Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 34

Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 34

I- Mục tiêu: HS hiểu và thực hiện được:

 + Cần phải giữ thân thể, áo quần sạch sẽ

 + Cách giữ gìn thân thể, áo quần sạch sẽ

 + Ích lợi của việc giữ thân thể, áo quần sạch sẽ

 + Có ý thức giữ gìn VS cá nhân, giữ gìn sức khỏe cho bản thân

 + Mong muốn bản thân luôn sạch sẽ, gọn gàng để mọi người quí trọng

 + ATGT: Ngồi an toàn trên xe đạp

II- CB :

 Tranh: Cò – Qụa

III- HĐDH:

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ hai, ngày 3 tháng 5 năm năm 2010
Sinh hoạt đầu tuần 
Chào cờ
-------------------------------------
Đạo đức
ND tự chọn: Giữ gìn thân thể, áo quần sạch sẽ
I- Mục tiêu: HS hiểu và thực hiện được:
 + Cần phải giữ thân thể, áo quần sạch sẽ
 + Cách giữ gìn thân thể, áo quần sạch sẽ
 + Ích lợi của việc giữ thân thể, áo quần sạch sẽ 
 + Có ý thức giữ gìn VS cá nhân, giữ gìn sức khỏe cho bản thân
 + Mong muốn bản thân luôn sạch sẽ, gọn gàng để mọi người quí trọng
 + ATGT: Ngồi an toàn trên xe đạp
II- CB :
 Tranh: Cò – Qụa
III- HĐDH:
KT: Đi đến nơi về đến chốn
- Đi đâu em nhớ điều gì?
- Đọc câu ghi nhớ
BM: 
 HĐ1:Quan sát tranh
 Cò đang tắm dưới ao, Qụa đứng trên bờ xung quanh có các con vật : Thỏ, Nhím, Sóc
 + Chú Cò đang làm gì?
 + Lông, cánh Cò như thế nào?
 + Qụa có xuống sông tắm với Cò không?
 + Lông cánh Qụa có giống Cò không?
 + Thái độ các con vật khác đối với Cò- Qụa ra sao?
+ Vì sao?
+ Để thân thể, áo quần sạch sẽ em phải làm gì?
KL: Trong sinh hoạt hằng ngày, chúng ta cần giữ cơ thể – quần áo luôn sạch – thường xuyên tắm gội 
HĐ2: Trò chơi “Sắm vai” theo nội dung HĐ1
- Nếu có bạn cơ thể bạn như Qụa, em sẽ nói gì với bạn
HĐ3: GD – ATGT
 Ngồi an toàn trên xe đạp
- Khi ngồi trên xe đạp, xe máy để tham gia giao thông trên đường phố, em phải ngồi như thế nào?
CC: 
Em làm gì để giữ cơ thể sạch sẽ?
 4) DD: Thực hiện tốt bài học
Đi thẳng 1 mạch, chớ nên la cà
3 em
Quan sát
Đang tắm rửa
Trắng phau
Không
Không, đen đủi xấu xí
Mọi người chơi với Cò 
Quạ cô đơn một mình 
Cò thơm tho, sạch sẽ
Quạ hôi, bẩn thỉu
Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo, rửa mặt, đánh răng,
Thư giãn
Các nhóm thực hiện, lớp nhận xét
5 em
Ngồi ngay ngắn, không đùa giỡn, 
3 em
Tập đọc
Anh hùng biển cả 
A- MĐYC:
 Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: nhanh vun vút, săn lùng,bờ biển,nhảy dù.Luyện ngắt, nghỉ hơi sau dấu phẩy và dấu chấm. 
 Hiểu nội dung bài:
 Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển
B- ĐDDH:
- Tranh cá heo
- Bộ chữ GV + HS
C- HĐDH:
 Tiết 1
I- KT: Đọc S/ “ Người trồng na”
 - Trả lời câu hỏi trong SGK
II- Bài mới:
 1) GT bài: Anh hùng biển cả
 2) HD HS luyện đọc:
a) Đọc mẫu
b) HS luyện đọc:
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, vun vút, huân chương, cứu sống 
 - Luyện đọc câu:
* Từng câu
* Đọc nối tiếp câu 
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Đọc đoạn
+ Nối tiếp đoạn
+ Đọc cả bài
+ Thi đua đọc
- Tuyên dương nhóm đọc hay
3) Ôn các vần uân, ân:
 a) Tìm tiếng trong bài có vần uân
 b) Thi nói câu chứa tiếng có vần ân hoặc uân
 - Nhận xét tiết học:
Đọc + trả lời câu hỏi 
CN – nhóm – ĐT
CN
CN
CN
 CN
CN – nhóm – ĐT
CN – nhóm – bàn
Thư giãn
 huân 
Cả lớp
 Tiết 2
4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói:
 a) Tìm hiểu bài đọc:
 + Đoạn 1:
 - Cá heo bơi giỏi như thế nào?
 + Đoạn 2:
 - Người ta có thể dạy cá heo làm gì?
 + Đọc cả bài
 + Đọc mẫu
 b) Luyện nói: 
 Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài
 - Các nhóm trình bày
 III) CC – DD: - Đọc bài
- Về nhà đọc bài. Sưu tầm thêm các câu chuyện hoặc hình ảnh về cá heo
- Nhận xét tiết học
Mở SGK 
 Đọc nội dung + trả lời câu hỏi
3 em
Nhanh vun vút như tên bắn
4 em
Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu giặc
CN – nhóm – bàn
3 em đọc lại
Thư giãn
 2 em / 1 nhóm
 5 nhóm
 nhóm khác nhận xét
2 em 
Thứ ba, ngày 4 tháng 5 năm 2010
Chính tả
 Loài cá thông minh
A- MĐYC:
- Chép lại chính xác bài “ Loài cá thông minh”. Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải
- Điền đúng vần ân hay uân; chữ g hay gh
B- ĐDDH:
- Viết ND bài + BT lên bảng lớp
C- HĐDH:
I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước
 - Viết lại những chữ đa số HS viết sai 
II- Dạy bài mới:
1) GT bài: Loài cá thông minh
2) HD học sinh tập chép:
- Đọc ND bài 
- Tìm tiếng khó viết à viết bảng con
- Đọc bài từng từ 
- Đọc bài
- HD chữa bài
- Chấm bài
- Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều
3) HD làm bài tập: 
 a) Điền vần: ân hay uân
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào S
- Chữa bài
 b) Điền chữ g hay gh:
 HD như trên
 c) Trong bài có mấy câu hỏi?
 Đọc các câu hỏi và câu trả lời
 Câu hỏi đặt ra yêu cầu có câu trả lời. Hỏi gì phải trả lời điều ấy. Kết thúc câu hỏi người ta dùng dấu hỏi 
4) CC – DD:
- Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp
- Về nhà chép lại những em viết sai nhiều 
Viết B
2 em
Biển Đen, chiến công, cứu sống
 Viết vào vở
Soát bài
Thư giãn
Làm S 
1 em
Cả lớp
2 câu hỏi
1 câu/ 2 em
	Tập viết 
 Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4; 
ân, uân, thân thiết, huân chương 
A- MĐYC:
- Học sinh tập viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, các từ ngữ: thân thiết, huân chương 
B/ ĐDD-H:
 - Chữ số mẫu 0, 1, 2, 3, 4
B- HĐDH:
I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà
Viết bảng: tia chớp, đêm khuya
N/X
II- Dạy bài mới:
1) GT bài: 
2) HD viết chữ số:
+ HD quan sát + nhận xét
+ Đính chữ số 0
 - Số 0 gồm những nét nào?
 - Viết mẫu:
+ Các số 1, 2, 3, 4 hướng dẫn tương tự trên
 . Số 1: gồm nét xiên phải và nét thẳng đứng
 . Số 2: nét cong tròn từ trái sang phải lượn tiếp nét cong xuống, viết chéo sang phải chạm đường kẻ ngang lượn lên
 . Số 3: gồm 2 nét cong phải nối nhau
 . Số 4: nét thẳng xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng 
 3) HD viết vần, từ: ân, uân, thân thiết, huân chương
- Viết b/c:
4) HD tập viết:
- HD viết từng chữ, dòng 
- Chấm, chữa bài
5) CC – DD:
Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương
- Luyện viết phần B/ vở TV
6 em
 Cả lớp
Nét cong kín
 Cả lớp viết ( B/ 2 lần )
1 vần, 1 chữ/ 1 lần
Thư giãn
Cả lớp viết
Toán
T133: Ôn tập: Các số đến 100
A- Mục tiêu: Hs biết:
 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho
 - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến 2 chữ số ( không có nhớ )
 - Giải bài toán có lời văn
B- HĐDH:
 1- KT: Đọc số:
 - từ 21 đến 33
 - từ 45 đến 64
 - từ 69 đến 80
 - từ 89 đến 100
 2- BM: 
 Bài 1: nêu y/c: Viết các số
 Làm bài
 Bài 2: Viết số liền trước, liền sau của 1 số
 -Số liền trước 19 là 18
 - Số liền sau 19 là 20
 .
 Bài 3: tự đọc bài – làm bài 
 Lời giải: a) 28; b) 66
 Bài 4: đặt tính rồi tính 
 Bài 5: Đọc đề + tóm tắt
 Thành gấp : 12 máy bay
 Tâm gấp : 14 máy bay
 Cả hai bạn gấp :  máy bay?
 Bài giải 
 Số máy bay hai bạn gấp được là:
 12 + 14 = 26 ( máy bay)
 Đáp số: 26 máy bay
 3- CC: thi đua tìm số liền trước, liền sau số 50, 
 89
 4- DD: Làm lại những bài sai 
1 bài/ 1 em
1 em
Làm b
Làm s
Chữa bài
Làm s
Thư giãn
Làm v
Tự làm v
Từng cặp thi đua
Thủ công
Ôn tập chương III: Kĩ thuật cắt, dán giấy 
 I- MT:
 - Củng cố cách cắt, dán 1 hình 
 - Cắt, dán được một sản phẩm 
 II- CB:
 - Các bài mẫu
 - Những sản phẩm đã làm đạt A+
 - Giấy màu
 - Hồ 
III- HĐDH:
 1) KT: nhận xét bài làm kì trước
 Dụng cụ học tập
 2) BM:
 - Chúng ta đã cắt, dán được những hình nào?
 - Các em thích cắt, dán hình nào nhất?
 - Nhắc lại cách:
 + Vẽ, cắt hình chữ nhật
 + Vẽ, cắt hình vuông
 + Vẽ, cắt hình tam giác
 + Vẽ, cắt hình hàng rào đơn giản
 + Vẽ, cắt hình ngôi nhà
 - Cách dán hình
* Thực hành: 
Cắt, dán 1 hình mà em thích nhất
Trình bày sản phẩm trên giấy A4
 3) CC: Nhận xét sản phẩm 
 Chọn sản phẩm đúng, đẹp
 4) DD- NX:
1 em/ 1 hình
5 em
1 em
1 em
1 em
1 em
2 em
2 em
Thư giãn
Cả lớp 
Thứ tư, ngày 5 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
 Òóo
A- MĐYC:
 Đọc trơn cả bài. Đọc đúng: trứng cuốc, uốn câu, con trâu, giục, nhọn hoắt.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dịng thơ.
 Hiểu nội dung bài:
 Tiếng gà gáy báo hiệu 1 ngày mới đang đến, muôn vật ( quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu, ) đang lớn lên, kết quả, chín tới
 B- ĐDDH:
 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK
 - Bộ chữ cài GV + HS
C- Các HĐDH:
 Tiết 1
 I- KT: Đọc bài “ Anh hùng biển cả ”
- Trả lời câu hỏi ( SGK ) 
II- BM:
 1) GT bài: Ò óo 
 2) HD học sinh luyện đọc:
 a) Đọc mẫu
 b) HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ trứng cuốc, uốn câu, con trâu, giục, nhọn hoắt 
 - Luyện đọc câu :
 + Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi hết ý thơ dòng 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30
 - Luyện đọc đoạn, bài
 + Từ đầutrứng cuốc
 + Phần còn lại
 + Đọc cả bài
3) Ôn các vần : oăt, oăc
a) Tìm tiếng trong bài có: oăt
b) Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
 + Nhận xét tiết học
4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói
a) Tìm hiểu bài thơ:
 - Đọc từ đầu trứng cuốc:
 + Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
 + Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ?
- Đọc đoạn còn lại
 + Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi?
 - Đọc cả bài
 - Đọc mẫu
 b) Luyện nói:
 Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà 
 + Kể lại, giới thiệu về những con vật nuôi trong nhà 
 + Kể về ca ... N- trả lời câu hỏi
Sáng sớm
quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn
3 em
Hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt
CN – nhóm - ĐT
 3 em đọc lại
Thư giãn
 2 em
 Theo cặp
2 em/ 1 nhóm
5 nhóm
 cả lớp
3 em
Toán
T134: Ôn tập: Các số đến 100
A- Mục tiêu:
 Thực hiện được cộng và trừ số cĩ hai chữ số,xem giờ đúng,giải được bài tốn cĩ lời văn.
B- ĐDDH:
 Mặt đồng hồ
C- HĐDH:
 1- KT: Đọc số: 31,69, 100
 -Tìm số liền trước, liền sau các số trên? Và phân tích cấu tạo số
 2- BM: 
 Tự nêu yêu cầu bài, làm bài à chữa bài 
 Bài 1: Tính nhẩm 
 Bài 2: Tính 
 Bài 3 : Đặt tính rồi tính 
 Bài 4 : Toán giải
 Bài giải 
 Sợi dây còn lại có độ dài là:
 72 – 30 = 42 ( cm )
 Đáp số: 42 cm
 3- CC: Trò chơi : đồng hồ chỉ mấy giờ?
 ( bài 5/ 176 )
 4- DD: Làm lại những bài sai
3 em
3 em
3 em
Làm s
Làm s
Thư giãn
Làm v
Làm v
1 em quay kim đồng hồ, 1 em nêu số giờ
Tự nhiên và Xã hội
 Ơn tập
Thứ năm,ngày 6 tháng 5 năm 2010
Chính tả
 Òóo 
A- MĐYC:
 - Nghe – viết 13 dòng đầu bài thơ “Òóo”. Tập cách viết các câu thơ tự do
 - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; điền chữ ng hay ngh
B- ĐDDH:
Bảng chép nội dung bài 
C- HĐDH:
I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước
 - Viết lại những chữ đa số HS viết sai
II- BM:
1) GT bài: Nghe viết bài “ Òó o”
2) HD học sinh tập chép:
- Đọc bài B
- Tìm những chữ khó viết à viết b
- Đọc từng câu
+ Đọc cho HS soát bài
+ HD chữa bài
- Cho học sinh tổng kết số lỗi
- Chấm điểm –
- Nhận xét chữa những lỗi học sinh hay sai
3) HD làm BT: 
 a)Điền vần oăt hoặc oăc :
 - Đọc thầm yêu cầu bài
 - Nhận xét bài tập
 b) Điền ng hoặc ngh: HD tương tự trên
 III CC.DD
-Tuyên dương các em học tốt- viết đúng 
-Về nhà viết chữ sai ; 1 chữ/ 1 dòng 
IV –NX .Tiết học 
Cả lớp b
2 em- ĐT
Giục, tròn xoe, Nhọn hoắt, Trứng cuốc
 Học sinh viết vở
 Cả lớp
Thư giãn
2 em
Cả lớp- làm, chữa bài
Tập viết
 Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9; 
 oăc, oăt, nhọn hoắt, ngoặc tay 
A- MĐYC:
- Học sinh tập viết các chữ số: 5, 6, 7, 8, 9
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần oăc, oăt; các từ: nhọn hoắt, ngoặc tay
B/ ĐDD-H:
 - Chữ số mẫu 5, 6, 7, 8, 9
B- HĐDH:
I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà
Viết bảng: thân thiết, huân chương 
N/X
II- Dạy bài mới:
1) GT bài: 
2) HD viết chữ số:
+ HD quan sát + nhận xét
+ Đính chữ số 5
 - Số 5 gồm những nét nào?
 - Viết mẫu:
+ Các số 6, 7, 8, 9 hướng dẫn tương tự trên
 . Số 6: nét thẳng chéo+ nét cong kín phía dưới
 . Số 7: nét ngang+ nét xiên phải+ nét ngang nhỏ 
 . Số 8: 2 nét cong kín giao nhau
 . Số 9: nét cong kín và 1 nét thẳng chéo 
 3) HD viết vần, từ: oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay
- Viết b/c:
4) HD tập viết:
- HD viết từng chữ, dòng 
- Chấm, chữa bài
5) CC – DD:
Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương
- Luyện viết phần B/ vở TV
6 em
 Cả lớp
Nét thẳng + nét cong + nét ngang
Cả lớp viết ( B/ 2 lần )
1 vần, 1 chữ/ 1 lần
Thư giãn
Cả lớp viết
Toán
T135: Ôn tập: Các số đến 100
 A-Mục tiêu:
 - Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 10 đến 100; đọc, thực hiện được cộng trừ các (khơng nhớ)
 - Giải bài toán có lời văn
 - Đo độ dài đoạn thẳng
 B- HĐDH:
 1/ KT: nhẩm 35 + 4 = 50 + 40 =
 39 – 4 = 90 – 50 =
 39 – 35 = 90 – 40 =
 2/ BM: 
 Nêu Y/C bài, làm bài à chữa bài
 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 
 Đọc bài làm 1 à 100
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
 Đọc bài làm 
 Bài 3: Tính 
 Bài 4: Tóm tắt + giải
 Tất cả có : 36 con
 Thỏ : 12 con
 Gà : con ?
 Số con gà có là:
 36 – 12 = 24 ( con )
 Đáp số: 24 con
 Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB
 3/ CC: - Đọc số có 1 chữ số?
 - Đọc các số tròn chục?
 - Đọc các số có 2 chữ số giống nhau?
 - Có bao nhiêu số có 1 chữ số trong bảng 
 - Có bao nhiêu số có 2 chữ số trong bảng
- Số có 2 chữ số lớn nhất, nhỏ nhất là số nào ?
- Số có 1 chữ số lớn nhất, nhỏ nhất là số nào ?
4) DD: Đếm + viết số từ 0 à 100
1 dãy/ 2 bài
Làm s
1 em/ 1 dòng 
Làm s
1 em/ 1 dòng
Làm s
Thư giãn
Làm v
Làm s
1 em/ 1 câu
Âm nhạc
Oân tập
I- Mục tiêu:
 - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
 - Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc đệm theo tiết tấu lời ca và vận động phụ họa 
 - Tập biểu diễn trước lớp 
II-CB:
Băng nhạc
Nhạc cụ
III-HĐDH:
KT:
Hát + gõ đệm + vận động phụ họa các bài :
+ Đi tới trường 
+ Tiếng chào theo em
+ Chú bộ đội
BM:
a/ GT: Ôn tập
b) Những hoạt động:
 HĐ1: Ôn tập
 - Các em đã học được những bài hát nào trong HKII?
 - Hát + gõ đệm + vận động phụ họa từng bài hát 
 HĐ2: Biểu diễn
 NX- TD 
CC: Nêu những bài hát vừa ôn 
DD: Tập hát lại
CN- bàn – nhóm
Bầu trời xanh
Tập tầm vông
Quả
Hòa bình cho bé
Đi tới trường
Tiếng chào theo em
CN- bàn- nhóm-cả lớp
Thư giãn
Nhóm- CN
CN
Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
 Không nên phá tổ chim
A- MĐYC:
 Đọc trơn bài. Đọc đúng các từ ngữ: chích chòe 
 Hiểu nội dung bài. 
 Chim giúp ích cho con người. Không nên phá tổ chim bắt chim non
B- ĐDD – H:
- Tranh trong SGK
- Bộ chữ rời GV + HS
C- HĐDH:
 Tiết 1
I- KT: Đọc bài: “ Òòo “ trả lời câu hỏi trong SGK
II- BM:
1) GT bài: Không nên phá tổ chim
2) HD học sinh luyện đọc:
a) – Đọc mẫu bài
b) Học sinh luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ chích chòe, trèo, giúp ích 
 - Luyện đọc câu:
- Luyện đọc câu theo cách đọc nối tiếp 
- Luyện đọc đoạn, cả bài
- Thi đọc cả bài
 3) Ôn các vần ich, uych:
a) Tìm tiếng trong bài có vần ich
- Gạch chân à cho học sinh đọc
b) Tìm tiếng mà em biết có ich, uych
- Nhận xét – TD tiết học
4) Luyện đọc + tìm hiểu bài:
a) Tìm hiểu bài đọc:
 - Đoạn 1:
 + Thấy em bắt chim non, chị khuyên em thế nào?
 - Đoạn 2: 
 + Nghe lời chị, bạn đã làm gì?
 - Đọc cả bài
 - Chim giúp ích cho con người. Không nên phá tổ chim, bắt chim non.
 - Đọc diễn cảm bài văn
 c) Luyện nói :
 Nêu đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim, loài vật?
 - Chia nhóm theo cặp, các em kể với nhau xem bạn đã làm gì để bảo vệ các loài vật 
 - Đại diện nhóm kể trước lớp 
 5) CC – DD:
- Đọc bài 
- Nhận xét tiết học 
- Kể lại câu chuyện cho g/đ nghe
6 em
CN - ĐT
CN
 mỗi em cùng dãy đọc 1 câu
CN – nhóm – ĐT
Đại diện nhóm đọc
Thư giãn
chích
CN – ĐT
 Cả lớp
Tiết 2
S
 CN
 Không nên bắt chim non. Hãy đặt chim vào tổ 
CN
Đã đặt chim non vào tổ
 3 em
CN - ĐT
 Thư giãn
 2 em
1 nhóm / 2 em 
Nhóm thực hiện 
5 nhóm
2 em
Toán
T136: Luyện tập chung
A- Mục tiêu: 
 - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100
 - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số cĩ hai chữ số.
 - Giải bài toán có lời văn
 - Đo độ dài đoạn thẳng 
B- HĐDH:
 I/ KT: Đọc các số từ 15 à 25
 26 à 56
 57 à 100
 II/ BM:
 Nêu nhiệm vụ, tự làm bài à chữa bài 
 Bài 1: Viết số
 Bài 2: Tính 
 Bài 3: Điền > < = vào chỗ chấm
 Bài 4: Tự đọc, tóm tắt, tự giải 
 Có : 75 cm
 Cắt bỏ : 25 cm
 Còn lại :  cm?
 Băng giấy còn lại có độ dài là:
 75 – 25 = 50 ( cm )
 Đáp số: 50 cm
 Bài 5: Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm
 III/ CC: đếm từ 0 à 100
 IV/ DD: Tập đếm lại 0 à 100
2 em
2 em
2 em
Làm b
Làm s
Làm s
Thư giãn
Làm v
Làm s
2 em
Kể chuyện
Sự tích dưa hấu 
A- MĐ –YÊU CẦU:
 HS nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi 
 gợi ý dưới tranh
 HS nhận ra: Chính 2 bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ đã chiến thắng trở về cùng với giống dưa quý 
B- ĐDDH:
 Tranh
C- HĐDH:
I- KT: KC “ Hai tiếng kì lạ ”
 - Nêu ý nghĩa
II-BM:
 1) GT bài: SGV/ 285
 2) KC:
 - Lần 1: không tranh
 - Lần 2: có tranh
 ND/ SGV
 3) Kể từng đoạn:
 - Tranh 1: Trong bữa tiệc An Tiêm nói gì ?
- Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm bị đày ra đảo hoang ?
- Kể lại nội dung tranh 1
- Tiến hành tương tự các tranh 2, 3, 4
- Tr2: + An Tiêm nói với vợ điều gì?
 + Gia đình An Tiêm làm gì ở đảo?
- Tr3: + Nhờ đâu, vợ chồng có được giống dưa quý ?
+ Qủa dưa đó có đặc điểm gì ?
+ Tới mùa, họ thu hoạch thế nào?
- Tr4: - Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về ?
4) HD kể toàn bộ truyện:
- Thi kể: toàn bộ truyện
5) Giúp HS hiểu ý nghĩa:
 - Vì sao An Tiêm cuối cùng được vua cho người ra đảo đón về cung?
 * An Tiêm được vua đón về cung vì chàng đã chiến thắng mọi khó khăn bằng nghị lực và sự chăm chỉ, cần cù của mình, chàng đã tìm ra giống dưa mới
III- CC – DD: Kể chuyện cho gia đình nghe
4 em
2 em
Nghe
Nghe + theo dõi
Mọi thứ trong nhà đều do mình làm ra 
 An Tiêm nói vậy và 1 tên quan đã tâu với vua 
3 em – lớp nhận xét
Thư giãn
2 em - Lớp nhận xét
 Chăm chỉ, cần cù, lao động
SINH HOẠT LỚP
I-Kiểm điểm tuần :
-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp
-Tiếp tục rèn học sinh yếu
II-Nội dung:
Tổ
Đi trễ
Nghỉ khơng phép
Đồng phục
Vệ sinh
Nề nếp
Học tốt
Chưa thuộc bài
Phát biểu
Ghi chú
1
2
3
III-Phương hướng tới:
-Ơn tập học sinh
-Tiếp tục rèn đọc cho hs yếu
-Giáo dục hs giữ vệ sinh trường,lớp.
-Ơn tập hs chuẩn bị thi cuối kỳ 2

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34.doc