Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học: Ôn tập

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học: Ôn tập

Tuần ôn tập: Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009

Tiết 1:Luyện đọc

Ca dao về lao động sản xuất

I/ Mục tiêu: Giúp HS:

1. Kiến thức: -Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.

2. Kỹ năng:-Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lưu loát với giọng tâm tình nhẹ nhàng.

3. Thái độ: Yêu thích môn học

*HSKK: Biết đọc đúng các bài ca dao

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần ôn tập: Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Tiết 1:Luyện đọc 
Ca dao về lao động sản xuất
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
1. Kiến thức: -Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.
2. Kỹ năng:-Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lưu loát với giọng tâm tình nhẹ nhàng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
*HSKK: Biết đọc đúng các bài ca dao
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.Phát triển bài
a)Hoạt động 1: Luyện đọc: 
MT: :-Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) lưu loát.
 Tiến hành:
-Mời 3 HS giỏi đọc nối tiếp.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
c)Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc diễn cảm: 
MT: Biết đọc các bài ca dao (thể lục bát) với giọng tâm tình nhẹ nhàng.
Tiến hành:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi bài ca dao.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm
-Thi đọc diễn cảm.
-Cho HS luyện đọc thuộc lòng.
-Thi đọc thuộc lòng.
- GV nhận xét cho điểm.
3-Kết luận: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
-Đoạn 1: Từ đầu đến muôn phần.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến tấc vàng bấy nhiêu.
-Đoạn 3: Đoạn còn lại.
*HSKK: Biết đọc đúng các bài ca dao
**HSKT: Biết độc đúng 2 - 3 câu trong bài
-HS tìm giọng đọc cho mỗi bài ca dao.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
-HS thi đọc thuộc lòng.
Tiết 2:Toán 
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Giúp HS:
 -Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
 -Củng cố về giải bài toán có lời văn liên quan đến đại lượng tỉ lệ
2.Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong thực hành tính
3. Thái độ: Yêu thích môn học
* HSKK về HT: Thực hiện các phép tính cộng, trừ và nhân các số thập phân với những số có giá trị nhỏ.
II/ Chuẩn bị:
- Bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Giới thiệu bài: 
2-Phát triển bài:
Hoạt động 1: Làm bài 1-2-3
* MT: Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
 Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong thực hành tính.
*Cách tiến hành: 
*Bài tập 1 (62): Tính 
 -GV lưu ý HS thứ tự thực hiện phép tính.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (62): Tính bằng hai cách 
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (62)
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
-Cả lớp và GV nhận xét. 
b)Tính nhẩm kết quả tìm x:
-Cả lớp và GV nhận xét.
? Vì sao có KQ là 1?
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, 2 HS làm bảng nhóm
*HSKK làm ý a. 
316,93 b, 61,72 
-HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- HS làm vào nháp.
- 2HS lên bảng
a) C1: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2 = 42
 HSKK: Thực hiện (6,75 + 3,25) 
 C2: (6,75 + 3,25) x 4,2 
 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 
 = 28,35 + 13,65
 = 42
*HSKK Thực hiện (6,75 + 3,25) 
- HS đọc yêu cầu.
- HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp kiểm tra chữa chéo cho nhau.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
 0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
 = 12 x 4
 = 48
- HS nêu yêu cầu.
-HS tự tính nhẩm và nêu miệng kết quả.
5,4 x x = 5,4 ; x = 1 
 -vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
3-Kết luận: 
? Muốn nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân ta làm NTN?
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Ôn tập về câu
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
1. Kiến thức: -Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến.
-Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) 
2. Kỹ năng: Xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
*HSKK: Nhận biết được câu hỏi, câu kể
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Giới thiệu bài: 
2.Phát triển bài
a. Hoạt động 1:Bài tập 1
MT: -Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến.
Tiến hành:
*Bài tập 1 (171):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
+Câu hỏi dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì?
+Câu kể dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì?
+Câu khiến dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì?
+Câu cảm dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu cảm bằng dấu hiệu gì?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời một HS đọc.
-Cho HS làm bài theo nhóm vào bảng nhóm.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 
b, Hoạt động 2:Bài tập 2
MT: -Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) 
 Xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu. Tiến hành:
*Bài tập 2(171): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Các em đã biết những kiểu câu kể nào?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ, mời một HS đọc.
-Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn.
-Cho HS làm bài vào vở (gạch một gạch chéogiữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ, gạch 2 gạch chéo giữa chủ ngữ với vị ngữ)
-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
3 .Kết luận : 
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
 *Lời giải :
*HSKK: Nhận biết được câu hỏi, câu kể
Kiểu câu
 Ví dụ
 Dấu hiệu
Câu hỏi
Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ạ?
Dùng để hỏi .. Cuối câu có dấu hỏi.
Câu kể
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một HS.
Dùng để kể Cuối câu có dấu chấm ; dấu 2 chấm
Câu cảm
Thế thì đáng buồn quá!
Câu bộc lộ CX, Có các từ quá, đâu và dấu !
Câu khiến
Em hãy cho biết đại từ là gì.
Câu nêu yêu cầu, đề nghị. Trong câu có từ hãy.
*Lời giải:
Ai làm gì?
-Cách đây không lâu,/ lãnh đạo hội đồng TP Nót-tinh-ghêm ở nước Anh// Đã QĐ phạt tiền các công chức nói hoặc viết không đúng chuẩn.
-Ông chủ tịch hội đông TP// tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả.
Ai thế nào?
-Theo QĐ này, mỗi lần mắc lỗi,// công chức//sẽ bị phạt một bảng.
-Số công chức trong TP// khá đông.
Ai là gì?
Đây// là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh.
Thứ ba ngày22 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS: - Ôn tập về phép chia các số thập phân cho số tự nhiên.
	 - Củng cố phép nhân và phép chia số thập phân với (cho) số tự nhiên thông qua giải bài toán có lời văn. 
 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
*HSKK về HT: Thực hiện được các phép chia số thập phân cho số tự nhiên ở dạng đơn giản.
II/ Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Bài tập 1, 2, 3
*MT: Ôn tập về phép chia các số thập phân cho số tự nhiên.
* Cách tiến hành:
*Bài tập 1 (64): Đặt tính rồi tính 
- GV t/c cho HS chơi trò chơi “Rung bảng vàng”
- GV nhận xét, tổng kết trò chơi.
*Bài tập 2 (64):
-Hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (65): Đặt tính rồi tính 
-GV hướng dẫn HS cách làm bài, nhấn mạnh vào phần chú giải trong SGK.
-Chữa bài.
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.
*HSKK thực hiện 2 phép tính a, c.
Kết quả:
a, 9,6 b, 0,86 c, 6,1 d, 5,203
- HS đọc đề bài.
- HS làm vào nháp, 1 HS lên chữa bài.
Thương là 2,05; Số dư là 0,14
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm ra nháp, kết hợp lên bảng.
*HSKK thực hiện ý b.
1,06 b, 0,612
Hoạt động 2: Bài tập 4
*MT: - Củng cố phép nhân và phép chia số thập phân với (cho) số tự nhiên thông qua giải bài toán có lời văn. 
*Cách tiến hành: 
*Bài 4: 
- GVHD cách làm bài
-Cả lớp và GV nhận xét.
- 1HS đọc bài toán và t/c cho cả lớp tìm hiểu bài toán và cách giải.
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng nhóm.
Tóm tắt:
 8 bao cân nặng: 243,2kg
 12 bao cân nặng: kg?
 Bài giải:
 Một bao gạo cân nặng là:
 243,2 : 8 = 30,4 (kg)
 12 bao gạo như thế cân nặng là:
 30,4 x 12 = 364,8 (kg)
 Đáp số: 364,8 kg
3. Kết luận
 -GV nhận xét giờ học.
	-Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai phân số.
Tiết 2: Tập làm văn
Ôn tập về viết đơn
I/ Mục tiêu: giúp HS:
1. Kiến thức: -Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể:
	+Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.
	+Viết được một lá đơn theo yêu cầu.
2. Kỹ năng:Rèn kỹ năng trình bày đơn
*HSKK: +Bước đầu biết điền nội dung vào một lá đơn in sẵn.
II/ Đồ dùng dạy học:
	Phiếu phô tô mẫu đơn xin học.
III/ Các hoạt động dạy học:
1--Giới thiệu bài:
	Tong tiết học hôm nay, các em sẽ ôn luyện cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Còn một học kì nữa là các em kết thúc cấp Tiểu học, biết điền ND vào lá đơn xin học ở trường THCS, biết viết một lá đơn đúng quy cách là một KN cần thiết, chứng tỏ sự trưởng thành của các em.
2.Phát triển bài
a, Hoạt động 1:Bài tập 1
MT: Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn.
+Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.
 Tiến hành:
*Bài tập 1 (170): -Mời một HS đọc yêu cầu.
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung BT 1.
-Mời 1 HS đọc đơn.
-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung cần lưu ý trong đơn.
-GV phát phiếu HT, cho HS làm bài.
Mời một số HS đọc đơn.
-Cả lớp và GV nhận xét.
b. Hoạt động 2: Bài tập 2
MT: +Viết được một lá đơn theo yêu cầu.
 Tiến hành:
*Bài tập 2 (170): -Mời một HS đọc yêu cầu.
-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung cần lưu ý trong đơn.
+Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+Tên của đơn là gì?
+Nơi nhận đơn viết như thế nào?
+Nội dung đơn bao gồm nhưng mục nào?
-GV nhắc HS: Trình bày lý do viết đơn sao cho gọn, rõ, có sức thuyết phục 
-Cho HS viết đơn vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc lá đơn.
-Cả lớp và GV nhận xét về nội dung và cách trình bày lá đơn.
3-Kết luận:
	-GV nhận xét chung về tiết học. Dặn một số HS viết đơn chưa đạt yêu cầu về nhà sửa chữa, hoàn chỉnh lá đơn.
	-Yêu cầu HS ghi nhớ mẫu đơn để viết đơn đúng thể thức khi cần thiết.
1HS đọc
-HS đọc.
-HS làm bài vào phiếu học tập.
*HSKK: +Bước đầu biết điền nội dung  ... học
*HSKK: Chuyển đổi các hỗn số thành số thập phân với những số đơn giản.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Giới thiệu bài: 
	2.Phát triển bài
a, Hoạt động 1: Bài 1 – 2
MT: -Ôn tập chuyển đổi các hỗn số thành số thập phân
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
 Tiến hành:
*Bài tập 1 (80): Viết các hỗn số sau thành số thập phân
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con. 
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (80): Tìm X
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Muốn tìm thừa số và số chia ta làm thế nào?
-Mời một HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
b, Hoạt động 2: Bài 3-4 
MT: giải toán về tỉ số phần trăm
 Tiến hành:
*Bài tập 3 (80): 
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-GV cho HS nhắc lại cách cộng, trừ hai số tỉ số phần trăm.
-Mời 1 HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HSLàm bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (80): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS khoanh bằng bút chì vào SGK. 
-Mời 1 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
3-Kết luận: 
 -GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập.
*Kết quả:
 4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48 
*HSKK: Làm ý a,b
**HSKT: Thực hiện nhân chia trong bảng 4
*VD về lời giải:
0,16 : X = 2 – 0,4
 0,16 : X = 1,6
 X = 0,16 : 1,6
 X = 0,1
(Kết quả phần a: X = 0,09)
 *Bài giải:
C1: Hai ngày đầu máy bơm hút được là:
 35% + 40% = 75% (lượng nước trong hồ)
 Ngày thứ ba máy bơm hút được là:
 100% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ)
 Đáp số: 25% lượng nước trong hồ.
C2: Sau ngày bơm đầu tiên lượng nước trong hồ còn lại là:
 100% - 35% = 65% (lượng nước trong hồ)
 Ngày thứ ba máy bơm hút được là:
 65% - 40% = 25% (lượng nước trong hồ)
 Đáp số: 25% lượng nước trong hồ.
*Kết quả:
 Khoanh vào D.
Tieỏt 3 	CHÍNH TAÛ (Nghe- vieỏt) 
VEÀ NGOÂI NHAỉ ẹANG XAÂY
I. Muùc tieõu:
1. Kieỏn thửực:
- Nghe – vieỏt ủuựng chớnh taỷ hai khoồ thụ cuỷa baứi Veà ngoõi nhaứ ủang xaõy. 
2. Kú naờng: Vieỏt ủuựng, chớnh xaực, trỡnh baứy khoa hoùc baứi vieỏt. 3. Thaựi ủoọ: Coự yự thửực vieỏt ủuựng chớnh taỷ.
	* HSKK: Nghe- vieỏt moọt khoồ thụ, phaàn coứn laùi nhỡn SGK cheựp laùi. 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
1. Giụựi thieọu baứi.
- Kieồm tra baứi cuừ: GV goùi 1 HS laứm baứi 2a vaứ 1HS laứm baứi taọp 2b. 
- Giụựi thieọu baứi.
2. Phaựt trieồn baứi
 Hoaùt ủoọng 1: Vieỏt chớnh taỷ. 
Muùc tieõu: Nghe – vieỏt ủuựng chớnh taỷ hai khoồ thụ cuỷa baứi Veà ngoõi nhaứ ủang xaõy. 
Tieỏn haứnh:
- GV ủoùc baứi chớnh taỷ trong SGK. 
- Neõu noọi dung cuỷa ủoaùn. 
- Yeõu caàu HS ủoùc thaàm laiù baứi chớnh taỷ. 
- GV nhaộc nhụỷ HS quan saựt trỡnh baứy baứi thụ luùc baựt, chuự yự nhửừng tửứ ngửừ vieỏt sai. 
- GV ủoùc cho HS vieỏt. 
- ẹoùc cho HS soaựt loói. 
- Chaỏm 5- 7 quyeồn, nhaọn xeựt. 
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
- Daởn doứ vieỏt moói loói sai vieỏt laùi nhieàu laàn, ghi nhụự nhửừng hieọn tửụùng chớnh taỷ trong baứi, veà nhaứ keồ laùi caõu chuyeọn cho ngửụứi thaõn nghe. 
- 1 HS nhaộc laùi ủeà. 
- HS theo doừi trong SGK. 
- HS ủoùc thaàm. 
- HS vieỏt chớnh taỷ. 
- Soaựt loói. 
__________________________________
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 Địa lí 
Ôn tập 
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Ôn củng cố giúp HS nhớ lại:
	- Vị trí và giới hạn, đặc điểm của khí hậu, đặc điểm về dân tộc của nước ta.
	- Đặc điểm một số ngành kinh tế của nước ta.
	- Giao thông vận tải và các hoạt động thương mại.
	2. Kỹ năng: Bước đầu rèn cho HS có kỹ năng tổng hợp kiến thức.
 3. Thái độ : Yêu thích môn học .
II/ Đồ dùng dạy học: 
 -Phiếu học tập, bảng nhóm, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Giới thệu bài: 
2.Phát triển bài
a, Hoạt động 1: Làm việc cá nhân:
MT: giúp HS nhớ lại:
	- Vị trí và giới hạn, đặc điểm của khí hậu, đặc điểm về dân tộc của nước ta.
 Tiến hành:
-Vị trí và giới hạn của nước ta?
-Nêu đặc điểm của khí hậu nước ta?
-Tìm hiểu về các dân tộc của nước ta.
b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm:
MT: giúp HS nhớ lại:
	- Đặc điểm một số ngành kinh tế của nước ta.
	- Giao thông vận tải và các hoạt động thương mại.
 Tiến hành:
-Tìm hiểu về ngành trồng trọt, ngành công nghiệp và thủ công nghiệp của nước ta.
-Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động gì?
-Nước ta có những loại hình giao thông vận tải nào?
-Thương mại gồm các hoạt động nào? Thương mại có vai trò gì?
3-Kết luận:
	-GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về học bài để giờ sau kiểm tra.
-Nước ta nằm trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam A.
-Phần đất liền giáp với Lào, Trung Quốc, Thái Lan.
-Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa
-Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất.
Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
1HS chia lớp thành 4 nhóm , phát phiếu học tập cho các nhóm
Các nhóm thảo luận theo nội dung câu hỏi trong phiếu
- Ơ nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.
Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
-Đường bộ, sắt, biển, sông, hàng không.
-Gồm có hoạt động nội thương và ngoại thương. Thương mại có vai trò là cầu nối giữa nhà sản xuất với người tiêu dùng.
 Các nhóm trình bày
Lớp theo dõi nhận xét và bổ xung
____________________________________
Tiết 2: Tập đọc
Thầy cúng đi bệnh viện
I/ Mục tiêu:
1. Kieỏn thửực: 
- Đọc trôi chảy, lưu loát diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến truyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan ; giúp mọi người hiểu cúng bái không thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm được điều đó.
2. Kú naờng: Đọc trôi chảy, lưu loát diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp vụựi gioùng nhaõn nhaõn vaọt.
3. Thaựi ủoõù: HS bieỏt phaõn bieọt vaứ coự thaựi ủoọ ủuựng vụựi huỷ tuùc laùc haọu.
	* HSKK: ẹoùc ủửụùc ủoaùn 1,2 baứi Tẹ 
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Giụựi thieọu baứi:
- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Thầy thuốc như mẹ hiền.
- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Phaựt rieồn baứi:
 Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn ủoùc
Muùc tieõu: ẹoùc lửu loaựt, dieón caỷm baứi vaờn, gioùng keồ linh hoaùt, phuứ hụùp vụựi dieón bieỏn caõu chuyeọn. 
Tieỏn haứnh:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
-Phần 1: Từ đầu đến học nghề cúng bái.
-Phần 2: Tiếp cho đến không thuyên giảm.
-Phần 3: Tiếp cho đến vẫn không lui
-Phần 3: Phần còn lại.
 Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn ủoùc dieón caỷm
Muùc tieõu: ẹoùc dieón caỷm theồ hieọn ủuựng yeõu caàu cuỷa baứi. 
Tieỏn haứnh:
Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 5,6 trong nhóm.
-Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
*HSKK: Chổ yeõu caàu ủoùc ủuựng.
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Goùi 1 HS nhaộc laùi yự nghúa caõu chuyeọn. 
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
______________________________
Tieỏt 3 	 TOAÙN 
LUYEÄN TAÄP
I. Muùc tieõu:
1. Kieỏn thửực: Giuựp HS: OÂn laùi 3 daùng toaựn cụ baỷn veà tổ soỏ phaàn traờm. 
- Tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ. 
- Tớnh moọt soỏ phaàn traờm cuỷa moọt soỏ. 
- Tớnh moọt soỏ bieỏt moọt soỏ phaàn traờm cuỷa noự.
2. Kú naờng: HS laứm ủửụùc thaứnh thaùo caực daùng toaựn tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa moọt soỏ.
3. Thaựi ủoọ: Tớch cửùc trong giụứ hoùc.
	*HSKK: Bieỏt tớnh ủửụùc caực pheựp tớnh tổ soỏ phaàn traờm.
II. ẹoà duứng daùy - hoùc: 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu:
1. Giụựi thieọu baứi.
2. Phaựt trieồn baứi:
Hoaùt ủoọng 1: Tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ
Muùc tieõu: Giuựp HS oõn tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ. 
Tieỏn haứnh: 
- Goùi HS ủoùc ủeà baứi. 
- GV yeõu caàu HS laứm nhaựp. 
- Goùi HS trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc. 
1 HS ủoùc ủeà baứi. 
- HS laứm baứi vaứo nhaựp. 
- HS trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc. 
Bài giải:
a) 37 : 42 = 0,8809 = 88,09%
b) Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba và số sản phẩm của tổ là:
 126 : 1200 = 0,105
 0,105 = 10,5%
 Đáp số: 10,5%
Hoaùt ủoọng 2: Phaàn traờm cuỷa moọt soỏ
Muùc tieõu: Giuựp HS oõn taọp: Tớnh moọt soỏ phaàn traờm cuỷa moọt soỏ. 
Tieỏn haứnh: 
Baứi 2/79:
- Goùi HS ủoùc ủeà baứi. 
- Yeõu caàu HS laứm baứi vaứo vụỷ. 
- GV chaỏm moọt soỏ vụỷ, nhaọn xeựt. 
- 1 HS ủoùc ủeà baứi. 
- Yeõu caàu HS laứm baứi vaứo vụỷ. 
Bài giải:
a) 97 x 30 : 100 = 29,1 ; 97 : 100 x 30 = 29,1
b) Số tiền lãi là:
 6 000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng)
 Đáp số: 900 000 đồng.
Hoaùt ủoọng 3: Moọt soỏ phaàn traờm cuỷa noự 
Muùc tieõu: Giuựp HS oõn taọp: Tớnh moọt soỏ bieỏt moọt soỏ phaàn traờm cuỷa noự. 
Tieỏn haứnh: 
Baứi 3/79:
- Goùi HS ủoùc ủeà baứi. 
- GV hửụựng daón HS laứm baứi taọp vaứo vụỷ. 
- Goùi 1 HS laứm baứi treõn baỷng lụựp. 
- GV chaỏm, sửỷa baứi. 
- 1 HS ủoùc ủeà. 
- HS laứm baứi vaứo vụỷ. 
- 1 HS laứm baứi treõn baỷng lụựp.
*Bài giải:
a) 72 x 100 : 30 = 240 ; 
 hoặc 72 : 30 x 100 = 240
b) Số gạo của của cửa hàng trước khi bán là:
 420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg)
 4000kg = 4 tấn.
 Đáp số: 4 tấn.
* HSKK: Thửùc hieọn ủửụùc pheựp tớnh
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- GV nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm tieỏt hoùc. 
- Yeõu caàu nhửừng em laứm baứi taọp sai veà nhaứ tieỏp tuùc laứm laùi. 
_________________________
Tiết 4 Sinh hoạt lớp:nhận xét trong tuần
Ưu điểm. - Thực hiện tương đối tốt nội quy, quy định của trường, lớp đề ra.
 - Vệ sinh cá nhân gọn gàng, vệ sinh trường lớp sạch sẽ
 - Tuyên dương : Hoàng Toản ,Phông , Giáp 
Tồn tại: - Một số em ý thức học còn chưa cao, chưa tích cực, việc học ở nhà 
 - Phê bình:Nam , miên , Vấn 
* Phương hướng tuần tới- Thực hiện đúng các nội quy , quy định của trường, lớp- Tích cực tham gia các HĐ chung- Giữ gìn sức khoẻ, mặc ấm, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường sạch đẹp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan on.doc