Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 8

Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 8

I- Mục tiêu:

- Như tiết 1

II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở bài tập ĐĐ1

 - Bài hát “CNTN” và “MYKN”

III- HĐDH:

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 946Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 năm 2010 - 2011 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
 Thứ hai,27 tháng 9 năm 2010
Sinh hoạt đầu tuần
Chào cờ tuần 8
---------------------------------------
Đạo đức
Bài 4 : Gia đình em ( Tiết 2 )
I- Mục tiêu:
- Như tiết 1
II- Tài liệu và phương tiện:
 - Vở bài tập ĐĐ1
 - Bài hát “CNTN” và “MYKN”
III- HĐDH:
 1) KT:
 - Đối với ông ba,ø cha mẹ em phải có 
 thái độ gì?
 2) BM: Khởi động:
 Chơi TC “Đổi nhà” SGV/ 24
 - Thảo luận:
 + Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà?
 + Em sẽ ra sao khi không có 1 mái nhà?
 KL: Gia đình là nơi em được cha mẹ 
 và(SGV/ 25)
 HĐ1: Đóng vai theo tiểu phẩm 
 “Chuyện của bạn Long”
 ND: SGV/ 25
 - Thảo luận:
 + Em có nhận xét gì về việc làm 
 của bạn Long?
 + Bạn Long có vâng lời cha mẹ chưa? 
 + Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long 
 không vâng lời cha mẹ?
 HĐ2: Học sinh liên hệ
 - Chia nhóm
 + Sống trong gia đình, em được cha 
 mẹ quan tâm như thế nào?
 + Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
 - Trình bày trước lớp
 - Tuyên dương những em biết lễ 
 phép, vâng lời cha mẹ và nhắc nhở 
 cả lớp học tập các bạn đó
 KL chung: Trẻ em có quyền có gia đình, 
 được sống cùng(SGV/ 26 )
 3) NX- DD: Thực hiện tốt bài học
Kính trọng, lễ phép vâng lời 
Cả lớp
Những em không mất nhà lần nào (trả lời ) 
Những em đã có lần nào bị mất nhà trả lời
1 số em đóng vai 
các em khác theo dõi
5 em
5 em
- 1 không làm đủ bài tập
- đá bóng xong sẽ bị ốm có thể phải nghỉ học
Thư giản
1 nhóm/ 2 em
Tự liên hệ
5 em
Học vần
Bài 33 : ôi , ơi
MĐ, YC:
- Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
B- ĐDDH:
 Tranh : bơi lội 
 Vật thật : trái ổi ; còi 
 Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 oi , ai , nhà ngói , bé gái , ngà voi , cái 
 còi , gà mái ,bài vở 
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng 
2/ BM : ôi 
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần ôi được tao nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối ô nối điểm khởi đầu i 
 Viết mẫu: 
 ơi: ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ôi với ơi
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ôi , ơi
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Thổi còi : là hành động dùng hơi thổi còi 
 làm cho còi phát ra tiếng kêu to 
 + Ngói mới : ngói mới được sản xuất 
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : oi , ai 
 “ 2 : ngà voi 
 “ 3 : gà mái 
3 em
 ô và i
B cả lớp
Giống : i đứng sau
Khác : ôi : ô đứng trước
 ơi : ơ đứng trước 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 68
 - S/ 69: thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ gì?
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết: HD viết bài 33
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì?
 - Vì sao , em biết tranh vẽ về lễ hội ?
 - Trong lễ hội thường có những gì ?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + oi
 + ai
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
Bé đi phố với bố mẹ 
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em
Lễ hội 
Có cờ hội , người đi lễ 
Cờ treo , mọi người ăn mặc 
đẹp 
2 đội
Cả lớp cài
Thứ ba,ngày 28 tháng 9 năm 2010
Aâm nhạc
(GV chuyên dạy)
Học vần
Bài 34 : ui , ưi
MĐ, YC:
- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
B- ĐDDH:
 Tranh : đồi núi 
 Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ôi , ơi , ngói mới , trái ổi , bơi lội ,thổi còi 
 - Đọc câu ứng dụng : Bé trai .
2/ BM : ui 
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần ui được tạo nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối u nối điểm khởi đầu i 
 Viết mẫu: 
 ưi: ( Quy trình tương tự)
 - So sánh ui với ưi
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ui , ưi
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Cái túi : vật dùng để đựng , được làm bằng 
 vải hoặc bằng da thường có quai 
 xách ( xem vật mẫu )
 +Vui vẻ : có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui 
 + Gửi quà : hành động gửi vật ( quà ) gì đó 
 cho người thân
 + Ngửi mùi : hít vào mũi để nhận biết , phân 
 biệt mùi . 
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : ôi , ơi 
 “ 2 : trái ổi 
 “ 3 : bơi lội 
3 em
 U và i
B cả lớp
Giống : i đứng sau
Khác : ui : u đứng trước
 ưi : ư đứng trước 
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 70
 - S/ 71: thảo luận nội dung tranh
 - Tranh vẽ gì?
 + Gia đình con đã bao giờ nhận thư của người thân từ xa gửi về chưa ?
 + Khi nhận thư người thân cảm thấy thế nào ?
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết: HD viết bài 34
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ cảnh gì?
 - Đồi núi thường có ở đâu ?
 - Em biết tên vùng nào có nhiều đồi , núi ở 
 nước ta ? 
 - Trên đồi núi thường có gì ?
 - Quê em có đồi núi không ?
 - Đồi khác núi ở chỗ nào ?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + ui
 + ưi
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
Gia đình quây quần nghe mẹ đọc thư
 3 em
3 em
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
2 em
Thảo luận nhóm 
Vùng cao
Vũng Tàu , Nha Trang , 
Cỏ , cây , đá , đất , .
 3 em
Đồi thấp hơn núi 
2 đội
Cả lớp cài
Toán
T 29: Luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B- HĐDH:
 1) KT: Đọc bảng+ trong phạm vi 4
 Bài tập 1 + 2 . 4
 > < = 3 + 1 . 3
 2 + 2 . 4
 2) BM:
 Bài 1: Nêu cách làm 
 Em tính bằng cách nào?
 Làm bài à chữa bài
 Bài 2: (thực hiện dòng 1)
 Nêu cách làm
 Làm bài à chữa bài
 Bài 3: Tính kết quả:
 Bài 1 + 1 + 1
 Ta làm như thế nào?
 + Lấy 1 + 1 bằng 2, lấy 2 + 1 = 3 
 Viết 3 sau dấu =
 1 + 1 + 1 = 3
 + Tính 2 + 1 + 1?
 Làm bài à Chữa bài
 Bài 4: (HS khá, giỏi làm)
 Quan sát tranh nêu bài toán
 - Giải bài toán
 - Tất cả có mấy bạn?
 3) CC: 
 Thi đua tính nhanh
 1 + 2 + 1 =.
 1 + 1 + 2 =
 4) NX- DD : Xem lại bài
4 em
B cả lớp
Tính và ghi kết quả
Lấy số hàng trên cộng số hàng dưới rồi viết kết quả dưới kẻ ngang thẳng hàng các số trên như 3 + 1 bằng 4
S cả lớp
Viết số thích hợp vào ô trống, lấy 1 + 2= 3
ghi 3 vào ô trống
S cả lớp
Thư giản
Chưa biết
Làm S
Lấy 2 + 1= 3, 3 + 1= 4. 
ghi 4 sau dấu bằng
S Cả lớp
Có 1 bạn, thêm 3 bạn. Hỏi tất cả có mấy bạn?
1 + 3= 4
4 bạn
2 đội – lớp nhận xét
Vòng 1
Vòng 2
Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bài 35 : uôi , ươi
A - MĐ, YC:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chối, bưởi, vú sữa.
B- ĐDDH:
 - Múi bưởi , nải chuối
 - Bộ chữ GV+ HS
 C - HĐDH:
Tiết 1
 1/ KT: Đọc- viết : 
 ui , ưi , đồi núi , gửi quà , mũi ngửi 
 - Đọc câu ứng dụng : Dì Na .. .
2/ BM : uôi 
 a) GT : tương tự ua ưa
 b) Dạy vần: “” “ “ “
 - Vần uôi được tạo nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối u nối lưng ô , ô nối 
 vòng sang điểm khởi đầu i 
 Viết mẫu: 
 ươi: ( Quy trình tương tự)
 - So sánh uôi với ươi
 - Viết : 
 * Từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có uôi , ươi
 - Đọc tiếng 
 - Giảng từ:
 + Tuổi thơ: độ tuổi còn nhỏ ở khoảng tuổi các em .
 + Tươi cười : nét mặt tỏ vẻ đang vui và cười 
 + Túi lưới : túi được đan thưa bằng chỉ sợi 
 - Đọc từ ứng dụng:
 - Đọc mẫu từ ứng dụng:
 - Đọc cả bài
 NX: tiết học
Đọc: 10 em
Viết b : dãy 1 : ui , ưi 
 “ 2 : đồi núi 
 “ 3 : gửi quà 
3 em
 U , ô và i
B cả lớp
Giống : i đứng sau
Khác : uôi : u đứng trước , ô đứng giữa ; ươi : ư đứng trước , ơ đứng giữa
b: cả lớp
Thư giản
4 em
CN
CN- nhóm
3 em đọc- lớp nhận xét
3 em- ĐT
 Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 72
 - S/ 73 : thảo luận nội dung tranh
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 - Hai chị em đang chơi vào thời gian nào ? - 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết : HD viết bài 35
 Chấm điểm + nhận xét
 c) Nói:
 - Chủ đề luyện nói là gì ?
 - Tranh vẽ gì? 
 - Trong 3 thứ quả này em thích loại nào nhất ?
 - Chuối chín có màu gì ?
 - Vú sữa chín có màu gì ?
 - Bưởi thường có vào mùa nào ?
 3) CC – DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới
 + uôi
 + ươi
 - Học bài, viết vần vừa học vào b. 
 4) NX:
5 em
6 em
 2 chị em đang chơi với bộ chữ 
Buổi tối , vì ngoài trời có trăng sao
CN- nhóm
3 em đọc, lớp nhận xét
CN- ĐT
Viết theo T
Thư giản
Chuối , bưởi , vú sửa 
2 em
 6 em
5 em
Tím
Thu
2 đội
Cả lớp cài
Toán
Tiết 30 : Phép cộng trong phạm vi 5
A/ MỤC TIÊU : 
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biếu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B/ ĐDDH :
 Bộ ĐDH- T 
 Mô hình con cá , cái mũ , chấm tròn 
C/ HĐD-H:
 1/ KT : Hỏi :  ... 
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
 _ Một vài đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật
 _ Hình minh họa để hướng dẫn cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật (chuẩn bị trước hay vẽ trên bảng)
2. Học sinh:
 _ Vở tập vẽ 1
 _ Bút chì đen, bút dạ, sáp màu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu hình vuông, hình chữ nhật:
_ GV giới thiệu một số đồ vật: Cái bảng, quyển vở, mặt bàn, viên gạch lát nhà và hỏi: Các vật có dạng hình gì? 
2.Hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật: 
_GV treo hình minh hoạ trong Vở tập vẽ 1 lên bảng
_ GV vẽ và hướng dẫn cho HS:
 + Cách vẽ nét cong.
 + Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong (h2, bài 5, Vở tập vẽ 1)
3.Thực hành:
_ GV nêu yêu cầu của bài tập. 
+Vẽ các nét dọc, nét ngang để tạo thành cửa ra vào, cửa sổ hoặc lan can ở hai ngôi nhà
+ Vẽ thêm hình để bài vẽ phong phú hơn: hàng rào, mặt trời 
_ GV giúp HS làm bài:
 Nhắc HS vẽ to vừa với phần giấy ở vở vẽ.
+ Với HS yếu:
+ Với HS khá giỏi: 
4. Nhận xét, đánh giá:
 _ GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ đạt yêu cầu về hình vẽ, màu sắc.
5.Dặn dò: 
_Quan sát và trả lời câu hỏi
_Quan sát hình vẽ
_Quan sát từng thao tác của GV
_Cho HS vẽ vào vở những gì HS thích nhất: 
+Tìm và vẽ các nét ngang, nét dọc như vẽ mái nhà, tường, cửa
+Vẽ thêm những hình khác có liên quan và vẽ màu theo ý thích. 
 Quan sát hình dáng và màu sắc của quả cây, hoa, quả.
_ Chuẩn bị bài: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
Thứ sáu,ngày 1 tháng 10 năm 2010
Học vần
Bài 37: Ôn tập
A- MĐYC:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
B- ĐDDH:
- Bảng ôn S/ 76
- Tranh: chuyện kể “Cây khế”
 C- HĐD – H:
 1) KT: Đọc + viết:
 Ay máy bay cối xay
 Ây nhảy dây vây cá
 - Đọc câu ứng dụng
 2) BM:
 a) Giới thiệu bài:
 - Tranh vẽ gì?
 - Tiếng tai có vần gì?
 - Phân tích vần ai
 - Ghi B:
 - HD tương tự ghi tiếp mô hình ay
 - 2 vần này có âm đứng sau là âm gì?
 - Âm i có mấy cách viết?
 Hôm nay, ôn vần có âm đứng sau là i
 (ghi bảng ôn)
 b) Ôn tập:
- Trong tuần qua, em học vần có âm đứng sau là i.
 Còn những âm đứng trước là những âm nào?
- Ghi vào bảng ôn
 * Ôn lại các chữ đã học:
 - Giáo viên phát âm – học sinh chỉ chữ
 - Học sinh chỉ chữ + đọc âm
 * Tập ghép các chữ thành vần:
 - Ghép các chữ cột dọc với chữ dòng ngang
 thành vần
 - â và i ghép được vần không?
 - Tô ô không ghép được vần?
 - Đọc vần ghép được
 - Cài vần vừa ôn
 ( 1 lần/ 2 vần)
 * Đọc từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn?
 - Đọc tiếng tìm được
 - Giảng từ:
 + Các em biết đôi đũa không?
 + Đôi đũa có mấy chiếc?
 + Dùng để làm gì?
 + Mây bay: chỉ lên bầu trời cho HS thấy 
 - Đọc từ ứng dụng
 - Đọc mẫu
 Đọc cả bài
 c)Tập viết từ ứng dụng:HD viết từ
 - Các em vừa ôn những vần gì?
 - NX
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 76
 Bài ứng dụng:
 - Tranh vẽ gì?
- Đoạn thơ các em đọc hôm nay nói về tấm lòng của người mẹ đối với con cái. Buổi trưa mẹ ngồi quạt cho em ngủ
- Tấm lòng của mẹ đối với con cái thể hiện qua rất nhiều việc. Đó là những việc nào. Các em thảo luận nhóm
 - Đọc đọan thơ
 - Đọc mẫu
 - Đọc 2 trang
 b) Viết:
 Viết tiếp bài 37
 Chấm điểm + n/ x
 c) Kể chuyện:
 - Đọc tên chuyện : “ Cây khế “
 - Kể : Lần 1 không tranh
 - Lần 2 có tranh
 ND: SGV/ 129
 - HS kể: 1 tr/ 1 nhóm
 Tr 1: người anh lấy
 Tr 2: một hôm có con đại bàng
 Tr 3: người em thu
 Tr 4: người anh sau khi
 Tr 5: nhưng khác với em
 - Học sinh kể cả chuyện
 - Câu chuyện có ý nghĩa gì?
 4) CC – DD:
 - Tìm tiếng có vần vừa ôn
 - Học bài – KC cho gia đình nghe
 5) NX:
Đọc B 8 em
Viết b cả lớp
3 em
 Lỗ tai
Ai
A trước, i sau
i
Đọc 2 mô hình
i
2cách : i hoặc y
a,â, o,ô,ơ ,u,ư,uô,ươ
5 em
6 em
 a – i - ai
a-y-ay
không
CN-nhóm-ĐT
Cả lớp
4 em
6em
Biết
2
Gắp thức ăn
CN-nhóm
3 em-nhận xét
2 em
Thư giản
B 1 từ/ 1 lần
V viết tuổi thơ
Vần có âm đứng sau i
 Tiết 2
4 em
4 em
Mẹ quạt con ngủ
- Yêu thương con
- Làm việc vất vả để nuôi con
- Chăm sóc khi con bệnh
- CN – nhóm
3 em, nx
2 em
V
Thư giản
2 em
Thảo luận nhóm nội dung tranh
1 nhóm/ 1 em 
Nhóm khác nhận xét
2 em , lớp nhận xét
Không nên tham lam
Cài chữ
Toán
T 23: Số 0 trong phép cộng
 A- Mục tiêu: 
- Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 B- ĐDDH:
 - Bộ đồ dùng học toán
 - Các mô hình như SGK
 C- HĐD – H:
 1) KT: Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
 Làm BT: 1 2
 + 3 + 3
 * 2 + 1 + 2=.
 * 1 + 3 + 1 =.
 Điền dấu: 5. 3 + 1
 4. 3 + 2 
 2) BM:
 a) Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
 GT: 3 + 0= 3
 0 + 3 = 3
 Quan sát hình vẽ 1, nêu bài toán
 + Giải bài toán
 + 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim 
 3 + 0 bằng 3
 + Viết B: 3 + 0= 3
 b) GT: 0 + 3= 3 (tương tự trên)
 - Nhìn hình vẽ cuối. Viết các phép cộng tương ứng
 - Có nhận xét gì về 2 phép cộng này
 - Vì sao?
 Vậy 3 + 0 = 0 +?
 + Tính: 2 + 0=. 0 + 2=.
 0 + 4=. 4 + 0=.
 3 + 0=?
 2 + 0=?
 4 + 0=?
 Vậy: 1 số cộng với không thì kết quả thế nào?
 0 + 3=?
 0 + 4=?
 0 + 2=?
0 cộng với 1 số kết quả thế nào?
 c) Thực hành:
 Bài 1: Nêu yêu cầu
 Làm bài à chữa bài
 Bài 2: (tương tự bài 1)
 Bài 3: Nêu yêu cầu
 Làm à chữa bài
 Bài 4: Quan sát tranh, nêu bài toán 
 Viết phép tính thích hợp
 3) CC:
 - 1 số + với 0 bằng bao nhiêu?
 - 0 cộng với 1 số bằng bao nhiêu?
 4) DD: Làm tiếp những bài tập còn lại
2 em
B
Cài
Lồng 1 có 3 con chim
Lồng 2 có 0 con chim. 
Hỏi cả lồng có mấy con chim? 
Cả 2 lồng có 3 con
Đọc CN – ĐT
3 + 0= 3 ; 0 + 3= 3
Giống nhau 
Vì 3 + 0= 3 và 0 + 3 cũng = 3
3
2
4
3
2
4
Bằng chính số đó
3
4
2
Bằng chính số đó
Thư giản
Tính kết quả các phép tính
S
Làm b
Viết số thích hợp vào chỗchấm
S
4 em
S à chữa bài
2 em
2 em
Thủ công
Bài 4 : Xé , dán hình cây đơn giản
 I/ Mục tiêu:
Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
* Với HS khéo tay:
	+ Xé, dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng.
	+ Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
 II/ Chuẩn bị:
Bài mẫu 
Giấy nháp , hồ 
Khăn lau tay
III/ HĐD-H:
 1/ KT :
 Dụng cụ : giấy nháp , hồ , viết chì 
 2/ BM :
HS quan sát + nhận xét :
Xem bài mẫu :
+ Đây là những hình gì ?
+ Hình dáng cây như thế nào ?
+ Cây có những bộ phận nào ?
+ Tán cây có màu gì ?
 b)Hướng dẫn mẫu :
* Xé hình tán lá cây :
 . Xé tán lá cây tròn :
Vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 6 ô vào tờ giấy màu xanh lá cây 
Từ hình vuông xé 4 góc , chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây .
 . Xé tán lá cây dài :
 -Vẽ vào tờ giấy màu xanh đậm 1 hình chữ 
 nhật cạnh dài 8 ô , rộng 5 ô và xé 
 - Từ hình chữ nhật xé 4 góc và chỉnh sửa 
 cho giống hình tán lá cây dài 
 * Xé hình thân cây :
 -Vẽ vào tờ giấy màu nâu ( hoặc xanh đậm ) hình chữ nhật dài 6 ô ; ngắn : 1 ô và 1 hình khác : dài 4 ô , ngắn 1 ô và xé
 * HD dán hình :
 - Dán phần thân ngắn với tán lá tròn 
 - Dán phần thân dài với tán lá dài 
 - Quan sát hình 2 cây đã dán xong 
Thực hành :
Vẽ , xé hình tán cây + thân cây 
Trước khi dán , cần sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối 
Bôi hồ đều , dán phẳng 
Thu dọn giấy thừa , lau tay 
 3 / CC – DD :
 - Đánh giá sản phẩm 
 - Chọn sản phẩm đúng , đẹp 
 4/ NX- TD :
cả lớp để dụng cụ lên bàn 
quan sát 
hình cây 
cây to, nhỏ , cao
thân , tán cây
xanh đậm , xanh nhạt , vàng nâu
quan sát 
Thư giản
Cả lớp thực hành trên giấy nháp 
CN
CN
Tập viết
Tuần 8: đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ
 I- Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
 II- ĐDDH:
 - Bảng phụ viết như vở tập viết
 III- HĐDH:
 1) KT: Viết B: xưa kia 
 mùa dưa 
 gà mái 
 Nhận xét bài viết kỳ trước
 2) BM: 
 a) GT:
 b) HD viết : HD từng chữ, từ
 - Đây là từ gì?
 - chơi viết như thế nào?
 - h có độ cao bao nhiêu?
 - c nối điểm khởi đầu h , h nối lưng ơ , ơ nối vòng sang điểm khởi i.
 - Viết mẫu : 
 - HD viết tiếp : tươi , ngày hội , vui 
 Vơ û: HD viết từng chữ, từ dòng
 3) CC:
- Chấm điểm+ nhận xét
- Chọn+ giới thiệu vở viết đúng đẹp cho học sinh
 4) NX- DD: Luyện viết ở nhà
1 em
1 em
B cả lớp
 Đồ chơi
 C , h , ơ , i
 2,5 đơn vị chữ
Viết b
Thư giản
Viết V
-------------------------------------
BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT CUỐI GIAI ĐOẠN ÂM
KHỐI 1
NĂM HỌC : 2009 – 2010
STT
LỚP
TS HS
Nữ
TS.HS
Khảo sát
TIẾNG VIỆT
Ghi chú
Giỏi
Khá
TB
Yếu
1
1 A
2
1 B
3
1 C
4
1 D
5
1 Đ
6
1 E
TC

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc