I- Mục tiêu:
- Như tiết 1
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở bài tập ĐĐ1
- Bài hát “CNTN” và “MYKN”
III- HĐDH:
Tuần 8 Thứ hai,27 tháng 9 năm 2010 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ tuần 8 --------------------------------------- Đạo đức Bài 4 : Gia đình em ( Tiết 2 ) I- Mục tiêu: - Như tiết 1 II- Tài liệu và phương tiện: - Vở bài tập ĐĐ1 - Bài hát “CNTN” và “MYKN” III- HĐDH: 1) KT: - Đối với ông ba,ø cha mẹ em phải có thái độ gì? 2) BM: Khởi động: Chơi TC “Đổi nhà” SGV/ 24 - Thảo luận: + Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà? + Em sẽ ra sao khi không có 1 mái nhà? KL: Gia đình là nơi em được cha mẹ và(SGV/ 25) HĐ1: Đóng vai theo tiểu phẩm “Chuyện của bạn Long” ND: SGV/ 25 - Thảo luận: + Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long? + Bạn Long có vâng lời cha mẹ chưa? + Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha mẹ? HĐ2: Học sinh liên hệ - Chia nhóm + Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào? + Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng? - Trình bày trước lớp - Tuyên dương những em biết lễ phép, vâng lời cha mẹ và nhắc nhở cả lớp học tập các bạn đó KL chung: Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng(SGV/ 26 ) 3) NX- DD: Thực hiện tốt bài học Kính trọng, lễ phép vâng lời Cả lớp Những em không mất nhà lần nào (trả lời ) Những em đã có lần nào bị mất nhà trả lời 1 số em đóng vai các em khác theo dõi 5 em 5 em - 1 không làm đủ bài tập - đá bóng xong sẽ bị ốm có thể phải nghỉ học Thư giản 1 nhóm/ 2 em Tự liên hệ 5 em Học vần Bài 33 : ôi , ơi MĐ, YC: - Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội. B- ĐDDH: Tranh : bơi lội Vật thật : trái ổi ; còi Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : oi , ai , nhà ngói , bé gái , ngà voi , cái còi , gà mái ,bài vở - Đọc đoạn thơ ứng dụng 2/ BM : ôi a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần ôi được tao nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối ô nối điểm khởi đầu i Viết mẫu: ơi: ( Quy trình tương tự) - So sánh ôi với ơi - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ôi , ơi - Đọc tiếng - Giảng từ: + Thổi còi : là hành động dùng hơi thổi còi làm cho còi phát ra tiếng kêu to + Ngói mới : ngói mới được sản xuất - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : oi , ai “ 2 : ngà voi “ 3 : gà mái 3 em ô và i B cả lớp Giống : i đứng sau Khác : ôi : ô đứng trước ơi : ơ đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 68 - S/ 69: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 33 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì? - Vì sao , em biết tranh vẽ về lễ hội ? - Trong lễ hội thường có những gì ? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + oi + ai - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em Bé đi phố với bố mẹ CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản 2 em Lễ hội Có cờ hội , người đi lễ Cờ treo , mọi người ăn mặc đẹp 2 đội Cả lớp cài Thứ ba,ngày 28 tháng 9 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học vần Bài 34 : ui , ưi MĐ, YC: - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi. B- ĐDDH: Tranh : đồi núi Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : ôi , ơi , ngói mới , trái ổi , bơi lội ,thổi còi - Đọc câu ứng dụng : Bé trai . 2/ BM : ui a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần ui được tạo nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối u nối điểm khởi đầu i Viết mẫu: ưi: ( Quy trình tương tự) - So sánh ui với ưi - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ui , ưi - Đọc tiếng - Giảng từ: + Cái túi : vật dùng để đựng , được làm bằng vải hoặc bằng da thường có quai xách ( xem vật mẫu ) +Vui vẻ : có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui + Gửi quà : hành động gửi vật ( quà ) gì đó cho người thân + Ngửi mùi : hít vào mũi để nhận biết , phân biệt mùi . - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : ôi , ơi “ 2 : trái ổi “ 3 : bơi lội 3 em U và i B cả lớp Giống : i đứng sau Khác : ui : u đứng trước ưi : ư đứng trước b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 70 - S/ 71: thảo luận nội dung tranh - Tranh vẽ gì? + Gia đình con đã bao giờ nhận thư của người thân từ xa gửi về chưa ? + Khi nhận thư người thân cảm thấy thế nào ? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết bài 34 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ cảnh gì? - Đồi núi thường có ở đâu ? - Em biết tên vùng nào có nhiều đồi , núi ở nước ta ? - Trên đồi núi thường có gì ? - Quê em có đồi núi không ? - Đồi khác núi ở chỗ nào ? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + ui + ưi - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em Gia đình quây quần nghe mẹ đọc thư 3 em 3 em CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản 2 em Thảo luận nhóm Vùng cao Vũng Tàu , Nha Trang , Cỏ , cây , đá , đất , . 3 em Đồi thấp hơn núi 2 đội Cả lớp cài Toán T 29: Luyện tập A- Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B- HĐDH: 1) KT: Đọc bảng+ trong phạm vi 4 Bài tập 1 + 2 . 4 > < = 3 + 1 . 3 2 + 2 . 4 2) BM: Bài 1: Nêu cách làm Em tính bằng cách nào? Làm bài à chữa bài Bài 2: (thực hiện dòng 1) Nêu cách làm Làm bài à chữa bài Bài 3: Tính kết quả: Bài 1 + 1 + 1 Ta làm như thế nào? + Lấy 1 + 1 bằng 2, lấy 2 + 1 = 3 Viết 3 sau dấu = 1 + 1 + 1 = 3 + Tính 2 + 1 + 1? Làm bài à Chữa bài Bài 4: (HS khá, giỏi làm) Quan sát tranh nêu bài toán - Giải bài toán - Tất cả có mấy bạn? 3) CC: Thi đua tính nhanh 1 + 2 + 1 =. 1 + 1 + 2 = 4) NX- DD : Xem lại bài 4 em B cả lớp Tính và ghi kết quả Lấy số hàng trên cộng số hàng dưới rồi viết kết quả dưới kẻ ngang thẳng hàng các số trên như 3 + 1 bằng 4 S cả lớp Viết số thích hợp vào ô trống, lấy 1 + 2= 3 ghi 3 vào ô trống S cả lớp Thư giản Chưa biết Làm S Lấy 2 + 1= 3, 3 + 1= 4. ghi 4 sau dấu bằng S Cả lớp Có 1 bạn, thêm 3 bạn. Hỏi tất cả có mấy bạn? 1 + 3= 4 4 bạn 2 đội – lớp nhận xét Vòng 1 Vòng 2 Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 35 : uôi , ươi A - MĐ, YC: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chối, bưởi, vú sữa. B- ĐDDH: - Múi bưởi , nải chuối - Bộ chữ GV+ HS C - HĐDH: Tiết 1 1/ KT: Đọc- viết : ui , ưi , đồi núi , gửi quà , mũi ngửi - Đọc câu ứng dụng : Dì Na .. . 2/ BM : uôi a) GT : tương tự ua ưa b) Dạy vần: “” “ “ “ - Vần uôi được tạo nên từ những chữ nào ? - - HD viết : điểm cuối u nối lưng ô , ô nối vòng sang điểm khởi đầu i Viết mẫu: ươi: ( Quy trình tương tự) - So sánh uôi với ươi - Viết : * Từ ứng dụng: - Tìm tiếng có uôi , ươi - Đọc tiếng - Giảng từ: + Tuổi thơ: độ tuổi còn nhỏ ở khoảng tuổi các em . + Tươi cười : nét mặt tỏ vẻ đang vui và cười + Túi lưới : túi được đan thưa bằng chỉ sợi - Đọc từ ứng dụng: - Đọc mẫu từ ứng dụng: - Đọc cả bài NX: tiết học Đọc: 10 em Viết b : dãy 1 : ui , ưi “ 2 : đồi núi “ 3 : gửi quà 3 em U , ô và i B cả lớp Giống : i đứng sau Khác : uôi : u đứng trước , ô đứng giữa ; ươi : ư đứng trước , ơ đứng giữa b: cả lớp Thư giản 4 em CN CN- nhóm 3 em đọc- lớp nhận xét 3 em- ĐT Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 72 - S/ 73 : thảo luận nội dung tranh + Tranh vẽ cảnh gì? - Hai chị em đang chơi vào thời gian nào ? - - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết : HD viết bài 35 Chấm điểm + nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì? - Trong 3 thứ quả này em thích loại nào nhất ? - Chuối chín có màu gì ? - Vú sữa chín có màu gì ? - Bưởi thường có vào mùa nào ? 3) CC – DD: - Thi đua tìm tiếng mới + uôi + ươi - Học bài, viết vần vừa học vào b. 4) NX: 5 em 6 em 2 chị em đang chơi với bộ chữ Buổi tối , vì ngoài trời có trăng sao CN- nhóm 3 em đọc, lớp nhận xét CN- ĐT Viết theo T Thư giản Chuối , bưởi , vú sửa 2 em 6 em 5 em Tím Thu 2 đội Cả lớp cài Toán Tiết 30 : Phép cộng trong phạm vi 5 A/ MỤC TIÊU : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biếu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. B/ ĐDDH : Bộ ĐDH- T Mô hình con cá , cái mũ , chấm tròn C/ HĐD-H: 1/ KT : Hỏi : ... II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: _ Một vài đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật _ Hình minh họa để hướng dẫn cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật (chuẩn bị trước hay vẽ trên bảng) 2. Học sinh: _ Vở tập vẽ 1 _ Bút chì đen, bút dạ, sáp màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu hình vuông, hình chữ nhật: _ GV giới thiệu một số đồ vật: Cái bảng, quyển vở, mặt bàn, viên gạch lát nhà và hỏi: Các vật có dạng hình gì? 2.Hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật: _GV treo hình minh hoạ trong Vở tập vẽ 1 lên bảng _ GV vẽ và hướng dẫn cho HS: + Cách vẽ nét cong. + Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong (h2, bài 5, Vở tập vẽ 1) 3.Thực hành: _ GV nêu yêu cầu của bài tập. +Vẽ các nét dọc, nét ngang để tạo thành cửa ra vào, cửa sổ hoặc lan can ở hai ngôi nhà + Vẽ thêm hình để bài vẽ phong phú hơn: hàng rào, mặt trời _ GV giúp HS làm bài: Nhắc HS vẽ to vừa với phần giấy ở vở vẽ. + Với HS yếu: + Với HS khá giỏi: 4. Nhận xét, đánh giá: _ GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ đạt yêu cầu về hình vẽ, màu sắc. 5.Dặn dò: _Quan sát và trả lời câu hỏi _Quan sát hình vẽ _Quan sát từng thao tác của GV _Cho HS vẽ vào vở những gì HS thích nhất: +Tìm và vẽ các nét ngang, nét dọc như vẽ mái nhà, tường, cửa +Vẽ thêm những hình khác có liên quan và vẽ màu theo ý thích. Quan sát hình dáng và màu sắc của quả cây, hoa, quả. _ Chuẩn bị bài: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn Thứ sáu,ngày 1 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 37: Ôn tập A- MĐYC: - Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. B- ĐDDH: - Bảng ôn S/ 76 - Tranh: chuyện kể “Cây khế” C- HĐD – H: 1) KT: Đọc + viết: Ay máy bay cối xay Ây nhảy dây vây cá - Đọc câu ứng dụng 2) BM: a) Giới thiệu bài: - Tranh vẽ gì? - Tiếng tai có vần gì? - Phân tích vần ai - Ghi B: - HD tương tự ghi tiếp mô hình ay - 2 vần này có âm đứng sau là âm gì? - Âm i có mấy cách viết? Hôm nay, ôn vần có âm đứng sau là i (ghi bảng ôn) b) Ôn tập: - Trong tuần qua, em học vần có âm đứng sau là i. Còn những âm đứng trước là những âm nào? - Ghi vào bảng ôn * Ôn lại các chữ đã học: - Giáo viên phát âm – học sinh chỉ chữ - Học sinh chỉ chữ + đọc âm * Tập ghép các chữ thành vần: - Ghép các chữ cột dọc với chữ dòng ngang thành vần - â và i ghép được vần không? - Tô ô không ghép được vần? - Đọc vần ghép được - Cài vần vừa ôn ( 1 lần/ 2 vần) * Đọc từ ứng dụng: - Tìm tiếng có vần vừa ôn? - Đọc tiếng tìm được - Giảng từ: + Các em biết đôi đũa không? + Đôi đũa có mấy chiếc? + Dùng để làm gì? + Mây bay: chỉ lên bầu trời cho HS thấy - Đọc từ ứng dụng - Đọc mẫu Đọc cả bài c)Tập viết từ ứng dụng:HD viết từ - Các em vừa ôn những vần gì? - NX 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 76 Bài ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Đoạn thơ các em đọc hôm nay nói về tấm lòng của người mẹ đối với con cái. Buổi trưa mẹ ngồi quạt cho em ngủ - Tấm lòng của mẹ đối với con cái thể hiện qua rất nhiều việc. Đó là những việc nào. Các em thảo luận nhóm - Đọc đọan thơ - Đọc mẫu - Đọc 2 trang b) Viết: Viết tiếp bài 37 Chấm điểm + n/ x c) Kể chuyện: - Đọc tên chuyện : “ Cây khế “ - Kể : Lần 1 không tranh - Lần 2 có tranh ND: SGV/ 129 - HS kể: 1 tr/ 1 nhóm Tr 1: người anh lấy Tr 2: một hôm có con đại bàng Tr 3: người em thu Tr 4: người anh sau khi Tr 5: nhưng khác với em - Học sinh kể cả chuyện - Câu chuyện có ý nghĩa gì? 4) CC – DD: - Tìm tiếng có vần vừa ôn - Học bài – KC cho gia đình nghe 5) NX: Đọc B 8 em Viết b cả lớp 3 em Lỗ tai Ai A trước, i sau i Đọc 2 mô hình i 2cách : i hoặc y a,â, o,ô,ơ ,u,ư,uô,ươ 5 em 6 em a – i - ai a-y-ay không CN-nhóm-ĐT Cả lớp 4 em 6em Biết 2 Gắp thức ăn CN-nhóm 3 em-nhận xét 2 em Thư giản B 1 từ/ 1 lần V viết tuổi thơ Vần có âm đứng sau i Tiết 2 4 em 4 em Mẹ quạt con ngủ - Yêu thương con - Làm việc vất vả để nuôi con - Chăm sóc khi con bệnh - CN – nhóm 3 em, nx 2 em V Thư giản 2 em Thảo luận nhóm nội dung tranh 1 nhóm/ 1 em Nhóm khác nhận xét 2 em , lớp nhận xét Không nên tham lam Cài chữ Toán T 23: Số 0 trong phép cộng A- Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán - Các mô hình như SGK C- HĐD – H: 1) KT: Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Làm BT: 1 2 + 3 + 3 * 2 + 1 + 2=. * 1 + 3 + 1 =. Điền dấu: 5. 3 + 1 4. 3 + 2 2) BM: a) Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 GT: 3 + 0= 3 0 + 3 = 3 Quan sát hình vẽ 1, nêu bài toán + Giải bài toán + 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim 3 + 0 bằng 3 + Viết B: 3 + 0= 3 b) GT: 0 + 3= 3 (tương tự trên) - Nhìn hình vẽ cuối. Viết các phép cộng tương ứng - Có nhận xét gì về 2 phép cộng này - Vì sao? Vậy 3 + 0 = 0 +? + Tính: 2 + 0=. 0 + 2=. 0 + 4=. 4 + 0=. 3 + 0=? 2 + 0=? 4 + 0=? Vậy: 1 số cộng với không thì kết quả thế nào? 0 + 3=? 0 + 4=? 0 + 2=? 0 cộng với 1 số kết quả thế nào? c) Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu Làm bài à chữa bài Bài 2: (tương tự bài 1) Bài 3: Nêu yêu cầu Làm à chữa bài Bài 4: Quan sát tranh, nêu bài toán Viết phép tính thích hợp 3) CC: - 1 số + với 0 bằng bao nhiêu? - 0 cộng với 1 số bằng bao nhiêu? 4) DD: Làm tiếp những bài tập còn lại 2 em B Cài Lồng 1 có 3 con chim Lồng 2 có 0 con chim. Hỏi cả lồng có mấy con chim? Cả 2 lồng có 3 con Đọc CN – ĐT 3 + 0= 3 ; 0 + 3= 3 Giống nhau Vì 3 + 0= 3 và 0 + 3 cũng = 3 3 2 4 3 2 4 Bằng chính số đó 3 4 2 Bằng chính số đó Thư giản Tính kết quả các phép tính S Làm b Viết số thích hợp vào chỗchấm S 4 em S à chữa bài 2 em 2 em Thủ công Bài 4 : Xé , dán hình cây đơn giản I/ Mục tiêu: Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. * Với HS khéo tay: + Xé, dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. + Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. II/ Chuẩn bị: Bài mẫu Giấy nháp , hồ Khăn lau tay III/ HĐD-H: 1/ KT : Dụng cụ : giấy nháp , hồ , viết chì 2/ BM : HS quan sát + nhận xét : Xem bài mẫu : + Đây là những hình gì ? + Hình dáng cây như thế nào ? + Cây có những bộ phận nào ? + Tán cây có màu gì ? b)Hướng dẫn mẫu : * Xé hình tán lá cây : . Xé tán lá cây tròn : Vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 6 ô vào tờ giấy màu xanh lá cây Từ hình vuông xé 4 góc , chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây . . Xé tán lá cây dài : -Vẽ vào tờ giấy màu xanh đậm 1 hình chữ nhật cạnh dài 8 ô , rộng 5 ô và xé - Từ hình chữ nhật xé 4 góc và chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây dài * Xé hình thân cây : -Vẽ vào tờ giấy màu nâu ( hoặc xanh đậm ) hình chữ nhật dài 6 ô ; ngắn : 1 ô và 1 hình khác : dài 4 ô , ngắn 1 ô và xé * HD dán hình : - Dán phần thân ngắn với tán lá tròn - Dán phần thân dài với tán lá dài - Quan sát hình 2 cây đã dán xong Thực hành : Vẽ , xé hình tán cây + thân cây Trước khi dán , cần sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối Bôi hồ đều , dán phẳng Thu dọn giấy thừa , lau tay 3 / CC – DD : - Đánh giá sản phẩm - Chọn sản phẩm đúng , đẹp 4/ NX- TD : cả lớp để dụng cụ lên bàn quan sát hình cây cây to, nhỏ , cao thân , tán cây xanh đậm , xanh nhạt , vàng nâu quan sát Thư giản Cả lớp thực hành trên giấy nháp CN CN Tập viết Tuần 8: đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ I- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II- ĐDDH: - Bảng phụ viết như vở tập viết III- HĐDH: 1) KT: Viết B: xưa kia mùa dưa gà mái Nhận xét bài viết kỳ trước 2) BM: a) GT: b) HD viết : HD từng chữ, từ - Đây là từ gì? - chơi viết như thế nào? - h có độ cao bao nhiêu? - c nối điểm khởi đầu h , h nối lưng ơ , ơ nối vòng sang điểm khởi i. - Viết mẫu : - HD viết tiếp : tươi , ngày hội , vui Vơ û: HD viết từng chữ, từ dòng 3) CC: - Chấm điểm+ nhận xét - Chọn+ giới thiệu vở viết đúng đẹp cho học sinh 4) NX- DD: Luyện viết ở nhà 1 em 1 em B cả lớp Đồ chơi C , h , ơ , i 2,5 đơn vị chữ Viết b Thư giản Viết V ------------------------------------- BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT CUỐI GIAI ĐOẠN ÂM KHỐI 1 NĂM HỌC : 2009 – 2010 STT LỚP TS HS Nữ TS.HS Khảo sát TIẾNG VIỆT Ghi chú Giỏi Khá TB Yếu 1 1 A 2 1 B 3 1 C 4 1 D 5 1 Đ 6 1 E TC
Tài liệu đính kèm: