I- Mục tiêu:
- Thực hiện như tiết 1
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT ĐĐ 1
- Tranh BT 3 + 4 + 5
- Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em
III- HĐD – H:
Tuần 17 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ tuần 17 ------------------------------------------ Đạo đức Bài 8: Trật tự trong trường học ( Tiết 2 ) I- Mục tiêu: - Thực hiện như tiết 1 II- Tài liệu và phương tiện: - Vở BT ĐĐ 1 - Tranh BT 3 + 4 + 5 - Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em III- HĐD – H: 1/ KT: Khi xếp hàng ra, vào lớp em phải làm sao? Em có nhận xét gì về việc xếp hàng của các bạn trong tuần qua? 2/ BM: HĐ1: QS tranh bài tập 3 thảo luận Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? . Nhóm trình bày . Lớp trao đổi thảo luận KL: HS cần trật tự . SGV/ 37 HĐ2: Đánh dấu + tranh bài tập 4 Đánh dấu + vào các bạn giữ trật tự Vì sao em lại đánh dấu + vào các bạn đó? Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao? KL: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. HĐ3 : HS làm bài tập 5 Nhận xét về việc làm của 2 bạn nam ngồi bàn dưới? Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao? Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? KL: SGV/ 37 HD đọc 2 câu thơ cuối bài KL chung: SGV/ 38 3/ CC: Trong giờ học em cần làm gì để được nghe cô giảng bài? Đọc 2 câu thơ 4/ DD: Thực hiện tốt bài học Giữ trật tự, xếp thẳng hàng 5 em Nhóm thảo luận theo cặp 4 nhóm, n/ x Đánh dấu theo nhóm ( 1 tổ/ 1 nhóm ) Vì bạn ngồi học trật tự Nên học tập, vì bạn biết giữ trật tự trong giờ học Thư giản 5 em 4 em 5 em CN – ĐT giữ trật tự 2 em Học vần Bài 76: oc - ac A- MĐ, YC: - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. B- ĐDDH: - Tranh: con sóc, con cóc, con vạc, bác sĩ - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : Chót vót, bát ngát, diệt ruồi - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : oc a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần oc được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối o nối vòng sang điểm khởi đầu c Viết mẫu: ac ( Quy trình tương tự) - So sánh oc và ac - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có oc, ac - Đọc tiếng - Giảng từ: + Hạt thóc: hạt lúa + Con cóc: ( xem tranh ) + Bản nhạc: ( nghe băng ) + Con vạc: ( xem tranh ) nó gần giống con cò - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1: chót vót “ 2: bát ngát “ 3: diệt ruồi 3 em 1 em B cả lớp Giống : c đứng sau Khác : oc: o đứng trước ac: a đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 154 - S/ 155 thảo luận nội dung tranh + Câu ứng dụng là 1 câu đố, các em đọc n/d câu đố và quan sát tranh để giải câu đố - Đọc bài ứng dụng * Đấy là quả gì? - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 76 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Bức tranh vẽ gì? - Bạn nữ áo đỏ làm gì? - Ba bạn còn lại làm gì? - Em có thích vừa vui vừa học không? Tại sao? - Kể tên các trò chơi em được học trên lớp? - Em được xem những bức tranh đẹp nào mà cô giáo đưa ra trong giờ học? - Em được nghe những câu chuyện nào hay mà cô đã kể trong giờ học? - Em thấy cách học đó có vui không? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + oc + ac - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em CN- nhóm Quả nhãn 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm Các bạn đang học Chỉ cho các bạn đọc Đọc bài 3 em 3 em 3 em 3 em 4 em 2 đội Cả lớp cài Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học vần Bài 77: ăc, âc A- MĐ, YC: - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruơng bậc thang. B- ĐDDH: - Tranh: quả gấc, ruộng bậc thang - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : oc, ac, con sóc, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ăc a) GT : tương tự ua, ưa b) Dạy vần: - Vần ăc được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ă nối lưng c Viết mẫu: âc ( Quy trình tương tự) - So sánh ăc và âc - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ăc, âc - Đọc tiếng - Giảng từ: + Màu sắc: các em biết những màu gì? - Các màu đó gọi chung là màu sắc + Ăn mặc: cách mặc quần áo, đi đứng + Giấc ngủ: Từ lúc đi ngủ đến khi tỉnh dậy là được 1 giấc ngủ + Nhấc chân: các em làm động tác dậm chân. Khi đưa chân lên gọi là nhấc chân - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1: con cóc “ 2: bác sĩ “ 3: con vạc 3 em 1 em B cả lớp Giống : c đứng sau Khác : ăc: ă đứng trước âc: â đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 156 - S/ 157 thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? + Bài ứng dụng mô tả đặc điểm của chim ngói chúng ta cùng đọc bài để biết nhé - Đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 77 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Bức tranh vẽ gì? * Chỉ ruộng bậc thang trong tranh - Ruộng bậc thang thường có ở đâu? - Để làm gì? - Xung quanh ruộng bậc thang thường có gì? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ăc + âc - Học bài, viết vần vừa học vào b. 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Đàn chim CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm Ruộng, đồng Vùng đồi núi Trồng lúa Đồng ruộng 2 đội Cả lớp cài Toán Tiết 65: Luyện tập chung A/ Mục tiêu: - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B/ HĐD- H KT: Làm bài tập: 1 10 4 10 + 9 - 7 + 5 - 6 Có : 9 quả bóng Bị vỡ : 3 quả bóng Còn : quả bóng? BM: Bài 1: (thực hiện cột 3, 4) Nêu y/c bài 8 = ? + 3 Làm à sửa bài Bài 2 : Tự làm bài Chữa bài 2 , 5 , 7 , 8 , 9 9 , 8 , 7 , 5 , 2 Bài 3: a) Nhìn vào tranh Nêu đề toán Ghi phép tính Có tất cả mấy bông hoa? b) Viết lên bảng: Có : 7 lá cờ Bớt đi: 2 lá cờ Còn : lá cờ? - GV hỏi: Bài toán cho biết gì? + Bài toán còn cho biết gì nữa? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu 1 HS nêu bài toán - Để biết còn lại mấy lá cờ chúng ta phải thực hiện phép tính gì? 3/ CC: Sắp số tiếp sức: 10 ,3 , 8 , 4 , 7 Mỗi em sắp 1 số theo thứ tự từ bé đến lớn. 4/ DD: Làm lại những bài sai B Cài Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 – ghi S S B Thư giản Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả có mấy bông hoa? 4 + 3 = 7 7 bông hoa 2 đội/ 1 đội 5 em NX – TD - 1 hs nhìn bảng đọc - 7 lá cờ - Bớt đi 2 lá cờ - Hỏi cón mấy bông hoa. - 1 HS nêu: Có 7 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ . Hỏi có còn lại mấy lá cờ? - Thực hiện phép tính trừ lấy 7 – 2 = 5 - 1 HS lên bảng điền kết quả. Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 Học vần Bài 78: uc, ưc A- MĐ, YC: - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? B- ĐDDH: - Tranh: lực sĩ, cần trục, cúc vạn thọ - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, nhấc chân, ăn mặc, giấc ngủ - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : uc a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần uc được tạo nên từ những chữ nào ? +Cần trục: dùng để bốc dở hàng to và nặng HD viết : điểm cuối u nối lưng c Viết mẫu: ưc ( Quy trình tương tự) + Lực sĩ: chỉ những người chơi thể thao các môn ném tạ , cử tạ - So sánh uc và ưc - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có uc, ưc - Đọc tiếng - Giảng từ: + Máy xúc: ( xem tranh ) máy để đào, bốc đất đá + Cúc vạn thọ: ( xem tranh ) hoa màu vàng, trồng làm cảnh + Lọ mực: lọ nhựa hoặc thủy tinh để đựng mực viết + Nóng bức: nóng và ngột ngatï, khó chịu - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1: mắc áo “ 2: quả gấc “ 3: ăn mặc 3 em 1 em B cả lớp Giống : c đứng sau Khác : uc: u đứng trước ưc: ư đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 158 - S/ 159 thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? + Con gà trống có những đặc điểm gì chúng ta cùng đọc câu ứng dụng - Đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 78 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Bức tranh vẽ gì? - Mọi người đang làm gì? - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành thị ? - Ở nhà, em thường dậy lúc mấy giờ? - Nhà em, ai dậy sớm? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ăc + âc - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Con gà trống CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét ... ọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. B- ĐDDH: - Tranh: con ốc, gốc cây - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : ôc a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần ôc được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối ô nối điểm khởi đầu c Viết mẫu: uôc ( Quy trình tương tự ) - So sánh ôc và uôc - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ôc, uôc - Đọc tiếng - Giảng từ: + Gốc cây: phần dưới cùng của cây trên mặt đất + Đôi guốc: ( xem vật thật ) + Thuộc bài: đọc kĩ, nhớ kĩ vào trong đầu, không cần nhìn sách vở nữa - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1: cần trục “ 2: nóng nực “ 3: lực sĩ 3 em 1 em B cả lớp Giống : c đứng sau Khác : ôc: ô đứng trước uôc: u đứng trước ô đứng giữa b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 160 - S/ 161 thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? - Đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 79 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: -Thảo luận nội dung tranh -Tranh vẽ những ai? -Bạn trai trong tranh đang làm gì? -Thái độ của bạn như thế nào? - Em đã uống thuốc, tiêm chủng bao giờ chưa? - Khi nào ta phải uống thuốc? - Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì? - Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng uống thuốc như thế nào? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ôc + uôc - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Con ốc và ngôi nhà CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm Cô y sĩ, các bạn Tiêm thuốc Vui, không sợ 5 em 4 em 4 em 5 em 2 đội Cả lớp cài Toán Tiết 67: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. B- HĐD – H: 1) KT: Làm BT Số: . – 5 = 2 . – 4 = 5 . + 5 = 10 6 + . = 10 Tính: 10 5 10 - 6 + 5 - 1 2) BM: Bài 1: Tự làm bài à chữa bài Bài 2: (thực hiện dịng 2) Nêu cách làm bài Làm à chữa bài Bài 3: Đọc yêu cầu bài So sánh các số để chọn ra số lớn nhất hay số bé nhất Bài 4: Nêu đề toán Viết phép tính giải bài toán vào dòng các ô trống Bài 5: (HS khá giỏi làm) Đọc yêu cầu bài Làm bài à sửa bài 3) CC: Thi đua tìm số lớn nhất trong các Số: 4, 6, 2, 7, 10, 8 4) DD: Làm lại những bài sai B S Dựa vào bảng +, - đã học chọn số thích hợp điền vào chỗ trống S 2 em a-10 b- 2 Thư giản 2 em 5 + 2 = 7 Tất cả có 7 con cá 2 em Có 8 hình tam giác 2 đội Mĩ thuật Vẽ tranh ngôi nhà của em I- Mục tiêu: - Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài. - Biết cách vẽ tranh về đề tài ngơi nhà. - Vẽ được bức tranh cĩ hình ngơi nhà. * HS khá, giỏi: Vẽ được bức tranh cĩ ngơi nhà và cĩ cảnh vật xung quanh. II- ĐDD- H: - Tranh phong cảnh có nhà, có cây - Hình minh họa cách vẽ - Tranh phong cảnh của họa sĩ vẽ - Vở tập vẽ 1 - Bút chì, bút màu III- HĐD- H: 1/ KT: Vẽ cây K/t dụng cụ 2/ BM: GT bài và cách vẽ: Xem tranh: - Bức tranh, ảnh này có những hình ảnh gì? - Các ngôi nhà trong tranh như thế nào? - Kể tên những phần chính của ngôi nhà - Ngoài ngôi nhà, tranh còn vẽ thêm gì nữa? Em có thể vẽ 1 – 2 ngôi nhà khác nhau, vẽ thêm cây đừơng đi và vẽ màu theo ý thích. Thực hành: Y/C vẽ hình vừa với phần giấy Ngoài ra, các em vẽ thêm cây, mây.vẽ màu cho phù hợp 3/ NX- ĐG: HD HS nhận xét 1 vài bài đẹp về hình, màu, cảnh, cách sắp xếp các hình. 4/ DD: Quan sát cảnh nơi mình ở 3 em Nhà, cây, đường đi, 4 em Mái, thân, cửa nhà Cây, đường đi,. Thư giản Cả lớp vẽ V Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 Học vần Bài 80: iêc, ươc A- MĐ, YC: - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. B- ĐDDH: - Tranh: xem xiếc, rước đèn - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài - Đọc câu ứng dụng 2/ BM : iêc a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: - Vần iêc được tạo nên từ những chữ nào ? HD viết : điểm cuối i nối điểm khởi đầu ê, ê nối lưng c Viết mẫu: ươc ( Quy trình tương tự ) - So sánh iêc và ươc - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có iêc, ươc - Đọc tiếng - Giảng từ: + Cá diếc: cá gần giống như cá chép nhưng nhỏ + Công việc:Việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm Ví dụ: Công việc học tập - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1: con ốc “ 2: đôi guốc “ 3: thợ mộc 3 em 1 em B cả lớp Giống : c đứng sau Khác : iêc: i đứng trước ê đứng giữa ươc: ư đứng trước ơ đứng giữa b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 162 - S/ 161 thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ gì? + Đó là cảnh quê hương trong đoạn thơ ứng dụng - Đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 80 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ những gì? - Khỉ chạy xe đạp là cảnh gì? - Cảnh nào là cảnh múa rối? - Chỉ cảnh ca nhạc? - Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các hình trên? Tại sao? - Em có xem xiếc( múa rối, ca nhạc ) ở đâu? Vào dịp nào? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + iêc + ươc - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 1 nhóm / 2 em Đò trên sôngvà em bé thả diều CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo VTV Thư giản 2 em/ 1 nhóm Khỉ chạy xe, trâu và người đi cày, . Xiếc Trâu đi cày 5 em 4 em 5 em 2 đội Cả lớp cài Toán Tiết 68: Kiểm tra định kì A- Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. B- Đề kiểm tra: 1) Tính: a) 4 8 7 9 3 10 + 2 - 3 + 3 - 4 + 6 - 8 b) 6 – 3 – 1 = 10 – 8 + 5 = 10 + 0 – 4 = 5 + 4 – 7 = 2 + 4 – 6 = 8 – 3 + 3 = 2) Số: 9 = . + 4 5 = . + 2 4 = . + 4 10 = 7 + . 8 = 6 + . 7 = 7 - . 3) a) Khoanh vào số lớn nhất 7, 3, 5, 9, 8 b) Khoanh vào số bé nhất 6, 2, 10, 3, 1 4) Viết phép tính thích hợp Đã có : 8 cây Trồng thêm: 2 cây Có tất cả : ...cây? 5) Số? Có .. hình vuông C- Đánh giá: Bài 1: 5 điểm a) 1 bài ( 1/3 điểm ) b)1 bài/ ( 1/2 điểm ) Bài 2: 1 điểm ( 1 bài : 1/6 điểm ) Bài 3: 1 điểm a) 1/2 điểm ; b) 1/2 điểm Bài 4: 2 điểm Bài 5: 1 điểm --------------------------------------- Thủ công Gấp cái ví ( tiết 1 ) I/ Mục tiêu: - Biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví cĩ thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * Với HS khéo tay: - Gấp được cái ví bằng giấy. các nếp gấp thẳng, phẳng. - Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. II/ CB: Ví mẫu Giấy nháp III/ HĐD- H: 1/ KT: dụng cụ học tập ( giấy nháp ) 2/ BM: a) GT: b) HD: HD quan sát và nhận xét: Q/S ví mẫu: Ví được làm bằng vật liệu gì? Ví có mấy ngăn? HD mẫu: từ tờ giấy màu HCN B1: Lấy đường dấu giữa - Để dọc tờ giấy màu - Mặt màu ở dưới - Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa và mở ra như ban đầu ( từ H1 và H2) B2: Gấp 2 mép ví Gấp mép 2 đầu tờ giấy khoảng 1 ô ( Hình 4 ) B3 : Gấp ví Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát với đường dấu giữa ( Hình 6 và 7 ) Lật ra mặt sau ( hình 7 ) theo bề ngang giấy, gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề ngoài và ngang ( hình 10 ) Gấp đôi ( hình 10 ) theo đường dấu giữa ( hình 1 ) được cái ví Làm mẫu ( trên giấy màu ) vừa làm vừa nêu lại từng bước c/ Thực hành: HS làm trên giấy nháp Theo dõi giúp hs yếu 3/ CC – NX: Nhận xét sản phẩm Nhắc lại các thao tác gấp ví 4/ DD: Tập làm lại Cả lớp Giấy 2 Quan sát trên hình Tiếp tục theo dõi quan sát Thư giản Cả lớp 2 em Tập viết Bài 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc I- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thĩc, màu sắc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. * HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. II- ĐDDH: - Bảng phụ viết như vở TV III- HĐD – H: 1) KT: Viết: Xay bột, kết bạn Con vịt 2) BM: a) GT bài: Bài 17 b) HD viết: - Đây là từ gì? - Chữ tuốt viết như thế nào? - Nhắc lại độ cao chữ t Viết mẫu: HD tiếp: thóc,sắc, giấc, máy Vở: HD viết từng từ à dòng 3) CC: chấm điểm + nhận xét Xem vở đúng, đẹp 4) DD: Viết BC các từ trên 2 em B B cả lớp tuốt t nối điểm khởi đầu u, u nối lưng ô, ô nối điểm khởi đầu t, dấu sắc trên ô 1 em B viết 1 lần thư giản V cả lớp
Tài liệu đính kèm: