I.MỤC TIÊU:
-HS đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ và các câu ứng dụng.
- Hs đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
-Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ngày chủ nhật.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở bài tập Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần: 17 Thứ/ Ngày Tiết PPCT MÔN TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ Hai 6/12/2010 1 147 Tiếng Việt ăt ât (tiết 1) 2 148 Tiếng Việt ăt ât (tiết 2) 3 17 Aâm nhạc 4 17 Đạo đức Trật tự trong trường học (tiết 2) MT 5 17 Chào cờ Ba 7/12 1 65 Toán Luyện tập chung 2 149 Tiếng Việt ôt ơt (tiết 1) 3 17 Thể dục 4 150 Tiếng Việt ôt ơt (tiết 2) Tư 8/12 1 66 Toán Luyện tập chung 2 151 Tiếng việt et êt (tiết 1) 3 152 Tiếng việt et êt (tiết 2) 4 17 Mỹ thuật Năm 9/12 1 67 Toán Luyện tập chung 2 153 Tiếng Việt ut ưt (tiết 1) 3 154 Tiếng Việt ut ưt (tiết 2) 4 17 Thủ công Gấp cái quạt Sáu 10/12 1 68 Toán Kiểm tra cuối kỳ I 2 16 Tập viết thanh kiếm,âu yếm (tiết 1) 3 17 Tập viết xay bột,nét chữ. ( tiết 2) 4 17 TNXH Giữ gìn lớp học sạch đẹp KNS +BVMT 5 17 HĐTT Ngày soạn: 1/12/2010 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 6/12/2010 Tiết: 1-2 TIẾNG VIỆT PPCT:161 -162 ÂT - ĂT I.MỤC TIÊU: -HS đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ và các câu ứng dụng. - Hs đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. -Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ngày chủ nhật. -Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở bài tập Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/Ổn định: 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. Viết: tiếng hót, ca hát GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới iêm, yêm- ghi bảng. *Hoạt động1: -Phân tích vần ăt. -So sánh vần ăt và vần at. -Cài vần ăt -HD đánh vần, đọc trơn vần ăt -Có vần ăt muốn có tiếng mặt ta làm thế nào? Cài tiếng mặt -Phân tích tiếng mặt GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng mặt Dùng tranh giới thiệu từ “rữa mặt”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng mặt, đọc trơn từ rửa mặt .Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần ât (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2: HD viết bảng con ăt : Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ă liền viết với chữ cái t ,đến điễm dừng bút của chữ cái t lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái ă. ât: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái â liền viết với chữ cái t, đến điễm dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái â. rửa mặt:Viết liền nét chữ r cao hơn 2 ô li với vần ưa, lia bút lên đầu chữ cái u đánh dấu phụ. Viết nối liền chữ cái m với vần ăt đếùn điểm dừng bút chữ cái t lia bút lên viết dấu sắc trên đầu chữ cái e. đấu vật: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái đ cao 4 ô li nối liền với vần âu, lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái v nối liền với vần ât lia bút lên trên đầu chữ cái e viết dấu phụ, lia bút xuống dưới viết dấu nặng dưới chữ cái â. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. -Tìm tiếng chứa vần vừa học? -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Cái mỏ tí , .....ta yêu chú lắm” -Tìm tiếng chứa vần vừa học -Đánh vần tiếng, đọc trơn câu. -GV nhận xét và sửa sai. *Hoạt động2 : Luyện viết Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết *Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt -Chữa bài cho hs *Hoạt động 3: Luyện nói : Chủ đề: “ngày chủ nhật”. GV treo tranh và hỏi: +Tranh vẽ cảnh gì? +Em thường được bố mẹ cho đi chơi vào vào dịp nào? +Ngày chủ nhật em thường làm gì? + Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? +Hãy kể về ngày chủ nhật của em? Nhận xét- khen ngợi. 4.Củng cố: Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần ăt, ât GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học Trật tự Học sinh nêu tên bài trước. 2 -> 4 hs Hs viết bảng con HS phân tích Giống nhau: Kết thúc bằng t Khác nhau: âm ă,a -Hs cài vần ăt -CN,nhóm,lớp -Hs trả lời -Âm m đứng trước vần ăt đứng sau -CN,nhóm, lớp Tiếng mặt. Cn, nhóm,lớp Hs viết bảng con -2 hs tìm vần vừa học -Hs phân tích -CN, tổ nhóm -HS đọc theo yêu cầu -Hs tìm -Cn, nhóm, lớp -Hs viết vào vở tập viết -Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt _Hs đọc chủ đề luyện nói -Hs quan sát tranh và trả lời. -CN, nhóm Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét. Tiết:4 Đạo đức: PPCT:17 TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T2) I.MỤC TIÊU: (xem tiết 1) II.CHUẨN BỊ: -Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. -Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1/Ổn định: 2/KTBC: Hỏi bài trước: - Em cần làm gì khi xếp hàng ra vào lớp. GV nhận xét KTBC. 3/Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. *Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 3. Mục tiêu: Biết giơ tay phát biểu ý kiến đúng cách. +Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?. +Trong giờ học em ngồi học như thế nào? Khi muốn phát biểu ý kiến em phải làm sao? Kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng không đùa nghịch , nói chuyện riêng giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. *Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4: Mục tiêu: Học sinh phân biệt được ai giữ trật tự trong lớp, ai mất trật tự trong lớp. -Tô màu quần áo những bạn trật tự trong lớp GV kết luận: chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. *Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 5. Mục tiêu: Biết tác hại của việc mất trật tự trong lớp. Thảo luận nhóm +Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao? Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? -Đại diện nhóm trình bày. -Giáo viên nhận xét Kết luận chung: -Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học -Tác hại của mất trật tự trong giờ học: +Bản thân không nghe được bài giảng], không hiểu bài. +Làm mất thời gian của cô giáo. +Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh -Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học , không xô đẩy bàn ghế, không vẽ bậy lên bàn giúp các em thực hiện tốt được quyền được học của mình. -Đọc hai câu thơ cuối bài. 4/Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương. 5/Dặn dò: Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự. Ngồi học ngay ngắn . Kiểm diện-hát HS nêu tên bài học. -Học sinh trả lời. Vài HS nhắc lại. Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp. Học sinh nhóm khác nhận xét. Học sinh lắng nghe. -Học sinh thực hành tô màu và nêu lý do tại sao tô màu vào áo quần các bạn đó. Thảo luận nhóm 4. Học sinh thảo luận . -Nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có) -Hs lắng nghe -HS đọc Học sinh nêu tên bài học. Học sinh nêu nội dung bài học. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. Ngày sọan:2/12/2010 Ngày giảng:Thứ ba, ngày 7/12/2010 Tiết 1: TOÁN PPCT: 65 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: -Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng, trừ trong phạm vi 10. -Biết tạo mỗi số trong phạm vi 10 . Viết được các số theo thứ tự quy định. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Yêu thích môn học biết tính toán hằng ngày khi giao tiếp, trao đổi. II. CHUẨN BỊ: *Giáo viên : Các mẫu vật, bảng phụ *Học sinh : bảng con,vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1/Khởi động : 2/Bài cũ : Sửa bài tập 2 Nêu miệng bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Nhận xét – cho điểm. 3/Bài mới:luyện tập chung *Hoạt động 1: Ôân phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. *Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: số ? (làm cột 3,4,5,6,7) Nêu yêu cầu bài Gv hướng dẫn 4 = + 1 7 = 1 + . 4 = 2 + . 7 = + 2 Nhận xét Bài 2 : Đọc theo thứ tự từ lớn đến bé trong phạm vi 10 và ngược lại Nhận xét Bài 3 : Nêu đề toán - Nêu phép tính Nhận xét 4/ Củng cố: xếp hình tương ứng với phép tính 7 – 3 = 4 Gv nhận xét – tuyên dương 5/ Dặn dò:Chuẩn bị : Luyện tập chung Nhận xét tiết học Hát Đại diện mỗi tổ thi đua HS nêu Hs nêu Hs nêu HS thực hiện -Hs làm vào vở bài tập -Hs làm vào phiếu. -Viết phép tính thích hợp -Hs làm vào bảng con Thi đua Tiết 2-3 TIẾNG VIỆT PPCT:163-164 ÔT - ƠT I.MỤC TIÊU: -Đọc và viết được: ôt, ớt, cột cờ, cái vợt. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt. -Yêu thích môn học .Biết yêu quý và bảo vệ cây xanh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ: từ khóa. Câu ứng dụng, luyện nói. -Quả ơt, cái vợt. Bộ ghép vần của GV và học sinh.Vở ... ường, đình làng. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay chúng ta tập viết các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Phân tích cấu tạo chữ và hướng dẫn cách viết. + Thanh kiếm: -Từ gì? -Từ “thanh kiếm” có mấy chữ? Chữ “thanh” có mấy chữ cái? Chữ “kiếm” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “thanh kiếm”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thanh kiếm” ta viết chữ thanh trước, đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ cái th nối liền với vần anh. Muốn viết tiếp chữ kiếm nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết chữ cái k liền viết với vần iêm, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút lên trên dầu chữ i,e viết dấu phụ -Hd lần 2 -Cho HS viết vào bảng + ao chuôm: -Từ gì? - Từ “ao chuôm” có mấy chữ? Chữ “ao” có mấy chữ cái cái? Chữ “chuôm” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “ao chuôm” -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. + bánh ngọt: -Từ gì? -Từ “bánh ngọt” có mấy chữ? Chữ “bánh” có mấy chữ cái? Chữ “ngọt” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “bánh ngọt” -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. + bãi cát: Từ gì? - Từ “bãi cát” có mấy chữ? Chữ “bãi” có mấy chữ cái? Chữ “cát” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “bãi cát”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. + thật thà: Từ gì? -Từ “thật thà” có mấy chữ? Chữ “thật” có mấy chữ cái? Chữ “thà” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “thật thà” -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. + xay bột:: -Từ gì? -Từ “xay bột” có mấy chữ? Chữ “xay” có mấy chữ cái? Chữ “bột ” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “xay bột”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng + nét chữ: -Từ gì? -Từ “nét chữ” có mấy chữ? Chữ “nét û” có mấy chữ cái? Chữ “bột” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “nét chữ” -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. +kết bạn: -Từ gì? Từ “kết bạn” có mấy chữ? Chữ “kết” có mấy chữ cái? Chữ “bạn” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “kết bạn”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. +chim cút: -Từ gì? -Từ “chim cút” có mấy chữ? Chữ “chim” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “chim cút”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng + con vịt: -Từ gì? -Từ “co vịt” có mấy chữ? Chữ “con” có mấy chữ cái? Chữ “vịt ” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “con vịt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng + thời tiết: -Từ gì? -Từ “thời tiết” có mấy chữ? Chữ “thời” có mấy chữ cái? Chữ “tiết” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “thời tiết” -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà tập viết lại cho đẹp hơm -Hs viết bảng con Thanh kiếm -Có 2 chữ . Chữ “thanh”ø có 3 chữ cái. Chữ “kiếm” có 4 chữ cái -Chữ cái th, nh,k cao 5 ô li chữ cái a,I,ê,m , cao 2 ô -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con: -ao chuôm -Có 2 chữ . Chữ “ao” có 2 chữ cái. Chữ “chuôm” có 4 chữ cái -Chữ cái ch cao 5 ô li, chữ cái a,o,u,ô,m cao 2 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con. -bánh ngọt -Có 2 chữ . Chữ “bánh” có 3 chữ cái. Chữ “ngọt” có 3 chữ cái -Chữ cái b,nh,ng cao 5 ô li, chữ cái, t cao 3 ô li, chữ cái a,o cao 2 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con -bãi cát -Có 2 chữ . Chữ “bãi” có 3 chữ cái. Chữ “cát” có 3 chữ cái -Chữ b cao 5 ô li, chữ cái c, a, i cao 2ô li. -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con -thật thà -Có 2 chữ . Chữ “thật” có 3 chữ cái. Chữ “thà” có 2 chữ cái -Chữ cái th cao 5 ô li, chữ cái t cao 3 ô li, chữ cái â,a cao 2 ô li . Khoảng cách 1 con chữ o. -Viết bảng con -xay bột -Có 2 chữ . Chữ “xay” có 3 chữ cái. Chữ “bột” có 3 chữ cái -Chữ cái y,b cao 5 ô li, chư cái a,ô cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con nét chữ -Có 2 chữ . Chữ “nét” có 3 chữ cái. Chữ “chữ” có 2 chữ cái -Chư cáiõ ch cao 5 ô li, chữ cái e, ư cao 2 ô li,chữ cái t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con -kết bạn -Có 2 chữ . Chữ “kết” có 3 chữ cái. Chữ “bạn” có 3 chữ cái -Chữ cái k,b cao 5 ô li , chữ cái ê, a,n cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li. -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con -chim cút -Có 2 chữ . Chữ “chim” có 3chữ cái. Chữ “cút” có 3 chữ cái. -Chữ cái ch cao 5 ô li, chữ cái i,m,c,u cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con -con vịt -Có 2 chữ . Chữ “con” có 3 chữ cái. Chữ “vịt” có 3 chữ cái -Chữ cái c,o,n,v,i cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con -thời tiết -Có 2 chữ . Chữ “thời” có 3 chữ cái. Chữ “tiết” co ù4 chữ cái -Chữ cái th cao 5 ô li, chữ cái ơ,i,ê cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li. -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con -Hs viết vào vở Tiết: 4 TNXH. PPCT:17 GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP. I.MỤC TIÊU : -Nhận biết được thế nào là lớp học sạch ,đẹp. Biết sự cần thiết phải giữ gìn môi trường lớp sạch đẹp. -Nêu được tác hại và ích lợi của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp. Biết làm một số công việc đơn giản để giữ lớp sạch đẹp. Có kĩ năng làm chủ bản thân, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng hợp tác. -Có ý thích giữ gìn lớp học sạch sẽ, không vứt rác, vẽ bậy bừa bãi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh bài 17 phóng to. -Chổi lau nhà, chổi quét nhà, xô có nước sạch, giẻ lau. III.Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/KTBC : Hỏi tên bài cũ : Con thường tham gia hoạt động nào của lớp? Vì sao con thích tham gia những hoạt động đó? GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: Khám phá: Hoạt động 1: Khời động- giới thiệu bài -Hát bài “Sợi rơm vàng” +Ngoài dùng chổi quét nhà, con thường dùng chổi để làm gì? +Trực nhật, kê bàn ghế cho ngay ngắn để làm gì? -Gv giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng. b. Kết nối: Hoạt động 2: Quan sát lớp học: Mục tiêu: Hs nhận biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn. +Ở lớp, chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học? + Các em nhận xét xem hôm nay lớp ta có sạch hay không? Bạn nào trong lớp mình hôm nay làm trực nhật? +Khi được phân công làm trực nhật em sẽ làm gì? *Khen ngợi những hs đã có trách nhiệm thực hiện một số công việc giữ gìn vệ sinh trườn lớp. Hoạt động 3: Làm việc với SGK Mục tiêu: Học sinh biết giữ lớp học sạch, đẹp -Thảo luận nhóm Yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận: +Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? +Trong bức tranh dưới, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? -Các nhóm lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các nhóm khác nhận xét. +Ở lớp em đã bao giờ làm những công việc giống như vậy chưa? Ngoài ra em còn làm gì để giữ cho lớp học sạch, đẹp hơn? Kết luận: Để lớp học sạch, đẹp các con phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch, đẹp c. Thực hành: Hoạt động 4: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp. Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp học. -GV làm mẫu trên mô hình -Gọi hs lên làm -Gv nhận xét chung +Em thường trực nhật với những bạn nào trong lớp? Em có thích làm chung công việc với bạn đó không? Vì sao? GV kết luận: Ngoài ra để giữ sạch đẹp lớp học các con cần lau chùi bàn học của mình thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn, không vứt rác, vẽ bậy bừa bãi. d. Vận dụng: -Về nhà: Vẽ tranh các bạn đang làm vệ sinh lớp học. Tuần sau các bạn sẽ mang tranh của mình lên lớp để thi xem tranh của ai vẽ đúng, vẽ đẹp nhất. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. -hs hát -Quét lớp -Để lớp sạch đẹp Lau chùi bàn, xếp bàn ghế ngay ngắn. Lớp ta hôm nay sạch -Hs làm việc theo nhóm 2 -Nhóm trình bày -Làm vệ sinh lớp học. Sử dụng chổi, giẻ lau -Trang trí lớp học. +Hs trả lời -Hs quan sát. -2-3 hs lên làm, hs khác nhận xét -Hs trả lời SINH HOẠT TẬP THỂ I.Nhận xét hoạt động trong bài: . II.Kế hoạch tuần tới: Đã soạn xong tuần 17 Ngày .. tháng năm 2010 Người soạn: Nguyễn Thị Loan Tổ khối duyệt Nguyễn Thị Linh BGH duyệt Nguyễn Thị Hòa
Tài liệu đính kèm: