 em U, ô và ng B cả lớp Giống : ng đứng sau Khác : uông:u đứng trước ô đứng giữa ương:ư đứng trước ơ đứng giữa b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 114 - S/ 115 thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng dưới tranh đểbiết những người này đang làm gì? - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 56 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì ? - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? - Trên cánh đồng, các bác nông dân đang làm gì? - Ngoài những việc đó, bác nông dân còn làm những gì nữa? - Em ở nông thôn hay thành thị? - Em đã được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? - Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai.chúng ta có gì để ăn không? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + uông + ương - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Núi, người, nhà CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em Thảo luận nhóm Đồng ruộng Đồng ruộng Bác nông dân Cày, cấy Bón phân, cắt lúa,. 5em 4 em Không 2 đội Cả lớp cài Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học vần Bài 57: ang, anh MĐ, YC: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. B- ĐDDH: Tranh: cây bàng, buôn làng Vật thật: cành chanh Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Uông, ương, chuông, đường, Rau muống, nương rẫy - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ang a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần ang được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối a nối điểm khởi đầu n, n nối lưng g Viết mẫu: anh: ( Quy trình tương tự) - So sánh ang và anh - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ang, anh - Đọc tiếng - Giảng từ: + Buôn làng: làng xóm của người dân tộc miền núi + Hải cảng: nơi neo đậu của tàu, thuyền đi biển hoặc mua bán trên biển + Bánh chưng: bánh làm bằng gạo nếp, đậu xanh, hành, thịt heo được gói bằng lá dongtrong những dịp tết + Hiền lành: tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử mọi người - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : chuông “ 2 : đường “ 3 : muống S 3 em a và ng B cả lớp Giống : a đứng trước Khác: ang: ng đứng sau anh: nh đứng sau b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 116 - S/ 117: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng dưới tranh - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 57 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì ? - Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? - Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu? - Buổi sáng, mọi người trong nhà em làm những việc gì? - Em làm gì vào buổi sáng? - Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng , buổi sáng mùa đông hay mùa hè? - Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? - Vì sao? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ang + anh - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Vẽ dòng sông Cánh diều bay trong gió CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em Ông mặt trời, các bạn HS Nông thôn Đi học, đi cày, đi cuốc 5em 5 em 3 em 3 em 3 em 2 đội Cả lớp cài Toán T 49: Phép cộng trong phạm vi 7 A- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng toán 1 - Que tính, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác C- HĐDH: 1) KT: Điền số: 4 + . = 6 4 + . = 5 . + 2 = 4 5 - . = 3 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 6 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 2) BM: a) Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 * HD lập 6 + 1= 7, 1 + 6= 7 B1: Nêu bài toán B2: 6 + 1 =? Viết 6 + 1 = 7 đọc B3: 1 + 6 =? Viết 1 + 6 = 7 Đọc 2 bài 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 Có nhận xét gì về 2 phép tính trên? * HD lập 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 ( như trên) - Đọc lại các công thức trên - HD học thuộc lòng - 7 bằng mấy cộng với mấy? b) Thực hành: Bài 1: Vận dụng các phép tính vừa học thực hiện các phép tính trong bài Bài 2: (thực hiện dòng 1) 7 + 0 =? Vì sao? Vậy 0 + 7=? Làm tiếp Bài 3: (thực hiện dòng 1) Tính bằng cách nào? Làm tiếp à chữa bài Bài 4: Xem tranh, nêu bài toán Viết phép tính Vì sao viết 6 + 1 = 7 Câu b HD tương tự trên 3) CC: Đọc bảng cộng trong phạm vi 7 - Thi đua: 6 + . = 7 7 = 3 + . 4) DD:Học thuộc phép cộng trong phạm vi 7 Cài bộ số Cả lớp 1 em 1 em Có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác? 7 CN – ĐT. 7 Đọc CN – ĐT CN – ĐT 6 + 1 giống 1 + 6 đều bằng 7 CN – ĐT 7= 6 + 1 7= 5 + 2 7= 3 + 4 Thư giản Làm S Chữa bài 7 1 số cộng 0 bằng chính số đó 0 + 7= 7 Làm S Lấy 5 + 1= 6 rồi 6 + 1= 7 viết 7 sau dấu bằng S Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi tất cả có mấy con bướm? Viết S 6 con thêm 1 con được 7 con 1 con 2 đội 1 đội/ 2 em Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 58: inh, ênh MĐ, YC: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. B- ĐDDH: Tranh: dòng kênh, máy vi tính Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hiền lành - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : inh a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần inh được tạo nên từ những chữ nào? - HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu n , n nối điểm khởi đầu h Viết mẫu: ênh ( Quy trình tương tự) - So sánh ênh và inh - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có inh, ênh - Đọc tiếng - Giảng từ: + Đình làng: Ngôi đình ở 1 làng nào đó, thường là nơi dân làng tập trung tụ họp, bàn việc làng, tổ chức lễ hội + Thông minh: học giỏi, hiểu nhanh, tiếp thu tốt + Bệnh viện: nơi khám chữa bệnh và nhận những người ốm đau vào điều trị + Ễnh ương: loài vật giống như con ếch - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : chanh “ 2 : làng “ 3 : lành S 3 em 1 em B cả lớp ... 59 - Chấm điểm + nhận xét c) Kể chuyện: - Đọc tên chuyện: Quạ và Công - Kể 2 lần ND: SGV/ 174 - Thảo luận nhóm - HS kể: Tr1: Qụa vẽ cho Công trước. Qụa rất vẽ khéo, thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu cổ và mình Công óng ánh rất đẹp Tr2: Vẽ xong Công còn phải xòe đuôi cho thật khô Tr3: Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn Tr4: Cả bộ lông Qụa trở nên xám xịt Thi đua kể từng tranh bất kì, tổ nào kể nhiều tranh, tổ đó thắng Nhận xét – TD - Kể cả chuyện - Sau khi học xong chuyện này, em thấy thế nào, có nhận xét gì? - Ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được gì 3) CC: Đọc S ( 2 trang ) 4) DD – NX: 6 em Thảo luận nhóm ( cô gái đội thúng bông) CN- nhóm Đọc lại: 3 em.Lớp nhận xét V Thư giản 2 em S /4 nhóm Nhóm 1 Lớp nhận xét Nhóm 2. Lớp nhận xét Nhóm 3 Lớp nhận xét Nhóm 4. Lớp nhận xét Các nhóm xung phong kể Cả lớp 1 à 2 em Không tham lam, vội vàng 1 em đọc 1 trang Toán T 51: Luyện tập A- Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. B- ĐDD – H: - 6 tấm bìa hình tròn ghi các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ giấy - Hình vẽ: C- HĐD –H: 1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7 Làm bài tập: 7 - . = 6 7 - . = 0 2) BM: Bài 1: Nêu yêu cầu bài? - Cần lưu ý điều gì khi làm bài tập này? - Làm bài - Chữa bài Bài 2: (thực hiện cột 1, 2) Nêu yêu cầu bài Tính các bài cột 1 + Có nhận xét gì về 2 phép tính đầu? Làm tiếp các cột còn lại ( bỏ cột 3 ) Chữa bài Bài 3: (thực hiện cột 1, 3) Nêu yêu cầu bài - Sử dụng bảng tính cộng, trừ trong phạm vi 7 để tính Bài 4: (thực hiện cột 1, 2) Nêu yêu cầu bài Nêu cách làm Làm bài Chữa bài Bài 5: (HS khá, giỏi làm) Xem tranh Nêu bài toán Viết phép tính thích hợp 3) CC: Dùng 6 tấm bìa ghi các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 đặt vào các hình tròn trong hình vẽ bên sao cho khi cộng 3 số trên mỗi canïh, đều có kết quả là 6 NX – TD những nhóm làm đúng, nhanh 4) DD: Học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 7. Làm lại những bài sai 3 em Cài bộ số Cả lớp Thực hiện các phép tính theo cột dọc Viết kết quả thẳng cột với các số hàng trên S cả lớp 2 em lên B Lớp nhận xét Tính nhẩm S cả lớp B 1 em làm Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi S cả lớp 1 em đọc 1 cột Điền số thích hợp vào chỗ chấm S làm bài Chữa bài Thư giản Điền dấu thích hợp Thực hiện phép tính bên trái trước sau đó so sánh kết quả tìm được ở phép tính bên phải chọn dấu thích hợp điền vào S Học sinh lên B Làm S Chữa bài B 2 nhóm Thi đua Mĩ thuật Bài 13: Vẽ cá I- Mục tiêu: - Nhận biết hình d1ng chung và các bộ phận và vẻ đẹp của một số loại cá. - Biết cách vẽ cá. - Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích. * HS khá, giỏi: Vẽ được một vài con cá và tô màu theo ý thích. II- ĐDDH: - Tranh, ảnh về các loại cá - Hình hướng dẫn cách vẽ con cá - Vở tập vẽ 1 - Bút chì, màu III- HĐDH: 1) KT: Vẽ nét cong trên, cong dưới, cong kín - Dụng cụ học tập 2) BM: a) GT với học sinh về cá: Đính tranh: + Con cá có dạng hình gì ? + Cá có những bộ phận nào? + Màu sắc của cá như thế nào? + Kể thêm 1 vài loại cá mà các em biết? b) HD cách vẽ: + Vẽ hình cá trước + Vẽ đuôi cá” + Vẽ các chi tiết: mang, mắt, vây, vẩy Vẽ 1 màu ở con cá Vẽ màu theo ý thích c) Thực hành: - Vẽ 1 con cá to vừa phải so với phần giấy còn lại ở vở tập vẽ 1 - Vẽ 1 đàn cá với nhiều loại con to, con nhỏ và bơi theo các tư thế khác nhau - Vẽ màu theo ý thích 3) NX – ĐG: Về hình vẽ, về màu sắc Bài vẽ nào em thích nhất. Vì sao? 4) DD: Quan sát các con vật xung quanh mình 3 em Gần tròn, quả trứng Đầu, mình, đuôi, vây Có nhiều màu khác nhau 4 em: lóc, linh, cá ba đuôi Thư giản Làm bài Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài: om, am A- MĐ, YC: - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. B- ĐDDH: - Tranh: làng xóm, rừng tràm, chòm râu - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : om a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần om được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối điểm khởi đầu m Viết mẫu: am ( Quy trình tương tự) - So sánh om và am - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có om, am - Đọc tiếng - Giảng từ: + Chòm râu: râu mọc dài thành từng chùm + Đom đóm: 1 con vật nhỏ có thể phát ra ánh sáng vào ban đêm + Qủa trám: 1 loại quả, phình ra ở giữa, 2 đầu thon, có mũ dùng gắn đồ - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : minh “ 2 : rông “ 3 : chang 3 em 1 em B cả lớp Giống : m đứng sau Khác : om: m đứng trước Am: a đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 122 - S/ 123 : thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? - Tranh mô tả thời tiết tháng 7 thường mưa to, tháng 8 trời rất nắng - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 60 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Trong tranh vẽ gì? - Cô đang làm gì? - Bé nói gì với cô? - Vì sao bé lại cảm ơn cô? - Em có bao giờ cảm ơn chưa? - Khi nào ta phải cảm ơn? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + om + am - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Cây, trời mưa, ông mặt trời CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm Cô và bé Cho bé quả bóng Cảm ơn Vì cô cho bé quả bóng 5 em Khi được ai cho quà, được người khác giúp đỡ.. 2 đội Cả lớp cài Toán T 58: Phép cộng trong phạm vi 8 A- Mục tiêu: Giúp chọ sinh - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8 B- ĐDDH: - Sử dụng bộ đồ dùng học Toán - Mô hình như SGK C- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7 - Làm bài tập: 7 – 6 + 3 4 – 3 + 5 5 + 2 – 4 3 + 4 – 7 2) BM: a) HD học sinh thành lập và ghi nhớ bảng công trong phạm vi 8: * HD lập phép tính: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 - Nhìn hình vẽ, nêu đề toán - Trả lời - 7 + 1 =? Ghi kết quả S - 1 + 7 =? - Nhận xét 2 phép tính - Những bài sau h/ d tuong tự b) HD học thuộc lòng: bảng + trong phạm vi 8 c) Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu bài làm bài à Chữa bài Bài 2: Tương tự bài 1 7 + 1 =? Vậy 1 + 7 =? Làm bài à Chữa bài Bài 3: Tính nhẩm + điền kết quả Nêu cách làm Làm à Chữa bài Bài 4: Xem tranh Nêu bài toán Viết phép tính 3) CC: Đọc thuộc lòng bảng + trong phạm vi 8 4) DD: Học thuộc lòng bảng + vừa học 2 em B cả lớp 2 em sửa B 7 hình vuông xanh thêm 1 hình vuông đen. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? 1 em 8 Cả lớp 8. ghi S 7 + 1 cũng giống như lấy 1 + 7 = 8 CN – nhóm – ĐT Thư giản Thực hiện phép tính theo cột dọc S Tính nhẩm 8 8 S 1 + 2 = 3, 3 + 5 = 8. Ghi 8 sau bằng S a) 6 + 2 = 8 b) 4 + 4 = 8 2 em Thủ công Bài 11: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình I- Mục tiêu: - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. II- Chuẩn bị: - Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình - Giấy nháp – bút chì – vở TC III- HĐD – H: 1) KT: dụng cụ học tập 2) BM: a) Kí hiệu đường giữa hình: - Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm ( ----- ) HD vẽ: b) Ký hiệu đường dấu gấp: Đường dấu gấp là đường có nét đứt ( - - - - -) c) Ký hiệu đường dấu gấp vào: Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào? d) Ký hiệu dấu gấp ngược ra sau: Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong - Thực hành: Vẽ các ký hiệu về gấp giấy và gấp hình 3) CC: - Kí hiệu nào chỉ đường dấu giữa hình? - Kí hiệu nào chỉ đường dấu gấp? - Kí hiệu nào chỉ đường dấu gấp vào? - Kí hiệu nào chỉ đường dấu ngược ra sau? 4) DD: Xem lại bài Vẽ nháp Xem mẫu Vẽ nháp Xem mẫu vẽ nháp Xem mẫu vẽ nháp Thư giản V cả lớp vẽ Lên B chỉ 1 em/ 1 câu Tập viết Bài 13: nhà trường, hiền lành, đình làng, I- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II- ĐDDH: - Bảng phụ viết như vở TV III- HĐD – H: 1) KT: Viết: Cây thông, vầng trăng Con ong, củ riềng, củ gừng 2) BM: a) GT bài: Bài 13 b) HD viết: - Đây là từ gì? - trường viết như thế nào? - Nhắc lại độ cao chữ t và r Viết mẫu: HD tiếp: lành, đình, bệnh, đóm Vở: HD viết từng từ à dòng 3) CC: chấm điểm + nhận xét Xem vở đúng, đẹp 4) DD: Viết BC các từ trên 2 em B B cả lớp/ 1 dãy / 1 từ Nhà trường T nối điểm khởi đầu r, r nối điểm khởi ư, ư nối lưng ơ,ơ nối điểm khởi đầu n, n nối lưng g, dầu huyền trên ơ 1 em B viết 1 lần Thư giản V cả lớp
Tài liệu đính kèm: