I- Mục tiêu:
- HS hiểu và có thái độ đúng trong các tình huống xảy ra hằng ngày mà các mà tiếp xúc
- Lồng ghép an toàn giao thông “ Đèn tín hiệu giao thông“
II- HĐD-H:
Tuần 25 Thứ hai, 5 / 3 / 07 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ ------------------------------------------ Đạo đức Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 2 I- Mục tiêu: - HS hiểu và có thái độ đúng trong các tình huống xảy ra hằng ngày mà các mà tiếp xúc - Lồng ghép an toàn giao thông “ Đèn tín hiệu giao thông“ II- HĐD-H: 1)KT: - Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào? - Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? - Đi bộ đúng qui định sẽ có lợi gì? 2)BM: Ôn tập và thực hành . HĐ1: Thảo luận trên lớp - Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo? - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách, vở từ tay thầy, cô giáo? - Em cư xử với bạn như thế nào khi cùng học, cùng chơi với bạn? - Hãy kể những hành vi tốt có thể đối xử với bạn - Và hành vi nào không nên đối xử với bạn - Nhắc lại các qui định của người đi bộ khi đi lại trên đường phố? Đường nông thôn - Nêu các qui định về đèn tín hiệu giao thông HĐ2: HS tự liên hệ a/ Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo: + Em lễ phép ( hay vâng lời ) thầy, cô giáo trong trường hợp nào? + Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép ( hay vâng lời ) ? + Tại sao em lại làm như vậy? b/ Đi bộ đúng qui định: + Hằng ngày, các em thường đi bộ theo đường nào? Đi đâu ? + Đường giao thông đó như thế nào? Có đèn tín hiệu giao thông không, có vạch sơn dành cho người đi bộ không, có vỉa hè không?... + Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao? c) Em và các bạn: Giới thiệu bạn thân của mình: + Bạn tên gì? Bạn ấy đang học ( đang sống ) ở đâu ? + Em và bạn đócùng học ( cùng chơi ) với nhau như thế nào? + Các em yêu quý nhau ra sao? 3)CC: Đọc các câu thơ trong các bài: - Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo - Đi bộ đúng qui định 4)DD: Ôn lại bài 2 em 2 em 3 em 2 em 2 em 2 em 2 em 2 em 2 em THƯ GIÃN Chia nhóm ( 1 tổ/ 1 nhóm ) Thảo luận nhóm à trình bày NX Thảo luận theo cặp à trình bày n/x 2 em 2 em Tập đọc Hoa ngọc lan (2 tiết) A- MĐYC: 1) Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: v, d; có phụ âm cuối t ( ngát ) các từ ngữ: bạc trắng, xanh thẫm, trắng ngần, xòe ra, tỏa khắp vườn. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy 2) Ôn các vần ăm, ăp; Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp 3) Hiểu các từ ngữ trong bài: lấp ló, ngan ngát - Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé - Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh B- ĐDDH: - Tranh: SGK - Bộ chữ GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc S/ Vẽ ngựa - Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK - Em bé trong truyện đáng cười ở điểm nào ? II- Bài mới: 1) GT bài: 2) HD HS luyện đọc: a) Đọc mẫu b) HS luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Bạc trắng, xanh thẫm, trắng ngần, xòe ra, tỏa khắp vườn - Giảng nghĩa từ: + Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, lúc ẩn, lúc hiện + Ngan ngát: mùi thơm dễ chịu, lan tỏa ra xa - Luyện đọc câu: * Từng câu * Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc đoạn, bài: + Đọc đoạn + Nối tiếp đoạn + Đọc cả bài + Thi đua đọc - Tuyên dương nhóm đọc hay 3) Ôn các vần ăm, ăp: a)Tìm tiếng trong bài có vần ăp - Đọc những từ vừa tìm được b) Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm -Đọc - Thi đua cài tiếng ngoài bài có vần ăp - Thi đua viết câu chứa tiếng có vần ăm - Nhận xét tiết học: Đọc + trả lời câu hỏi CN – nhóm – ĐT CN CN CN CN CN – nhóm – ĐT CN – nhóm – bàn Thư giãn Khắp 2 em Chăm học, tăm tre, 2 em Cả lớp 2 đội Tiết 2 4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói: a) Tìm hiểu bài đọc: - Đọc từng câu + hỏi: + Ở ngay đầu hè nhà bà có cây gì? + Thân cây hoa ngọc lan có đặc điểm gì? + Lá cây ra sao? + Nụ hoa lan màu gì? + Hương hoa lan thơm như thế nào? + Bà thường cài gì lên tóc bé? Đọc diễn cảm cả bài Hoa ngọc lan rất đẹp và rất thơm. Vì thế, em bé trong bài rất thích và thường cài hoa lên tóc - Đọc mẫu b) Luyện nói: Đọc yêu cầu bài: Gọi tên các loài hoa trong ảnh - Thi kể đúng tên các loài hoa 5) CC – DD: - Đọc toàn bài - Về nhà đọc bài. Xem trước bài TĐ: Ai dậy sớm - Nhận xét tiết học Mở SGK Hoa ngọc lan Cao, to, vỏ bạc trắng Dày, cỡ bằng bàn tay xanh thẫm Trắng ngần Thơm ngan ngát 2 em Đọc CN- ĐT- bàn 3 em thi đọc diễn cảm Thư giãn 1 em Thảo luận theo cặp Đồng tiền, râm bụt, đào, sen 2 em Buổi chiều Luyện tập toán Ôn tiết: 96 ND: - Làm các bài tập + b: 1 tổ / 1 bài 90 70 60 40 80 - 50 - 10 - 30 - 40 - 40 1 dãy / 1 cột 40 – 20 = 60 – 40 = 30 – 30 = 70 – 30 = 80 – 20 = 50 – 10 = - Làm BT T1/ 2 - Chấm , chữa bài ----------------------------------------- Mĩ thuật Bài 25: Vẽ màu vào hình tranh dân gian I- Mục tiêu: Giúp học sinh: 1) Làm quen với tranh dân gian 2) Vẽ màu theo ý thích vào hình vẽ “ Lợn ăn cây ráy “ 3) Bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian II- ĐDDH: GV chuẩn bị: - 1 vài tranh dân gian - Bài vẽ màu vào hình tranh dân gian của HS lớp trước HS: - vở tập vẽ 1 - Màu vẽ: sáp màu, bút dạ, chì màu III- HĐDH: 1) KT: dụng cụ học tập 2) BM: a) GT tranh dân gian - Cho học sinh xem tranh dân gian nhận xét: + Các hình ảnh trong tranh ra sao? + Màu sắc trong tranh ra sao? + Tranh “ Lợn ăn cây ráy” là tranh dân gian của làng Đông Hồ, huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh b) HD học sinh vẽ màu: - Tranh vẽ những hình ảnh nào? - Vẽ màu theo ý thích các em nên chọn màu khác nhau để vẽ các chi tiết nêu trên + Chọn màu thích hợp vẽ nền để làm nổi hình con lợn - GT 1 số bài vẽ màu của HS các lớp trước c) Thực hành: - Cho học sinh vẽ màu vào hình vẽ - Không vẽ màu ra ngoài hình vẽ. Thi đua tô màu theo nhóm - Tổ nào tô đẹp nhanh tổ đó thắng d) Nhận xét – đánh giá: - Nhận xét bài học + Chọn màu sắc có phù hợp không + Tự tìm bài vẽ mình thích e) DD: Tìm thêm và xem tranh dân gian Vở + viết Rất đẹp Có nhiều màu Con lợn Cây ráy, mô đất, cỏ Quan sát Thư giãn Làm bài 1 tổ/ 1 nhóm cùng nhau tô 1 tranh Thể dục Bài 25: Bài thể dục – trò chơi I- Mục tiêu: - Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc thứ tự các đ/t trong bài và thực hiện được ở mức tương đối chính xác - Làm quen với trò chơi “ Tâng cầu” Yêu cầu thực hiện được đ/t ở mức cơ bản đúng II- Địa điểm – phương tiện: - Sân trường- Còi – quả cầu III- ND và phương pháp lên lớp: Phần Nội dung Định lượng Tổ chức lớp SL TG Mở đầu - Nhận lớp + phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Xoay khớp cổtay và các ngón tay ( 5 vòng/ 1 chiều ) - Xoay khớp cẳng tay và cổ tay ( 5 v/ 1 c ) - Xoay cánh tay, đầu gối ( 5 v/ 1 c ) - TC: Chú thỏ 1 – 2’ 1’ 4 hàng ngang Vòng tròn Cơ bản - Ôn bài TD ( 1 đt: 2 l/ 8 nh ) - Tâng cầu + GT quả cầuà làm mẫuà giải thích cách chơi ( SGV/ 21 ) + Cả lớp thi đua xem ai tâng cầu nhiều nhất 3 L 11’ Vòng tròn Kết thúc - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40m - Đi thẳng theo vòng tròn và hít thở sâu - GV + HS hệ thống bài học - Nhận xét giao BT về nhà 1’ 1’ 2’ 1 hàng dọc Vòng tròn 4 hàng ngang 4 hàng ngang Thứ ba, 6/ 3/ 07 Chính tả Nhà bà ngoại A- MĐYC: - Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn “ Nhà bà ngoại “ - Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu - Điền đúng vần ăm hoặc ăp, điền chữ c hay k vào chỗ trống B- ĐDDH: - Viết ND bài + BT lên bảng lớp C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- Dạy bài mới: 1) GT bài: Nhà bà ngoại 2) HD học sinh tập chép: - Đọc ND bài - Tìm tiếng khó viết à viết bảng con - Tập chép vào vở - Đọc bài - Đếm số chấm câu trong bài. Dấu chấm đặt cuối câu để kết thúc câu. Chữ đầu câu sau viết như thế nào? - HD chữa bài: + Đọc thong thả, chỉ từng chữ trên bảng để học sinh sóat lại, chữ sai gạch chân, sửa bên lề vở, tổng kết số lỗi ghi trên bài viết - Chấm bài - Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều 3) HD làm bài tập: a) Điền vần: ăm hay ăp - Đọc yêu cầu bài - Làm bài vào S - Chữa bài b) Làm bài tập 3: HD như trên 4) CC – DD: - Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp - Về nhà chép lại những em viết sai nhiều Viết B 2 em Ngoại, rộng rãi, lòa xòa, thoang thoảng Viết vở Soát bài 4 dấu chấm Viết hoa Thư giãn 1 em Cả lớp Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê A- MĐYC: - Học sinh biết tô chữ hoa: E, Ê - Viết đúng các vần ăm, ăp; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV 1/ 2 B- HĐDH: I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà Viết bảng: gánh đỡ, sạch sẽ N/X II- Dạy bài mới: 1) GT bài: - Tập tô chữ: E, Ê - Viết: ăm, ăp, chăm học, khắp vườn 2) HD tô chữ hoa: + HD quan sát + nhận xét + Đính chữ mẫu + giới thiệu + Đây là chữ hoa E, Ê - E gồm 1 nét viết liền không nhấc bút. Điểm đặt bút bắt đầu từ li đầu tiên của dòng kẻ ngang sau đó ... ươn, ương, vườn hoa, ngát hương - Viết mẫu: 4) HD viết vào vở: - HD tô, viết từng chữ, dòng - Chấm – chữa bài 5) CC – DD: - Chọn bài đẹp à - Luyện viết phần B vở TV 1/ 2 Vở TV 1/ 2 3 – 4 em 2 em viết b Đọc CN – ĐT Quan sát B / 2 lần Viết b Viết 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp tô + viết Học sinh xem Toán Tiết 99: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố về các số tròn chục và +, - các số tròn chục - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình B- HĐDH: I- KT: - Gắn B: 1 hình vuông, 1 hình tròn - Vẽ 2 điểm trong hình vuông và 3 điểm ngoài hình vuông - Vẽ 3 điểm trong hình O và 2 điểm ngoài hình O - Nhận xét cho điểm II- BM: Bài 1: Đọc yêu cầu Bài 2: Đọc yêu cầu Hãy so sánh số 13 và 30 vì sao? Bài 3: Đọc yêu bài a và b Bài 4: Hs tự giải bài toán chữa bài Bài 5: Đọc yêu cầu bài III- CC – DD: Trò chơi - Điền nhanh dấu +, - 30 . 40 . 50 = 20 - Làm lại những bài sai 1 em 1 em Nhận xét 1 em Làm à sửa bài 1 em 13 < 30 Vì 13 có 1 chục 30 có 3 chục 1 chục < 3 chục Làm à sửa bài 2 em Làm à sửa bài Thư giãn 1 em Làm à sửa bài 2 đội thi đua Âm nhạc Tiết 25: Học hát bài “Quả” I- Mục tiêu: - Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca (lời 3 ) - Học sinh tập biểu diễn có vận động phụ họa II- CB: - Nhạc cụ - Vật thật: quả bóng - Nắm vững cách hát kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca III- Các HĐDH: 1) KT: Bài: Quả - Hát lời 1, lời 2 - Hát 2 lời - Hát + gõ đệm 2) BM: HĐ1: Dạy hát lời 3 - Ôn tập lời 1, lời 2 - Đọc lời ca ( lời 3 ) L3: Quả gì mà lăn lông lốc Xin thưa rằng quả bóng Sao mà quả bóng lại lăng? Do chân ! Bao ngừơi cùng đá trên sân? - Học sinh nhận biết quả bóng - Tập hát lời 3 - Tập hát cả bài HĐ2: Hát + vận động phụ họa - Hát đối đáp theo nhóm - CN - Hát và nhún chân nhịp nhàng - Hát + gõ đệm theo tiết tấu lời ca Quả gì mà ngon ngon thế! x x x x x x 3) CC: - Nghe băng hát mẫu - Chia nhóm nam – nữ Hát đối đáp + gõ đệm bằng nhạc cụ theo tiết tấu lời ca 4) DD: Tập hát gõ đệm 1 em/ 1 lời 2 em 2 em đối đáp 1 nhóm hát, 1 nhóm gõ đệm CN – nhóm – cả lớp Cả lớp Nhóm – cả lớp CN – nhóm - cả lớp Thư giãn 1 em hát Nhóm – cả lớp- CN biểu diễn Nhóm – cả lớp Buổi chiều Luyện tập Tóan Ôn tiết : 97, 98, 99 ND : - Làm BT- T1/2 - Chấm – chữa bài ---------------------------------------------- Âm nhạc Ôn bài: Quả ND: - Hát : CN- nhóm- cả lớp - Hát + gõ đệm theo tiết tấu – cả lớp - Hát + vận động phụ họa - cả lớp -------------------------------------- Thể dục Ôn bài 25 ND: - Ôn bài thể dục - Ôn TC: “ Tâng cầu “ Thứ sáu, 9/ 3/ 07 Tập đọc Mưu chú sẻ A- MĐYC: 1) Học sinh đọc trơn bài. Phát âm đúng các từ ngữ: mưu, hoảng lắm, rtửa mặt, vuốt râu, xoa mép, vụt. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy 2) Ôn các vần uôn, uông. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôn ,uông 3) Hiểu các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn B- ĐDD – H: - Bộ chữ rời GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc thuộc lòng bài: “ Ai dậy sớm” trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK II- BM: 1) GT bài: 2) HD học sinh luyện đọc: a) – Đọc mẫu bài b) Học sinh luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + Mưu, hoảng lắm, rửa mặt, vuốt râu, xoa mép, vụt - Giảng từ: + Chộp: Bắt được - Luyện đọc câu: - Luyện đọc từng câu theo cách đọc nối tiếp - Luyện đọc đoạn, bài: + Đ 1: 2câu đầu + Đ 2: Câu nói của Sẻ + Đ 3: phần còn lại - Đọc cả bài - Thi đọc cả bài 3) Ôn các vần uôn, uông: a) Tìm tiếng trong bài có vần uôn - Gạch chân à cho học sinh đọc b) Tìm tiếng ngoài bài có vần: uôn Cài tiếng ngoài bài có vần: uông - Nói câu chứa tiếng có vần uôn hay uông - Nhận xét – TD tiết học 4) Luyện đọc + tìm hiểu bài: a) Tìm hiểu bài đọc: - Đọc đoạn 1 và 2 - Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? - Đọc đoạn cuối - “Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?” - Cho học sinh đọc từng đoạn Cả bài - Đọc mẫu TK ý bài: câu chuyện kể về mưu trí của 1 chú Sẻ thông minh, nhanh trí đã tự cứu mình thoát nạn - TK- nhận xét chung c) Luyện nói : - Đọc n/d câu 3 - Đọc 2 cột ô chữ - Nối các ô chữ bằng bút chì để thành câu đúng n/d bài - Đọc kết quả bài làm - NX - Kể lại câu chuyện trên 5) CC – DD: - Nhận xét tiết học - Tập đọc + kể cho g/ đ nghe - CB bài sau “ Mẹ và Cô “ 6 em Cả lớp CN - ĐT Mỗi học sinh cùng dãy đọc 1 câu từng nhóm 3 HS mỗi em 1 đoạn tiếp nối nhau CN – nhóm – ĐT Đại diện nhóm đọc Thư giãn muộn CN – ĐT Cuộn, cuốn,muốn, Cả lớp Cả lớp Tiết 2 S 2 em Sao anh không rửa mặt? Sẻ vụt bay đi 4 em CN – ĐT 3 em đọc lại Thư giãn 1 em 2 em Làm bài 5 em 2 em , lớp n/x Toán Tiết 100: Kiểm tra định kì ( GK II ) ------------------------------------------ Kể chuyện Trí khôn A- MĐYC: - HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện - Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu, người và lời người dẫn truyện - Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của Hổ. Hiểu: Trí khôn, sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài B- ĐDDH: - Tranh minh họa truyện trong SGK - Bảng ghi gợi ý 4 đoạn câu chuyện C- HĐDH: I- KTBC: - Xem tranh đọc gợi ý dưới tranh để kể lại chuyện “ Cô bé trùm khăn đỏ “ II- BM: 1) GT bài: SGV/ 139 2) GV kể chuyện: - Kể lần 1: không tranh - Kể lần 2: kết hợp với tranh ND: SGV/ 139 + 140 3) Kể từng đoạn truyện: - Tr1: Xem tranh + đọc câu hỏi à trả lời - Tr1: Vẽ cảnh gì? + Câu hỏi dưới tranh là gì? + Đại diện từng tổ kể đoạn 1 Kể tiếp tranh 2, 3, 4 (tương tự tranh 1) 4) Kể toàn bộ chuyện: - Kể chuyện theo cách phân vai (2 nhóm) 5) Giúp học sinh hiểu ý nghĩa truyện: Câu chuyện này cho em biết điều gì? Chọn HS- nhóm hiểu chuyện và kể chuyện hay nhất III) CC – DD: - Em thích nhân vật nào trong truyện. Vì sao? - Tập kể lại chuyện cho gia đình nghe. Chuẩn bị tiết sau. Sư tử và Chuột nhắt 4 em/ 1 em/ 1 đoạn Bác nông dân đang cày. Con trâu kéo cày Hổ nhìn htấy ngạc nhiên Hổ nhìn thấy gì? Từng tổ kể. Lớp nhận xét Thư giãn 2 em 1 nhóm/ 4 em 1 em dẫn chuyện 1 em vai Hổ 1 em vai Trâu 1 em vai người nông dân Con Hổ to xác nhưng ngốc, không biết trí khôn là gì. Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn Buổi chiều Luyện tập tập đọc Ôn : Mưu chú Sẻ ND: - Đọc sách: HS yếu Làm TB-TV1/2 Chấm – chữa bài -------------------------------------------- Luyện tập mĩ thuật Ôn: Vẽ màu vào hình tranh dân gian ND: - Vẽ màu theo nhóm 6 ( tranh photo phóng to ) - Trình bày sản phẩm- Chọn sản phẩmn đẹp ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ LỚP : .. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II TÊN : .. NĂM HỌC: 2006- 2007 MÔN: TOÁN LỚP: MỘT 1/ Đọc số: ( 1 đ ) 21 : ______________ 30 : ______________ 54 : ______________ 72 : ______________ 2/ Viết số: ( 1 đ ) Hai mươi lăm : _____ Bốn mươi : _____ Sáu mươi bảy : _____ Chín mươi chín: ____ 3/ Sắp số theo thứ tự: ( 1 đ ) a) Từ bé đến lớn: - 80 , 9 , 50 , 15 - _______________ b) Từ lớn đến bé: - 5 , 70 , 16 , 90 - _______________ 4/ Điền dấu: > < = ( 2 đ ) 12 17 20 10 + 30 30 20 40 20 + 20 5/ Tính nhẩm: ( 3 đ ) 40 80 + 20 - 30 14 + 3 + 2 = . 19 – 6 – 3 = 50 cm + 40 cm = 16 cm - 6 cm = 6/ Toán giải: ( 2 đ ) Nhà Lan nuôi 10 con gà trống và 20 con gà mái. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải . . . ĐÁP ÁN Bài 1 : đọc đúng mỗi số được 0,25 đ Bài 2 : viết đúng mỗi số được 0,25 đ Bài 3: làm đúng mỗi phần được 0,5 đ Bài 4: làm đúng 1 bài được 0,5 đ Bài 5: làm đúng 1 bài được 0,5 đ Bài 6: câu trả lời 1 đ Phép tính 0,5 đ Đáp số 0,5 đ LỚP : . ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II TÊN : . NĂM HỌC: 2006- 2007 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP: MỘT A/ Đọc: Đọc đoạn văn: ( 8 đ ) HOA NGỌC LAN Thân cây cao to, vỏ bạc trắng. Lá dày cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm. Khi hoa nở cánh xòe ra duyên dáng. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà. Trả lời câu hỏi: ( 2 đ ) Nụ hoa lan có màu gì ? Tìm tiếng trong bài có vần inh B) Viết: 1) Viết chính tả: ( 6 đ ) Mẹ và cô Buổi sáng bé chào mẹ Chạy tới ôm cổ cô Buổi chiều bé chào cô Rồi sà vào lòng mẹ Bài tập: ( 4 đ ) Điền vần anh hay ach: ( 2đ ) Viên g..ï. g..ù.. đỡ Điền chữ g hay gh: ( 2 đ ) Gồ .ề con .à Đáp án A/ Đọc: ( 10 đ ) Đọc đoạn văn đúng, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy đạt 8 điểm Đọc ngập ngừng, nhẩm vần ( nhanh ) đạt 6 điểm Đọc ngập ngừng, nhẩm vần ( chậm ) đạt 5 điểm Đánh vần từng chữ, đúng đạt 4 điểm Trả lời đúng mỗi câu đạt 1 điểm B/ Viết: ( 10 đ ) 1 ) Bài chính tả: ( 6 đ ) Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm ( kể cả chữ hoa ) 2)Bài tập: ( 4 đ ) Điền đúng mỗi vần, mỗi chữ đạt 1 điểm
Tài liệu đính kèm: