I.MỤC Tiêu:
_ HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Từ và câu ứng dụng
_ Viết được : ôn , ơn , con chồn sơn ca
-Luyên 5 nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn .
_ Giáo dục cho hs yêu thích và bảo vệ môi trường thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, vở tập viết 1, vở bài tập Tiếng Việt 1. Hộp HVTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tuần 12: Từ ngày 1/11/2010 đến ngày 5/11/2010 Thứ Ngày Tiết PPCT MÔN TÊN BÀI DẠY Hai 1/11/2010 1 101 Tiếng Việt Bài 46: ôn- ơn 2 102 Tiếng Việt // (tiết2) 3 12 Aâm nhạc 4 12 Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ( T1) 5 12 Chào cờ Ba 2/11 1 45 Toán Luyện tập chung 2 103 Tiếng Việt Bài 47 : en – ên (tiết 1) 3 12 Thể dục 4 104 Tiếng Việt Bài 47 : en - ên (tiết 2) Tư 3/11 1 46 Toán Phép cộngø trong phạm vi 6 2 105 Tiếng việt Bài 48: in - un 3 106 Tiếng việt // 4 12 Mỹ thuật Năm 4/11 1 47 Toán Phép trừ trong phạm vi 6 2 107 Tiếng Việt Bài49 : iên - yên 3 108 Tiếng Việt // 4 12 Thủ công On tập chương I: KT xé giấy Sáu 5/11/2010 1 48 Toán Luyện tập 2 109 Tiếng Việt Bài 50: uôn -ươn 3 110 Tiếng Việt // 4 12 TNXH Nhà ở 5 12 SHTT Ngày soạn: 25 /10/2010 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 1/11/2010 Tiết 1-2: Tiếng Việt PPCT101+102: ôn-ơn I.MỤC Tiêu: _ HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Từ và câu ứng dụng _ Viết được : ôn , ơn , con chồn sơn ca -Luyên 5 nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn . _ Giáo dục cho hs yêu thích và bảo vệ môi trường thiên nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, vở tập viết 1, vở bài tập Tiếng Việt 1. Hộp HVTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 2 Bài mới: _ Hôm nay, chúng ta học vần ôn, ơn. GV viết lên bảng ôn, ơn. a) Dạy vần: ôn Nhận diện vần: - So sánh vần on và vần ôn Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho hs ghép vần ôn -Phân tích vần. -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng chồn. _Phân tích tiếng chồn? _Cho HS đánh vần tiếng :chờ-ôn-chôn-huyền-chồn - Cho HS đọc trơn - Giới thiệu tranh rút ra từ khóa. -Hs đọc : con chồn -Hs đọc lại sơ đồ 1 ơn Nhận diện vần: So sánh vần ôn và vần ơn? Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho hs ghép vần ơn. -Phân tích vần ơn? -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng sơn _Phân tích tiếng sơn? _Cho HS đánh vần tiếng lựu: sờ-ơn-sơn _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : sơn ca -HS đọc lại sơ đồ 2 -Hs đọc lại toàn bài b) Viết: _GV viết mẫu, hướng dẫn viết: ôn: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 một ít viết chữ cái o nối liền với chữ cái n lia bút lên viết dấu mũ trên đầu chữ ô ơn: Hd tương tự vần ôn Con chồn: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái c nối liền với vần on cách một nét cong tròn, từ dưới dòng kẻ ngang 3 viết nối liền chữ cái ch với vần ôn, lia viết lên bỏ dấu Sơn ca:Viết liền nét chữ s với vần ơn, lia viết lên bỏ dấu trên dầu âm ơ. Cách một nét cong tròn viết chữ cái c liền nét với chữ cái a _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS c) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học. +Đánh vần tiếng. +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh. -BVMT: Gd hs hiểu cá là nguồn thực phẩm của con người, do đó phải biết đánh bắt đúng cách không dùng thuốc nổ làm ảnh hưởng đến môi trường _Gt câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Mai sau khôn lớn _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Mai sau lớn lên, em thích làm gì? +Tại sao em thích nghề đó? +Bố mẹ em đang làm nghề gì? +Em đã nói bố mẹ em biết ý định tương lai ấy của em chưa? +Muốn trở thành người như em mong muốn, bây giờ em phải làm gì? * Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: ân, ăn, cái cân, con trăn, bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò + Đọc đoạn thơ ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn _Viết: ân, ăn, cái cân, con trăn Giống: Giống âm n. Khác nhau o vàô -Hs ghép vần _ô đứng trước, n đứng sau _Đánh vần: ô-nờ-ôn _Đọc: ôn -Hs ghép tiếng. Aâm ch đứng trước vần ôn. Dấu trên đầu âm ô -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn. -Cn , lớp đọc: con chồn -CN, nhóm, cá nhân -Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm n. Khác nhau âm ô và âm ơ -Hs ghép vần _ơ đứng trước, n đứng sau _Đánh vần: ơ-nờ-ơn _Đọc: ơn -Hs ghép tiếng. -ââm s đứng trước vần ơn -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn: sơn -Cn , lớp đọc: sơn ca -CN, nhóm, cá nhân _ HS viết bảng con _Cn, lớp hs đọc từ ngữ ứng dụng _ Lần lượt phát âm:ôn, chồn, con chồn; ơn, sơn, sơn ca _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: ôn, ơn, con chồn, con trăn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Em bé đang mơ ước trở thành chiến sĩ biên phòng -Hs làm vào vở bài tập +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 47 Tiết 4: Môn Đạo đức PPCT12 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: _ Biết được tên nước , nhận biết được Quốc kì , Quốc ca của tổ quốc Việt Nam . _ Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mủ nón , đứng nghiêm , mắt nhìn quốc kì . _ Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. _ Tôn kính quốc kì và tôn kính quốc kì Việt Nam . _ Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ Quốc Việt Nam. II. CHUẨN BỊ: _Vở bài tập Đạo đức 1 _Một lá cờ Việt Nam (đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy) _Bài hát “ Lá cờ Việt Nam” (Nhạc và lời: Đỗ Mạnh Thường và Lý Trọng) _Bút màu, giấy vẽ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và đàm thoại. _Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? _Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết? Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại. _GV chia HS thành từng nhóm nhỏ, yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì? _Đàm thoại theo các câu hỏi: + Những người trong tranh đang làm gì? + Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? (đối với tranh 1 và 2 ) + Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc? (đối với tranh 3). Kết luận: _Quốc kì tượng trưng cho một nước. Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh (GV đính Quốc kì lên bảng, vừa chỉ vừa giới thiệu). _Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ. _Khi chào cờ cần phải: + Bỏ mũ, nón. + Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh tề. + Đứng nghiêm. + Mắt hướng nhìn Quốc kì. _Phải nhgiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. Hoạt động 3: HS làm bài tập 3. GV kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng. 2.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 _Quan sát tranh bài tập 1 _Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. _Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Dựa vào trang phục _Chia lớp thành nhóm _HS quan sát tranh theo nhóm +Đang chào cờ. + Nghiêm trang. Vì đứng nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. _HS làm bài tập (có thể theo nhóm hoặc cá nhân). _HS trình bày ý kiến. Ngày soạn: 26/10/2010 Ngày dạy : Thứ ba, ngày 2/11/2010 Tiết 1 : Toán PPCT 45 : Luyện tập chung I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học _Phép cộng, phép trừ với số 0 _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài Bài 2: _Cho HS đọc yêu cầu của bài _Cho HS nêu cách làm bài Chẳng hạn: 3 + 1 + 1 +Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5 Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống _Cho HS làm và chữa bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS quan sát tranh +Nêu bài toán +Viết phép tính thích hợp với tranh 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn ... hức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của phép tính * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính(dòng 1) _Cho HS nêu cách làm bài _GV lưu ý cho HS quan sát: 1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6 để rút ra nhận xét: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 3: Tính(dòng 1) _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: (dòng 1) _Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, rồi điền kết quả vào chỗ chấm Bài 5: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán * Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán 3Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: +1 cộng 5 +1 thêm 3 +5 trừ 3 +5 bớt đi 2 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 47: Phép cộng trong phạm vi 7 _Tính _Làm và chữa bài _ Tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm _Điền dấu >, <, = +Bài toán 1: Có 4 con vịt đang đứng và 2 con vịt chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? 4 +2 = 6 hay 2 + 4 = 6 +Bài toán 2: Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt? Phép tính: 6 – 2 = 4 +Bài toán 3: Có tất cả 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi? Phép tính: 6 – 4 = 2 _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng Tiết 2 -3 : Tiếng việt PPCT 109+110 : uôn – ươn I.MỤC TIÊU : _ HS đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai . Từ và câu ứng dụng _ Viết được : uôn , ươn , chuồn chuồn , vươn vai . _ Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt, vở tập viết _ Vở bài tập Tiếng Việt, hộp bảng cài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 2 Bài mới: _ Hôm nay, chúng ta học vần uôn - ươn. GV viết bảng. a) Dạy vần: uôn Nhận diện vần: So sánh vần uôn vần iên Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho hs ghép vần uôn -Phân tích vần. -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng chuồn _Phân tích tiếng chuồn? _Cho HS đánh vần tiếng :Chờ- uôn- chuôn- huyền- chuồn - Cho HS đọc trơn - Giới thiệu tranh rút ra từ khóa. -Hs đọc : chuồn chuồn -Hs đọc lại sơ đồ 1 ươn Nhận diện vần: - So sánh vần ươn và vần uôn? Đánh vần, đọc trơn: * Vần: -Cho hs ghép vần ươn. -Phân tích vần ươn? -Cho HS đánh vần. -Đoc trơn. * Tiếng khoá, từ khoá: -HS ghép tiếng vươn _Phân tích tiếng vươn? _Cho HS đánh vần tiếng lựu: vờ- ươn-vươn _Cho HS đọc trơn -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa -Hs đọc : vươn vai -HS đọc lại sơ đồ 2 -Hs đọc lại toàn bài b) Viết: _GV viết mẫu, hướng dẫn viết: uôn: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái u nối liền với chữ cái ôâ, n ươn: Điểm đặt bút ở trên đường kẻ ngang 1 viết chữ cái ư nối liền với chữ cái ơ ,n chuồn : Dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ch nối liền với vần uôn vươn vai :Viết liền nét chữ v với vần ươn .Cách một nét cong tròn viết chữ cái v nốiliền với vần ai. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS c) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học. +Đánh vần tiếng. +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV cho hs thấy vẻ đẹp của mùa thu qua hình ảnh của giàn thiên lý, con chuồn chuồn, bầu trời.từ đó các em có tình cảm yêu quý quê hương, thiên nhiên và có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên, quê hương đất nước. -GT câu ứng dụng +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những con gì? +Em biết những loại chuồn chuồn nào? +Em đã trông thấy những loại châu chấu, cào cào nào? +Em đã làm nhà cho cào cào, châu chấu ở bao giờ chưa? Bằng gì? +Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? +Bắt được chuồn chuồn em làm gì? +Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu châu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không? * Hd làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ: iên, yên, đèn điện, con yến cá biển, viên phần, yên ngựa, yên vui +Đọc đoạn câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới _Viết: iên, yên, đèn điện, con yến Giống: Giống kết thúc bằng âm n. Khác nhau u,ô và i,ê -Hs ghép vần - u đứng trước, ô đứng giữa, n đứng sau _Đánh vần: u-ô-n- uôn _Đọc:uôn -Hs ghép tiếng. Aâm ch đứng trước vần uôân. -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn. -Cn , lớp đọc: chuồn chuồn -CN, nhóm, cá nhân -Giống nhau: âm n. Khác nhau ư , ơ và u,ô -Hs ghép vần _ư đứng trước ơ đứng giữa, n đứng sau _Đánh vần: ư-ơ-n-ươn _Đọc: ươn -Hs ghép tiếng. -Aâm v , vần ươn -CN,tổ, nhóm. -Đọc trơn: vươn -Cn , lớp đọc: vươn vai -CN, nhóm, cá nhân _ HS viết bảng con _Cn, lớp hs đọc từ ngữ ứng dụng _ Lần lượt phát âm: uôn, chuồân, chuồn chuồn, ươn, vươn, vươn vai _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời -HS làm bài +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 51 Tiết 4 : TNXH PPCT 12 : Nhà ở I MỤC TIÊU: -Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. _ Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng trong gia đỉnh phổ biến ở các vùng nông thôn, thành thị , miền núi. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: _Học sinh: Tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ. _Giáo viên: sưu tầm một số tranh, ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, miền đồng bằng, thành phố. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát hình. _Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau. _Cách tiến hành: * Bước 1: _Hướng dẫn HS quan sát các hình trong bài 12 SGK. GV gợi ý các câu hỏi: + Ngôi nhà này ở đâu? + Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao? *Bước 2 -GV cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị và giải thích cho các em hiểu về các dạng nhà: Nhà ở nông thôn, nhà tập thể ở thành phố, các dãy phố, nhà sàn ở miền núi và sự cần thiết của nhà ở. Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. Hoạt động 2: Quan sát, theo nhóm nhỏ. _Mục tiêu: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà. _Cách tiến hành: * Bước 1: _Chia nhóm 4 em. _GV giao nhiệm vụ : Mỗi nhóm quan sát một hình ở trang 27 SGK và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình. _GV có thể giúp HS nếu đồ dùng nào các em chưa biết. * Bước 2: _Cho đại diện các nhóm lên trình bày _GV gợi ý HS liên hệ và nói tên các đồ dùng có trong nhà em mà trong các hình không vẽ. Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình. Hoạt động 3: Vẽ tranh (nếu có thời gian) _Mục tiêu: Biết vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu cho bạn trong lớp. _Cách tiến hành: * Bước 1: _Cho HS vẽ * Bước 2: Hai bạn ngồi cạnh nhau, cho nhau xem tranh và nói với nhau về ngôi nhà của mình. * Bước 3: _Gọi một số HS giới thiệu về: nhà ở, địa chỉ, một vài đồ dùng trong nhà _GV gợi ý: + Nhà em ở rộng hay chật? + Nhà em có sân vườn không? + Nhà ở của em có mấy phòng (hoặc mấy gian)? Kết luận: _Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt và đầy đủ những đồ dùng sinh hoạt cần thiết. _Nhà ở của các bạn trong lớp rất khác nhau. _Các em cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình. _Phải biết yêu quý, giữ gìn ngôi nhà của mình vì đó là nơi em sống hàng ngày với những người ruột thịt thân yêu. 2.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 13: Công việc ở nhà _HS theo cặp hỏi và trả lời nhau theo gợi ý của GV. _Mỗi nhóm 4 em _Các nhóm làm việc theo hướng dẫn của GV. _Đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng được vẽ trong hình đã được giao quan sát. _Từng HS vẽ về ngôi nhà của mình. _Cho từng HS giới thiệu SINH HOẠT TẬP THỂ I)Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 12 II) Phương hướng tuần tới: Đã soạn xong tuần 12 Ngày .. tháng năm 2010 Người soạn: Nguyễn Thị Loan Tổ khối duyệt Nguyễn Thị Linh BGH duyệt Nguyễn Thị Hòa
Tài liệu đính kèm: