Tuần 14: Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009
Học Vần: Bài 55: eng– iêng
I- Mục tiêu:
- Hs đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng ,trống chiêng.
- Luyện nói từ 2-4 theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
II- Đồ dùng:
Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi
III- Hoạt động dạy học:
Tuần 14: Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009 Học Vần: Bài 55: eng– iêng I- Mục tiêu: - Hs đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng . - Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng ,trống chiêng. - Luyện nói từ 2-4 theo chủ đề: Ao, hồ, giếng II- Đồ dùng: Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: - Gọi hs đọc bài 54, nhận xét - 2 hs đọc 2. Bài mới: - HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2:Dạy vần Vần eng: a. Nhận diện: - Ghi vần eng lên bảng, y/c hs cho biết vần eng do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời - Hãy so sánh eng với ăng? - so sánh giống nhau, khác nhau - Cho hs ghép vần eng - cả lớp ghép vần eng b. Đánh vần: - Hướng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:e– ngờ - eng - tập đánh vần c. Ghép tiếng: xẻng - Hd hs ghép thêm âm x, để được tiếng xẻng - ghép tiếng xẻng - Cho hs phân tích tiếng: xẻng - Ghi bảng tiếng xẻng rồi hd hs đánh vần, đọc trơn: xờ- eng - xeng– hỏi- xẻng - phân tích tiếng - tập đánh vần, đọc theo hd - Cho hs quan sát lưỡi xẻng, giới thiệu từ khoá: lưỡi xẻng cho hs đọc, phân tích Vần iêng: quy trình tương tự vần eng - đọc từ khoá d. Hướng dẫn viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Hd hs viết chữ e, i, ê nối liền với chữ ng, và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các tiếng - viết theo hdẫn vào bảng con HĐ3: Đọc từ ứng dụng - Ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích - hs đọc và phân tích - Đọc mẫu, giải thích các từ ứng dụng. * Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ ngoài bài có tiếng chứa vần eng, iêng * Hướng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa học, . - lắng nghe - tìm và đọc từ ngoài bài - Tìm rồi gạch dưới các tiếng có vần vừa học Tiết 2: Luyện tập HĐ1: Luyện đọc: - Chỉ bảng, gọi hs đọc bài, chủ yếu luyện cho hs yếu - hs đọc cá nhân- nhóm- cả lớp - Hd hs nhận xét tranh sgk, đọc câu ứng dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu,gọi hs đọc cá nhân – nhóm- cả lớp - hs đọc HĐ2: Luyện viết: - Cho hs mở vtv, đọc bài viết rồi viết theo mẫu. - Đọc, viết bài 55 vtv - Theo dõi giúp đỡ hs viết và chấm một số bài, n/x HĐ3: Luyện nói: - Cho hs đọc tên bài luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu hỏi để hs tập nói . - Tập nói theo hd 2-4 câu * Cũng cố: cho hs thi nối ô chữ để thành từ, cụm từ. - chơi theo h/d Toán: Phép trừ trong phạm vi 8 I- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán. III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: Gọi hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 - 3 hs đọc 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hình thành phép cộng trong phạm vi 8 1. Sử dụng bộ đồ dùng toán - Chia lớp thành 3 dãy mối dãy lấy một loại hình( hv, ht, htg...).Yêu cầu: - 3 dãy lấy đồ các hình ở bộ đồ dùng +Mỗi hs lấy 8 hình vuông( ht, htg, ...) + Tách 8 hình thành 2 phần tuỳ ý + Cất( bớt) một phần, đếm số hình còn lại _ Quan sát hs làm việc. Gọi một số hs trả lời - trả lời, n/x 2. Hướng dẫn sử dụng sgk Cho hs quan sát hình vẽ trang 73 sgk, lần lượt nêu các câu hỏi để hs trả lời - Có tất cả bao nhiêu ngôi sao, bớt đi mấy ngôi sao ở bên phải? Còn lại mấy ngôi sao? - Quan sát tranh sgk, trả lời câu hỏi - Hỏi tương tự với các phần còn lại 3. Viết các phép trừ trong phạm vi 8 Từ cách tách và n/x trên hd hs tự viết các phép trừ trong phạm vi 8 vào bảng con - viết vào bảng con - N/x hs viết, gọi một số hs nêu phép tính viết được - nêu phép tính - Gv ghi bảng, gọi hs đọc( cn- nh – cl) - đọc cá nhân –nhóm –lớp => Luyện học thuộc bảng trừ HĐ3: Thực hành Bài1: Tính - Cho hs nêu y/c rồi làm bài vào bảng con, nhắc nhở hs đặt tính thẳng cột. - nêu và làm bài vào vở Bài2: Tính - Gọi hs nêu miệng phép tính và kết quả, gv ghi bảng, gợi ý để hs rút ra n/x về quan hệ giữa 3 phép tính - hs nêu miệng kết quả và nêu quan hệ giữa các phép tính Bài3: Tính (cột 1) - Ch hs nêu y/c, cách làm và làm vào vở - làm và chữa bài - Gọi 3 hs lên chữa bài, lớp n/x Bài4: Viết phép tính thích hợp - Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán - đọc bài toán theo tranh - Gọi 2 hs nêu bài toán - Cho cả lớp ghi phép tính vào bảng con, 1 hs lên bảng ghi, lớp n/x - hs lên bảng chữa bài => Kết luận chung, củng cố toàn bài IV- Nhận xét giờ học: Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009 Học Vần: Bài 56: uông– ương I- Mục tiêu: - Hs đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường, từ và các câu ứng dụng . - Viết được : uông ,ương ,quả chuông ,con đường. - Luyện nói từ 2-4 theo chủ đề: Đồng ruộng II- Đồ dùng: Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: - Gọi hs đọc bài 55, nhận xét - đọc cá nhân 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2:Dạy vần Vần uông: a. Nhận diện: - Ghi vần uông lên bảng, y/c hs cho biết vần uông do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời - Hãy so sánh uông với ung? - so sánh giống nhau, khác nhau - Cho hs ghép vần uông - cả lớp ghép vần uông b. Đánh vần: - Hướng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần:uô– ngờ – uông - tập đánh vần c. Ghép tiếng: chuông - Hd hs ghép thêm âm ch, để được tiếng chuông - ghép tiếng chuông - Cho hs phân tích tiếng: chuông - Ghi bảng tiếng xẻng rồi hd hs đánh vần, đọc trơn: chờ- uông – chuông - phân tích tiếng - tập đánh vần, đọc trơn - Cho hs quan sát tranh quả chuông, giới thiệu từ khoá: quả chuông cho hs đọc, phân tích Vần ương: quy trình tương tự vần uông - đọc từ khoá d. Hướng dẫn viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường - Hd hs viết chữ u, ô, i, ư, ơ nối liền với chữ ng, và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các tiếng - viết theo hdẫn HĐ3: Đọc từ ứng dụng - Ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích - hs đọc cá nhân-nhóm –cả lớp - Đọc mẫu, giải thích các từ ứng dụng. * Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ ngoài bài có tiếng chứa vần uông, ương * Hướng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa học, . - lắng nghe - tìm và đọc từ ngoài bài - Tìm rồi gạch dưới các tiếng có vần vừa học Tiết 2: Luyện tập HĐ1: Luyện đọc: - Chỉ bảng, gọi hs đọc bài, chủ yếu luyện cho hs yếu - hs đọc cá nhân-nhóm –cá lớp - Hd hs nhận xét tranh sgk, đọc câu ứng dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - hs đọc nhóm- cá nhân HĐ2: Luyện viết: - Cho hs mở vtv, đọc bài viết rồi viết theo mẫu. - Đọc, viết bài 56 vtv - Theo dõi giúp đỡ hs viết và chấm một số bài, n/x HĐ3: Luyện nói: - Cho hs đọc tên bài luyện nói, y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu hỏi để hs tập nói . - tập nói theo hd từ 2-4 câu * Cũng cố: cho hs thi nối ô chữ để thành từ, cụm từ. - chơi theo h/d Toán: Luyện tập I- Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II- Đồ dùng: Bảng phụ, Tranh nội dung bài tập 4 sgk. III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: Lồng vào bài mới 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Tính ( cột 1,2 ) - Cho hs nêu y/c của bài - nêu y/c - Ghi các phép tính lên bảng, cho hs làm bảng con theo nhóm mỗi nhóm 2 phép tính, gọi 4 hs lên bảng làm - làm bài vào bảng con và chữa bài - cho hs nhận xét, gv kết luận chung và củng cố - nhận xét Bài 2: Số?( ghi sẵn bài lên bảng) - cho hs nêu y/c - nêu y/c bài 2 - Lần lượt gọi hs lên bảng làm mỗi hs 1 phép tính - hs lên bảng làm bài - Y/c cả lớp nhìn phép tính ghi nhanh kết quả vào bảng con - làm bài và nhận xét - Kết luận đúng sai Bài 3: Tính ( cột 1,2) -Ghi sẵn bài lên bảng , cho hs tự đọc y/c, làm bài - đọc y/c rồi làm bài vào vở - Gọi 2 hs lên chữa bài, lớp n/x - chữa bài, n/x Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Gv treo tranh lên bảng ,y/c hs nhìn vào tranh nêu bài toán - hs nhìn tranh và nêu bài toán - Y/c hs nhìn vào tranh viét phép tính thích hợp - cả lớp làm bài vào vở - Gọi 2 hs lên bảng chữa bài - chữa bài – nhận xét - Kết luận chung, củng cố * Tổ chức cho hs chơi trò chơi theo nội dung bài tập5: Nối ô trống với số thích hợp - Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung b5, phổ biến luật chơi, cách chơi rồi tổ chức cho hs chơi theo nhóm, mỗi nhóm 1 hs - cho hs n/x, kết luận - gv kết luận chung , củng cố toàn bài IV- Nhận xét giờ học: Luyện Tiếng Việt: Ôn bài 56: uông- ương I- Mục tiêu: - Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần uông – ương II- Đồ dùng: - vở luyện Tiếng Việt. III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *: Luyện đọc sgk - Cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn nhau theo nhóm các bài đã học ở trong tùân qua. - hs đọc và tự kiểm tra lẫn nhau - Theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết hợp sửa sai cho hs - hs đọc cá nhân - cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc cá nhân –nhóm *Luyện tập nâng cao kiến thức: Bài1: Ghép âm đầu, vần, thanh thành tiếng rồi đọc trơn tiếng m- uông- / tr- ương- ? -hs đọc trơn từ cần điền ch- uông- \ ph- ương- . r- uông- . n- ương- / x- uông- / ng- ương- . - Gọi một số hs yếu, tb đọc bài - chữa bài Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm bài vào vở ô ly sau đó gọi hs lên bảng chữa bài, n/x - đọc và làm bài và chữa bài vào vở Bài2: điền vần uông hay vần ương? yêu th... quê h... cái g.... n... rẫy rau m.../ quả ch... Bài 3: nối ô chữ thành cụm từ buồng vãi xuồng cày vương ngủ luống máy Bài5: viết: uông, ương, luống cày, cá nướng ( viết theo hàng) - viết vào vở ô ly - chấm một số bài, n/x => Nhận xét giờ học: Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2009 Học Vần: Bài 57: ang– anh I- Mục tiêu: - Hs đọc được : ang, anh, cây bàng, cành chanh, từ và ddoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ang ,anh , cây bàng , cành chanh. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng II- Đồ dùng: Bộ ghép chữ, tranh sgk, chuẩn bị nội dung trò chơi III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: - Gọi hs đọc bài 56, nhận xét - hs đọc bài 56 2. Bài mới: ... vào bảng con. - nghe và viết theo y/c - Cho hs nhận xét các bài viết sai để sửa sai cho hs - n/x theo y/c - Treo bảng phụ, cho hs đối chiếu, gọi hs đọc bài viết - quan sát, đọc bài viết - nhắc nhở hs cách viết, cách trình bày. HĐ2: Luyện viết vở ô ly - Cho hs viết bài vào vở - viết bài HĐ3: Chấm bài, n/x bài của hs IV- Nhận xét giờ học: Bài viết: Viết các từ sau: yêu mến, cái chuông, con đường, mái trường, bay liệng, cái kẻng Viết các câu sau rồi gạch dưới các tiếng có vần ung, ưng Bản của hùng ở lưng núi. Nghỉ hè, không khí trong bản tưng bừng, các bạn nhỏ chạy theo những cái diều lơ lửng giữa trời, các bạn lớn vào rừng tìm măng. Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009 Học Vần : Bài 58: inh – ênh I- Mục tiêu: - Hs đọc được: inh, anh, máy vi tính, dòng kênh, từ và các câu ứng dụng . - Viết được : inh, ênh, máy vi tính ,dòng kênh. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II- Đồ dùng: Bộ ghép chữ, tranh sgk, bảng phụ chuẩn bị nội dung trò chơi III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: - Gọi hs đọc bài 57, nhận xét - hs đọc bài 57 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - lắng nghe HĐ2:Dạy vần Vần inh: a. Nhận diện: - Ghi vần inh lên bảng, y/c hs cho biết vần inh do những âm gì ghép lại - quan sát trả lời - Hãy so sánh inh với anh? - so sánh giống nhau, khác nhau - Cho hs ghép vần inh - cả lớp ghép vần inh b. Đánh vần: - Hướng dẫn và cho hs phát âm, đánh vần: i- nhờ - inh - tập đánh vần c. Ghép tiếng: tính - Hd hs ghép thêm âm t, để được tiếng tính - ghép tiếng tính - Cho hs phân tích tiếng: tính - Ghi bảng tiếng tính rồi hd hs đánh vần, đọc trơn: tờ- inh–tinh– sắc tính - phân tích tiếng - tập đánh vần, đọc trơn - Giới thiệu từ khoá, ghi bảng: máy vi tính rồi cho hs đọc, phân tích, cho hs quan sát hình vẽ chiếc máy vi tính Vần ênh: quy trình tương tự vần inh - đọc từ khoá và phân tích d. Hướng dẫn viết bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Hd hs viết chữ i, ê nối liền với chữ nh và chú ý viết đúng khoảng cách giữa các tiếng - viết vào bảng con HĐ3: Đọc từ ứng dụng - Ghi sẵn các từ ở sgk lên bảng, y/c hs đọc nhẩm, gọi hs khá đọc, phân tích - đọc cá nhân –nhóm –cả lớp - Đọc mẫu, giải thích các từ ứng dụng. * Phát triển từ: Cho hs đọc một số từ ngoài bài có tiếng chứa vần inh, ênh * Hướng dẫn rồi tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Ai nhanh – Ai đúng”( Ghi sẵn bảng phụ các từ chứa tiếng có vần vừa học, . - lắng nghe - đọc các từ ngoài bài có vần inh ,ênh - Tìm rồi gạch dưới các tiếng có vần vừa học theo y/c Tiết 2: Luyện tập HĐ1: Luyện đọc: - Chỉ bảng, gọi hs đọc bài, chủ yếu luyện cho hs yếu - hs đọc cá nhân –nhóm –cả lớp - Hd hs nhận xét tranh sgk, đọc câu ứng dụng. - q/s tranh, đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu, gọi hs đọc cn- n- cl - hs đọc cá nhân – nhóm –cả lớp HĐ2: Luyện viết: - Cho hs mở vtv, đọc bài viết rồi viết theo mẫu. - Đọc, viết bài 58 vtv - Theo dõi giúp đỡ hs viết và chấm một số bài, n/x HĐ3: Luyện nói: - Cho hs đọc tên bài luyện nói, gv treo tranh y/c hs quan sát tranh, gv nêu các câu hỏi để hs tập nói . - tập nói theo hd từ 2-4 câu * Cũng cố: cho hs thi nối ô chữ để thành từ, cụm từ. - chơi theo h/d Luyện Toán: Ôn luyện phép cộng trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: - Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về phép cộng trong phạn vi 9. II- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HĐ1 :Ghi các bài tập lên bảng, cho hs đọc y/c rồi làm bài vào vở. - đọc y/c và làm bài vào vở HĐ2: Gọi hs lên bảng chữa bài, cho hs n/x, kết luận đúng, sai rồi gv củng cố chung. Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng 3+ 3 + 4 5 3+ 2 + 4 1 hs yếu lên chữa bài 4+ 4 + 1 9 5 + 0 1+ 1+ 6 7 0 + 1 + 7 2 + 6 8 2 + 5 Bài 2: Số? .... + 3 = 9 9 + ... = ... + 9 - 2 hs lên chữa bài 7 + 2 = 2+ ... 0 + ... = 9 + ... Bài 3: Viết phép tính thích hợp An có: 6 hòn bi Tú có: 3 hòn bi - 1 hs lên chữa bài( dành cho hs khá) Cả hai bạn có ... hòn bi? * củng cố chung tòan bài, n/x IV- Nhận xét giờ học: Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009 Học Vần: Bài 59: ôn tập I- Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng ,nh ;các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện trong tranh kể : Quạ và công II- Đồ dùng: bộ ghép chữ, tranh sgk III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: - Gọi hs đọc bài 58 sgk - đọc bài 58 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Nhận diện tiếng đã học - Y/c hs quan sát tranh sgk, cho biết tranh vẽ gì? - q/s, trả lời - Kết luận, ghi bảng tiếng: bàng, bánh cho hs phân tích - phân tích tiếng bàng ,bánh HĐ3: Hướng dẫn ôn tập - Kẻ sẵn bảng như sgk, chỉ bảng, gọi hs đọc - đọc cá nhân –nhóm –cả lớp - Y/c hs ghép âm ở cột dọc với âm, vần ở hàng ngang tạo thành tiếng - tự ghép nhẩm rồi nêu miệng - Cho hs đọc các tiếng trong bảng ôn - đọc cn- n- cl - Đọc từ ứng dụng: ghi sẵn các từ lên bảng, gọi hs khá đọc, phân tích - đọc, phân tích từ + Đọc mẫu, giải thích từ - lắng nghe - Gọi hs đọc: ch- n- cl - Viết từ ứng dụng: cho hs viết bảng con từ: bình minh, nhà rông - viết bảng con Tiết 2: Luyện tập HĐ1: Luyện đọc - Chỉ bảng, gọi hs đọc bài - đọc cá nhân - Đọc câu ứng dụng t. 121 - đọc cá nhân –nhóm –cả lớp + đọc mẫu rồi hd hs đọc HĐ2: Luyện viết - Viết vào vở bài 59 - mở vở, đọc bài và viết HĐ3: Kể chuyện - Kể chuyện, minh hoạ theo tranh - lắng nghe - Hd hs tập kể từng đoạn theo tranh - tập kể theo hd * Nêu ý nghĩa câu chuyện, cho hs liên hệ thực tế - nghe và tự liên hệ * Ghi một số từ lên bảng, gọi hs đọc để củng cố bài: lông con công, ông trồng cây, nhà tranh, bộ xếp hình,... IV- Nhận xét giờ học: - đọc theo y/c Toán: Phép trừ trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán. III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: Gọi hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 - đọc bảng cộng trong phạm vi 9 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hình thành phép cộng trong phạm vi 9 1. Sử dụng bộ đồ dùng toán - Chia lớp thành 3 dãy mối dãy lấy một loại hình( hv, ht, htg...).Yêu cầu: - thực hiện výi đồ dùng +Mỗi hs lấy 9 hình vuông( ht, htg, ...) + Tách 9 hình thành 2 phần tuỳ ý + Cất( bớt) một phần, đếm số hình còn lại _ Quan sát hs làm việc. Gọi một số hs trả lời - trả lời, n/x 2. Hướng dẫn sử dụng sgk - Cho hs quan sát hình vẽ trang 78 sgk, lần lượt nêu các câu hỏi để hs trả lời - Có tất cả bao nhiêu cái áo, bớt đi mấy cái áo ở bên phải? Còn lại mấy cái áo? - Quan sát tranh sgk, trả lời câu hỏi - Hỏi tương tự với các phần còn lại 3. Viết các phép trừ trong phạm vi 9 Từ cách tách và n/x trên hd hs tự viết các phép trừ trong phạm vi 9 vào bảng con - viết bảng trừ trong phạm 9 - N/x hs viết, gọi một số hs nêu phép tính viết được - Nêu phép tính - Gv ghi bảng, gọi hs đọc( cn- nh – cl) - đọc cá nhân – nhóm – lớp => Luyện học thuộc bảng trừ HĐ3: Thực hành Bài1: Tính Cho hs nêu y/c rồi làm bài vào bảng con, nhắc nhở hs đặt tính thẳng cột. - nêu và làm bài vào bảng con Bài2: Tính ( cột 1, 2, 3) - Gọi hs nêu miệng phép tính và kết quả, gv ghi bảng, gợi ý để hs rút ra n/x về quan hệ giữa 3 phép tính - hs nêu miệng Bài3: ( cột 1) - Ghi sẵn bài vào bảng phụ, h/d rồi tổ chức cho hs chơi trò chơi vào cuối tiết để - chơi theo h/d củng cố bài. Bài4: Viết phép tính thích hợp - Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán - đọc bài toán theo tranh - Gọi 2 hs nêu bài toán - Cho cả lớp ghi phép tính vào vở, 1 hs lên bảng ghi, lớp n/x. * Cho hs chơi trò chơi nội dung bài tập 3 sgk. - hs làm bài vào vở - 1 hs lên bảng chữa bài – nhận xét => Kết luận chung, củng cố toàn bài IV- Nhận xét giờ học: Chiều thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009 Luyện Tiếng Việt: Ôn bài 59 I- Mục tiêu: - Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng, thành thạo các tiếng có vần kết thúc băng ng, nh II- Đồ dùng: - vở luyện Tiếng Việt. III- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Tiết 1: Luyện đọc sgk - cho hs mở sgk tự đọc và kiểm tra lẫn nhau theo nhóm các bài đã học ở trong tùân qua. - đọc theo y/c - theo dõi và gọi hs yếu, tb đọc bài, kết hợp sửa sai cho hs - đọc theo y/c - cho hs thi đọc nhóm, cá nhân - thi đọc theo y/c Tiết 2: Luyện tập nâng cao kiến thức: Bài1: đọc trơn vần và từ chứa vần anh- quả chanh inh- bình minh - đọc theo y/c ang- cây bàng ung- rung cây ăng- măng non ưng- bánh chưng ênh- con kênh iêng- tiếng nói - Gọi một số hs yếu, tb đọc bài - chữa bài theo y/c Bài2, 3,4 : ghi bảng cho hs đọc và làm bài vào vở ô ly sau đó gọi hs lên bảng chữa bài, n/x - đọc và làm bài và chữa bài theo y/c Bài2: điền vần inh, anh hay vần ênh? ngã k...\ c...\ cây x... xắn con k... mới t... bát c... Bài 3: khoanh tròn từ chứa vần ong con ong, sóng biển, cơn dông, cái vòng Bài5: viết xinh xắn, kênh mương - viết theo y/c - chấm một số bài, n/x IV- Nhận xét giờ học: LuyệnToán: Ôn luyện phép trừ trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: - C ủng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9. II- Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS HĐ1: Củng cố kiến thức - Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 ( chủ yếu dành cho hs yếu, tb) - Đọc theo y/c và n/x HĐ2: Luyện tập - Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho hs làm bài vào vở - đọc y/c và làm bài Bài 1: Tính 1 2 3 4 9 9 9 9 - hs làm bài vào vở + + + + - - - - 8 6 6 4 7 6 5 4 - 2 hs lên bảng chữa bài – nhận xét 5 + 3 – 3= 9 – 2 + 1 = 9 – 4 – 4 = 2 + 9 - 3 = Bài 2: , = ? 5 + 3 ... 4 + 5 7 + 0 + 1 ... 7 + 2 - cả lớp làm bài vào vở 9 – 1 – 0 ... 2 + 1 + 4 0 + 9 .. 9 - 0 Bài 3: Viết phép tính thích hợp Hà có: 9 cái kẹo - hs làm bài vào vở Hà đã ăn: 5 cái kẹo Còn lại: .........cái kẹo? Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp 7 ă > 5 + 2 8 ă < 8 - 0 9 ă > 9 - 1 HĐ3: chữa bài - chữa bài theo y/c và nhận xét Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2 dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs khá) - gv cho hs n/x rồi củng cố chung toàn bài IV- Nhận xét giờ học:
Tài liệu đính kèm: