Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 26

Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 26

I- Mục tiêu:

1) HS hiểu:

- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi

- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi

- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng

2) HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày

3) HS có thái độ:

- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp

- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi

II- Tài liệu và phương tiện:

1) Vở BT – ĐĐ1

2) Đồ dùng để chơi sắm vai

III- Các HĐD-H:

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ hai, 12 / 3 / 07
Sinh hoạt đầu tuần
Chào cờ
------------------------------------------
Đạo đức
 Cảm ơn và xin lỗi
I- Mục tiêu:
1) HS hiểu:
- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi
- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng
2) HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày
3) HS có thái độ:
- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
II- Tài liệu và phương tiện:
1) Vở BT – ĐĐ1
2) Đồ dùng để chơi sắm vai
III- Các HĐD-H:
1) KT:
 - Hãy kể những bạn:
 + Biết lễ phép, vâng lời, thầy giáo, cô giáo
 + Có những hành vi đối xử tốt với bạn khi cùng học, cùng chơi 
 + Biết đi bộ đúng qui định
 2) BM:
 HĐ1: Quan sát tranh BT1
- Cho biết: Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Vì sao các bạn lại làm như vậy?
KL: Tr1: Cảm ơn khi được tặng quà 
 Tr2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn
HĐ2: HS thảo luận nhóm BT2
- Chia lớp 4 nhóm
- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Nhóm 1 tranh 1
- Nhóm 2 tranh 2
- Nhóm 3 tranh 3
- Nhóm 4 tranh 4
- Cho các nhóm trình bày
KL: Tr1: cần nói lời cảm ơn
 Tr2: Cần nói lời xin lỗi 
 Tr3: cần nói lời cảm ơn
 Tr4: Cần nói lời xin lỗi
HĐ3: Đóng vai (BT4)
- Đọc yêu cầu bài tập 4
- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai theo yêu cầu BT4
- Các nhóm lên sắm vai
- Thảo luận:
+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm?
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn?
- Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?
+ Nhận xét các ứng xử trong từng tình huống + kết luận 
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ 
- Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác
3) CC: Khi nào nói cảm ơn?
 Khi nào nói xin lỗi?
4) NX – DD: Thực hành tốt bài học
1 n/d ( 2 em kể )
Tr1: bạn bên trái cảm ơn bạn bên phải vì bạn được bạn bên phải tặng quà
Tr2: 1 bạn đang xin lỗi cô giáo vì bạn đi học trễ
1 nhóm/ 8 em
1 nhóm/ 2 em/ đọc
Thảo luận nhóm
1 nhóm/ 1 em đại diện
Lớp b/s- trao đổi n/x
Thư giãn
2 em
Thảo luận nhóm
Từng nhóm thực hiện
Trả lời theo cảm nghĩ
Vui
vui
 Tập đọc
 Mẹ và cô (2 tiết)
A- MĐYC:
1) Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: ôm cổ, rồi, mặt trời, trên, chân trời, đôi chân.
 Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
2) Ôn các vần uôi, ươi; Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôi, ươi 
3) Hiểu các từ ngữ trong bài: sà vào, lon ton, chân trời
- Hiểu được tình cảm yêu mẹ, yêu cô giáo của bé.
- Biết nói lời chia tay giữa bé và mẹ trước khi bé vào lớp, giữa bé và cô trước khi bé ra về
- Học thuộc lòng bài thơ
B- ĐDDH:
- Tranh: SGK
- Bộ chữ GV + HS
C- HĐDH:
 Tiết 1
I- KT: Đọc S/ Mưu chú Sẻ
 - Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK
II- Bài mới:
 1) GT bài: 
 Ở nhà, ai là người gần gũi chăm sóc các em nhất?
 Ở trường, ai dạy các em học?
- Mẹ và cô là người gần gũi chăm sóc dạy dỗ các em. Bài học hôm nay sẽ kể về tình cảm bé với mẹ và cô giáo
 2) HD HS luyện đọc:
a) Đọc mẫu
b) HS luyện đọc:
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: ôm cổ, rồi, mặt trời, trên, đôi chân, chân trời 
- Giảng nghĩa từ:
+ Sà vào: thích thú chạy nhanh vào lòng mẹ
+ Lon ton: dáng đi, dáng chạy nhanh nhẹn, hồ hởi của bé
 - Luyện đọc câu:
* Từng câu
* Đọc nối tiếp câu 
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Đọc đoạn
+ Nối tiếp đoạn
+ Đọc cả bài
+ Thi đua đọc
- Tuyên dương nhóm đọc hay
3) Ôn các vần uôi, ươi:
 a)Tìm tiếng trong bài có vần uôi
 - Đọc những từ vừa tìm được
 b) Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi
 -Đọc
 - Thi đua cài tiếng ngoài bài có vần ươi
 - Thi đua nói câu chứa tiếng có vần uôi, ươi
 - Nhận xét tiết học:
Đọc + trả lời câu hỏi 
CN – nhóm – ĐT
CN
CN
CN
 CN
CN – nhóm – ĐT
CN – nhóm – bàn
Thư giãn
 buổi
2 em
Tuổi thơ, con muỗi,
2 em
Cả lớp
2 đội
 Tiết 2
4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói:
 a) Tìm hiểu bài đọc:
 - Đọc khổ thơ 1 + hỏi:
 + Đọc những dòng thơ nói lên tình cảm của bé:
 * Với cô giáo:
 * Với mẹ:
 - Khổ thơ 2: đọc
 * Hai chân trời của bé là những ai?
 - Đọc diễn cảm bài thơ
 b) HD đọc thuộc lòng:
 Thi đua em nào, tổ nào thuộc nhanh
 b) Luyện nói: 
 Đọc yêu cầu bài: tập nói lời chào
 - Tập nói lời chia tay cô trước khi về
 5) CC – DD: - Đọc toàn bài
- Về nhà đọc bài. Xem trước bài
TĐ: Quyển vở của em
- Nhận xét tiết học
Mở SGK 
3 em – lớp đọc thầm
Buổi sáng cổ cô
Buổi chiềulòng mẹ
3 em- lớp đọc thầm
Mẹ và cô giáo
Đọc cả bài – cn- đt
Tự nhẩm cho thuộc
Thư giãn
2 em đóng vai ( 1 vai mẹ- 1 vai em bé)
3 cặp đóng vai
2 em
Buổi chiều
 Luyện tập toán
Ôn tiết: 100
ND: chữa bài tập kiểm tra GK 2
 -----------------------------------------
Mĩ thuật
Bài 25: Vẽ chim và hoa
 I- Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
1) Hiểu được nội dung bài vẽ chim và hoa
2) Vẽ được tranh có chim và hoa
II- ĐDDH:
- Tranh, ảnh các lòai chim và hoa
- Hình minh họa về cách vẽ chim và hoa
- Tranh HS cũ vẽ đề tài này
- Vở tập vẽ 1
- Bút chì, bút màu, bút dạ
III- HĐD – H:
1) KT: - Cách vẽ nét cong
 - KT dụng cụ học tập
2) BM:
a) GT bài:
- Xem ảnh chụp + Vật thật về các loài hoa
+ Đây là hoa gì?
+ Màu sắc của hoa như thế nào?
+ Hoa có những bộ phận nào?
- Xem ảnh chụp các loài chim
- Đây là chim gì?
- Chim có những bộ phận nào?
- Màu sắc của chim như thế nào?
Tóm tắt: có nhiều loài chim và hoa, mỗi loài có hình dáng, màu sắc riêng và đẹp
b) HD hs vẽ tranh:
- Gợi ý: + Vẽ hình: 
- Vẽ màu theo ý thích
- Cho học sinh xem bài vẽ về chim và hoa ở vở tập vẽ 1
+ Vẽ hình ảnh gì?
+ Màu sắc như thế nào?
c) Thực hành:
- Cho học sinh xem hình vẽ của HS cũ
- Vẽ hình chim và hoa vừa khung trong giấy vở tập vẽ 1
- Thêm 1 số hình ảnh cho bài vẽ sinh động hơn
- Vẽ màu theo ý thích
 3) Nhận xét – đánh giá:
- Cách thể hiện đề tài
- Cách vẽ hình
- Màu sắc tươi vui, trong sáng
- Tìm bài vẽ đẹp theo ý mình
 4) DD: vẽ 1 tranh chim và hoa trên giấy khổ A4
(khác tranh ở lớp)
3 em
1 em nói tên/ 1 loài hoa
Khác nhau
Đài, cánh, nhị
Sáo, bồ câu
Đầu, mình, đuôi, cánh
Khác nhau
Quan sát nhận xét
Thư giãn
Nhận xét
Vẽ vào vở
Thể dục
Bài 26: Bài thể dục – trò chơi
I- Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục. 
- Ôn trò chơi “ Tâng cầu” Yêu cầu tham gia vào trò chơi 1 cách chủ động
II- Địa điểm – phương tiện:
- Sân trường- Còi – quả cầu
III- ND và phương pháp lên lớp:
Phần
Nội dung
Định lượng
Tổ chức lớp
SL
TG
Mở đầu
- Nhận lớp + phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Đi thường theo vòng tròn, hít thở sâu
- Xoay các khớp cổtay, cẳng tay cánh tay, đầu gối
- Xoay hông ( 5 v/ 1 c )
1 – 2’
1”
1’- 2 “
4 hàng ngang
 Vòng tròn
Vòng tròn
Cơ bản
- Ôn bài TD ( 1 đt: 2 l/ 8 nh )
- Tâng cầu
 + Tập cá nhân
 + Thi đua theo tổ, chọn 3 em nhất, nhì, ba, trong tổ thi chọn ai vô địch lớp
 3 L
10-12”
 4’
4 hàng ngang
 Vòng tròn
Kết thúc
- Đi thường theo 2 – 4 hàng dọc theo nhịp và hát
- GV + HS hệ thống bài học
- Nhận xét giao BT về nhà
1’- 2”
1 “- 2’
2 “
 4 hàng dọc
 4 hàng ngang
4 hàng ngang
Thứ ba, 13/ 3/ 07
Chính tả
 Mẹ và cô
A- MĐYC:
- Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 1 của bài “ Mẹ và cô”
- Làm đúng các bài tập chính tả. Điền vần uôi hoặc ươi, điền chữ g hay gh 
B- ĐDDH:
- Viết ND bài + BT lên bảng lớp
C- HĐDH:
I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước
 - Viết lại những chữ đa số HS viết sai 
II- Dạy bài mới:
1) GT bài: Mẹ và cô
2) HD học sinh tập chép:
- Đọc ND bài 
- Tìm tiếng khó viết à viết bảng con
- Tập chép vào vở 
- Đọc bài
- HD chữa bài
- Chấm bài
- Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều
3) HD làm bài tập:
 a) Điền vần: uôi hay ươi
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào S
- Chữa bài
b) Điền chữ g hay gh:
 HD như trên
4) CC – DD:
- Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp
- Về nhà chép lại những em viết sai nhiều 
Viết B
2 em
 Buổi, ôm, chiều
 Chép bài
Soát bài
Thư giãn
1 em
Cả lớp
	Tập viết 
Tô chữ hoa: H
A- MĐYC:
- Học sinh biết tô chữ hoa: H
- Viết đúng các vần uôi, ươi; các từ ngữ: nải chuối, tưới cây, chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV 1/ 2
B/ ĐDD-H:
 - Chữ mẫu: H
B- HĐDH:
I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà
Viết bảng: vườn hoa, ngát hương
N/X
II- Dạy bài mới:
1) GT bài:
- Tập tô chữ: H
- Viết: nải chuối, tưới cây
2) HD tô chữ hoa:
+ HD quan sát + nhận xét
+ Đính chữ mẫu + giới thiệu
+ Đây là chữ hoa H
- H gồm nét lượn xuống, nét lượn khuyết trái, khuyết phải và nét sổ thẳng (nói + tô)
- Viết mẫu:
 3) HD viết vần, từ: uôi, ươi, nải chuối, tưới cây
- Viết b/c:
4) HD tập tô, tập viết:
- HD tô, viết từng chữ, dòng 
- Chấm, chữa bài
5) CC – DD:
Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương
- Luyện viết phần B/ vở TV
6 em
1 em/ 1 từ
Đọc CN - ĐT
2 em
Cả lớp viết
B 2 lần
1 vần, 1 chữ/ 1 lần
Thư giãn
Cả lớp tô + viết
Toán
Tiết 101: Số có hai chư ... å làm gì?
+ Ai thích ăn thịt gà, trứng gà?
+ Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì?
KL: Trong tranh 54/ SGK, hình trên làSGV/ 83
HĐ2: Trò chơi
- Đóng vai con gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng
- Đóng vai con gà mái cục tác và đẻ trứng
- Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp
- Hát bài “Đàn gà con”
3) CC:
- Con gà có những bộ phận nào?
- Nêu sự giống và khác của gà trống và gà mái
- Nuôi gà dùng để làm gì?
4) DD: - Quan sát gà
 - CB bài sau “Con mèo”
3 em
2 em
2 em
2 em
Giơ tay
4 em
4 em
Thảo luận theo cặp
Cả lớp
3 em
3 em
3 em
Bới đất, mổ thức ăn
Đi bằng 2 chân 
Bay được
Lấy thịt, trứng ăn, bán
Giơ tay
Bổ dưỡng
Thư giãn
2 em
2 em
4 em
Cả lớp
2 em
2 em
2 em
 Thứ năm, 15/ 3 / 07
Chính tả
 Ôn tập: Quyển vở của em
A- MĐYC:
- HS nghe GV đọc viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài
 “ Quyển vở của em “ 
- Làm đúng các bài tập chính tả điền vần iêt hay uyêt, điền ng hay ngh 
B- ĐDDH:
Bảng phụ chép bài tập 
Bảng chính viết bài “ Quyển vở của em”
C- HĐDH:
I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước
 - Viết lại những chữ đa số HS viết sai
II- BM:
1) GT bài: Chính tả “ Quyển vở của em “
2) HD học sinh tập chép:
- Đọc bài B
- Tìm những chữ khó viết à viết b
- Đọc cho HS viết
+ Đọc cho HS soát bài
+ HD chữa bài
- Cho học sinh tổng kết số lỗi
- Chấm điểm –
- Nhận xét chữa những lỗi học sinh hay sai
3) HD làm BT: 
 a) Điền vần iêt hay uyêt:
- Đọc thầm yêu cầu bài
-Nhận xét bài tập
 b) Điền chữ ng hay ngh: ( HD như phần a )
III CC.DD
-Tuyên dương các em học tốt- viết đúng 
-Về nhà chép lại cho đúng , đẹp và làm bài tập 
IV –NX .Tiết học 
Cả lớp b
2 em- ĐT
Quyển vở, sạch, tính nết, trò ngoan
 Viết vở
 Cả lớp
Thư giãn
Cả lớp
2 em
Cả lớp- làm, chữa bài
 Tập viết 
Tô chữ hoa : I
A.MĐYC 
-Học sinh biết tô chữ : I
-Viết đúng các vần : iêt, uyêt; từ : viết đẹp, duyệt binh: chữ thường,cỡ vừa ,đúng kiểu ,đều nét ,đưa bút theo đúng qui trình viết,dãn đúng khỏang cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2
B-ĐDDH:
-Chữ mẫu : I
-Các từ ,vần: viết đẹp, duyệt binh trong khung chữ
C-HĐDH:
I- KT: Bài viết ở nhà 
- Chấm điểm
- Viết: nải chuối, tưới cây
II- BM:
1) GT bài: Tô chữ hoa I viết: viết đẹp, duyệt binh
2) HD tô chữ cái hoa:
- Đính chữ mẫu + giới thiệu:
+ Đây là chữ I
+ Chữ I gồm 2 nét: nét lượn xuống và nét lượn cong trái
- Viết mẫu:
3) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:
 + iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh 
 - Viết mẫu:
4) HD viết vào vở:
- HD tô, viết từng chữ, dòng 
- Chấm – chữa bài
5) CC – DD:
- Chọn bài đẹp à
- Luyện viết phần B vở TV 1/ 2
Vở TV 1/ 2
3 – 4 em
2 em viết b
Đọc CN – ĐT
Quan sát
B / 2 lần
Viết b
Viết 1 chữ/ 1 lần
Thư giãn
Cả lớp tô + viết
Học sinh xem
Toán
T103: Các số có hai chữ số (TT)
A- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS:
- Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99
B- ĐDDH:
- Bộ đồ dùng học toán 1
- 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
C- HĐDH:
I- KT: Điền số vào tia số
 _____________________________
 52 59
______________________________
48 55
- Đọc từ 50 à 60
 60 à 69
 69 à 60
II- BM:
a) GT bài: Các số có
b) GT các số từ 70 à 80:
S - Có mấy bó que tính?
 - 1 bó có mấy chục que?
- Vậy có mấy chục que tính?
- 7 chục ghi số 7 dưới cột chục
- Có mấy que tính rời
- Ghi 2 cột đơn vị
- 7 chục 2 đơn vị là bao nhiêu?
- Viết 72
- Đọc “Bảy mươi hai”
- Có 7 chục que tính và 1 que tính là bao nhiêu?
- 7 chục và 1 là bao nhiêu?
HD tương tự trên để đọc, viết các số từ 70 đến 80
 c) GT các số từ 80 đến 90
 từ 90 đến 99
- HD tương tự trên để đọc, viết các số từ (80 à 90); (90 à 99)
c) Thực hành:
 BT1: đọc cho HS viết
 BT2:Nêu yêu cầu bài 2. 
 viết số thích hợp + đọc số đó
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài
 - Đọc bài mẫu
 * 95 gồm mấy chục; mấy đơn vị
 Câu c, d như câu b
 Bài 4: đọc yêu cầu 
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát
- Có mấy chục, mấy đơn vị?
III- CC: Trò chơi:
- Viết số tiếp sức theo thứ tự từ 70 đến 77
IV- DD – NX:
Viết các số đã học vào b
1 em
1 em
2 em
2 em
2 em
7
1 chục
7 chục que tính
2
72 (CN – ĐT)
CN – ĐT
71 que 
Bảy mươi mốt
Thư giãn
Viết b
1 em
Viết (theo mẫu)
1 em
9 chục; 5 đơn vị
Điền vào S
Làm à sửa bài
1 em
33
3 chục, 3 đơn vị
2 đội/ 1 đội 8 em
Âm nhạc
Học hát bài: Hòa bình cho bé
I- Mục tiêu:
- HS hát đúng giai điệu và lời ca
- HS biết đây là bài hát ca ngợi hòa bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em bé. Bài hát do nhạc sĩ Huy Trân sáng tác
- HS biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
II- GV chuẩn bị:
- Hát chuẩn xác bài: Hòa bình cho bé
- Nhạc cụ – Băng nhạc
- Tranh ảnh minh họa: Hình ảnh chim bồ câu trắng, tượng trưng của hòa bình
III- HĐD – H:
 1)KT: Bài “Quả”
 Tác giả xanh xanh
2) BM: 
 HĐ1:
 a) GT: Treo tranh: GT
- Bài hát “Hòa bình cho bé” tác giả Huy Trân
- Nghe băng
- GT bảng lời ca: có 4 câu, có giai điệu vui tươi và nhịp nhàng
b) Dạy hát:
- Đọc lời ca từng câu
- Dạy hát từng câu: Hát mẫu
- Câu 1: Cờbiếc xanh
- Câu 2: Kìahiền hòa
- Câu 1 + 2:
- Câu 3: Hòaxinh
- Câu 4: Nhịpngoan
- Câu 3, 4 Hòangoan
HĐ2: Dạy vỗ tay + gõ đệm
 a) Vỗ tay theo nhịp
- Làm mẫu + ghi dấu x dưới lời ca
Cờ hòa bình bay phấp phới, giữa trời xanh biếc xanh
 x x x x
Kìa đàn bồ câu trắng trắng, mắt tròn xoe hiền hòa
 x x x x
Hòa bình là tia nắng ấm, thắm hồng môi bé xinh
 x x x x
Nhịp nhàng cùng cất tiếng hát, tay vòng tay bé ngoan
 x x x x
- Hát + gõ đệm bằng nhạc cụ
b) Vỗ tay theo phách (vừa)
- Làm mẫu, ghi dấu x dưới lời ca
+ Cờ hòa bình bay phấp phới, giữa trời xanh biết xanh
 x x x x x x x
- Câu 2 – 3 – 4 (tương tự câu 1)
- Hát + gõ đệm bằng nhạc cụ
c) Gõ đệm theo tiết tấu (nhanh)
HD tương tự trên: Tất cả các tiếng đều gõ đệm
3) CC: - 1 nhóm hát
 - 1 nhóm gõ đệm theo nhịp
 - 1 nhóm gõ đệm theo phách
 - 1 nhóm gõ đệm theo tiết tấu 
4) DD: tập hát + gõ đệm
CB: Các động tác phụ họa theo nhóm
CN- nhóm
CN – nhóm – cả lớp
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Thư giãn
- Hát + vỗ tay
 Lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Hát + vỗ tay 
lớp - nhóm
Cả lớp - nhóm
Buổi chiều
Luyện tập
Tóan
Ôn tiết : 100, 101, 102
 ND : - Viết số 20 đến 99
 * b: 1 số/ 1 lần
 * v: 1 số/ 1 dòng
---------------------------------------------- 
Âm nhạc
 Ôn bài: Hòa bình cho bé 
 ND: - Hát : CN- nhóm- cả lớp
 - Hát + vỗ tay đệm theo phách CN – nhóm – cả lớp 
 - Hát + vỗ tay đệm theo tiết tấu – cả lớp
 --------------------------------------
Thể dục
Ôn bài 26
 ND: - Ôn bài thể dục
 - Ôn TC: “ Tâng cầu “
Thứ sáu, 16/ 3/ 07
Tập đọc
 Kiểm tra GK2: Đọc
 -------------------------------------
Toán
T104: So sánh các số có hai chữ số
A- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS
- Biết so sánh các số có hai chữ số
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số
B- ĐDDH:
- Bộ đồ dùng học toán
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời
C- HĐDH:
 I- KT:
- Viết số: - Từ 70 đến 80
 - Từ 80 đến 90
- Đọc số: 90 à 99
 99 à 90
- 84 có mấy chục, mấy đơn vị?
- 95 có mấy chục, mấy đơn vị?
II- BM:
1) GT: So sánh các số có 2 chữ số
2) Giới thiệu: 62 < 65:
Quan sát hình vẽ SGK
+ 62 có mấy chục, mấy đơn vị?
+ 65 có mấy chục, mấy đơn vị?
+ 62 và 65 có số chục như thế nào?
+ Ta chỉ so sánh hàng đơn vị của 2 số này
Hàng đơn vị 62 là mấy?
Hàng đơn vị 65 là mấy?
Vậy: - số nào bé hơn?
 - số nào lớn hơn?
- So sánh: 42 . 44
 76 . 71
3) GT: 63 > 58
- Quan sát tiếp hình 2
+ 63 có mấy chục, mấy đơn vị?
+ 58 có mấy chục, mấy đơn vị?
- So sánh số chục của 2 số?
- Vậy: Số nào lớn hơn?
 Số nào bé hơn?
- So sánh 39 . 70
 56 . 49
4) Thực hành:
B1: Nêu yêu cầu bài
Làm bài cột 1 và 2
- Vì sao 34 < 38?
- Vì sao 25 < 30?
B2: Nêu yêu cầu bài
B3: HD tương tự bài 2
Khoanh số bé nhất
Bài 4: Nêu yêu cầu bài
- Trước khi điền các em so sánh các số để thấy số nào bé nhất, số nào lớn nhất
III- CC: Trò chơi: Điền nhanh - đúng
 99 . 66
 69 . 96
IV- DD: xem lại bài
1 em B
1 em B
1 em (dưới lớp)
1 em (dưới lớp)
1 em
1 em
6 chục, 2 đơn vị
6 chục, 5 đơn vị
Bằng nhau
2
5
62 < 65
65 > 62
Làm b
Làm b
6 chục, 3 đơn vị
5 chục, 8 đơn vị
6 chục > 5 chục 
63 > 58
58 < 63
Làm b
Thư giãn
Điền > < =
Làm – chữa bài
Đều có 3 chục mà 4 < 8 nên 34 < 38
Có số chục khác nhau 
2 chục < 3 chục
 nên 25 < 30
1 em- 
Làm – chữa bài
 Làm S
Chữa bài
1 em
Làm – chữa bài
2 đội thi đua
Tiếng Việt
Kiểm tra định kì GK2: Viết
 ---------------------------------------
Buổi chiều
Luyện tập tập đọc
Ôn : KT GK2 ( Bài đọc)
 ND: - Đọc lại bài ( những em đọc chậm )
 --------------------------------------------
Luyện tập mĩ thuật
Ôn: Vẽ chim và hoa
 ND: - Vẽ theo nhóm 6 ( giấy A 4 )
 - Trình bày sản phẩm- Chọn sản phẩm đẹp
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc